1. Trang chủ
  2. » Nông - Lâm - Ngư

Đề thi và đáp án đề kiểm tra học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Môn Vật lí

22 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 22
Dung lượng 702,84 KB

Nội dung

Tính tiền điện phải trả cho máy lạnh này khi sử dụng nó trong vòng 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 8 tiếng. Khi sử dụng điện thoại để lướt web thì pin cung cấp cho điện thoại một d[r]

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 11

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (1 điểm)

Định nghĩa dòng điện chất điện phân Câu 2: (2 điểm)

Một máy lạnh cơng nghiệp Daikin có cơng suất 10 mã lực (HP) Tính tiền điện phải trả cho máy lạnh sử dụng vòng tháng (30 ngày), ngày sử dụng tiếng Biết mã lực (HP) = 746 W Giá tiền điện 1200đ/kWh

Câu 3: (2 điểm)

Một bóng đèn có ghi 220V – 50W có dây tóc làm vonfram Điện trở dây tóc bóng đèn 300C 121 Tính nhiệt độ dây tóc đèn sáng bình thường Biết

hệ số nhiệt điện trở Câu 4: (1 điểm)

Dung lượng pin điện thoại Iphone 12 3687 mAh Biết mAh = 3,6 C Khi sử dụng điện thoại để lướt web pin cung cấp cho điện thoại dịng điện ổn định có cường độ 0,4 A Tính thời gian sử dụng điện thoại từ lúc pin đầy đến lúc cạn

Câu 5: (3 điểm)

Cho mạch điện hình vẽ

Bộ nguồn gồm pin giống mắc nối tiếp Mỗi pin có suất điện động 1,5 V điện trở 0,2

Các điện trở R1 = 8; R3 = 4

R2 = 12 bình điện phân dung dịch AgNO3 có dương cực

làm Ag ( g/mol, hóa trị 1)

Bóng đèn (6V – 4W); bỏ qua điện trở dây dẫn a Tính suất điện động điện trở nguồn b Nhận xét độ sáng đèn

c Khối lượng kim loại thu cực âm bình điện phân 16 phút giây? Cho F = 96494 C/mol

d Nhiệt lượng tỏa R1 20 phút

Câu 6: (1 điểm)

Cho mạch điện hình vẽ Biết E = 18 V, r = 0,2, R2 =  Tìm

điện trở biến trở R1 để công suất tiêu thụ R1 cực đại Tính giá

trị cực đại

- Hết -

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 11

Mã đề: 111

Nội dung Thang điểm

Câu (1đ)

Dòng điện chất điện phân dịng chuyển dời có hướng ion trong điện trường

1

Câu (2đ)

P = 10 HP = 7460W = 7,46 kW

Điện tiêu thụ tháng máy lạnh A = P.t = 7,46.8.30 = 1790,4 kWh

Tiền điện phải trả cho máy lạnh 1790,4.1200 = 148 480 đ

0,5 1 0,5 Câu (2 điểm)

⁄ [ ( )]

[ ( )]

0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1 điểm)

q = 3687 mAh = 13273,2 C Thời gian sử dụng pin

0,5 0,5

Câu 5: (3 điểm)

0,25 0,25

(3)

0,25

0,25

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25

0,25 Câu 6: (1 điểm)

Công suất tiêu thụ R1

( )

( ) ( )

( ) ( ) cực đại ( ) cực tiểu

Bất đẳng thức Cauchy

( )

( ) ( )

( ) Dấu “=” xảy

(4)

( )

(5)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 11

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (1 điểm)

Một nồi cơm điện có ghi (220V – 550W) Cho biết ý nghĩa thông số Câu 2: (2 điểm)

Một máy lạnh LG có cơng suất mã lực (HP) Tính tiền điện phải trả cho máy lạnh sử dụng vịng tháng (30 ngày), ngày sử dụng 12 tiếng Biết mã lực (HP) = 746 W Giá tiền điện 1500đ/kWh

Câu 3: (2 điểm)

Dây tóc bóng đèn 220V - 40W sáng bình thường có điện trở lớn gấp 10 lần so với điện trở 200

C Biết hệ số nhiệt điện trở Tìm nhiệt độ dây tóc đèn sáng bình thường điện trở R0 dây tóc 20

0 C Câu 4: (1 điểm)

Dung lượng pin điện thoại Vsmart Aris 4000 mAh Biết mAh = 3,6 C Khi sử dụng điện thoại để xem video pin cung cấp cho điện thoại dịng điện ổn định có cường độ 0,6 A Tính thời gian sử dụng điện thoại liên tục từ lúc pin đầy đến lúc cạn

Câu 5: (3 điểm)

Cho mạch điện hình vẽ

Bộ nguồn gồm 10 pin giống mắc nối tiếp Mỗi pin có suất điện động 1,8 V điện trở 0,3

Các điện trở R1 = 5,4; R2 = 3

R3 = 10 bình điện phân dung dịch CuSO4 có dương cực làm Cu ( g/mol, hóa trị 2)

Bóng đèn (6V – 3W); bỏ qua điện trở dây dẫn a Tính suất điện động điện trở nguồn b Nhận xét độ sáng đèn

c Khối lượng kim loại thu cực âm bình điện phân 32 phút 10 giây? d Hiệu suất nguồn

Câu 6: (1 điểm)

Cho mạch điện hình vẽ Biết E = V, r = , R2 =  Tìm điện trở biến trở R1 để công suất tiêu thụ tồn mạch cực đại Tính giá trị cực đại

- Hết -

(6)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 11

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: ( điểm)

Nêu chất dòng điện chất điện phân?

Câu 2: ( điểm) Một cục pin điện thoại có ghi 4000 mAh Biết mAh = 3,6 C Khi sử dụng bình thường pin cung cấp cho điện thoại dịng điện ổn định có cường độ 0,3 A Tính thời gian sử dụng pin từ lúc đầy đến lúc cạn

Câu 3: ( điểm ) Một bóng đèn có ghi 220V – 50W có dây tóc làm vonfram Điện trở dây tóc bóng đèn 200

C 96,8 Tính nhiệt độ dây tóc đèn sáng bình thường Biết hệ số nhiệt điện trở

Câu 4: ( điểm ) Một máy lạnh có cơng suất 1,5 mã lực sử dụng tiếng ngày Tính tiền điện phải trả cho máy lạnh vòng tháng (30 ngày) Biết mã lực = 746 W; kWh = 36.105 J Giá tiền điện 1500 đ/kWh

Câu 5: ( điểm) Cho mạch điện hình vẽ Bộ nguồn gồm pin ghép nối tiếp , pin có suất điện động 3,5V, điện trở 1Ω Các điện trở R1 =2; R2 = 1; R3 =6  bình điện phân dung dịch CuSO4 có cực dương làm Cu đèn có ghi (3 V – W); bỏ qua điện

trở dây dẫn điện trở Ampe kế

a Tính suất điện động điện trở nguồn b Nhận xét độ sáng đèn

c Tính hiệu suất nguồn

D Tính lượng đồng thu điên phân dung dịch thời gian 16 phút giấy

Câu 6: (1 điểm) Cho mạch điện hình vẽ E= 12 V, r = 1,1 , R1 = 0,1 

Tính điện trở R để cơng suất tiêu thụ tồn mạch đạt cực đại,tính giá trị cơng suất

- Hết -

(7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 11

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (2 điểm)

Định nghĩa dòng điện chất điện phân Câu 2: (3 điểm)

Một máy lạnh cơng nghiệp Daikin có cơng suất 10 mã lực (HP) Tính tiền điện phải trả cho máy lạnh sử dụng vịng tháng (30 ngày), ngày sử dụng tiếng Biết mã lực (HP) = 746 W Giá tiền điện 1200đ/kWh

Câu 3: (3 điểm)

Một bóng đèn có ghi 220V – 50W có dây tóc làm vonfram Điện trở dây tóc bóng đèn 300C 121 Tính nhiệt độ dây tóc đèn sáng bình thường Biết hệ số nhiệt điện trở

Câu 4: (2 điểm)

Dung lượng pin điện thoại Iphone 12 3687 mAh Biết mAh = 3,6 C Khi sử dụng điện thoại để lướt web pin cung cấp cho điện thoại dịng điện ổn định có cường độ 0,4 A Tính thời gian sử dụng điện thoại từ lúc pin đầy đến lúc cạn

- Hết -

(8)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 11

Mã đề: 112

Nội dung Thang điểm

Câu (2đ)

- Hiệu điện định mức - Công suất định mức

0,5 0,5 Câu (2đ)

P = HP = 1492W = 1,492 kW

Điện tiêu thụ tháng máy lạnh A = P.t = 1,492.12.30 = 537,12 kWh

Tiền điện phải trả cho máy lạnh 537,12.1500 = 805 608 đ

0,5 1 0,5 Câu (2 điểm)

⁄ [ ( )]

[ ( )]

0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (1 điểm)

q = 4000 mAh = 14400 C Thời gian sử dụng pin

0,5 0,5 Câu 5: (3 điểm)

0,25 0,25

0,5

0,25 0,25

(9)

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25 Câu

Công suất tiêu thụ toàn mạch ( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( ) P cực đại ( )

( ) cực tiểu

Bất đẳng thức Cauchy

( )

( ) ( )

( ) Dấu “=” xảy

( )

( )

0,5

(10)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 11

Mã đề: 113

Câu hỏi Nội dung Điểm

Câu (1,0 điểm)

Dòng điện kim loại dịng chuyển dời có hướng electron tự

tác dụng điện trường 1,0

Câu ( 1,0 điểm)

Thời gian sử dụng pin t=q/I= (4000.3,6)/0,3=48000 s

Câu (2,0 điểm)

Điện trở đèn thắp sáng

   968 dm dm đ P U R

Áp dụng công thức điện trở thay đổi theo nhiệt độ

)] 20 ( 10 . 5 , 4 1 [ 8 , 96 968 )] ( 1 [ 0        t t t R

Rđ đ

t=2020

1,0

1,0

Câu (2,0 điểm)

Điện tiêu thụ máy lạnh tháng A=P.t=1,5.746.8.30.3600=966816000(J)=268,56 KWh Tiền điện phải trả tháng

268,56 x1500=402840 (đ)

1,0 1,0

Câu ( điểm)

a) Eb=2.E=2.3,5=7 V rb=2.r=2.1=2Ω b) Điện trở đèn  3

2 P U     

 2 1

21 R R

R 21 321 1 R R

R   suy R321=2Ω

RN=Rd+R321=5Ω

A r R E I b N

b 1

 

I=I23đ=Id=1 (A)

suy Ud=1.3=3V=Udm đèn sáng bình thường c)Hiệu suất nguồn

7 10 10      r R R H N N C) V R I

U123 123 1231.22 U123=U12=U3=2

(11)

3 3   

R U I

g t

I n A F

m3  1. . . 0,107

Câu ( điểm)

Công suất tiêu thụ mạch ) ( ) (

)

.( 2 1

1

1

R R r R R

E R

R I

P

    

Áp dụng cosi

2

1

2

) (

R R

r R

R E P

    R+R1=r suy R=1Ω

Công suất mạch Pmax=360/11 (W)

0,25 0,5

(12)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 11 Hòa Nhập

Mã đề: 114

Nội dung Thang điểm

Câu (1đ)

Dòng điện chất điện phân dòng chuyển dời có hướng ion điện trường

2

Câu (3đ)

P = 10 HP = 7460W = 7,46 kW

Điện tiêu thụ tháng máy lạnh A = P.t = 7,46.8.30 = 1790,4 kWh

Tiền điện phải trả cho máy lạnh 1790,4.1200 = 148 480 đ

1,5

1,5 Câu (3 điểm)

⁄ [ ( )]

[ ( )]

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4: (2 điểm)

q = 3687 mAh = 13273,2 C Thời gian sử dụng pin

(13)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 10

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (2 điểm)

Một vật chịu tác dụng lực Vẽ tính hợp lực tác dụng lên vật trường hợp:

a) Hai lực phương, chiều b) Hai lực vng góc

Câu 2: (2 điểm)

Hệ thống định vị toàn cầu GPS sử dụng hoạt động nhờ mạng lưới gồm nhiều vệ tinh bay xung quanh Trái Đất Một vệ tinh mạng lưới nặng khoảng 1500 kg bay độ cao khoảng 20 200 km Khối lượng Trái Đất 6.1024 kg Bán kính Trái Đất 6400 km Cho

a) Tính lực hấp dẫn Trái Đất vệ tinh GPS

b) Tính gia tốc hướng tâm vệ tinh GPS (xem vệ tinh quay quanh Trái Đất với quỹ đạo tròn)

Câu 3: (2 điểm)

Một lị xo có chiều dài tự nhiên 30 cm treo thẳng đứng Khi treo vật có khối lượng m vào đầu cịn lại lị xo bị dãn cm Biết độ cứng lò xo 100 N/m Lấy g = 10 m/s2

a) Tìm khối lượng vật m

b) Nếu treo vật vào lị xo chiều dài lị xo bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một ơtơ có khối lượng đứng n tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần nhờ lực kéo động 16000N Biết sau tăng tốc 20 giây ơtơ đạt vận tốc 36 km/h Lấy g = 10 m/s2 Tính hệ số ma sát bánh xe mặt đường

Câu 5: (2 điểm)

Trình bày dạng cân vật rắn Cho ví dụ ?

- Hết -

(14)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 10

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (2 điểm)

Một vật chịu tác dụng lực Vẽ tính hợp lực tác dụng lên vật trường hợp:

a) Hai lực phương, ngược chiều b) Hai lực vng góc

Câu 2: (2 điểm)

Mặt Trăng có khối lượng vệ tinh tự nhiên lớn Trái Đất Khoảng cách

từ tâm Trái Đất đến tâm Mặt Trăng 384 400 km Biết khối lượng Trái Đất Cho

a) Tính lực hấp dẫn Trái Đất Mặt Trăng

b) Tính gia tốc hướng tâm Mặt Trăng (xem Mặt Trăng quay quanh Trái Đất với quỹ đạo tròn)

Câu 3: (2 điểm)

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 45 cm treo thẳng đứng Khi treo vật có khối lượng 400g vào đầu cịn lại lị xo có chiều dài 50 cm

a) Tìm độ cứng lị xo

b) Nếu treo thêm vật vào lị xo chiều dài lị xo bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một ô tô nặng 2,5 chuyển động đường thẳng nằm ngang với vận tốc 18km/h tài xế tắt máy để xe chuyển động thẳng chậm dần dừng lại Bỏ qua lực cản khơng khí Biết hệ số ma sát lăn bánh xe với mặt đường 0,04 Lấy g = 10m/s2

a) Tính gia tốc tơ

b) Tìm thời gian ô tô chuyển động kể từ lúc tắt máy đến xe dừng lại Câu 5: (2 điểm)

Nêu điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực ba lực không song song? - Hết -

(15)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: VẬT LÝ 10

Thời gian làm : 45 phút

Câu 1: (2 điểm)

Một vật chịu tác dụng lực Vẽ tính hợp lực tác dụng lên vật trong trường hợp:

a) Hai lực phương, chiều b) Hai lực vuông góc

Câu 2: (2 điểm)

Sao Thủy có khối lượng hành tinh gần Mặt Trời Hệ Mặt Trời Khoảng cách từ tâm Mặt Trời đến tâm Sao Thủy km Biết khối lượng Mặt Trời Cho

a) Tính lực hấp dẫn Mặt Trời Sao Thủy

b) Tính gia tốc hướng tâm Sao Thủy (xem Sao Thủy quay quanh Mặt Trời với quỹ đạo tròn)

Câu 3: (2 điểm)

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 45 cm treo thẳng đứng Khi treo vật có khối lượng 600g vào đầu cịn lại lị xo bị dãn cm

a) Tìm độ cứng lị xo

b) Nếu treo thêm vật vào lị xo chiều dài lị xo bao nhiêu? Câu 4: (2 điểm)

Một ô tô nặng 2,5 chuyển động đường thẳng nằm ngang với vận tốc 18km/h tài xế tăng tốc để xe chuyển động thẳng nhanh dần sau 10 giây đạt vận tốc 36 km/h Bỏ qua lực cản khơng khí Biết hệ số ma sát lăn bánh xe với mặt đường 0,04 Lấy g = 10m/s2 Tính lực kéo của động

Câu 5: (2 điểm)

Nêu điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực ba lực không song song? - Hết -

(16)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020 Mơn: VẬT LÝ - Khối: 10

Mã đề: 104

Nội dung Thang điểm

Câu 1: (3 đ)

Có ba dạng cân vật rắn

- Cân bền: vật tự vị trí cân bị lệch khỏi Ví dụ: lật đật, xích đu

- Cân khơng bền: vật khơng tự vị trí cân bị lệch khỏi Ví dụ: nghệ sĩ xiếc dây

- Cân phiếm định: Vật cân vị trí Ví dụ: chong chóng

0,75 0,75 0,75 0,75

Câu (3,5 đ) a) {⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

b) {⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

√ √

0,25 1,5 0,25 1,5 Câu (3,5đ)

a) Khoảng cách từ tâm Trái Đất đến vệ tinh: r = 400 + 36 000 = 42 400 km = 42 400 000 m

b)

Lực hấp dẫn đóng vai trị lực hướng tâm

0,75 1,0

(17)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 10

Mã đề: 101

Nội dung Thang điểm

Câu (1đ)

a) Vẽ hình đúng, đủ {⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

b) Vẽ hình đúng, đủ

{⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ √ √

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu (2đ)

a) Khoảng cách từ tâm Trái Đất đến vệ tinh: r = 400 + 20 200 = 26 600 km = 26 600 000 m

b)

Lực hấp dẫn đóng vai trị lực hướng tâm

0,5 0,5

0,5 0,5

Câu (2 điểm) a)

Vật cân

| | | |

b) Khi treo vật vào lò xo Vật cân

| | | | | | Chiều dài lò xo

0,25 0,25

0,5

0,5

(18)

Vẽ hình đúng, đủ (bao gồm trục tọa độ)

Định luật II Newton

⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗

Chiếu lên phương Oy

Chiếu lên phương Ox

0,25 0,5 0,5

0,25 0,25

0,25

Câu 5:

Có ba dạng cân vật rắn

- Cân bền: vật tự vị trí cân bị lệch khỏi Ví dụ: lật đật, xích đu

- Cân khơng bền: vật khơng tự vị trí cân bị lệch khỏi Ví dụ: nghệ sĩ xiếc dây

- Cân phiếm định: Vật cân vị trí Ví dụ: chong chóng

(19)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 10

Mã đề: 102

Nội dung Thang điểm

Câu (2đ)

a) Vẽ hình đúng, đủ {⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

b) Vẽ hình đúng, đủ

{⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

√ √

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu (2đ)

a)

( ) b)

Lực hấp dẫn đóng vai trị lực hướng tâm

0,5 0,5

0,5 0,5

Câu (2 điểm)

a) Độ biến dạng lò xo: Vật cân

| | | |

b) Khi treo thêm vật vào lị xo, coi treo vật có khối lượng

Vật cân

| | | | | | Chiều dài lò xo

0,25 0,25

0,5

0,25

(20)

a) Vẽ hình đúng, đủ (bao gồm trục tọa độ) Định luật II Newton

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ Chiếu lên phương Oy

Chiếu lên phương Ox

b)

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

0,5

Câu 5: (2 điểm)

Điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực: Hai lực phải giá, độ lớn ngược chiều

Điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song:

- Ba lực phải có giá đồng phẳng đồng quy - Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba

1

(21)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: VẬT LÝ - Khối: 10

Mã đề: 103

Nội dung Thang điểm

Câu (2đ)

a) Vẽ hình đúng, đủ {⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

b) Vẽ hình đúng, đủ

{⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗

√ √

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu (2đ)

a)

( )

b)

Lực hấp dẫn đóng vai trị lực hướng tâm

0,5 0,5

0,5 0,5

Câu (2 điểm) a)

Vật cân

| | | |

b) Khi treo thêm vật vào lị xo, coi treo vật có khối lượng

Vật cân

| | | | | | Chiều dài lò xo

0,25 0,25

0,5

0,25

(22)

Vẽ hình đúng, đủ (bao gồm trục tọa độ)

Định luật II Newton

⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗ ⃗⃗

Chiếu lên phương Oy

Chiếu lên phương Ox

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

0,5

Câu 5: (2 điểm)

Điều kiện cân vật chịu tác dụng hai lực: Hai lực phải giá, độ lớn ngược chiều

Điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song:

- Ba lực phải có giá đồng phẳng đồng quy - Hợp lực hai lực phải cân với lực thứ ba

1

Ngày đăng: 06/04/2021, 14:01

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w