1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II bổ túc THPT môn: Toán lớp 10

3 86 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II bổ túc THPT môn: Toán lớp 10
Trường học Trung Tâm GDTX
Chuyên ngành Toán
Thể loại Đề kiểm tra
Năm xuất bản 2009-2010
Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 138,1 KB

Nội dung

bViết phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ... bình cộng của hai giá trị đứng thứ.[r]

Trang 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRUNG TÂM GDTX …………

ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II BT THPT

NĂM HỌC 2009-2010

Môn: TOÁN Lớp : 10 Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên học viên : Lớp 10 ……

Số báo danh:………

ĐỀ:

Câu 1:(1 điểm)

Giải bất phương trình: 2 3 2 0

5

 

x

Câu 2: (1 điểm)

Chứng minh rằng: (a b)(1 1) 4 a b, 0

b a

Câu 3 (2điểm)

Cho các số liệu thống kê:

a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất;

b) Tìm số trung bình, trung vị, mốt

Câu 4: (1 điểm)

Cho sin = 3 và Tính giá trị của P(x) = cosx + sin2x

5

x 0 x 2

Câu 5: (1 điểm)

Chứng minh: cos2x2sin2 x c os2x 1 sin4x

Câu 6: (2điểm)

Cho ABC Biết A=60 o, b = 8cm, c = 5cm Tính a, sinA và SABC, ha, R

Câu 7: (2điểm)

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;5) và đường thẳng ( ): 3x  y4  1  0

a)Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua I và vuông góc với ( ) 

b)Viết phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng ( ).

- HẾT

Trang 2

-ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN TOÁN LỚP 10 BTVH Năm học: 2009 - 2010

Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:

5

 

x

 

    

2

5 0 5

x Cho x x

x

Bảng xét dấu:

-2 3 2

5

x

-Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

     ; 2 1;5

S

Câu 2: (1điểm) Chứng minh rằng: (a b)(1 1) 4 a b, 0

b a

Ta có: a b, 0 1 1, 0

a b

Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho hai số không âm, ta có:

;

2

a b  ab 1 1 2 1

b a  ab (a b)(1 1) 2.2. ab. 1

Vậy (a b)(1 1) 4 a b, 0 Dấu “=” xảy ra khi a=b=1

b a

Câu 3: (2điểm)

a) Bảng phân bố tần số - tần suất:

Giá trị x Tần số Tần suất (%) 111

112 113 114 115 116 117

1 3 4 5 4 2 1

5 15 20 25 20 10 5

b) Số trung bình:

=113,9

1

1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117

20

*Số trung vị: Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung

0,25đ

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0.5đ 0.25đ

1,0đ

0,5đ 0,25đ

Trang 3

bình cộng của hai giá trị đứng thứ vµ 1 đó là 114 và 114.Vậy

*Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: M 0 114

Câu 4: (1điểm) Chứng minh: osc 2x2sin2x c os2x 1 sin4x

= 1 sin 1 sin 1 sin

os 2sin os

Câu 5: (1điểm) Cho sin = 3 và

5

x 0 x 2

*Tính cosx: Ta có: sin2x + cos2x = 1 2 2 3 2 16

cos x 1 sin x

 

 

Vì 0 x 2 nên cosx 4

5

*Tính sin2x: Ta có: sin2x 2sinx.cosx 2 .3 4 24

5 5 25

* Vậy P x cosx sin2x=  4 24 44

Câu 6: (2điểm)

Cho ABC Biết  A 60  o, b = 8cm, c = 5cm Tính a, SABC, ha, R

*Tính a: Đặt BC =a, AC = b, AB=c

Áp dụng định lí cô-sin trong ABC, ta có:

a2 = b2 +c2 -2bccosA = 82 + 52 – 2.8.5 cos60o = 49  a =7 cm

* Tính SABC: Ta có: 7 8 5 10 cm

a b c

Áp dụng công thức Hê-rông, ta có: SABC  10(10 7)(10 8)(10 5) 10 3     cm2

* Tính ha: Ta có: 1 . 2 2.10 3 20 3cm

S

S a h h

a

Câu 7: (2điểm)

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;5) và đường thẳng ( ): 3x  y4  1  0

a)Vì đường thẳng (d)( ) nên nhận VTPT  a (3; 4)  của ( ) làm VTCP 

PTTS của (d) đi qua I(2;5) và có VTCP a (3; 4)  là: (d) 2 3

5 4

 

  

b) Ta có :

3.2 4.5 1

3 ( 4)

  Vậy phương trình đường tròn tâm I(2;5) và bán kính R =5 là: (x-2)2 +(y-5)2 =25

0,25đ

0,5đ 0,5đ

0,25đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ

0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ

*Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.

Ngày đăng: 03/04/2021, 11:52

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng xét dấu: - Đề đề nghị kiểm tra học kỳ II bổ túc THPT môn: Toán lớp 10
Bảng x ét dấu: (Trang 2)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w