Vận dung thành thạo các phép biến đổi vào các bài toán cụ thể, kĩ năng tính toán Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi để tra các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. Thái độ:[r]
(1)Tuần 7 Ngày soạn : 02/10/20
Tiết 13 Ngày giảng: 04/10/20
§5 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN
THỰC HÀNH NGỒI TRỜI (tiếp theo) I Mục tiêu:
1 Kiến thức:
Học sinh nắm vững hệ thức, tỉ số lượng giác góc nhọn tam giác vuông để giải tam giác vuông
2 Kĩ năng:
Có kĩ sử dụng dụng cụ đo đạc để tiến hành đô tính tốn độ dài dựa vào hệ thức biết số liệ đo
Thấy việc sử dụng tỉ số lượng giác để giải số tập toán thực tế 3 Thái độ:
Rèn luyện ý thức làm việc tập thể, đoàn kết học tập, nhanh nhẹn tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực
II Chuẩn bị giáo viên học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi III Tiến trình dạy học:
Hoạt động (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh Nội dung
Hoạt động (5 phút): Chuẩn bị thực hành
(2)- Kiểm tra cụ thể
- Giao mẫu báo cáo thực hành cho tổ
GV: Phân công địa điểm thực hành cho mỗi tổ GV: Hướng dẫn cho tổ thực hành:
+ Đo chiều cao + Đo khoảng cách
Đại diện tổ nhận báo cáo
BÁO CÁO THỰC HÀNH Trường THCS DTNT Sơn Tây
Lớp: Tổ:
1 Xác định chiều cao a) Kết đo :
CD = ? = ? OC = ?
b) Tính AD = AB+BD Xác định khoảng cách a) Kết đo:
-Kẻ Ax AB -Lấy CAx đo AC
Xác định = ? b) Tính AB = ? KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Chuẩn bị dụng cụ (3 điểm)
Ý thức kỷ luật (3 điểm)
Kết thực hành
(4 điểm) Tổng điểm
Hoạt động (30 phút): Thực hành
Gv quan sát học sinh thực hành nhắc nhở học sinh
(3)Học sinh thực hành đo
Hoạt động (7 phút ): Hoàn thành báo cáo – Nhận xét, đánh giá
Gv thu báo cáo tổ Gv thông báo kết tổ, nhận xét cho điểm tổ cá nhân xuất xắc, phê bình không nghiêm túc
Học sinh báo cáo kết thực hành
Hoạt động (2 phút ):Hướng dẫn nhà
Ôn lại kiến thức học làm câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK Làm tập 33,34,35,36 SGK
Tuần 7 Ngày soạn : 02/10/20
Tiết 14 Ngày giảng: 04/10/20
(4)I Mục tiêu: 1 Kiến thức:
Hệ thống hố tồn kiến thức chương:
Các hệ thức cạnh đường cao, hệ thức cạnh góc tam giác vng Các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn quan hệ tỉ số lượng giác góc phụ
2 Kĩ năng:
Rèn luyện kỹ giải tam giác vng vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng vật thể thực tế
Vận dung thành thạo phép biến đổi vào toán cụ thể, kĩ tính tốn Rèn luyện kỹ sử dụng máy tính bỏ túi để tra tỉ số lượng giác số đo góc 3 Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn tính tốn, học tập nghiêm túc, tích cực II Chuẩn bị giáo viên học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, thước cuộn, , êke, máy tính bỏ túi - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi
III Tiến trình dạy học:
Hoạt động (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung
Hoạt động (17 phút): Ôn tập lý thuyết.
GV: Treo bảng phụ có ghi tóm tắt kiến thức cần nhớ
a) Các công thức cạnh và đường cao tam giác vuông :
b2 = … ; c2 = ……. h2 = ……; ah = …….
1
h
HS: Lên bảng điền để hoàn chỉnh hệ thức , công thức
HS: Lên bảng điền
sin = đối = AC
1) Ôn tập lý thuyết: a) Các công thức cạnh và đường cao tam giác vuông
b2 = a.h’ ; c2 = a.c’ h2 = b’.c’
ah = b.c
2 2
1 1
h b c
b) Định nghĩa tỉ số C’
H a
A
b'
C B
b c
h
C B
(5)b) Định nghĩa tỉ số lượng giác góc nhọn.
sin = đối = AC
BC
cos = =
huyền
tan = =
cot = =
c) Một số tính chất các tỉ số lượng giác
Cho hai góc phụ
nhau : Khi
sin = … ; tan = …
cos = … ; cot = …
Cho góc nhọn
GV: Ta cịn biết tính chất tỉ số lượng giác góc
GV: Điền vào bảng “Tóm tắt kiến thức cần nhớ”
Khi góc tăng từ 00 đến
900 ( 00 < < 900 ) tỉ số lượng giác tăng ? Những tỉ số
huyền BC
Các tỉ số khác HS điền theo mẫu
HS: Ta cịn có tính chất
HS : Khi góc tăng từ 00 đến
900 ( 00 < < 900 ) sin tan tăng;
Còn cos cot giảm
lượng giác góc nhọn
c) Một số tính chất các tỉ số lượng giác
+ Nếu hai góc
phụ , Khi đó: sin = cos β ;
cos = sin β
tan = cot β ;
cot = tan β
< sin <
< cos <
sin2 + cos2 = 1 tan =
sin ; cot
sin cos cos
(6)lượng giác giảm ?
Hoạt động (25 phút) : Luyện tập
Bài 33 ( 93) SGK
GV: Dùng bảng phụ đưa đề lên bảng
Chọn kết kết đây?
Bài 34 ( 93, 94) SGK a) Hệ thức ? b) Hệ thức không
đúng ?
Bài 35 ( 94 ) SGK
Tỉ số hai cạnh góc vng tam giác vng
19 : 28 Tính góc
GV: Vẽ hình lên bảng hỏi
b c =
19
28chính tỉ số lượng
giác nào? Từ tính góc
Bài 37 ( 94) SGK
GV: Gọi HS đọc đề GV: Đưa hình vẽ lên bảng phụ
a) chứng minh tam giác ABC vuông A Tính
HS : Chọn kết
HS : Trả lời miệng
HS :
b
c tan
tan = b c =
19
28 0,6786 34 10'0 ;
= 90034 10' 55 50'0
HS : Đọc đề
HS : Nêu cách chứng minh
Bài 33 ( 93) SGK Đáp án a) C
3
5 ; b) D QR SR
c) C
Bài 34 ( 93, 94) SGK
Đáp án a) C tan =
a c
b) C cos β = sin ( 900
-)
Bài 35 ( 94 ) SGK
tan = b c =
19 28
0,6786
34 10'0 ;
= 900 34 10' 55 50'0
Bài 37 / 94/ SGK
Ta có :
2 62 4,52 56, 25
AB AC
2 7,52 56, 25
BC AB2AC2 BC2
ABC vng A
Ta có :
(7)các góc B, C đường cao AH tam giác
b) Điểm M mà diện tích tam giác diện tích tam giác ABC nằm đường nào?
MBC ABC có
đặc điểm chung ? Vậy đường cao ứng với cạnh BC hai tam giác phải nào? Điểm M nằm đường ?
GV: Vẽ thêm hai đường thẳng song song vào hình vẽ
HS : MBC ABC có
cạnh BC chung có diện tích
Đường cao ứng với cạnh BC hai tam giác phải
Điểm M phải cách BC khoảng AH
Do M phải nằm hai đường thẳng song song với BC, cách BC khoảng AH = ( 3,6 cm )
tg B =
4,5 0, 75
AC
AB B^ 360 52’ C^ = 900 - B^
530 8’
Có BC AH = AB AC
AH =
AB AC BC
AH =
6.4,5 3,
7,5 (cm)
b MBC ABC
có cạnh BC chung có diện tích Đường cao ứng với cạnh BC hai tam giác phải
Điểm M phải cách BC khoảng AH Do M phải nằm hai đường thẳng song song với BC, cách BC khoảng AH = ( 3,6 cm )
Hoạt động (2 phút) : Hướng dẫn nhà
-Xem tiếp ôn tập chương II
-BTVN: 36; 38;39;40/ 94-95/SGK
H 7,5cm
4,5cm 6cm
C A
https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/