Các dây của DCTT thông thường được xác định ở mức ống cổ tử cung (mũi tên vàng ); mũi tên đỏ là DCTT. hinhanhykhoa.com.[r]
(1)(2)Tránh thai dụng cụ
• Phương pháp tránh thai đứng thứ Pháp • loại thường dùng:
– DCTT đồng bạc-đồng
– DCTT có tẩm progesteron (Mirộnađ, Jaydessđ) ã DCTT cú tm progesteron ớt hi õm DCTT bằng
đồng
• Hiệu vòng 3-5 năm
(3)DCTT đồng – bạc
UT 380 Tiêu chuẩn
rộng 32 mm, 35,4 mm dài Lòng tử cung > cm UT 380 Short
rộng 32 mm, dài 28,4 mm Lòng tử cung < cm
NT 380
Nova T
(4)DCTT có hormone
Jaydess®
Miréna® 52 mg
Lévonogestrel 13,5 mg Kích thước: 28 x 30 mm
(5)• Hystérométrie khơng thể hẹp miệng tử cung • Đặt thất bại
• Đau nhiều • Đau đầu
• Có thể thủng tử cung
Nguy cơ/Biến chứng đặt VTT
(6)Đặt thất bại
(7)Thủng tử cung
Vessie
(8)• Khám LS
– đến tháng sau đặt
• DCTT ổn định
• Thấy dây DCTT ÂĐ • Khám ÂĐ không phát hiện
bất thường
– năm lần
• SÂ chậu khơng thường quy (không SA cho tất cả BN)
(9)Các mặt phẳng SÂ DCTT thơng thường
• DCTT thấy mặt cắt sau: mặt cắt dọc, mặt cắt ngang, mặt cắt vành
• Lưu ý:
– Mặt cắt vành mặt cắt lý tưởng để đánh giá vị trí của DCTT lòng tử cung
(10)Mặt cắt đứng dọc tử cung
• Thân dọc DCTT dải tăng hồi âm trong lòng TC
(11)Mặt cắt đứng dọc tử cung
Đầu DCTT nằm cách đáy TC < 20 mm
(12)Mặt cắt đứng dọc tử cung
OI
Vessie Vessie
Hình trái:
Đầu xa DCTT nằm phía lỗ ống cổ tử cung (mũi tên đỏ)
Hình phải:
Các dây DCTT thơng thường xác định mức ống cổ tử cung (mũi tên vàng ); mũi tên đỏ DCTT
(13)Mặt cắt ngang tử cung
Thân dọc diện dạng điểm hồi âm
(14)Mặt cắt trán tử cung
• Lý tưởng để đánh giá tình trạng DCTT trong lịng TC
– Vị trí ổn định DCTT khơng cần làm thêm – Thỉnh thoảng cho thấy loại DCTT
JM LEVAILLANT
(15)(16)Những khó khăn đặt DCTT
• Thăm khám khơng thấy dây • Chảy máu, đau vùng chậu
• Bị đào thải
• Thay đổi vị trí • Có thai
(17)Khơng thấy dây DCTT
• SÂ khơng thấy
– DCTT bị đào thải
– Vị trí TC bình thường
• Dây bị cuộn lại trọng CTC
– Vị trí TC bình thường dây bị đẩy lên do
• Khối u
• Có thai TC
(18)Đào thải DCTT
• Khám mỏ vịt: Khơng thấy dây
• Được khẳng định khám siêu âm
• Phải nghĩ đến DCTT di chuyển vào phúc mạc để định phim ASP
(19)DCTT bị đẩy lên
Mặt cắt dọc
(20)Sự di chuyển DCTT
• Hay gặp di chuyển phần DCTT vào nội mạc tử cung (trong lớp cơ)
• Thỉnh thoảng thấy có di chuyển tồn bộ: DCTT di chuyển vào màng bụng
(21)Chảy máu, đau vùng chậu
• SÂ chậu
Thủng phần tử cung
Tụ máu tử cung Nhiễm khuẩn
(22)Nhiễm trùng
• Hình ảnh nhiễm khuẩn tụ dịch buồng TC BN có DCTT
(23)(24)Sự dịch chuyển DCTT
Mặt cắt trán
DCTT thấp ngang mức eo- ống cổ TC
40 mm
(25)DCTT có thai
• Vấn đề thường gặp trễ kinh phụ nữ có DCTT
• Có câu hỏi đặt ra
– Có thai hay khơng? (định lượng béta HCG) – Nếu có, thai nằm đâu?
(26)• DCTT xuống cổ tử cung nằm thai.
– DCTT lấy cách kéo dây thấy
– Nguy phá thai thấp
(27)• DCTT nằm gần túi thai
(28)DCTT có thai tử cung
– DCTT nằm phía túi thai
• Thường khơng chạm dây
• Loại bỏ DCTT siêu âm hystéroscopie cho biết nguy phá thai cao
• DCTT thể đặt lại vị trí cũ bệnh nhân đượ cảnh báo nguy viêm màng ối vỡ màng sớm
2
(29) hinhanhykhoa.com