Kiểm tra bài cũ - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, - Gọi 3 HS làm các bài tập tiết trước HS dưới lớp theo dõi để nhận xét - Kiểm tra vở bài tập ở nhà của 1 số HS bài làm của bạn II.. Giớ[r]
(1)TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A Tuần Thứ hai ngày tháng năm 2013 TIẾT 1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG - Hs tập trung cờ làm lễ chào cờ - Tổng phụ trách phát động thi đua - Cô hiệu trưởng giao nhiệm vụ tuần - Hs liên hoan văn nghệ -TIẾT 2: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 I Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn tập đọc, viết các số phạm vi 100.000 - Ôn tập viết tổng thành số - Ôn tập chu vi hình II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài tập III Hoạt động dạy học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' Kiểm tra bài cũ: - HS bày sách , lên bàn Kiểm tra sách HS chuẩn bị cho năm học GV nhận xét, đánh giá 34' Dạy bài a Giới thiệu bài : Nêu y/cầu học b HDHS ôn tập Bài 1.a Viết số thích hợp vào tia số: - HS nghe HS làm bài tập 10 000 … 30 000 … … HS nêu quy luật các số Bài 2: Viết theo mẫu trên tia số a và tia số b - HS nêu y/cầu bài tập Viết số Đọc số HS lên bảng làm bài Bốn mươi hai nghìn HS đổi chéo để kiểm tra 42 571 năm trăm bảy mươi HS viết số 63.850, HS đọc mốt số 63 850 Sáu mươi ba nghìn tám trăm năm mươi 91 907 9 chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy 16 212 2 Tám nghìn trăm 105 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Mười sáu nghìn hai trăm mười hai Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (2) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A linh năm Bảy mươi nghìn không trăm linh tám - HS nêu yêu cầu bài tập HS tự làm bài vào Bài Viết số sau thành tổng theo mẫu HS đổi kiểm tra a 9171 = 9000 + 100+ 70 +1 Gọi HS lên bảng chữa bài 3082 = 3000+ 80 +2 HS nhận xét, bổ sung 7006 = 7000+ b 000 + 300 + 50 + = 7351 000 + 200 + = 6203 - HS nêu y/cầu bài tập 6000 + 200 + 30 = 6230 5000 + = 5002 HS nêu cách tính và tính Bài 4: Tính chu vi các hình: Cho HS làm bài tập vào Chu vi hình ABCD = + + + = 17 ( cm) HS nêu kết Chu vi hình MNPQ = ( + ) x = 24 ( cm ) Chu vi hình GHIK = x = 20 ( cm )HS lên làm mình vào bài tập và nêu kết - GV kết luận 3' Củng cố – dặn dò: - Nhận xét TIẾT học - Chuẩn bị sau -TIẾT 3: LỊCH SỬ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ I Mục tiêu: - Hs biết vị trí địa lí, hình dáng đất nước ta - Trên đất nước ta có nhiều dt sinh sống và có chung lịch sử, tổ quốc - Một số yêu cầu học môn lịch sử và địa lí II Đồ dùng: Bản đồ địa lí và hành chính VN , hình ảnh sinh hoạt số các dân tộc III Hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : - HS bày sách, lên bàn KT sách vở, đồ dùng học sinh GV nhận xét, đánh giá 34' 2.Dạy bài mới: a Giới thiệu bài : Nêu y/cầu học - HS nghe b Hoạt động 1:Làm việc lớp - GV dùng đồ giới thiệu vị trí đất - HS quan sát, phát biểu ý kiến trước nước ta gồm phận : phần đất liền, lớp các hải đảo vùng biển, vùng trời bao trùm HS nhận xét, bổ sung lên các phận đó - Phần đất liền có hình dạng ntn? Giáp với - HS nêu và nhận xét, bổ sung hững nước nào? Phần đất liền có dạng hình chữ S, giáp TQ , 70 008 0 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (3) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A Lào, Cam-pu-chia -GV treo đồ hành chính VN, hỏi: +Nước ta có bao nhiêu dân tộc? - Có 54 dân tộc.Làm việc lớp +Em sống nơi nào trên đất nước ta? - HS xác định trên đồ hành Đó là vùng gì? chính VN t/phố Hà Nội mà em * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm sống + GV phát cho nhóm ảnh cảnh - HS làm việc theo nhóm sinh hoạt dt, yêu cầu hs tìm hỉêu và mô tả tranh ảnh đó - Các nhóm làm việc sau đó trình => GV kết luận: Mỗi dt sống trên đất nớc bày trước lớp VN có nét văn hoá riêng song có cùng Nhóm khác n/xét, bổ sung - HS nghe tổ quốc, lịch sử VN.* Hoạt động 3: Làm việc lớp + Để tổ quốc ta tươi đẹp ngày nay, ông - HS nghe câu hỏi, trả lời trước lớp cha ta đã phải vất vả ntn? Ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng HS n/xét, bổ sung nước và giữ nước + Em nào kể kiện chứng minh điều đó ? HDHS kể kiện truyền thuyết - HS tự trả lời ý kiến mình HS n/xét, bổ sung dựng và giữ nước cha ông *HDHS rút bài học Gọi HS đọc ghi nhớ SGK 3' Củng cố- dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài - HS đọc ghi nhớ sau -TIẾT 4: HƯỚNG DẪN HỌC ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố lại cách đọc, viết, so sánh các số phạm vi 100 000 - Thực các phép tính cộng , trừ, nhân chia phạm vi 100 000 - Phát triển tư cho học sinh II.Đồ dùng dạy học: Hệ thống bài tập III.Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 33’ 1.Bài *Giới thiệu bài *Hướng dẫn học sinh ôn luyện các bài tập sau; Bài 1: a)Viết số gồm: -một nghìn, chín trăm, ba chục và hai đơn vị -Học sinh đọc đề và viết số -13 trăm, 13 chục và 13 đơn vị vào nháp, em làm lên GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (4) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A b)viết số có chữ số, chữ số có chữ số bảng lớp -HS so sánh và đối chiếu 0, 2, 4, 6, c)viết các số tròn nghìn có sáu chữ số và bé kết -nhận xét 110 000 Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập a)Viết số: 41386 thành tổng: HS tự làm bài vào -Các nghìn, trăm, chục, đơn vị HS đổi kiểm tra -Các trăm và đơn vị -Các chục và đơn vị -Các nghìn và đơn vị b)Viết số sau thành tổng (theo mẫu) 52734, 35710, 72400, 83401 M:4514 = x 1000 + x 100 + x 10 + *Yêu cầu học sinh làm vào Bài 3: Số tự nhiên x gồm chữ số, biết số đó; - HS nêu yêu cầu bài tập a)Có chữ số hàng cao thuộc lớp nghìn HS tự làm bài vào b)Có chữ số hàng cao thuộc lớp triệu HS đổi kiểm tra c)Bé 10 d)Đứng liền sau số có ba chữ số e)Đứng liền trước số có ba chữ số *Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp, báo cáo kết -Học sinh và giáo viên nhận xét, chốt kết đúng Bài 4: Cho số 1895 Số này thay đổi nào nếu; - HS nêu yêu cầu bài tập a)Xoá chữ số 5? HS tự làm bài vào b)Xoá hai chữ số cuối? HS đổi kiểm tra c)Viết thêm chữ số vào chính số đó? d)Viết thêm chữ số vào bên trái số đó? 2’ Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 10 tháng năm 2013 TIẾT 1: THỂ DỤC (Giáo viên chuyên dạy) TIẾT 2: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000( tiếp ) I Mục tiêu: - Ôn tập bốn phép tính đã học phạm vi 100.000 - Ôn tập so sánh các số đến 100.000 - Ôn tập thứ tự các số phạm vi 100.000 - Luyện tập bài toán thống kê số liệu II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn nội dung bài ôn tập GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (5) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A III Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ: HS lên bảng làm BT Gọi HS làm lại BT HS nhận xét, đánh giá 34’ GV nhận xét, cho điểm Dạy bài : a Giới thiệu bài: Nêu y/cầu học - HS nêu y/cầu bài tập b HDHS uyện tập 8HS nối tiếp tính nhẩm Bài Tính nhẩm HS nhận xét, bổ sung 7000 + 2000 = 9000 16 000 : = 000 000 - 000 = 000 000 x = 24 000 000 : = 000 11 000 x = 33 000 - HS nêu y/cầu bài tập 000 x = 000 49 000 : = 000 HSlàm bài và chữa bài Bài Gọi HS lên bảng làm lớp làm vào trên bảng lớp 4637 _7035 325 25 968 HS nhận xét, bổ sung +8425 2316 x 19 8656 12882 4719 975 16 18 - HS nêu y/cầu bài tập Bài Điền dấu <,>,= HS tự làm bài vào 4327>3742 vì cùng chữ số HS chữa bài trước lớp hàng nghìn 4>3 => 4327>3742 HS nhận xét, bổ sung 870 < 890 28 676 = 28 676 - HS nêu y/cầu bài tập 65 300 > 530 97 321 < 97 400 HS làm bài và chữa bài Bài : Xếp theo thứ tự : trước lớp a.Từ bé đến lớn: 56 731, 65 371, 67 351,75 631 HS nhận xét, bổ sung b.Từ lớn đến bé: 92 672, 82 697, 79 862, 62 978 Bài 5: Giải - HS nêu y/cầu bài tập Số tiền mua bát là : 2500 x = 12 500 (đồng ) HS thảo luận nhóm để Số tiền mua đường là : 6400 x = 12 800 (đồng ) tìm cch giải bài toán Số tiền mua thịt là : 35000 x 2= 70 000 (đồng) HS làm bài cá nhân và Số tiền bác Lan mua tất hết là: chữa bài trước lớp 3' 12500 + 12800+70 000 = 95 300 (đồng) HS nhận xét, bổ sung Số tiền còn lại Bác Lan là : 100 000 – 95 300 = 700 (đồng) Đáp số : 700 đồng Củng cố, dặn dò: - Nhận xét TIẾT học C/bị bài sau -TIẾT 3: ĐỊA LÍ LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ I Mục tiêu: - Hs biết định nghĩa đơn giản đồ - HS biết số yếu tố đồ: Tên phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (6) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A - Biết các kí hiệu số đối tượng địa lí thể trên đồ II Đồ dùng: - Một số đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam III Hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' 1.KT bài cũ: - Hs đọc phần ghi nhớ Gọi HS xác định vị trí nước ta trên HS nhận xét, bổ sung đồ 30' GV nhận xét, đánh giá 2.Dạy bài mới: - HS nghe a, Giới thiệu bài : Nêu y/c học b, HDHS tìm hiểu bài: - HS quan sát các đồ trên * Hoạt động : Bản đồ bảng và đọc tên đồ - GV treo các loại đồ theo thứ tự: HS nhận xét, bổ sung Thế giới, châu lục, Việt Nam, vùng - Bản đồ TG thể toàn bề - Phạm vi lãnh thổ thể trên mặt trái đất, đồ châu lục thể đồ phận lớn bề mặt trái + Bản đồ giới thể toàn bề đất… mặt trái đất +Bản đồ châu lục thể phận lớn trái đất: châu lục +Bản đồ VN thể phận nhỏ bề mặt trái đất: nước Việt Nam GV kết luận : Bản đồ là vẽ thu nhỏ khu vực hay toàn bề mặt tđ theo tỉ - HS quan sát và vị trí đền lệ định HDHS quan sát H1, H2 vị trí Hồ Ngọc Sơn, hồ Hoàn Kiếm trên đồ Hoàn Kiếm, đền Ngọc Sơn - Ngày nay, vẽ đồ, người ta -Sử dụng ảnh chụp từ các vệ tinh, thường làm gì? nghiên cứu tính toán và thu nhỏ - Tại cùng vẽ VN mà đồ H3 - Bản đồ SGK thu lại với tỷ SGK lại nhỏ đồ treo lệ nhỏ - HS thảo luận nhóm để tìm câu tường? * Hoạt động : Một số yếu tố trả lời trước lớp Các nhóm khác nhận xét, bổ sung đồ - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để trả - Tên đồ phạm vi thể lời các câu hỏi: và các thông tin chủ yếu + Tên đồ cho biết điều gì? - Cho biết đồ thu nhỏ với tỷ lệ bao nhiêu + Tỉ lệ đồ cho em biết điều gì? - Bản đồ có các yếu tố : tên 2' +Kí hiệu đồ thể gì? đồ, phương hướng, tỉ lệ và kí hiệu +Bản đồ có yếu tố nào? đồ GV kết luận - HS thực hành vẽ theo nhóm -HDHS thực hành vẽ số kí hiệu đồ GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (7) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A Củng cố- dặn dò: - Nhận xét học - Học bài, chuẩn bị sau -TIẾT 4: LUYỆN CHỮ ĐẸP DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn từ "Một hôm khóc" - Viết đúng, đẹp tên riêng: Dế mèn, Nhà trò II Đồ dùng học tập: Mẫu chữ III Hoạt động dạy học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : GV kiểm tra sách , đồ dùng - HS bày sách, lên bàn học sinh GV nhận xét, đánh giá 34' Dạy bài : a Giới thiệu bài: Nêu y/cầu học - HS nghe b Hướng dẫn nghe - viết: - GV đọc đoạn bài viết cho HS nghe - HS đọc lại đoạn viết - HDHS trao đổi ND đoạn viết + Đoạn trích cho em biết hoàn cảnh Dế mèn gặp Nhà trò; hình + Đoạn trích cho em biết điều gì? dáng yếu ớt Nhà Trò - HDHS tập viết các tiếng khó, dễ lẫn : cỏ - HS nêu các tiếng khó viết: cỏ xxước xanh dài, tỉ tê, chùn ước xanh dài, tỉ tê, chùn GV nhận xét, đánh giá - HS lên bảng, HS viết nháp - GV đọc bài cho HS viết và soát lỗi - Nghe đọc và viết - Thu , chấm 5-7 bài - Dùng bút chì đổi soát lỗi Củng cố - dặn dò: HS nhận xét, sửa sai - Nhận xét tiết học 3' -Thứ tư, ngày 11 tháng năm 2013 TIẾT 1: TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 ( TIẾP) I Mục tiêu: - Ôn tập phép tính đã học phạm vi 100.000 - Luyện tính nhẩm, tính giá trị biểu thức số, tìm thành phần cha biết phép tính - Củng cố bài toán có liên quan đến rút đơn vị II Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép sẵn bài tập SGK III Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : HS làm lại bài tập 3 HS lên bảng làm BT GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (8) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A GV nhận xét và cho điểm 34' 2.Dạy bài : a Giới thiệu bài: Nêu y/cầu học b Hướng dẫn ôn tập Bài 1: tính nhẩm 000 + 000 - 000 = 000 90 000 - (70 000 - 20 000) = 40 000 90000 - 70000 - 20000= 21000 x = 66000 12000 : = 20 000 9000 - 4000 x2 = 1000 Bài : Đặt tính tính 6083 +2378 8461 _28763 23359 05404 2570 x 12850 40075 50 17 35 5725 HS và nhận xét, bổ sung - HS nghe - HS nêu y/cầu bài tập HS tự làm bài vào đổi KT HS chữa bài miệng trước lớp HS nhận xét, bổ sung - HS nêu y/cầu bài tập HS làm bài để củng cố cách đặt tính thực HS chữa bài trước lớp HS nhận xét, sửa chữa - HS nêu y/cầu bài tập HS làm bài theo nhóm HS chữa bài trước lớp HS nhận xét, bổ sung - HS nêu y/cầu bài tập HS nêu x là thành phần nào chưa biết phép tính? - HS đọc đề bài toán và tóm tắt Bài toán thuộc dạng gì? HS thảo luận nhóm để nêu cách làm bài HSlàm bài cá nhân và chữa bài trước lớp HS nhận xét, sửa chữa Bài : Tính giá trị biểu thức a, 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616 b, 6000 – 1300 x = 6000 – 2600 = 3400 Bài : Tìm X a, X + 875 = 9936 b X x = 4826 X = 9936 – 875 X = 4826 : 3' X = 9061 X = 2413 Bài 5: Tóm tắt: ngày : 680 ngày : chiếc? Số ti vi nhà máy sản xuất ngày là: 680 : = 170 Số ti vi sản xuất ngày là: 170 x = 1190 Đáp số 1190 Củng cố , dặn dò: - Nhận xét học - C/bị sau -TIẾT 2: TIẾNG ANH (Giáo viên chuyên dạy) -TIẾT 3: KHOA HỌC CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG I Mục tiêu: - Nêu yếu tố mà người sinh vật khác cần để trì sống cho mình - Kể số đk vật chất và tinh thần mà người cần sống II Đồ dùng : GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (9) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A Hình trang 4, ; phiếu học tập III Hoạt động dạy học: Tg Hoạt động thầy 3' KT bài cũ : Kt sách HS cho năm học GV nhận xét, đánh giá 30' Dạy bài a Giới thiệu bài: Nêu y/cầu học b.Hoạt động 1: Thảo luận nhóm + Con người cần gì để trì sống? + Kể thứ em cần dùng hàng ngày? +Nếu nhịn thở em cảm thấy ntn? + Nếu nhịn ăn, uống em cảm thấy ntn? + Nếu hàng ngày c/ta không quan tâm gia đình, bạn vè thì sao? GVKL: Những đk cần để người sống và phát triển c Hoạt động 2: Những yếu tố cần cho sống mà có người cần Bài 1: Đánh dấu x vào cột tương ứng với yếu tố cần cho sống người, ĐV, TV + Con người cần gì để sống? +ĐV và TV cần gì để sống? 2' Hoạt động trò - HS bày sách, , đồ dùng học tập lên bàn - HS nghe - Hs thảo luận nhóm để nêu + Vật chất: TĂ, nước uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng gia đình, phương tiện lại + Tinh thần, văn hoá, xã hội: Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học tập vui chơi, giải trí + Khó chịu + Đói, khát, mệt + C/ta cảm thấy buồn bã, cô đơn - TĂ, nước uống, khí thở - TĂ, nước uống, khí thở - Hs thảo luận nhóm làm bài tập Bài 2: Hơn hẳn ĐV, TV , người còn + Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, cần thêm gì? các phương tiện học tập vui chơi, giải => GV kết luận: Con người, ĐV, TV trí HS nhận xét, bổ sung cần TĂ, nước uống, kHông khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp để trì sống mình d Hoạt động : Trò chơi - HS thực hành chơi theo các nhóm GV HDHS chơi SGK HS nhận xét, bổ sung GV nhận xét, đánh giá 3.Củng cố , dặn dò: - C/ta cần làm gì để bảo vệ, giữ gìn - Giữ gìn MT sống XQ, các nguồn điều kiện đó nước, không khí, các công trình giao - Gọi HS đọc mục bạn cần biết thông - Chuẩn bị bài sau -TIẾT 4: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ AN TOÀN GIAO THÔNG( BÀI 1+2) Bài 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (10) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A I.Mục tiêu: - HS biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông phổ biến - HS hiểu ý nghĩa, tác dụng, tầm quan trọng biển báo hiệu giao thông - HS nhận biết nội dung các biển báo hiệu gần khu vực trường học, gần nhà thường gặp - Khi đường có ý thức chú ý đến biển báo - Tuân theo luật và đúng phần đường quy định biển báo hiệu giao thông II Chuẩn bị: các biển báo III Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ôn tập và giới thiệu bài HS theo dõi Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung biển báo GV đưa biển báo hiệu : biển số HS lên bảng và nói 11a, 122 ?Em hãy nhận xét hình dáng, màu sắc, -Hình tròn hình vẽ biển báo ?Biển báo này thuộc nhóm biển báo nào? Màu trắng, viền màu đá ?Căn hình vẽ bên em có thể hiểu Hình vẽ màu đen -Biển báo cấm nội dung cấm biển là gì? - HS trả lời: *Biển số 110a biển này có đặc điểm: Hình tròn Màu: trắng, viền màu đỏ GV hỏi trên với các biển báo 208, Hình vẽ: xe đạp +Chỉ điều cấm: Cấm xe đạp 209, 233 , biển 301( a,b,d, e) * Biển số 122: có hình cạnh nhau, màu đỏ, có chữ STOP ý nghĩa dừng lại -Biển 20, báo hiệu giao với đường ưu tiên -Biển 209, báo hiệu nơi có tín hiệu đèn -Biển 233 , Báo hiệu có nguy hiểm khác -Biển 301(a,b,d,e), Hướng phải theo -Biển 303, Giao chhạy theo vòng Hoạt động 3: Trò chơi xuyến Hoạt động 4: Củng cố -Biển 304, Đường dành cho xe thô sơ -GV cùng HS hệ thống bài -Biển 305, biển dành cho người -GV dặn dò, nhận xét Các nhóm chơi trò chơi Bài VẠCH KẺ ĐƯỜNG, CỌC TIÊU VÀ RÀO CHẮN I.Mục tiêu: GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (11) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A - HS hiểu ý nghĩa, tác dụng vạch kẻ đường, cọ tiêu và rào chắn giao thông - HS nhận biết các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đường và xác định đúng nơi có vạch kẻ đường, cọc tiêu, rào chắn Biết thực đúng quy định - Khi đường luôn biết quan sát đến tín hiệu giao thông để chấp hành đúng luật GTĐB đảm bảo ATGT II Chuẩn bị: Các biển báo, Tranh SGK III Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài HS trả lời Hoạt động 2: Tìm hiểu vạch kẻ đường -GV nêu các câu hỏi cho HS nhớ lại và trả lời: +Những đã nhìn thấy vạch kẻ trên trên HS lên bảng và nói đường? +Em nào có thể mô tả các loại vạch kẻ trên đường em đã nhìn thấy ( vị trí, màu sắc, hình dạng) + Người ta kẻ vạch trên đường để HS trả lời theo hiểu biết mình làm gì? GV giải thích các dạng vạch kẻ , ý nghĩa số vạch kẻ đường Hoạt động 3: Tìm hiểu cọc tiêu và rào chắn * Cọc tiêu: GV đưa tranh ảnh cọc tiêu trên đường giải thích từ cọc tiêu: Cọc tiêu là cọc cắm mép đoạn đường nguy hiểm để nggười lái xe biết phạm vi an toàn đường GV giới thiệu các dạng cọc tiêu HS theo dõi có trên đường (GV dùng tranh SGK) GV? Cọc tiêu có tác dụng gì giao thông? * Rào chắn Cọc tiêu là cọc cắm mép đoạn đường GV: Rào chắn là để ngăn cho người và xe nguy hiểm để người lái xe biết phạm vi an toàn đường, hướng qua lại GV dùng tranh và giới thiêụ cho HS biết có đường hai loại rào chắn: +rào chắn cố định ( nơi đường thắt HS theo dõi hẹp, đường cấm , đường cụt) +Rào chắn di động (có thể nâng lên hạ xuống, đẩy ra, đẩy vào) Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (12) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A -GV cùng HS hệ thống bài -GV dặn dò, nhận xét -Thứ năm, ngày 12 tháng năm 2013 TIẾT 1: TIẾNG ANH (Giáo viên chuyên dạy) -TIẾT 2: TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I Mục tiêu: - Nhận thức biểu thức có chứa chữ, giá trị biểu thức có chứa chữ - Biết cách tính giá trị biểu thức theo các giá trị cụ thể chữ II Đồ dùng : III Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : Gọi HS làm lại bài tập - 3HS làm BT GV nhận xét, cho điểm HS nhận xét, sửa chữa 34' Dạy bài mới:a.G/thiệu bài: Nêu y/c học - HS nghe b Ví dụ : - Biểu thức có chữa chữ - HS đọc VD Mẹ cho Lan thêm thì Lan có ? HS nêu cách tính 1+3 Có Thêm Có tất Lan có tất + a Biểu thức có chứa chữ 3 gồm : gồm số, dấu, chữ …… … - Nếu a = thì a +3 = 3+ a 3+a Vậy: + a gọi là biểu thức chữa chữ = Mỗi lần thay chữ a số ta tính - Tính giá trị biểu thức: Nếu a= thay vào, ta : giá trị biểu thức + a => +a = +1 = c.Luyện tập Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫu b 115 - c với c= - HS nêu y/cầu bài tập Nếu c= thì 115 - b = 115 - = 112 HS thay số vào làm tính c a + 80 với a = 15 HS đọc bảng, làm bài theo Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 hướng dẫn GV Bài Viết vào ô trống theo mẫu a x 30 100 - HS đọc yêu cầu bài tập 125 + x 133 155 225 trước lớp b HS nêu cách tính Y 200 960 1350 a,với m = 10 thì 250 + m = Y - 20 180 940 1330 250 + 10 = 260 b, Với n = 10 thì 873 –n = GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (13) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A Bài a Tính giá trị biểu thức m 10 80 250 + m 260 250 330 873 – 10 = 863 30 280 -HS nêu y/càu bài tập HSClàm bài cá nhân và chữa bài HS nhận xét, bổ sung n 10 70 300 873 - n 863 873 803 573 3' 3.Củng cố – dặn dò: - HS nhà ôn lại bài và Gọi HS nêu VD biểu thức có chứa chữ làm bài tập SGK Nhận xét học Chuẩn bị bài sau -TIẾT 3: KỸ THUẬT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU THÊU I Mục tiêu: - HS biết đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng bảo quản vật liệu, dụng cụ thường dùng để cắt, thêu - Biết cách thực thao tác xâu vào kim và vê nút - GD ý thức thực an toàn lao động II Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng kỹ thuật III Hoạt động day học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : Kiểm tra sách và đồ dùng học - HS bày sách, và dụng cụ học sinh cho học tập lên bàn.' GV nhận xét, đánh giá 30' 2.Dạy bài : a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu học - HS nghe * Hoạt động1: Một số sản phẩm may, khâu, thêu GVHDHS tìm hiểu : - HS quan sát, nhận xét vật liệu a Vải khâu thêu - Có hiều loại vải như: sợi, bông, + Kể tên số loại vải mà em biết sợi pha, xa - Các sản phẩm từ vải: Quần, áo, + Kể tên số sản phẩm làm từ mũ, váy, -> HS nêu vải b Chỉ + Kể tên số loại mà em biết + Quan sát hình SGK em hãy nêu tên loại chỉ? * Hoạt động2: Hướng dẫn tìm hiểu và GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com - Chỉ làm từ các nguyên liệu như: sợi bông, sợi lanh a Chỉ khâu b Chỉ thêu - HS quan sát và nêu trước lớp NĂM HỌC 2013 - 2014 (14) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A cách sử dụng kéo a Kéo: + Nêu đặc điểm và cấu tạo kéo + Sử dụng b Kim: +Nêu đặc điểm, cấu tạo kim 2' -Dùng may, khâu gồm kéo cắt vải và kéo cắt - Tay phải cầm kéo - Kim có nhiều cỡ to, nhỏ khác cấu tạo giống -Chọn kim có mũi sắc, thân thẳng +Cách sử dụng kim * Hoạt động3: Hướng dẫn quan sát, nhận - Thước dây, phấn, cúc, khung xét số vật liệuvà dụng cụ khác + Nêu tên só vật liệu dụng cụ khác thêu Củng cố - dặn dò: - Nhận xét học - Chuẩn bị đồ dùng học tập cho TIẾT sau -TIẾT 4:HƯỚNG DẪN HỌC ÔN TẬP VỀ BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Thực các phép tính cộng , trừ, nhân ,chia dạng biểu thức phạm vi 100 000 -Phát triển tư cho học sinh II.Đồ dùng dạy học: hệ thống bài tập III.Hoạt động dạy học: Tg Hoạt động dạy : Hoạt động học: 3' 1/GTB: 30' 2/Phát triển bài: Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau cách -Học sinh đọc yêu cầu -Nêu cách làm phần hợp lí a)54 x 113 + 45 x 113 + 113 -Một số em lên bảng làm bài b) (532 x7- 266 x 14)x ( 532 x + 266) -Cả lớp làm vào c)17 x ( 36 + 62) -17 x (62 + 36) -Chữa bài d)(145 x + 145) -(143 x 101 -143) e)1875 : + 125 : g) : 36 x( 32 + 17 + 99 -66 +1) h)(m : 1-m x1) : ( m x1991 + m +1) i) 1994 x 867 + 1995 x 133 k)1994 x 866 + 1994 x 134 Bài2:Tìm X Học sinh làm bài vào nháp 70194 + X = 81376 -2 học sinh lên bảng trình bày, X -13257 = 9463 -HS đối chiếu kq Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm a)3 x 1000 + x 100 + x 10 + GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (15) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A ……3957 b)X0X0X … X0000 +X0X c) a53 + 4b6 + 29c ……abc + 750 GV hướng dẫn học sinh làm bài -Học sinh làm bài Bài 4: Không cần tính kết cụ thể hãy so sánh tổng A và B a)A = 198 + 26 + 574 + 32 + 10 B = 530 + 124 + 92 + 76 + 18 b) A = abc + de + 1992 2' B = 19bc + d1 + a9e *GV hướng dẫn hs làm bài tập trên -Học sinh làm bài Bài 5: Không thực hiên phép tính hãy tìm -Học sinh tự làm bài X X + 152 < + 152 192 -X = 192 -37 X + 15 + 25 < 50 + 31 X - 467 = 1990 -467 3/Củng cố, dặn dò -nêu nội dung bài học -Nhận xét tiết học -Về nhà ôn lại bài -Thứ sáu, ngày 13 tháng năm 2013 TIẾT1: MỸ THUẬT (Giáo viên chuyên dạy) -TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Củng cố biểu thức có chứa chữ, làm quen với biểu thức có chứa chữ có phép tính nhân - Củng cố cách đọc và tính giá trị biểu thức - Củng cố bài toán thống kê số liệu II Đồ dùng dạy học: Đề toán 1a, 1b, chép bảng phụ III Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' KT bài cũ : HS lên bảng làm bài tập - GV gọi HS lên bảng làm bài tập HS nhận xét bạn 34' GV nhận xét và cho điểm Dạy bài : a Giới thiệu bài : Nêu y/cầu họcc - HS lắng nghe b HDHS luyện tập Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mẫu: - HS nêu y/cầu bài tập HSlàm bài cá nhân và chữa a 6xa b 18 : b GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (16) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN 10 3' x = 30 x = 42 x 10 = 60 LỚP 4A 18 : = 18 : = 18 : = a a + 56 b 97 - b 50 50 + 56 = 106 18 97 - 18 = 79 26 26 + 50 = 76 37 97 - 37 = 60 100 100 + 26 = 126 90 97 - 90 = Bài 2:Tính giá trị biểu thức: a,Với n = thì 35 + x n = 35 +3 x 7= 35+ 21 = 56 b,Với m = thì 168 - m x = 168 -9 x = 168 - 45 = 123 c.237 - ( 66 + x )= 237 - ( 66 + 34)= 237 - 100= 137 d.37 x (18 : y) = 37 x ( 18 : 9) = 37 x = 74 Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu c Biểu thức Giá trị biểu thức 8xc x5 = 40 7+3+c 7+ x = + 15 = 22 ( 92 - c ) + 81 (92 - 6) + 81 = 167 66 x c + 32 66 x + 32 = + 32 = 32 Bài 4: Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông a P=ax4 cm x = 12 cm dm x = 20 dm 8m x = 32 cm Củng cố – dặn dò : - Tổng kết học - Dặn HS chuẩn bị sau bài để thực hành tính giá trị biểu thức có chứa chữ - HS nêu y/cầu bài tập HS thảo luận nhóm làm bài HS chữa bài trước lớp HS nhận xét, bổ sung - HS nêu y/cầu bài tập HSlàm bài cá nhân và chữa bài để thực hành tính giá trị biểu thức có chứa chữ - HS nêu y/cầu bài tập HS nêu cách tính Chu vi HV x = 12 (cm) Chu vi HV 5x4 = 20 (cm) Chu HV x = 32 (cm) TIẾT 3: KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI I Mục tiêu: Hs nắm : - Kể gì hàng ngày thể lấy vào và thải quá trình sống - Nêu nào là quá trình TĐC - Viết vẽ sơ đồ TĐC thể người với MT II Đồ dùng dạy học: Vở bài tập – bút vẽ III Hoạt động dạy học Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 3' 1.Bài cũ: Gọi HS nêu mục ban cần biết - HS trả lời trước lớp Con người cần gì để trì HS nhận xét, bổ sung GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (17) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN 30' LỚP 4A sống? GV nhận xét, đánh giá 2.Dạy bài mới: a Giới thiệu bài : Nêu y/cầu học b.Hoạt động 1:Tìm hiểu trao đổi chất người GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và suy nghĩ để trả lời câu hỏi: + Con người lấy từ MT gì và thải MT gì? +TĐC là gì ? +Nêu vai trò TĐC người và thực, động vật? - Gọi HS đọc mục Bóng đèn toả sáng Yêu cầu HS học thuộc mục Bạn cần biết * Hoạt động 2: Trò chơi : Ghép chữ vào sơ đồ Tổ chức cho Hs làm việc theo nhóm, theo gợi ý GV Tổ chức cho các nhóm trình bày sản phẩm trước lớp GV nhận xét, chốt lại sơ đồ quá trình trao đổi chất người và động , thực vật Lấy vào Thải Khí oxi níc Cơ thể Khí các bô người Phân - Quan sát hình SGK trang và suy nghĩ trả lời - Con người lấy ánh sáng, nước, TĂ, không khí Con người thải phân, mồ hôi, nước tiểu - Là quá trình người lấy ánh sáng, nước, TĂ, không khí và thải phân, mồ hôi, nước tiểu Đó chính là quá trình TĐC -Nhờ có quá trình TĐC người, động, thực vật sống - Hs học phần “ Bạn cần biết” - HS nghe giới thiệu giáo viên trò chơi HS chơi theo nhóm Đại diện các nhóm ghép sơ đồ trước lớp Nhóm khác nhận xét, bổ sung TĂ 2' Nước Nước tiểu, mồ hôi Củng cố dặn dò: - Nêu vai trò TĐC - Làm bài tập, chuẩn bị bài sau -TIẾT 4: SINH HOẠT LỚP Tiết 1: KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN I MỤC TIÊU: - Kiểm điểm hoạt động nề nếp tuần - Đề phuơng huớng tuần - Phát động phong trào thi đua làm trường lớp GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (18) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A - GD HS có ý thức luôn luôn thực tốt các nội quy trường lớp - Hướng dẫn học sinh tập hát, múa II LÊN LỚP : 1.ổn định tổ chức - HS hát đồng thanh, vài HS hát cá nhân Nội dung sinh hoạt A Nhận xét tình hình học tập lớp * Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt: - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động tổ mình tuần vừa qua việc thực nề nếp và việc chuẩn bị bài trước đến lớp tổ viên - Lớp trưởng tổng hợp chung lớp và xếp loại cho tổ * GV nhận xét chung : - Nhận xét ý thức học tập lớp, nhà HS B Sinh hoạt văn nghệ , đọc và làm theo báo Đội: - Quản ca điều khiển lớp hát thi hát theo chủ đề mái trường thân yêu em - Các tổ hát theo tổ cá nhân, nhóm tự chọn - Lớp phó học tập đọc báo Đội cho lớp cùng nghe, chọn nội dung phù hợp học tập gương tốt điển hình Phương hướng tuần sau: - Củng cố nề nếp học tập - Thực tốt nội qui trường lớp - Đảm bảo vệ sinh cá nhân vệ sinh chung - Thi đua học tốt, chuẩn bị bài đầy đủ trước đến lớp -TUẦN Thứ hai, ngày 16 tháng năm 2013 TIẾT 1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG - Hs tập trung cờ làm lễ chào cờ - Tổng phụ trách phát động thi đua - Cô hiệu trưởng giao nhiệm vụ tuần - Hs liên hoan văn nghệ -TIẾT 2: TOÁN CÁC SỐ CÓ CHỮ SỐ I Mục tiêu: - Biết mối quan hệ đơn vị các hàng liền kề - Biết viết, đọc các số có đến sáu chữ số GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (19) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A TUẦN Thứ hai ngày 23 tháng năm 2013 TIẾT 1: CHÀO CỜ TẬP TRUNG - Hs tập trung cờ làm lễ chào cờ - Tổng phụ trách phát động thi đua - Cô hiệu trưởng giao nhiệm vụ tuần - Hs liên hoan văn nghệ TIẾT : THỂ DỤC (GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY) TIẾT 3: MĨ THUẬT (GIÁO VIÊN CHUYÊN DẠY) TIẾT 4: TOÁN TIẾT 11: TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TIẾP) I Mục tiêu: Giúp HS: - Biết đọc, viết các số đến lớp triệu - Củng cố các hàng, lớp đã học - Củng cố bài toán sử dụng bảng thống kê số liệu II Đồ dùng dạy - học: - Bảng các hàng, lớp (đến lớp triệu) III Các hoạt động dạy-Học chủ yếu: Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 5’ I Kiểm tra bài cũ - HS lên bảng thực yêu cầu, - Gọi HS làm các bài tập tiết trước HS lớp theo dõi để nhận xét - Kiểm tra bài tập nhà số HS bài làm bạn II Dạy-học bài 32’ Giới thiệu bài - Giờ học toán hôm giúp các em - HS nghe GV giới thiệu bài biết đọc, viết các số đến lớp triệu Hướng dẫn đọc và viết số đến lớp triệu - Treo bảng các hàng, lớp nói - Quan sát, lắng nghe - GV vừa viết vào bảng trên vừa giới thiệu: có số gồm trăm triệu, chục triệu, triệu, trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị - Bạn nào có thể lên bảng viết số trên - HS lên bảng viết, HS lớp viết vào nháp 342 157 413 - Bạn nào có thể đọc số trên - HS đọc trước lớp, sả lớp nhận xét đúng/sai - Hướng dẫn lại cách đọc - HS thực tách số thành các + Tách số trên thành các lớp thì lớp theo thao tác GV GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (20) TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC TIẾN LỚP 4A lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu, GV vừa giới thiệu vừa dùng phấn gạch chân lớp để số 342 157 413 + Đọc từ trái sang phải Tại lớp ta dựa vào cách đọc số có chữ số để đọc, - Lắng nghe sau đó thêm tên lớp đó sau đọc hết - Đọc theo nhóm đôi phần số và tiếp tục chuyển sang lớp khác + Vậy số trên đọc là Ba trăm bốn mươi - Lớp đọc đồng hai triệu trăm năm mươi bảy nghìn - Đọc theo nhóm đôi, cá nhân bốn trăm mười ba - Yêu cầu HS đọc lại số trên - Đọc cá nhân, lớp đọc đồng - Có thể viết thêm vài số khác cho HS đọc Luyện tập, thực hành Bài 1: - HS đọc đề bài - Treo bảng có sẵn nội dung bài tập, - HS lên bảng viết số HS lớp bảng số kẻ thêm cột viết số viết vào VBT - Yêu cầu HS viết các số mà bài tập yêu - HS kiểm tra và nhận xét bài làm cầu bạn - Yêu cầu HS kiểm tra các số HS đã viết - Làm việc theo cặp, HS số trên bảng cho HS đọc, sau đó đổi vai - Yêu cầu HS ngồi cạnh cùng - Mỗi HS gọi đọc từ đến đọc số số - GV các số trên bảng và gọi HS đọc - Đọc số - Đọc số theo yêu cầu GV số Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Viết các số bài lên bảng, có thể - HS lên bảng viết số, HS lớp thêm vài số khác, sau đó định HS viết vào bất kì đọc số - Nhận xét và cho điểm HS Bài 3: - GV đọc các số bài và - Lắng nghe, thực số số khác, yêu cầu HS viết số theo thứ tự đọc - GVnhận xét và cho điểm HS 3’ Củng cố, dặn dò - GV tổng kết học, dặn dò HS nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau TIẾT 5: LỊCH SỬ TIẾT 3: NƯỚC VĂN LANG I Mục tiêu : GIÁO VIÊN: BÙI THỊ LUYẾN Lop4.com NĂM HỌC 2013 - 2014 (21)