1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Toàn cảnh ngày khai trường

43 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 43
Dung lượng 76,5 KB

Nội dung

- Giaùo vieân nhaän xeùt, choát laïi, caùc em ñaõ ñoïc nhieàu baøi vaên taû con vaät, ñaõ taäp quan saùt, choïn loïc chi tieát, vieát moät ñoaïn taû hình daùng hoaëc hoaït ño[r]

(1)

TuÇn 30

Thứ hai, ngày 13 tháng 04 năm 2009 Tập đọc

tiÕt 59 Thn phơc s tư

I Mục tiêu:

- Đọc lưu lốt tồn bài: Đọc từ ngữ, câu, đoạn, bài, tên người nước phiên âm (Ha-li-ma, A-la)

- Hiểu từ ngữ truyện, điễn biến truyện

- Biết đọc diễn cảm văn, giọng đọc phù hợp với nội dung đoạn lời nhân vật (lời kể: lúc băn khoăn, lúc hồi hộp, lúc nhẹ nhàng, lời vị tu sĩ: từ tốn, hiền hậu)

- Đề cao đức tính kiên nhẫn, dịu dàng, thơng minh – làm nên sức mạnh người phụ nữ, bảo vệ hạnh phúc gia đình

II Chuẩn bò:

+ GV: Tranh minh hoạ đọc SGK Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm

+ HS: SGK, xem trước

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: 2 Bài cũ: 4

- Giáo viên kiểm tra học sinh đọc chuyện Con gái, trả lời câu hỏi đọc

- Giáo viên nhận xét, cho điểm. - Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 6’ Hướng dẫn luyện đọc

- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài văn

- Có thể chia làm đoạn sau để luyện đọc:

Đoạn 1: Từ đầu đến vừa vừa

khoùc

Đoạn 2: Tiếp theo đến cho nàng

- Haùt

- Học sinh lắng nghe. - Học sinh trả lời.

Hoạt động lớp, cá nhân - 1, học sinh đọc toàn văn. - Các học sinh khác đọc thầm theo

- Một số học sinh tiếp nối nhau đọc đoạn

(2)

chải lơng bờm sau gáy

Đoạn 3: Cịn lại.

- Yêu cầu lớp đọc thầm từ ngữ khó giải SGK 1, giải nghĩa lại từ ngữ

- Giúp em học sinh giải nghĩa thêm từ em chưa hiểu (nếu có)

- Giáo viên đọc mẫu tồn lần.  Hoạt động 2: 15’ Tìm hiểu - Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn 1, trả lời câu hỏi:

- Ha-li-ma đến gặp vị tu sĩ để làm gì?

- Vị tu sĩ điều kiện nào? - Thái độ Ha-li-ma lúc ra sao?

- Vì Ha-li-ma khoùc?

- Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng đoạn

- Vì Ha-li-ma thực hiện yêu cầu vị ti sĩ?

- Ha-li-ma nghĩ cách để làm thân với sư tử?

- Học sinh đọc thầm từ ngữ khó đọc, phục, tu sĩ, bí quyết, sợ tốt mồ hơi, thánh A-la

Hoạt động lớp, nhóm.

- Học sinh đọc đoạn, cả bài, trao đổi, thảo luận câu hỏi SGK

- Nàng muốn vị tu sĩ cho nàng lời khuyên: làm cách để chồng nàng hết cáu có, gắt gỏng, gia đình trở lại hạnh phúc trước - Nếu nàng đem ba sợi lông bờm sư tử sống về, cụ nói cho nàng biết bí - Nàng sợ tốt mồ hơi, vừa vừa khóc

- Vì đến gần sư tử khó, nhổ ba sợi lơng bờm sư tử lại được, sư tử thấy người đến vồ lấy, ăn thịt - Cả lớp đọc thầm lại, trả lời các câu hỏi

- Vì nàng mong muốn có được hạnh phúc

(3)

- Ha-li-ma lấy sợi lông bờm sư tử nào?

- Vì gặp ánh mắt Ha-li-ma, sư tử giận “bổng cụp mắt xuống, bỏ đi”?

- Theo em, điều làm nên sức mạnh người phụ nữ?

- Giáo viên chốt: làm nên sức mạnh người phụ nữ trí thơng minh, dịu hiền tính kiên nhẫn

 Hoạt động 3: 5’ Đọc diễn cảm - Giáo viên hướng dẫn học sinh biết đọc diễn cảm văn với giọng đọc phù hợp với nội dung đoạn, thể cảm xúc ca ngợi Ha-li-ma – người phụ nữ thông minh, dịu dàng kiên nhẫn Lời vị tu sĩ đọc từ tốn, hiền hậu

- Hướng dẫn học sinh xác lập kĩ thuật đọc diễn cảm số đoạn văn

- Giáo viên đọc mẫu đoạn văn.  Hoạt động 4: 4’ Củng cố

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi

nằm cho nàng chải lông bờm sau gáy

- Cả lớp đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi

- Một tối, sư tử no nê, ngoan ngoãn nằm bên chân Ha-li-ma, nàng khấn thánh A-la che chở rối nhổ ba sợi lông bờm sư tử Con vật giật mình, chồm dậy

- Bắt gặp ánh mắt dịu hiền của nàng, sư tử cụp mắt xuống, bỏ

- Dự kiến:

- Vì ánh mắt dịu hiền Ha-li-ma làm sư tử tức giận - học sinh đọc diễn cảm toàn văn

- Cả lớp suy nghĩ, trao đổi, thảo luận, trả lởi câu hỏi

- Sức mạnh phụ nữ là dịu hiền, nhân hậu, kiên nhẫn, trí thông minh

Hoạt động cá nhân, lớp. - Học sinh lắng nghe.

- Học sinh đọc diƠn cảm.

(4)

đua đọc diễn cảm

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương. 5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Chuẩn bị: “Bầm ơi”. - Nhận xét tiết học

……… To¸n

TiÕt 146 ôn tập đo diện tích I Muùc tieâu:

- Sau học cần nắm: Củng cố quan hệ đơn vị đo diện tích (bao gồm đơn vị đo điện tích ruộng đất)

- Chuyển đổi số đo diện tích ViÕt số đo din tích dới dạng số thập phân

II Chuẩn bị:

+ GV: Bảng đơn vị đo diện tích + HS: Bảng con, Vở tập tốn

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 5’ Ôn tập độ dài đo

độ dài

- Sửa 5/ 65 , 4/ 65. - Nhận xét chung.

3 Giới thiệu mới: Ôn tập đo diện tích

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 10’ Đọc bảng đơn vị đo diện tích

Bài 1:

- Đọc đề bài. - Thực hiện. - Giáo viên chốt:

 Hai đơn vị đo S liền nhau 100 lần

- Khi đo diện tích ruộng đất người ta dùng đơn vị a – hay

- a dam2

- Hát

- học sinh sửa bài.

- Học sinh đọc kết tiếp sức. - Nhận xét.

- Học sinh đọc bảng đơn vị đo diện tích với yêu cầu

- Làm vào vở. - Nhận xét.

(5)

- laø hm2

 Hoạt động 2: 10’ Luyện tập thực hành

- Yêu cầu làm 2.

- Nhận xét: Nêu cách đổi dạng thập phân

- Đổi từ đơn vị diện tích lớn bé ta dời dấu phẩy sang phải, thêm vào cột cho đủ chữ số

Baøi 3:

- Lưu ý viết dạng số thập phân

- Chú ý nối tiếp từ m2  a  ha

6000 m2 = 60a = 60

100 = 0,6

 Hoạt động 3: 5’ Giải toán

- Chú ý đơn vị phải theo u cầu đề

- Nhận xét.

 Hoạt động 4: 4’ Củng cố - Thi đua đổi nhanh, đúng.

- Mỗi đội bạn, bạn đổi bài tiếp sức

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Chuẩn bị: Ôn tập đo thể tích. - Nhận xét tiết học.

- Thi đua nhóm đội (A, B) - Làm 2a

- Nhận xét chéo.

- Nhắc lại mối quan hệ hai đơn vị đo diện tích liền nhau 100 lần

- Đọc đề bài. - Thực hiện.

- Sửa (mỗi em đọc số).

- Đọc đề bài. - Thực hiện.

- học sinh làm bảng sửa

- Thi đua nhóm tiếp sức đổi nhanh, ỳng

Ôn toán

Luyện giảI trắc nghiƯm tn 29

I, Mục tiêu

Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức học về: Số tự nhiên, phân số, số thập phân

(6)

- Thầy: Vở tập trắc nghiệm lớp 5, đáp án - Học sinh: Vở tập trắc nghiệm lớp

III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.

Cho HS đọc

Giáo viên nhận xÐt chốt lại phương án đúng:

Baøi: 1- D; 2- A; 3- A; 4- C; - C; - D;7 - B;8 - C;9 - A; 10- B

Giáo viên chấm, chữa số bµi Nhận xét tiết học

Học sinh đọc Học sinh làm nêu kết

- Làm sửa vào

Ôn Tiếng việt

Luyện giảI trắc nghiệm tuần 29

I, Mục tiêu

- Học sinh đọc tập đọc học làm tập II, Chuaồn bũ:

- Thaày: Các đáp án

- Học sinh: Vë tr¾c nghiƯm III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết

hoïc

Yêu cầu học sinh đọc

- Cho HS làm phần tuần Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu

Hoùc sinh đọc Hoùc sinh làm

(7)

1-B; 2-C; 3- B; 4; 5; ; 7; Nhận xét tiết học

……….

Thø ba, ngày 14 tháng 04 năm 2009 chính tả

tiết 29 cô gáI tơng lai I Muùc tieõu:

- Nghe – viết CT, viết từ ngữ dễ viết sai (VD: in-tơ-nét), tên riêng nớc ngoài, tên tổ chức

- BiÕt viÕt hoa tên huân chơng, danh hiu, giảI thởng, t chøc - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ

II Chuẩn bị:

+ GV: Bảng phụ, SGK + HS: Vở, SGK

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: 2 Bài cũ: 4

- Giáo viên nhận xét. 3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 15’ Hướng dẫn học sinh nghe – viết

- Giáo viên đọc tồn tả ở SGK

- Nội dung đoạn văn nói gì?

- Giáo viên đọc câu từng phạn ngắn câu cho học sinh viết

- Giáo viên đọc lại toàn bài.

 Hoạt động 2: 10’ Hướng dẫn học sinh làm

Baøi 2:

- Giáo viên yêu cầu đọc đề.

- Haùt

- học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa tên huân chương, danh hiệu, giải thưởng

- Học sinh sửa tập 2, 3. Hoạt động lớp, cá nhân. - Học sinh nghe.

- Giới thiệu Lan Anh bạn gái giỏi giang, thông minh, xem mẫu người tương lai - học sinh đọc SGK. - Học sinh viết bài.

(8)

- Giáo viên gợi ý: Những cụm từ in nghiêng đoạn văn chưa viết quy tắc tả, nhiệm vụ em nói rõ chữ cần viết hoa cụm từ giải thích lí phải viết hoa

- Giáo viên nhận xét, chốt. Bài 3:

- Giáo viên hướng dẫn học sinh xem huân chương SGK dựa vào làm

- Giáo viên nhận xét, chốt.  Hoạt động 3: 5’ Củng cố. - Thi đua: Ai nhanh hơn?

- Đề bài: Giáo viên phát cho mỗi học sinh thẻ từ có ghi tên huân chương, danh hiệu, giải thưởng

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Chuẩn bị: “Ôn tập quy tắc viết hoa (tt)”

- Nhận xét tiết học

- học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài.

- Học sinh sửa bài. - Lớp nhận xét.

- học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài. - Lớp nhận xét.

Hoạt động cá nhân.

- Học sinh tìm chỗ sai, chữa lại, đính bảng lớp

……… Toán

Tiết 147 ôn tập đo thể tÝch I Mục tiêu:

- Sau học cần nắm: Quan hệ mét khối, đề xi mét khối, xăng ti mét khối

- Viết số đo thể tích dạng số thập phân - Chuyển đổi số đo thể tích

- Yêu thích môn học II Chuẩn bị:

+ GV: Bảng đơn vị đo thể tích, thẻ từ + HS: Bảng con, Vở tập toán

(9)

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Khởi động:

2 Bài cũ: 5’ Ôn tập số đo diện

tích

- Sửa 3, 4/ 66. - Nhận xét.

3 Giới thiệu mới: Ôn tập đo thể tích

 Ghi tựa

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 8’ Quan hệ m3 , dm3 , cm3.

Bài 1:

- Kể tên đơn vị đo thể tích. - Giáo viên chốt:

 m3 , dm3 , cm3 đơn vị đo thể tích

 Mỗi đơn vị đo thể tích liền nhau 1000 lần

 Hoạt động 2: 17’ Viết số đo thể tích dạng thập phân

Baøi2 ( cét 1) :

 Lưu ý đổi đơn vị thể tích từ lớn nhỏ

 Nhấn mạnh cách đổi từ lớn bé Bài ( cét ) : Tương tự

- Nhận xét chốt lại: Các đơn vị đo thể tích liền kề gấp 1000 lần hàng đơn vị đo thể tích ứng với chữ số  Hoạt động 3: 5’ Củng cố.

5 Toång kết - dặn dò: - Về nhà làm 3, 5/ 67.

- Chuẩn bị: Ôn tập số đo thời gian

- Haùt

- Lần lượt học sinh đọc từng

- Học sinh sửa bài.

- Đọc đề bài. - Thực hiện - Sửa bài.

- Đọc xuôi, đọc ngược. - Nhắc lại mối quan hệ.

- Đọc đề bài.

- Thực theo cá nhân. - Sửa bài.

(10)

- Nhận xét tiết hoùc.

Luyện từ câu

Tiết 59 mở rộng vốn từ: Nam nữ I Muùc tieâu:

- Mở rộng, làm giàu vốn từ thuộc chủ điểm Nam nữ Cụ thể: Biết từ phẩm chất quan trọng Nam, từ phẩm chất quan trọng nữ

- Biết thành ngữ, tục ngữ nói nam nữ, quan niệm bình đẳng nam nữ Xác định thái độ đứng đắn: không coi thường phụ nữ

- Tơn trọng giới tính bạn, khơng phân biệt giới tính II Chuẩn bị:

+ GV: - Giấy trắng khổ A4 đủ để phát cho học sinh làm BT1 b, c (viết phẩm chất em thích bạn nam, bạn nữ, giải thích nghĩa từ)

+ HS: Từ điển học sinh (nếu có)

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: 2 Bài cũ: 3

- Kiểm tra học sinh làm lại các BT2, tiết Ôn tập dấu câu 3 Giới thiệu mới:

Mở rộng, làm giàu vốn từ gắn với chủ điểm Nam Nữ

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 27’ Hướng dẫn học sinh làm tập

Baøi

- Tổ chức cho học sinh lớp trao đổi, thảo luận, tranh luận, phát biểu ý kiến theo câu hỏi

Bài 2:

- Hát

- Mỗi em làm bài.

Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp. - Học sinh đọc toàn văn yêu cầu

- Lớp đọc thầm, suy nghĩ, làm việc cá nhân

- Có thể sử dụng từ điển để giải nghĩa (nếu có)

(11)

- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải

Bài 3:

- Giáo viên: Để tìm những thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa trái nghĩa với nhau, trước hết phải hiểu nghĩa câu

- Nhận xét nhanh, chốt lại.

- Nhắc học sinh ý nói rõ các câu đồng nghĩa trái nghĩa với

- Yeâu cầu học sinh phát biểu, tranh luận

- Giáo viên chốt lại: quan niệm vơ lí, sai trái

 Hoạt động 2: 4’ Củng cố

- Giáo viên mời số học sinh đọc thuộc lòng câu thành ngữ, tục ngữ

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Học thuộc cac1 câu thành ngữ, tuc ngữ, viết lại câu vào

- Chuẩn bị: “Ôn tập dấu câu: Dấu phẩy”

- Nhận xét tiết học

lời câu hỏi

- Học sinh phát biểu ý kiến. - Học sinh đọc yêu cầu.

- Cả lớp đọc thầm lại câu. - Học sinh nói cách hiểu từng câu tục ngữ

- Đã hiểu câu thành ngữ, tục ngữ, em làm việc cá nhân để tìm câu đồng nghĩa, câu trái nghĩa với

- Hoïc sinh phát biểu ý kiến. - Nhận xét, chốt lại.

- Học sinh phát biểu ý kiến. Hoạt động lớp.

- Học sinh đọc luân phiên dãy.

……… đạo đức

TiÕt 30 b¶o vƯ tài nguyên thiên nhiên (t1)

I. Muùc tieõu:

- Kể đợc vài tài nguyên thiên nhiên nớc ta địa phơng - Biết cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

- Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. II Chuaồn bũ:

- GV: SGK Đạo dức Một số tranh, ảnh thiên nhiên (rừng, thú rừng, sông, biển…)

- HS:

(12)

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Khởi động:

2 Bài cũ: 2

3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 8’ Thảo luận tranh trang 44/ SGK

- Giáo viên chia nhóm học sinh - Giáo viên giao nhiệm vụ cho nhóm học sinh quan sát thảo luận theo câu hỏi:

- Tại bạn nhỏ tranh say sưa ngắm nhìn cảnh vật?

- Tài ngun thiên nhiên mang lại ích lợi cho người?

- Em cần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên naøo?

 Hoạt động 2: 8’ Học sinh làm tập 1/ SGK

- Giáo viên giao nhiệm vụ cho học sinh

- Giáo viên gọi số học sinh lên trình bày

- Kết luận: Tất tài nguyên thiên nhiên trừ nhà máy xi măng vườn cà phê Tài nguyên thiên nhiên sử dụng hợp lí điều kiện bào đảm sống trẻ em tốt đẹp, không cho hệ hôm mà hệ mai sau sống mơi trường lành, an tồn Quyền trẻ em quy định

 Hoạt động 3: 7’ Học sinh làm tập 4/ SGK

- Kết luận: việc làm đ, e đúng.

- Hát

Hoạt động nhóm 4, lớp.

- Từng nhóm thảo luận. - Từng nhóm lên trình bày.

- Các nhóm khác bổ sung ý kiến thảo luận

- Học sinh đọc ghi nhớ trong SGK

- Học sinh làm việc cá nhân. - Học sinh đại diện trình bày.

Hoạt động nhóm đơi, cá nhân, lớp.

(13)

 Hoạt động 4: 7’ Học sinh làm tập 3/ SGK

- Kết luận:

- Các ý kiến c, đ đúng. - Các ý kiến a, b sai.

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Tìm hiểu tài nguyên thiên nhiên Việt Nam địa phương

- Chuẩn bị: “Tiết 2”. - Nhận xét tiết học

- Học sinh trình bày trước lớp. - Học sinh lớp trao đổi, nhận xét

Hoạt động nhóm 6, lớp. - Học sinh thảo luận nhóm bài tập

- Đại diện nhóm trình bày đánh giá ý kiến

- Cả lớp trao đổi, bổ sung.

- Học sinh đọc câu Ghi nhớ SGK

……… kÜ thuËt

tiÕt 30 lắp rô bốt (t2) I.Mục tiêu:

HS cần phải :

- Chn ỳng v chi tiết để lắp rô-bốt

- Lắp đợc rô-bốt theo mẫu kĩ thuật, quy định - Rèn luyện tính khéo léo kiên nhẫn thực hành II.Đồ dùng dạy học :

- Mẫu rô-bốt lắp sẵn

- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật

III Các hoạt động dạy học chủ yếu :

Hoạt động G V Hoạt động hs

A.KiĨm tra bµi cị : 3

- Để lắp đợc rô-bốt, theo em cần phải lắp phận? Hãy nêu tên phận ?

B.Bµi míi :35

1.Giíi thiƯu bµi

- GV nêu mục tiêu tiết học, ghi tên b¶ng, HS ghi vë

2.Nội dung hoạt động:

- HS tr¶ lêi

(14)

*Hoạt động 3: HS thực hành lắp xe cần cẩu.

a Chän chi tiÕt.

+Gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK để toàn lớp nắm vững quy trình lắp rơ-bốt

+u cầu HS phải quan sát kỹ hình đọc nội dung bớc lắp SGK

- GV kiÓm tra HS chän chi tiết b.Lắp phận:

-Trong trình HS thực hành lắp phận, GV cần lu ý HS số điểm

+GV theo dõi uốn nắn kịp thời HS lắp sai lúng túng

c Lắp rô-bốt ( hình - SGK)

-Nhắc HS ý lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp với tam giác

-Nhắc HS kiểm tra nâng lên hạ xuống tay rô-bốt

C.Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chuẩn bị Tinh thần thái độ học tập HS

-TiÕt sau thùc hµnh

- HS đọc ghi nhớ

-HS chọn đủ chi tiết theo SGK xếp loại vo np hp

-HS lắp ráp rô-bốt theo bíc SGK

HS hoµn thiƯn

………

Thứ t, ngày 15 tháng 04 năm 2009 Tập làm văn

Tiết 59 ôn tập tả vËt I Mục tiêu:

- HiĨu cÊu t¹o, cách quan sát số chi tiết, hình ảnh tiêu biểu bài văn tả vật

- Viết đợc đoạn văn ngắn tả vật quen thuộc yêu thích. II Chuaồn bũ:

+ GV: - Những ghi chép học sinh có chuẩn bị trước nhà nội dung BT1 (liệt kê văn tả vật em đọc, viết học kì 2, lớp 4)

- Giấy khổ to viết sẵn lời giải cho BT2a, b (xem ĐĐH dùng nhiều năm)

+ HS:

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

(15)

- Bài cũ: 4

- Giáo viên kiểm tra số học sinh chuẩn bị trước nhà BT1 (Liệt kê văn tả vật em đọc, viết học kì 2, lớp …)

3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 13’ Ơn tóm tắt đặc điểm

Bài tập 1:

- Giáo viên nhắc ý thực lần lượt yêu cầu

- Yêu cầu 1: Liệt kê văn tả vật em đọc tiết Tập làm văn Tập đọc

- Yêu cầu 2: Nêu tóm tắt đặc điểm hình dáng vật em chọn tả

- Giáo viên phát riêng bút giấy khổ to cho 3, học sinh viết tóm tắt đặc điểm hình dáng hoạt động vật em chọn tả giấy

- Giáo viên nhận xét, chốt lại, em đọc nhiều văn tả vật, tập quan sát, chọn lọc chi tiết, viết đoạn tả hình dáng hoạt động vật

Hoạt động nhóm đơi. - H đọc đề SGK. - Trao đổi theo nhóm nhỏ, viết nhanh nháp tên đọc, tên đề viết

- Học sinh phát biểu ý kiến.

Bài viết - Tả vật em yêu thích (viết tên

truyện, lời mở gián tiếp, 3, câu tả hình dáng tả hoạt động), lời kết kiểu mở rộng

- Viết đoạn thân tả vật

nuôi nhà

165

+ Hình dáng:

- Bộ váy đen nhạt, cứng dày, giáp sắt che kín từ đầu đến chận

(16)

 Hoạt động 2: 15’ Phân tích bài

văn

- Những tiết Tập làm văn sách Tiếng Việt tập giúp em biết cấu tạo phần văn tả vật, cách quan sát vật, chọn lọc chi tiết miêu tả Trên sở kiến thức có, em trả lời câu hỏi

- Giáo viên nhận xét, chốt lại, dán lên bảng lớp giấy khổ to viết sẵn lời giải

Caâu c:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài.

- Học sinh dán lên bảng lớp, trình bày tóm tắt đặc điểm (hình dáng, hoạt động) của vật

- Lớp nhận xét.

- Học sinh sửa theo lời giải

Hoạt động lớp, cá nhân. - học sinh , giỏi đọc Chim hoạ mi câu hỏi sau - Cả lớp đọc thầm lại văn và câu hỏi, suy nghĩ, làm việc cá nhân trao đổi theo cặp - Các em làm vào hoặc viết nháp

- Học sinh phát biểu ý kiến. - Cả lớp nhận xét.

- Học sinh sửa lại theo lời giải

(17)

- Giải thích lí em thích chi tiết, hình ảnh đó?

 Hoạt động 3: 5’ Củng cố.

- Tả miệng phận vật em yêu thích

- Giáo viên nhận xét. 5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Nhận xét tiết học.

- Chuẩn bị: Viết văn tả con vật

mà em thích

- Học sinh phát biểu tự do.

- Trong có hình ảnh so sánh (tiếng hót chim hoạ mi có êm đềm, có rộn rã, điệu đàn bóng xế mà âm vang tĩnh mịch …)

toán

Tiết 148: ôn tập đo diện tích đo thể

tích

I MC TIÊU:

- Giúp HS ôn tập, củng cố về:

+ Các đơn vị đo diện tích, đo thể tích

+ Cách so sánh số đo diện tích thể tích

+ Giải tốn có liên quan đến tính diện tích, thể tích hình học II ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bảng phụ ghi nội dung tập

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động Gv Hoạt động Hs

1.Kieåm tra cũ: 5’ em làm bµi 3

+ Các đơn vị đo diện tích đơn vị nào?

- HS trả lời + Các đơn vị đo thể tích

đơn vị nào?

- HS nêu + Hai đơn vị đo diện tích tiếp liền

quan hệ với nào?

- Hơn 100 lần + Hai đơn vị đo thể tích tiếp liền

quan hệ với nào?

(18)

2 Hoạt động 1: 30’

THỰC HÀNH – LUYỆN TẬP

Bài tập 1: - 1HS đọc yêu cầu BT1

- GV treo bảng phụ lên bảng lớp a)8m2 5dm2 = 8,05m2 b)7m 35dm3

= 7,05m3

8m25dm2 < 8,5m2; 7m 5dm < 7,5m

8m25dm2 > 8,005m2 2,94dm2 >

2dm294cm2

- HS lên bảng làm

- HS đọc kết

- GV chữa - HS đổi chưa

Bài tập 2: - 1HS đọc đề tập

1HS làm bảng phụ

- GV nhận xét chốt lại kết

Bài giải

Chiều rộng ruộng là: 150 :3 X = 100 (m) Diện tích ruộng là: 150 X 100 = 15000( m2 )

15 000m2 so với 100m2 gấp:

15000 : 100 = 150 (lần)

Thửa ruộng thu hoạch là:

60 X 150 = 9000 (kg) = taán Đâp số

- HS làm vào

- HS nhận xét phần tóm tắt giải bảng

Bài tập 3: 1:Sgk trang156 - HS đọc đề tập Bài giải

Thể tích bể là: X 2,5 = 30(m3)

a) Thể tích nước chứa bể là:

30 X 80 : 100 = 24 (m3)

24 m3 = 24 000 lít

b) Mức nước bể cao là: 24 :( X 3) = (m)

(19)

- Gv nhận xét - HS nhận xét chữa 3 Hoạt động 2: 2’

CỦNG CỐ - DẶN DÒ - GV nhận xét tiết học

- Dặn HS nhà học thuộc đơn vị đo diện tích, thể tích Chuẩn bị ôn tập đo thời gian (157)

lịch sử

tiết 30 xây dựng nhà máy thuỷ điện hoà bình

I Muùc tieõu:

- Biết Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình kết lao động gian khổ, hi sinh cán bộ, công nhân Việt Nam Liên Xô

- Biết Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình có vai trị quan trọng công xây dựng đất nớc: cung cấp điện, ngăn lũ,…

- Giáo dục yêu lao động, tếit kiệm điện sống hàng ngày

II Chuẩn bị:

+ GV: nh SGK, đồ Việt Nam ( xác định vị trí nhà máy) + HS: Nội dung

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 4’ Hoàn thành thống nhất

đất nước

- Nêu định quan trọng kì họp quốc hội khoá VI?

- Ý nghĩa bầu cử kỳ họp quốc hội khoá VI?

 Nhận xét cũ 3 Giới thiệu mới:

Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình

4 Phát triển hoạt động:

Hoạt động 1: 12’ Sự đời nhà máy thuỷ điện Hồ Bình

- Giáo viên nêu câu hỏi:

+ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình sây dựng vào năm nào? Ở

- Hát

- học sinh

Hoạt động nhóm.

(20)

đâu? Trong thời gian

- Giáo viên giải thích phải dùng từ “chính thức” từ năm 1971 có hoạt động đầu tiên, ngày tăng tiến, chuẩn bị cho việc xây dựng nhà máy Đó hàng loạt cơng trình chuẩn bị: kho tàng, bến bãi, đường xá, nhà máy sản xuất vật liệu, sở sửa chữa máy móc Đặc biệt xây dựng khu chung cư lớn bao gồm nhà ở, cửa hàng, trường học, bệnh viện cho 3500 cơng nhân xây dựng gia đình họ

- Giáo viên yêu cầu học sinh đồ vị trí xây dựng nhà máy

 Giáo viên nhận xét + chốt+ ghi bảng

“ Nhà máy thuỷ điện Hồ Bình xây dựng từ ngày 6/11/1979 đến ngày 4/4/1994.”

 Hoạt động 2: 8’ Q trình làm việc cơng trường

- Giáo viên nêu câu hỏi:

Trên cơng trường xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình, cơng nhân Việt Nam chuyên gia Liên Xô làm việc nào?

 Hoạt động 3: 7’ Tác dụng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình

(đọc sách giáo khoa  gạch ý chính)

- Dự kiến:

- nhà máy thức khởi cơng xây dựng tổng thể vào ngày 6/11/1979

- Nhà máy xây dựng sơng Đà, thị xã Hồ bình - sau 15 năm hồn thành( từ 1979 1994)

- Học sinh đồ

Hoạt động nhóm đơi

- Hóc sinh ủóc SGK, thaỷo luaọn nhoựm đơi, gách dửụựi caực yự chớnh Dửù kieỏn

- Suốt ngày đêm có 3500 người hàng ngàn xe giới làm việc hối điều kiện khó khăn, thiếu thốn

(21)

- Giáo viên cho học sinh đọc SGK trả lời câu hỏi

- Tác dụng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình?

 Giáo viên nhận xét + chốt  Hoạt động 4: 3’ Củng cố.

- Nêu lại tác dụng nhà máy thuỷ điện hồ bình?

 Nhấn mạnh: Nhà máy thuỷ điện hồ bình thành tựu bật 20 năm qua

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Học bài.

- Chuẩn bị: Ôn tập. - Nhận xét tiết hoïc

- Học sinh làm việc cá nhân, gạch ý cần trả lời

1 soá học sinh nêu

- Học sinh nêu

………

mÜ thuËt:

tiÕt 30: VTT: trang trí đầu báo tờng

I-MC TIấU: - HS hiểu néi dung ý nghĩa báo tường

- HS biết cỏch trang trớ trang trớ đầu bỏo lớp đơn giản - HS yờu thớch cỏc hoạt động tập thể

II-THIẾT BỊ DẠY-HỌC:

GV: - SGK,SGV Sưu tầm số đầu báo (báo Hoa học trò,Nhi đồng, ) - Bài vẽ HS lớp trước.Hình ngợi ý cách vẽ

HS: - Sưu tầm số đầu báo

- Giấy vẽ thực hành,bút chì,tẩy, màu vẽ, III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

phút

- Giới thiệu mới:

*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:

- GV cho HS xem 1số tờ báo giới thiệu:

+ Tờ báo củng có đầu báo thân báo

+ Báo tường thường vào dịp lễ Tết ,

- GV giới thiệu số đầu báo gợi ý:

- HS quan sát lắng nghe

- HS quan sát trả lời

(22)

phút

17 phút

phút

+ Đầu báo tường thường có yếu tố nào?

- GV tóm tắt:

*HĐ2:Trang trí đầu báo tường: - GV y/c HS nêu cách trang trí đầu báo:

- GV vẽ minh hoạ bảng hướng dẫn *HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành: - GV nêu y/c vẽ

- GV bao quát lớp,nhắc nhở HS xếp bố cục cho cân đối, tên tờ báo chữ to, rõ, bật Vẽ màu theo ý thích, *HĐ4: Nhận xét, đánh giá:

- GV chọn đến bài(K,G,Đ,CĐ) để n.xét

- GV gọi đến3 HS nhận xét - GV nhận xét, đánh giá bổ sung

- HS trả lời

+ Sắp xếp mảng hình + Phác kiểu chữ , hình minh hoạ

+ Kẻ chữ vẽ hình + Vẽ màu

- HS quan sát lắng nghe - HS vẽ

- Trang trí đầu báo tường - Vẽ màu theo ý thích

- HS đưa lên

- HS nhận xét bố cục,chữ, hình

và chọn vẽ đẹp - HS lắng nghe

……… Khoa häc

TiÕt 59 sù sinh s¶n cđa thó I Mục tiêu:

1 Kiến thức:

- Biết thú động vật đẻ con.

- Kể tên số thú đẻ một lứa, số thú đẻ từ đến lần, số thú đẻ lứa

- So sánh, tìm khác giống trình sinh sản thú chim

II Chuẩn bị:

- GV: - Hình vẽ SGK trang 112, 113 Phiếu học tập. - HSø: - SGK.

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 4’ Sự sinh sản ni

con chim

- Giáo viên nhận xét.

- Hát

(23)

3 Giới thiệu mới:“Sự sinh sản thú”

4 Phát triển hoạt động:  Hoạt động 1: 12’ Quan sát

 Giáo viên kết luận

- Thú lồi động vật đẻ và nuôi sửa

- Thú khác với chim là:

+ Chim đẻ trứng trứng nở thành

+ Ở thú, hợp tử phát triển bụng mẹ, thú non sinh có hình dạng thú mẹ

- Cả chim thú có năng ni tới chúng tự kiếm ăn

 Hoạt động 2: 12’ Làm việc với phiếu học tập

- Giáo viên phát phiếu học tập cho nhóm

Hoạt động nhóm, lớp.

- Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình 1, trang 112 SGK + Chỉ vào bào thai hình + Bào thai thú nuôi dưỡng đâu?

+ Chỉ nói tên số phận thai mà bạn nhìn thấy

+ Bạn có nhận xét hình dạng thú thú mẹ?

+ Thú đời thú mẹ ni gì?

+ So sánh sinh sản thú chim, bạn có nhận xét gì? - Đại diện trình bày.

- Các nhóm khác bổ sung.

Hoạt động nhóm, lớp.

- Nhóm trưởng điều khiển quan sát hình

- Đại diện nhóm trình bày. Số

một lứa

Tên động vật

(24)

 Hoạt động 3: 4’ Củng cố

- Thi đua hái hoa dân chủ (2 dãy). Tổng kết - dặn dò: 1’

- Xem lại bài.

- Chuẩn bị: “Sự ni dạy con số lồi thú”

- Nhận xét tiết học

ngựa, hươu, nai hoẵng, voi, khỉ …

- Từ đến 5

con - Hổ sư tử, chó,mèo, - Trên con - Ln, chut,

Ôn toán

Luyện giảI trắc nghiƯm tn 29

I, Mục tiêu

Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức học về: Số tự nhiên, phân số, số thập phân

II, Chuẩn bị:

- Thầy: Vở tập trắc nghiệm lớp 5, đáp án - Học sinh: Vở tập trắc nghiệm lớp

III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.

Cho HS đọc

Giáo viên nhận xÐt chốt lại phương án đúng:

Baøi: 11- D; 12 -C; 13 -B; 14 -B; 15 - B; 16;17;18 - C;19; 20 Giáo viên chấm, chữa số Nhaọn xeựt tieỏt hoùc

Hc sinh đọc Học sinh làm nêu kết

- Làm sửa vào

(25)

Ôn Tiếng việt

Luyện giảI trắc nghiệm tuần 29

I, Muùc tieõu

- Học sinh đọc tập đọc học làm tập II, Chuaồn bũ:

- Thaày: Các đáp án

- Học sinh: Vë tr¾c nghiƯm III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết

hoïc

Yêu cầu học sinh đọc

- Cho HS làm phần tuần Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu

8-C; 9-B; 10- C; 11; 12; 13 ; 14; 15;

Nhận xét tiết học

Hoùc sinh đọc Hoùc sinh làm

- Làm sửa vào

………

Thứ năm, ngày 16 tháng 04 năm 2009 Tập c

Tiết 60 tà áo dài việt nam I. Mục tiêu:

- Đọc từ ngữ, câu văn, đoạn văn dài; biết đọc diễn cảm văn với giọng tự hào

- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Chiếc áo dài Việt Nam thể vẻ đẹp dịu dàng ngời phụ nữ truyền thống dân tộc Việt Nam (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3)

II Chuẩn bị:

+ GV: Tranh minh hoạ đọc SGK Ảnh số thiếu nữ Việt Nam

+ HS: Tranh ảnh sưu tầm, xem trước

(26)

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Khởi động:

2 Bài cũ: 4

- Giáo viên kiểm tra học sinh đọc lại Công việc đầu tiên, trả lời câu hỏi sau đọc

- Giáo viên nhận xét, cho điểm. 3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 8’ Hướng dẫn luyện đọc

- Yêu cầu học sinh đọc văn.

- Bài văn chia làm mấy đoạn?

- Đoạn 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ

- Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng gấp đôi vạt phải

- Đoạn 3: Tiếp theo đến phong cách đại phương Tây

- Đoạn 4: Còn lại.

- Yêu cầu lớp đọc thầm những từ ngữ khó giải SGK/ 1,

- Giáo viên đọc mẫu toàn 1 lần

 Hoạt động 2: 15’ Tìm hiểu - Yêu cầu học sinh đọc lướt đoạn

- Chiếc áo dài đóng vai trị nào trang phục phụ nữ Việt Nam xưa?

- Haùt

- Học sinh lắng nghe. - Học sinh trả lời.

Hoạt động lớp, cá nhân. - Học sinh tiếp nối đọc thành tiếng văn – đọc đoạn

- em đọc lại bài. - đoạn.

- Mỗi lần xuống dòng xem một đoạn

- Học sinh đọc thành tiếng các từ (áo cánh, phong cách, tế nhị, xanh hồ thuỷ, tân thời, nhuần nhuyễn, y phục)

Hoạt động nhóm, lớp.

- Phụ nữ Việt Nam xưa hay mặc áo dài thẵm màu, phủ bên lớp áo cánh nhiều màu bên Trang phục vậy, áo dài làm cho phụ nữ trở nên tế nhị, kín đáo

(27)

- Yêu cầu học sinh đọc thành tiếng đoạn 2,

- Chiếc áo dài tân thời có khác áo dài cổ truyền?

- Vì áo dài coi biểu tượng cho ý phục truyền thống Việt Nam?

- Giáo viên chốt: Chiếc áo dài có từ xa xưa, phụ nữ Việt Nam yêu thích hợp với tầm vóc, dáng vẻ phụ nữ Việt Nam Mặc áo dài, phụ nữ Việt Nam đẹp hơn, duyên dáng

- Em cảm nhận vẻ đẹp của người thân h mc ỏo di?

- Yêu cầu học sinh nªu néi dung.  Hoạt động 3: 7’ Đọc diễn cảm - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm văn

- Cả lớp đọc thầm lại.

- Áo dài cổ truyền có hai loại: áo tứ thân áo năm thân, áo tứ thân may từ bốn mảnh vải, hai mảnh sau ghép liền sống lưng, đằng trước hai vạt áo, khuy, mặc bỏ bng buộc thắt vào nhau, áo năm thân áo tứ thân, vạt trước bên trái may ghép từ hai thân vải, nên rộng gấp đôi vạt phải

- Áo dài tân thời áo dài cổ truyền cải tiến, gồm hai thân vải phía trước phía sau Chiếc áo tân thời vừa giữ phong cách dân tộc tế nhị kín đáo, vừa mang phong cách đại phương Tây

- Học sinh phát biểu tự do.

- Dự kiến: Vì áo dài thể phong cách tế nhị, kín đáo phụ nữ Việt Nam./ Vì phụ nữ Việt Nam thích mặc áo dài./ Vì phụ nữ Việt Nam đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại thoát áo dài…

- Học sinh giới thiệu người thân: trang phục áo dài, nói cảm nhận - Häc sinh nªu

(28)

- Giáo viên chọn đoạn văn, yêu cầu học sinh xác lập kĩ thuật đọc

- Giáo viên đọc mẫu đoạn.  Hoạt động 4: 3’ Củng cố

- Yêu cầu học sinh nêu l¹i nội dung văn

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Xem lại bài.

- Chuẩn bị:“Người gác rừng tí hon” - Nhận xét tiết học.

- Nhiều học sinh luyện đọc diễn cảm (c cỏ nhõn)

- Hoùc sinh nêu lại. - Bạn nhận xét.

……… To¸n

TiÕt 149 ôn tập đo thời gian I Muùc tieõu:

- Sau học, cần nắm: Quan hệ số đơn vị đo thời gian Cách viết số đo thời gian dạng số thập phân

- Chuyển đổi số đo thời gian Xem đồng hồ - Giáo dục tính xác, khoa học, cẩn thận II Chuẩn bị:

+ GV: Đồng hồ, bảng đơn vị đo thời gian + HS: Bảng con, Vở tập

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 4’ Ôn tập số đo thể

tích

- Sửa 3, 4. - Nhận xét.

3 Giới thiệu mới: Ôn tập số đo thời gian

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 10’ Quan hệ đơn vị đo thời gian

Baøi 1:

- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc

- Haùt

- Bài 3: Miệng. - Bài 4: Bảng lớp. - Sửa bài.

(29)

đề

- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách đổi số đo thời gian

 Hoạt động 2: 8’ Viết chuyển đổi số đo thời gian

Baøi 2:

- Giáo viên chốt.

- Nhấn mạnh, ý cách đổi dưới dạng

 Danh số phức đơn ngược lại

 Dạng số tự nhiên sang dạng phân số, dạng thập phân

 Hoạt động 3: 8’ Xem đồng hồ Bài 3:

- Mỗi tổ có đồng hồ khi nghe hiệu lệnh học sinh có nhiệm vụ chỉnh đồng hồ cho theo yêu cầu

 Hoạt động 4: 5’ Củng cố

- Các tổ thay phiên đặt đề rồi giải

5 Tổng kết - dặn dò:

- Về nhà làm 2/ 68/ SGK. - Nhận xét tiết học

- Làm cá nhân. - Sửa bài.

- – học sinh đọc bài.

- Đọc đề bài.

- Thảo luận nhóm để thực hiện. - Sửa bài, thay phiên sửa

- Tham gia trị chơi “Chỉnh kim đồng hồ”

……… Lun từ câu

Tiết 60 ôn tập dÊu c©u (dÊu phÈy) I Mục tiêu:

- Củng cố nhữ ng kiến thức có dấu phảy: nêu tác dung dấu phẩy trường hợp cụ thể, nêu ví dụ chứng minh tác dụng dấu phẩy

- Làm luyện tập: điền dấu phẩy (và dấu chấm) vào chỗ thích hợp mẫu truyện cho

- Có thói quen dùng dấu câu viết văn II Chuẩn bị:

(30)

+ HS: Nội dung học

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 3’ MRVT: Nam nữ.

- Giáo viên kiểm tra taäp 2, 3 trang 136

3 Giới thiệu mới:

Ôn tập dấu câu – dấu phẩy 4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 25’ Hướng dẫn học sinh làm tập

Baøi 1:

- Yêu cầu học sinh đọc kĩ câu văn, ý dấu phẩy câu văn Sau xếp ví dụ vào thích hợp bảng tổng kết nói tác dụng dấu phẩy - Giáo viên nhận xét làm.  Kết luận

Baøi 2:

- Giáo viên tổ chức cho học sinh làm việc cá nhân, dùng bút chì điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống SGK

 Giáo viên nhận xét làm bảng phụ

 Hoạt động 2: 4’ Củng cố. - Nêu tác dụng dấu phẩy? - Cho ví dụ?

 Giáo viên nhận xét 5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Học bài.

- Hát

Hoạt động lớp, nhóm, cá nhân. - học sinh đọc đề bài.

- Cả lớp đọc thầm theo.

- Học sinh làm việc thep nhóm đôi

- 3, học sinh làm phiếu học tập đính bảng lớp  trình bày kết làm

- Học sinh sửa bài.

- Học sinh đọc yêu cầu đề. - Cả lớp đọc thầm.

- học sinh đọc lại toàn văn

- học sinh đọc giải nghĩa từ “Khiếm thị”

- Học sinh làm bài. - em làm bảng phụ. - Lớp sửa bài.

(31)

- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: “Nam Nữ”(tt)

- Nhận xét tiết học

……… địa lí

Tiết 30 các đại dơng giới I Múc tiẽu:

- Nắm tên đại dương giới

- Chỉ mơ tả vị trí đại dương đồ giới

- Bieỏt phaõn tớch baỷng soỏ lieọu vaứ baỷn ủoà (lửụùc ủoà) ủeồ tỡm moọt soỏ ủaởc ủieồm noồi baọt diện tích, độ sâu cuỷa caực ủái dửụng

- Yêu thích học tập môn II Chuẩn bị:

+ GV: - Các hình SGK - Bản đồ giới

+ HS: SGK

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 3’ Châu đại dương và

châu Nam cực

- Đánh gía, nhận xét. 3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 16’ Trên Trái Đất có đại dương? Chúng đâu?

+ Haùt

- Trả lời câu hỏi SGK. \

Hoạt động cá nhân. - Làm việc theo cặp

- Học sinh quan sát hình 1, hình 2, hình SGK, hoàn thành bảng sau vào giấy

Số thứ

tự Đại dương Giáp với châu lục Giáp với đại dương

1 Thái Bình Dương

2 Ấn Độ Dương

3 Đại Tây Dương

(32)

- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hồn thiện phần trình bày

 Hoạt động 2: 13’ Mỗi đại dương có đặc điểm gì?

- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh hồn thiện phần trình bày - Giáo viên yêu cầu số học sinh đồ giới vị trí mơ tả đại dương theo thứ tự: vị trí địa lí, diện tích, độâ sâu

 Kết luận: Trên bề mặt Trái Đất có đại dương, Thái Bình Dương đại dương có diện tích lớn đại dương có độ sâu trung bình lớn

 Hoạt động 3: 3’ Củng cố. 5 Tổng kết - dặn dị: 1’

- Học bài.

- Chuẩn bị: “Ôn tập cuối năm” - Nhận xét tiết học

- số học sinh lên bảng trình bày kết qủa làm việc trước lớp đồng thời vị trí đại dương đồ giới

- Làm việc theo nhóm.

- Học sinh nhóm dựa vào bảng số liệu, thảo luận theo gợi ý sau:

+ Xếp đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ diện tích

+ Độ sâu lớn thuộc đại dương nào?

+ Đại dương có nhiệt độ trung bình nước biển thấp nhất? Giải thích nước biển lại lạnh vậy?

- Đại diện nhóm báo cáo kết làm việc nhóm trước lớp - Học sinh khác bổ sung.

Hoạt động lớp. - Đọc ghi nhớ.

(33)

Thứ sáu, ngày 17 tháng 04 năm 2009 Tập làm văn

Tiết 60 tả vËt ( kt viÕt) I Mục tiêu:

- Dựa kết tiết ôn luyện văn tả vật, học sinh viết văn tả vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể quan sát riêng, dùng từ đặt câu đúng: câu văn có hình ảnh, cảm xúc

- Rèn kĩ tự viết tả vật giàu hình ảnh, cảm xúc

- Giáo dục học sinh yêu thích vật xung quanh, say mê sáng tạo II Chuẩn bị:

+ GV: Giấy kiểm tra Tranh vẽ ảnh chụp số vật

+ HS:

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: 2 Bài cũ: 4

- Giáo viên kiểm tra học sinh chuẩn bị trước nhà nội dung cho tiết Viết văn tả vật em yêu thích – chọn vật u thích, quan sát, tìm ý

3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 5’ Hướng dẫn học sinh làm

- Giáo viên nhận xét nhanh.

 Hoạt động 2: 25’ Học sinh làm

- Haùt

Hoạt động lớp.

- học sinh đọc đề trong SGK

- Cả lớp suy nghĩ, chọn vật em yêu thích để miêu tả

- – học sinh tiếp nối nhau nói đề văn em chọn

- học sinh đọc thành tiếng gợi ý (lập dàn ý)

- học sinh đọc thành tiếng bài tham khảo Con chó nhỏ

(34)

baøi

- Giáo viên thu lúc cuối giờ. 5 Tổng kết - dặn dị: 2’

- Giáo viên nhận xét tiết làm bài học sinh

- Yêu cầu học sinh chuẩn bị nội dung cho tiết Tập làm văn tuần 31 Chuẩn bị: “Ôn tập văn tả cảnh” Chú ý BT1 (Liệt kê văn tả mà em đọc viết học kì …)

- Học sinh viết dựa dàn ý lập

……… To¸n

TiÕt 150 «n tËp: phÐp céng I Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố có kĩ thực phép cộng số tự nhiên, số thâp phân, phân số ứng dụng tính nhanh vµ giải tốn

- Rèn kĩ tính nhanh, vận dụng vào giải tốn hợp - Giáo dục học sinh tính xác, cẩn thận

II Chuẩn bị:

+ GV: Thẻ từ để học sinh thi đua + HS: Bảng

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động:

2 Bài cũ: 4’ Ôn tập số đo thời

gian

- Sửa a, b trang 68 SGK

+ Haùt

- Học sinh sửa bài:

(35)

- GV nhận xét – cho điểm.

3 Giới thiệu bài: “Ôn tập phép cộng”

4 Phát triển hoạt động:  Hoạt động 1: 25’ Luyện tập Bài 1:

- Giáo viên yêu cầu Học sinh nhắc lại tên gọi thành phần kết phép cộng

- Nêu tính chất phép cộng ? Cho ví dụ

- Nêu đặc tính thực phép tính cộng (Số tự nhiên, số thập phân) - Nêu cách thực phép cộng phân số?

- Yêu cầu học sinh làm vào bảng con Bài 2:

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi cách làm

- Ở em vận dụng tính chất để tính nhanh

- u cần học sinh giải vào vở Bài 3:

- Nêu cách dự đoán kết quả?

- Yêu cầu học sinh lựa chọn cách nhanh

Baøi 4:

- Nêu cách làm.

- u cầu học sinh vào + Học sinh làm nhanh sửa bảng lớp

 Hoạt động 2: 5’ Củng cố

Hoạt động cá nhân, lớp. - Hs đọc đề xác định yêu cầu. - Học sinh nhắc lại

- Tính chất giao hốn, kết hợp, cộng với O

- Học sinh nêu

- Học sinh nêu trường hợp: cộng mẫu khác mẫu - Học sinh làm bài.

- Nhận xét.

- Học sinh đọc đề xác định yêu cầu

- Học sinh thảo luận, nêu hướng giải

- Học sinh trả lời, tnh1 chất kết hợp

- Học sinh giải + sửa bài.

- Học sinh đọc đề xác định yêu cầu

- Cách 1: x = cócơng5 với số số - Cách 2: x = x = 8,75 – 8,75 =

- Cách sử dụng tính chất của phép cộng với

- Học sinh đọc đề - Học sinh nêu

(36)

- Nêu lại kiến thức vừa ôn? - Thi đua nhanh hơn?

- Ai xác hơn? (trắc nghiệm) Đề :

1) 35,006 + 5,6

A 40,12 C 40,066

B 40,66 D 40,606

2) 52 + 35 có kết laø: A 105 C 255

B D 12

3) 4083 + 75382 coù kết là:

A 80465 C 79365

B 80365 D 79465

5 Tổng kết – dặn dò: 1’

- Về ôn lại kiến thức học phép trừ

- Chuẩn bị: Phép trừ. - Nhận xét tiết học.

- Học sinh nêu

- Học sinh dùng thẻ a, b, c, d lựa chọn đáp án

D

B

C

……… Khoa häc

TiÕt 60 sự nuôI dạy con

của số loài thó

I Mục tiêu:

- Trình bày sinh sản, nuôi hổ hươu nai - Nắm rõ cách nuôi dạy số loài thú. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học II Chuẩn bị:

- GV: - Hình vẽ SGK trang 114, 115. - HSø: - SGK.

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: 2 Bài cũ: 4

- Sự sinh sản thú.  Giáo viên nhận xét

3 Giới thiệu mới: Sự nuôi và

- Haùt

(37)

dạy số loài thú 4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 10’ Quan sát thảo luận

- Giáo viên chia lớp thành nhóm. - Hai nhóm tìm hiểu sinh sản và ni hổ

- Hai nhóm tìm hiểu sinh sản và nuôi hươu, nai, hoẵng

 Giáo viên giảng thêm cho học sinh : Thời gian đầu, hổ theo dỏi cách săn mồi hổ mẹ Sau hổ mẹ săn mồi

- Chạy cách tự vệ tốt của hươu, nai hoẵng non để trốn kẻ thù

 Hoạt động 2: 13’ Trò chơi “Săn

moài”

- Tổ chức chơi:

- Nhóm cử bạn đóng vai hổ mẹ bạn đóng vai hổ - Nhóm cử bạn đóng vai hươu mẹ bạn đóng vai hươu

- Cách chơi: “Săn mồi” hổ hoặc chạy trốn kẻ thù hươu, nai

- Địa điểm chơi: động tác em bắt chước

 Hoạt động 3: 5’ Củng cố

- Đọc lại nội dung phần ghi nhớ. 5 Tổng kết - dặn dị: 1’

- Xem lại bài.

- Chuẩn bị: “Ôn tập: Thực vật, động vật”

- Nhận xét tiết học.

Hoạt động nhóm, lớp.

- Nhóm trưởng điều khiển, thảo luận câu hỏi trang 114 SGK - Đại diện trình bày kết quả. - Các nhóm khác bổ sung.

- Hình 1a: Cảnh hổ nằm phục xuống đất đám cỏ lau - Để quan sát hổ mẹ săn mồi

- Hình 1b: Hổ mẹ đanh nhẹ nhàng tiến đến gần mồi

Hoạt động nhóm, lớp. - Học sinh tiến hành chơi.

- Các nhóm nhận xét, đánh giá lẫn

……… KĨ chun

(38)

I Mục tiêu:

- LËp dµn ý, hiểu chuyện, biết trao đổi với bạn nội dung, ý nghĩa câu chuyện

- Biết kể lời câu chuyện nghe, đọc nữ anh hùng phụ nữ có tài

- Cảm phục, học tập đức tính tốt đẹp nhân vật truyện

II Chuẩn bị:

+ GV : Một số sách, truyện, báo viết nữ anh hùng, phụ

nữ có tài

- Bảng phụ viết đề kể chuyện + HS :

III Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA G V HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1 Khởi động: Ổn định. 2 Bài cũ: 4

3 Giới thiệu mới:

4 Phát triển hoạt động:

 Hoạt động 1: 10’ Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề

- Giáo viên gạch từ ngữ cần ý: Kể chuyện em nghe, đọc nữ anh hùng, phụ nữ có tài giúp học sinh xác định yêu cầu đề, tranh kể chuyện lạc đề tài  Hoạt động 2: 20’ Trao đổi nội dung câu chuyện

- Giáo viên nói với học sinh: theo cách kể này, học sinh nêu đặc điểm người anh hùng, lấy ví dụ

- Hát

- học sinh tiếp nối kể lại chuyện Lớp trưởng lớp tôi, trả lời câu hỏi ý nghĩa câu chuyện học em tự rút

- học sinh đọc đề bài.

- học sinh đọc thành tiếng toàn phần Đề Gợi ý

- Cả lớp đọc thầm lại.

- Học sinh nêu tên câu chuyện chọn (chuyện kể nhân vật nữ Việt Nam giới, truyện em đọc, nghe từ người khác)

(39)

minh hoạ

5 Tổng kết - dặn dò: 1’

- Giáo viên nhận xét tiết học.

- u cầu học sinh nhà tập kể lại câu chuyện em tập kể lớp cho người thân (hoặc viết lại vào vở), chuẩn bị nội dung cho tiết Kể chuyện tuần 30 (Kể chuyện bạn nam bạn nữ người quý mến)

- Chuẩn bị:

- Nhận xét tiết hoïc

dung nhân vật nử anh hùng La Thị Tám

- học sinh đọc Gợi ý 3, 4.

- 2, học sinh khá, giỏi làm mẫu – giới thiệu trước lớp câu chuyện em chọn kể (nêu tên câu chuyện, tên nhân vật), kể diễn biến chuyện 1, câu)

- Học sinh làm việc theo nhóm: học sinh kể câu chuyện mình, sau trao đổi ý nghĩa câu chuyện

- Đại diện nhóm thi kể trước lớp

- Kết thúc chuyện, em đều nói ý nghĩa chuyện, điều em hiểu nhờ câu chuyện

- Cả lớp nhận xét.

- Cả lớp bình chọn người kể chuyện hay nht, hiu chuyn nht

Ôn toán`

«n tËp

I, Mục tiêu

(40)

II, Chuaồn bũ:

- Thy: Các tập ỏp ỏn - Hc sinh: V ô li

III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.

Cho HS đọc

Giáo viên nhận xÐt chốt lại phương ỏn ỳng:

Giáo viên chấm, chữa số Nhận xét tiết học

Học sinh đọc

Học sinh làm nêu kết

- Làm sửa vào

Ôn Tiếng việt

ôn luyện tập làm văn

I, Mục tiêu

- Học sinh nhớ đợc dạng tập làm văn học Viết đợc văn hồn chỉnh

II, Chuẩn bị:

- Thaày:

- Học sinh: Vë viÕt III, Các hoạt động:

TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 35’ Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.

Yêu cầu HS nhắc lại dạng tập làm văn học

Yªu cầu học sinh viết

- Cho HS viết phần

Giỏo viờn theo dừi giỳp đỡ học sinh yếu

Nhận xét tiết học

Hoùc sinh nhắc lại

Hoùc sinh viết

(41)

Ngày đăng: 08/04/2021, 17:48

w