Nhịp chậm biến đổi không điển hình. Không có tăng NTT tr ướ c và sau[r]
(1)Phân tích nhịp tim thai trong chuyển
(2)Phân tích NTT
• Ghi biểu diễn NTT yếu tố quan trọng theo dõi thai chuyển
• Biểu co tử cung quan trọng để phân tích hoạt động tử cung NTT
• Những thay đổi NTT theo thời gian phải phân tích xem xét xử trí
(3)Giấy ghi NTT
NTT
CCTC
Tốc độ chạy
1 cm / phút Pháp cm / phút bắc Mỹ
2 phần
Ô lớn: cm/1 cm
Ô nhỏ : 0,5 cm / 0,25 cm 30 secondes bpm
Ô lớn: cm/1 cm
(4)Biểu diễn NTT
• Phân tích tiêu chí
• liên quan đến nhịp tim thai
• NTT
• Dao động NTT
• Đáp ứng (tăng NTT)
• Giảm NTT hay nhịp chậm
(5)Cardiotocographie
• Cardiotocographie cho phép ghi lại liên tục nhịp tim thai hoạt động tử cung
• Biểu co tử cung cần thiết để phân tích bất thường co với nhịp tim thai, đặc biệt nhịp chậm
(6)Đo co tử cung
(7)Giảm co
Bất thường CCTC
Tăng co
Thừa oxy
Đẻ khó học
(8)Phân tích NTT
• Phân tích theo hệ thống
• 1- NTT
• 2- Dao động NTT
• 3- Tăng NTT
• 4- Giảm NTT (theo phân loại)
(9)Nhịp tim thai
• NTT biểu số nhát bóp phút (bpm), cộng/trừ nhịp, 10 phút theo dõi ngoại trừ thay đổi phụ theo chu kỳ (nhịp chậm, nhịp nhanh) dao động 25 bpm
(10)Nhịp tim thai
(11)Dao động nhịp tim thai
• Được định nghĩa xuất dao động đặc trưng biên độ tần số
• Sự dao động điều chỉnh hoạt động hệ thần kinh tự động
• Sự dao động tăng theo tuổi thai
(12)Dao động bình thường
• Tần số > chu kỳ / phút
• Biên độ biểu thị bpm ,(được tính điểm cao thấp đường biểu diễn ngoại trừ nhịp nhanh nhịp chậm)
(13)Bất thường biên độ
• NTT phẳng: Biên độ ≤ bpm
< bpm
(14)Bất thường biên độ
• NTT nhảy
• Biên độ dao động 25 bpm
(15)NTT hình sin
• Được định nghĩa dao động:
• Đều đặn biểu sóng trịn có tần số ổn định - chu kỳ/phút Biên độ sóng - 40 bpm
(16)NTT hình sin
(17)• Được định nghĩa xuất tăng nhịp tim thai
• Tăng NTT > 15 bpm, ngẫu nhiên với sườn dốc ngắn kéo dài 15 giây - phút
(18)Đáp ứng
• Tăng NTT gọi dài – 10 phút
• Khơng có tăng NTT chuyển
• Các loại tăng NTT
• Khi thai cử động
• Cơn co tử cung
(19)Giảm NTT nhịp chậm
• Thường liên quan đến co tử cung
• Được định lượng
• Biên độ (khoảng cách từ nhịp đến điểm thấp : > 15 bpm)
• Kéo dài > 15 giây < 120 giây
(20)Giảm NTT nhịp chậm
• Phân loại:
• Nhịp chậm
• Nhịp chậm sớm
• Nhịp chậm muộn
• Nhịp chậm biến đổi
• Điển hình
• Khơng điển hình
(21)Nhịp chậm
Đều (20%)
Biến đổi (80%)
Phân loại nhịp chậm
Muộn Điển hình
(đơn giản)
Khơng điển hình (phức tạp)
(22)Kỹ thuật nghiên cứu nhịp chậm
(23)Nhịp chậm sớm
• Tần số thường thấp theo trật tự chiếm 1% nhịp chậm
• Bắt đầu kết thúc với co tử cung, đỉnh nhịp chậm trùng với đỉnh co
• Độ xuống nhịp chậm tương đối chậm nặng dần (từ bắt đầu đến đỉnh nhịp chậm > 30 giây)
(24)(25)Nhịp chậm sớm
• Do chèn ép ngơi đầu gây phản xạ thần kinh, dấu hiệu chèn ép dây rốn
• Nhiều nhịp chậm sớm nguy nếu:
• Nhịp chậm kéo dài > h
• Đỉnh nhịp chậm < 80 bpm
• Biên độ > 60 bpm
(26)Nhịp chậm mộn
• Bắt đầu sau co tử cung
• Đỉnh nhịp chậm sau đỉnh co (> 20 giây)
• Nhịp tim chậm dư
• Xuất co
(27)Nhịp chậm mộn
• Dấu hiệu nặng
• Khoảng cách lớn
• Sự kéo dài nhịp chậm
• Mức ảnh hưởng
• Biên độ nhịp chậm
• Nhẹ < 15 bpm
• Vừa > 15 - < 45 bpm
• Nặng > 45 bpm
• Nhịp chậm dư
• Biên độ > 30 bpm
(28)Nhịp chậm biến đổi
• Độ xuống nhanh dốc đứng (< 30 giây) thay đổi theo thời gian hình dạng
• Có thể:
• Vừa (đỉnh < 70 bpm ; kéo dài < 60 giây )
• Nặng (đỉnh > 70 bpm ; kéo dài > 60 giây)
• Phân chia:
• Nhịp chậm biến đổi điển hình
• Nhịp chậm biến đổi khơng điển hình
(29)Nhịp chậm biến đổi điên rhình
Tăng NTT thời trước sau nhịp chẩm (15 bpm 15 giây)
Rơi trở lại bình thường nhanh chóng
(30)Nhịp chậm biến đổi khơng điển hình
Khơng có tăng NTT trước sau
Type Type
(31)Nhịp chậm biến đổi khơng điển hình Type
Phục hồi chậm
Type
(32)Nhịp chậm biến đổi khơng điển hình Type
Trở lại đường thấp
Type
(33)Nhịp chậm biến đổi khơng điển hình – NTT phẳng
(34)Nhịp chậm kéo dài
• Độ xuống dốc
• Kéo dài phút bắt đầu trở lại NTT thời gian 10 phút
(35)Nhịp chậm kéo dài
Biên độ vượt qua 30 bpm phút
Liên quan đến hạ oxy máu giảm mạnh dòng tử cung rau
Sự tăng NTT trở lại phải bắt đầu ô 10 phút
(36)(37)Nhịp tim bình thường
NTT Dao động Tăng NTT Nhịp chậm
(38)Nguy nhiễm toan thấp
NTT (Bpm) Dao động Tăng NTT Nhịp chậm
160 - 180 Bpm 100 - 110 Bpm
3-5 Bpm < 40 minutes
Có khơng - sớm khơng nặng -Biến đổi điển hình
khơng nặng ( < 60 giây < 60 bpm biên độ)
- Kéo dài đơn độc < mm
Có tăng NTT dao động NTT bình thường yếu tố tiên lượng tốt
(39)Nguy nhiễm toan
NTT (Bpm) Dao động Tăng NTT Nhịp chậm
180 Bpm đơn độc 90 - 1O0 Bpm
- Minime 3-5 Bpm
> 40 phút
Marquée > 25 bpm
Có khơng - muộn khơng lặp lại - Biến đổi khơng điển hình và/hoặc nặng < 60 giây > 60 bpm biên độ - Kéo dài > mm
Sự kết hợp nhiều tiêu chí dẫn đến nguy nhiễm toan cao
(40)Nguy nhiễm toan cao
NTT (Bpm) Dao động Tăng NTT NTT chậm
>180 bpm có liên quan tiêu chuẩn khác
< 90 Bpm
3-5 Bpm khơng > 60 phút
NTT hình Sin > 10 mm
không - muộn lặp lại
- biến đổi > 60 giây nặng lặp lại
- Kéo dài > mm lặp lại
Quyết định nhanh chóng lấy thai
Sử dụng phương pháp chăm sóc thứ
(41)Nguy nhiễm toan cao
Préterminal
-Hoàn toàn khơng có dao động NTT (< bpm) đáp ứng không nhịp chậm -Nhịp chậm muộn, biến đổi nặng kéo dài lặp lại không dao động
-Nhịp chậm liên tục khơng có dao động
(42)Phân loại Melchior:
NTT sổ thai
-Type 0 : khơng có thay đổi NTT (2 %) - Type 1 : nhịp chậm rặn (43 %)
-Type 2 : Nhịp chậm tăng lên với giảm độ dao động (43 %)
- Type 3 : nhịp chậm với tăng NTT kèm theo (4 %)
(43)Phân tích khí máu rốn
• Định lượng pH đơn cần thiết để xác định tình trạng nhiễm toan, không đủ để đánh giá chất
• Chẩn đốn xác nhiễm toan thai nhu phân loại dựa phân tích khí máu động mạch rốn: pH, pCO2, thiếu hụt
(44)Chênh lệch động – tĩnh mạch
• Động mạch rốn: cân toan kiềm thai
• Tĩnh mạch rốn: cân toan kiềm mẹ chức bánh rau
• Chênh lệch pH pCO2 động tĩnh mạch tăng lên biểu tình trạng cấp cứu
• Chèn ép dây rốn, sa dây rốn
(45)Các loại toan chuyển hóa
• Nhiễm toan thể khí hay toan hơ hấp: tạm thời
• PCO2 > 60 mmHg
• Thiếu hụt base trung bình
• Nhiễm toan chuyển hóa : chuyển hóa kỵ khí
• PCO2 bình thường
• BE < -10 mmol/l
• Toan chuyển hóa nặng BE<-12 mmol/l
• Lactates >7 • Toan hỗn hợp:
• PCO2 > 60 mmHg
• BE< -10 mmol/l
• Nhiễm toan mức độ trung bình: pH<7,15
(46)Phân phối giá trị acid-base
Moyenne
Ecart-type 2,5 p 5 p Médiane 95 p 97,5 p Séquelles
pH 7,26 0,07 7,10 7,13 7,27 7,36 7,38 <7,00
BE
(mEq/l) -4 -3 -11 -10 -4 1 <-12
PaCO2
(mmHg) 53 10 35 37 52 69 74