- Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ chữ số 0 (nếu có) ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân không thay đổi. - GD HS yêu thích môn học. G[r]
(1)Tuần 8
Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019
Bui sỏng
Cho c đầu tuần Tập đọc
KÌ DIỆU RỪNG XANH
THMT: Trực tiếp I Mục tiêu:
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn biết đọc diễn cảm văn với giọng tả nhẹ nhàng
- Từ ngữ: lúp xúp, ấm tích, tắc kè, vượn bạc má, khộp, mang
- Nội dung: Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ tác giả vẻ đẹp rừng, từ cảm nhận vẻ đẹp kì thú rừng
II Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ chép đoạn 1, SGK III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- Học sinh đọc thuộc lòng thơ Tiếng đàn ba-la-lai-ca sông Đà - GV- HS nhận xét, biểu dương Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng
b Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài:
- HS đọc
* Luyện đọc
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc, rèn đọc giải nghĩa từ - Giáo viên bao quát giúp học sinh đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn kết hợp rèn đọc đọc giải
- Học sinh luyện đọc theo cặp - đến học sinh đọc tồn c Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
- Những nấm rừng khiến tác giả có liên tưởng thú vị gì?
- Nhờ liên tưởng mà cảnh vật đẹp thêm nào?
- Những muông thú rừng tác giả miêu tả nào?
- Tác giả thấy vạt nấm rừng thành phố nấm; nấm lâu đài kiến trúc tân kì; thân người khổng lồ lạc vào kinh vương quốc người tí hon với đền đài, miếu mạo, cung điện lúp xúp chân
- Những liên tưởng làm cảnh vật rừng trở nên lãng mạn, thần bí truyện cổ tích
(2)- Sự có mặt chúng đem lại vẻ đẹp cho cảnh rừng?
- Vì rừng khộp gọi “giang sơn vàng rợi”?
- Hãy nói cảm nghĩ em đọc văn trên?
những chân vàng giẫm thảm vàng
- Sự xuất ẩn, muông thú làm cho cảnh rừng trở nên sống động, đầy điều bất ngờ kì thú
+ Vàng rợi màu vàng gợi sáng rực khắp đẹp mắt
+ Rừng khộp gọi giang sơn vàng rợi có phối hợp nhiều sắc vàng không gian … nắng rực vàng
- Đoạn văn làm cho em háo hức muốn có dịp vào rừng, tận mắt ngắm nhìn cảnh đẹp thiên nhiên - Học sinh đọc nối tiếp toàn - Học sinh đọc
d Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm đoạn
- Giáo viên bao quát giúp đỡ - Giáo viên nhận xét, đánh giá - Nêu nội dung bài?
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn - Thi đọc trước lớp
- Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ tác giả vẻ đẹp rừng, từ cảm nhận vẻ đẹp kì thú rừng 3 Củng cố- dặn dị:
- Giáo viên nhận xét tiết học - Khen em đọc tốt
Toán
SỐ THẬP PHÂN BẰNG NHAU I Mục tiêu: Học sinh nhận biết:
- Viết thêm chữ số vào bên phải phần thập phân bỏ chữ số (nếu có) tận bên phải số thập phân giá trị số thập phân không thay đổi - Vận dụng tốt vào tốn có liên quan
- Học sinh chăm luyện tập - GD HS u thích mơn học II Đồ dùng dạy- học:
- HS: SGK, vở, bút
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Học sinh làm tập 4/b, c Bài mới:
(3)b Hướng dẫn làm tập Bài 1: Học sinh đọc lại yêu cầu a) Hướng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung
? Giáo viên nêu ví dụ? Học sinh tìm hiểu
- Học sinh nêu nhận xét - Học sinh nối tiếp nhắc lại - Học sinh nhẩm thuộc - Học sinh nêu ví dụ - Giáo viên lưu ý:
Ví dụ: 13 = 13,0 = 13, 00
- Học sinh đọc lại yêu cầu, trả lời dm = 90cm
9 dm = 0,9 m 90 cm = 0,90 m
Vậy 0,9 = 0,90 0,90 = 0,9
- Nên viết thêm số vào bên phải … số thập phân
- Nếu số thập phân có chữ số tận … ta số thập phân 0,3 = 0,30 = 0,300
1,500 = 1,50 = 1,5 c Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm. - Giáo viên giúp đỡ, nhận xét
Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm. a)
- GV nhận xét, chữa
Bài 3: Cho HS làm trả lời miệng.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương
- Học sinh làm bài, trình bày 7,800 = 7,8
64,900 = 64,9 3,0400 = 3,04
2001,300 = 2001,3 35,020 = 35,02 100,0100= 100,01 - Học sinh làm trình bày
5,612 17, 200 480,500
b) 24,500 80,010 14,678 - Học sinh tự làm
Các bạn Lan Mĩ viết vì: 0, 100 = 1000
100
= 10
0, 100 = 100 10
= 10
0, 100 = 0,1 = 10
Bạn Hùng viết sai bạn viết: 0,100 = 0,1=
1
100 thực 0,100 = 10
3 Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét củng cố lại kiến thức
Tiếng Anh
( GV chuyên ngành soạn giảng) Buổi chiều:
(4)Tiếng Anh
( GV chuyên ngành soạn giảng) Khoa học
PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A I Mục tiêu:
- Học sinh biết nêu tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm gan A - Nêu cách phòng bệnh viêm gan A
- Có ý thức thực phịng tránh bệnh viêm gan A II Đồ dùng dạy- học:
- Thơng tin hình trang 32, 33 (sgk) III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- Chúng ta làm để phòng bệnh viêm não
- GV nhận xét tuyên dương Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng b Giảng mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK - Giáo viên chia lớp thành nhóm giao nhiệm vụ cho nhóm Đọc thơng tin hình trả lời câu hỏi - Nêu dấu hiệu bệnh viêm gan A? - Tác nhân gây bệnh viêm gan A?
- Nhóm trưởng điều khiển nhóm đại diện nhóm lên trình bày kết
- Sốt, đau vùng bụng bên phải, gần gan, chán ăn
- Vi rút viêm gan A thải qua phân người bệnh … lây sang số súc vật Hoạt động 2: Quan sát thảo luận
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi Chỉ nói nội dung hình - Giáo viên cho học sinh thảo luận theo nhóm
1 Nêu cách phòng bệnh viêm gan A?
2 Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì?
- Giáo viên tóm tắt nội dung (sgk)
Bài học (sgk)
- HS quan sát hình 2, 3, 4, (trang 33) Hình 2: Uống nước đun sơi để nguội Hình 3: Ăn thức ăn nấu chín
Hình 4: Rửa tay nước xà phịng trước ăn
Hình 5: Rửa tay nước xà phòng sau đại tiện
- Cần ăn chín uống sơi, rửa tay trước ăn sau đại tiện - Người bệnh cần nghỉ ngơi, ăn thức ăn lịng chứa nhiều đạm, vi ta min, khơng ăn mỡ, không uống rợu
(5)- Giáo viên nhận xét học - Chuẩn bị sau
Kĩ thuật
NẤU CƠM (Tiết 2) I Mục tiêu:
* HS cần phải: - Biết cách nấu cơm
- Có ý thức vận dụng kiến thức học để nấu cơm giúp gia đình - Giúp cho HS biết u thích làm cơng việc nhà.
II Đồ dùng dạy- học.
- Gạo tẻ, nồi nấu cơm, bếp ga du lịch, SGK, bút III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra đầu
- Kiểm tra chuẩn bị HS - GV lớp nhận xét, bổ sung Bài mới:
a Giới thiệu bài: b Bài mới.
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cách nấu cơm gia đình
- Nêu cách nấu cơm xoong, nồi bếp đun ?
- Nêu cách nấu cơm nồi cơm điện - Hai cách nấu cơm có ưu, nhược điểm có điểm giống, khác nhau?
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm nồi bếp (nấu bếp đun ) - Cho HS thảo luận nhóm
- Giao phiếu tập cho nhóm
* Hoạt động 3: Thực hành.
- HS lên thực thao tác chuẩn bị nấu cơm nồi cơm điện
- Nhận xét, hướng dẫn cách nấu cơm nồi cơm điện
* Hoạt động 3: Đánh giá kết học tập
- Vo gạo
- Đun nước sôi, cho gạo đảo đều, đun to lửa Khi cơm cạn, đun nhỏ lửa, đảo lại
- Vo gạo, cho lượng nước vừa đủ, bấm nút nấu
- HS trả lời - Lớp NX bổ sung
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu phiếu học tập
- Đại diện nhóm trình kết thảo luận
- HS lên thực - Lớp quan sát
3 Củng cố - dặn dò:
(6)- Về nhà giúp gia đình nu cm
Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019
Buổi sáng
Luyện từ câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I Mục tiêu:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ vật, tượng thiên nhiên; làm quen với thành ngữ, tục ngữ mượn vật, tựơng thiên nhiên để nói vấn đề đời sống, xã hội
- Nắm số từ ngữ miêu tả thiên nhiên II Đồ dùng dạy- học:
- Sách giáo khoa
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ
- HS làm tập
- GV lớp nhận xét, bổ sung
- HS lên trả lời Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng b Giảng
Bài1: Hướng dẫn học sinh tìm dịng giải thích nghĩa từ thiên nhiên
Bài 2: Giáo viên giải thích thành ngữ, tục ngữ tập
+ Lên thác xuống ghềnh + Góp gió thành bão + Nước chảy đá mòn
+ Khoai đất lạ, mạ đất quen
- Tìm từ vật, tượng thiên nhiên
- Học sinh nêu yêu cầu tập
a) Tất thứ tồn xung quanh người
- Học sinh nêu yêu câu tập - Người gặp nhiều gian lao, vất vả
- Tích nhiều nhỏ thành lớn, đoàn
kết tạo nên sức mạnh
- Kiên trì, bền bỉ việc lớn làm xong
- Khoai trồng đất lạ, đất tốt, mạ trồng nơi đất quen, đất cũ tốt - Thác, ghềnh, gió, bão, sơng, đất Bài 3: Hoạt động nhóm.
- GV phát phiếu cho nhóm - Giáo viên lớp nhận xét
- Các nhóm thảo luận
- Nhóm trưởng lên trình bày
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận
b) Tả chiều dài: tít tắp, tít mù, thăm thẳm, vời vợi, ngun ngút, ngút ngàn…
c) Tả chiều cao: cao vút, cao chót vót, cao ngất trời, cao vời vợi, …
(7)- Hướng dẫn nhóm đặt câu
Bài 4: Hướng dẫn cách làm. - Giáo viên nhận xét chữa
- Hướng dẫn đặt câu
thẳm, sâu hoăm hoắm - Bầu trời cao vời vợi - Vực sâu thăm thẳm - Biển rộng mênh mông
- Học sinh nêu u cầu tập + Tả tiếng sóng: ì ầm, ào, …
+ Tả sóng nhẹ: lăn tăn, lững lờ, dập dềnh …
+ Tả sóng mạnh: cuồn cuộn, ạt, điên cuồng, dội, …
- Học sinh đặt câu với từ vừa tìm
3 Củng cố- dặn dị: - Nhận xét học
- Yêu cầu HS học chuẩn bị sau
Lịch sử
XÔ VIẾT NGHỆ -TĨNH I Mục tiêu:
* Học sinh biết:
- Xô Viết Nghệ - Tĩnh đỉnh cao phong trào cách mạng Việt Nam năm 1930 - 1931
- Nhân dân số địa phương Nghệ Tĩnh đấu tranh giành quyền làm chủ thôn xã, xây dựng sống mới, văn minh, tiến
- Giáo dục HS yêu thích lịch sử. II Đồ dùng dạy- học:
- Lược đồ Nghệ An - Hà Tĩnh đồ Việt Nam III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- Nêu ý nghĩa việc Đảng Cộng sản Việt Nam đời?
Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng b Giảng
* Cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 tinh thần cách mạng nhân dân Nghệ Tĩnh năm 1930 - 1931 - Em thuật lại biểu tình ngày 12/ 9/ 1930 Nghệ An?
- Cuộc biểu tình ngày 12/ 9/1930 cho
- Học sinh thảo luận, trình bày, nhận xét bổ sung
- Ngày 12/9/1930, hàng vạn nông dân huyện Hưng Nguyên, Nam Đàn với cờ đỏ búa liềm dẫn đầu kéo …
những kẻ đứng đầu thôn xã sợ hãi bỏ chốn đầu hàng
(8)biết tinh thần đấu tranh nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh nào?
* Những chuyển biến nơi nhân dân Nghệ Tĩnh giành quyền cách mạng
- Nêu chuyển biến nơi nhân dân Nghệ Tĩnh giành quyền cách mạng?
* Ý nghĩa phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh
- Nêu ý nghĩa phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh?
- Bài học SGK
quyết tâm đánh đuổi thực dân Pháp bè lũ tay sai
- Học sinh quan sát hình vẽ SGK(18) đọc SGK
- Thảo luận, trình bày - Khơng xảy trộm cắp
- Các hủ tục lạc hậu mê tín dị đoan bị bãi bỏ, tệ cờ bạc bị đả phá
- Các thứ thuế vơ lí bị xoá bỏ
- Nhân dân nghe giải thích sách bàn bạc cơng việc chung
- Học sinh thảo luận, trình bày
- Chứng tỏ tinh thần dũng cảm, khả cách mạng nhân dân lao động
- Khích lệ cổ vũ tinh thần yêu nước với nhân dân ta
- HS nêu
- Học sinh tiếp nối đọc 3 Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS học chuẩn bị sau
Toán
SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu:
- Giúp học sinh nhận biết cách so sánh số thập phân
- Biết xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại) - Học sinh yêu thích toán học
II Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ: - HS chữa tập Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng. b Giảng mới.
Hoạt động 1: Nêu ví dụ 1. So sánh 8,1 m 7,9 m
- Hướng dẫn học sinh tìm cách so sánh độ dài: 8,1 m 7,9 m
(9) Giáo viên đưa nhận xét
* 8,1 m > 7,9 m nên 8,1 > 7,9
* Các số thập phân 8,1 7,9 có phần nguyên khác > nên 8,1 > 7,9 Vậy: số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân có phần nguyên lớn lớn
có > 7) 8,1 m > 7,9 m
Hoạt động 2: Nêu ví dụ 2.
- Hướng dẫn học sinh tìm cách so sánh số thập phân khác
So sánh 35,7 35,698
- Thực tương tự ví dụ
Vậy: Trong số thập phân có phần nguyên nhau, số thập phân có phần mười lớn số lớn Hoạt động 3: Quy tắc (sgk)
Học sinh nhắc lại
- Học sinh nhắc lại c Luyện tập.
Bài 1:
- Khi làm nên cho học sinh giải thích cách làm
Bài 2:
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm - Nhận xét chữa
Bài 3:
- Hướng dẫn làm tương tự BT2
- Nhận xét chữa
- Học sinh đọc to trước lớp - Học sinh tự làm chữa a) 48, 97 < 51,02
b) 96,4 > 96,38 c) 0,7 > 0,65
- Học sinh tự làm chữa Viết theo thứ tự từ bé đến lớn 6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01 - Học sinh tự làm chữa Viết theo thứ tự từ lớn đến bé 0,4 > 0,32 > 0,321 > 0,197 > 0,187
3 Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - VN chuẩn bị học sau
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I Mục tiêu:
- Học sinh biết kể tự nhiên, lời nói câu chuyện (mẩu chuyện) nghe đọc mối quan hệ người với thiên nhiên
- Tăng cường ý thức bảo vệ thiên nhiên
- Chăm nghe bạn kể, nhận xét lời kể bạn II Đồ dùng dạy- học:
(10)III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Kể đến đoạn câu chuyện “Cây cỏ nước Nam”
- GV nhận xét biểu dương Bài mới:
a Giới thiệu
b Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu bài.
- Giáo viên dán đề lên bảng gạch chân
những từ quan trọng
Đề bài: Kể câu chuyện em nghe thấy hay đọc nói quan hệ ng
ười với thiên nhiên
- Giáo viên nhắc học sinh: truyện nêu gợi ý truyện học, em cần kể chuyện SGK
- Giáo viên hướng dẫn kể: Kể tự nhiên, theo trình tự gợi ý
- Giáo viên uốn nắn
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Học sinh đọc đề
- Học sinh đọc gợi ý SGK
- Học sinh nêu tên câu chuyện kể - Học sinh kể theo cặp trao đổi ý
nghĩa truyện
- Học sinh thi kể chuyện trước lớp - Lớp nhận xét, đánh giá bình chọn hay
Củng cố- dặn dò:
- Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện - Giáo viên nhận xét tiết học
Buổi chiều:
Đạo đức
NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết 2)
THMT: Liên hệ I Mục tiêu:
* Học xong này, học sinh biết:
- Trách nhiệm người tổ tiên, gia đình, dịng họ
- Thể lòng biết ơn tổ tiên giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp gia đình, dịng họ việc làm cụ thể, phù hợp với khả
- Biết ơn tổ tiên: Tự hào truyền thống tốt đẹp gia đình, dịng họ II Đồ dùng dạy- học:
- Các tranh, ảnh, báo nói ngày giỗ tổ Hùng Vương III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra bài cũ: - Đọc ghi nhớ trước Bài mới:
(11)a Giới thiệu bài. b Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu ngày giỗ tổ Hùng Vương
Bài 4: (SGK) Làm nhóm - Giáo viên gợi ý
- Em nghĩ xem, nghe, đọc thông tin trên?
- Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vương vào ngày 10/ hàng năm thể điều gì?
ý nghĩa ngày giỗ tổ Hùng
Vương
Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp gia đình, dịng họ
Bài 2: (SGK)
- Giáo viên hỏi thêm:
- Em có tự hào truyền thống khơng?
- Em cần làm để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp đó?
Kết luận: Mỗi gia đình, dịng họ có truyền thống tốt đẹp riêng Chúng ta cần có ý thức giữ gìn phát huy truyền thống
* Hoạt động 3: Học sinh đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ chủ điểm biết ơn tổ tiên
- Đại diện nhóm học sinh lên giới thiệu tranh, ảnh, thông tin thu nhập ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
+ Học sinh trả lời
- Vài học sinh lên giới thiệu truyền thống tốt đẹp gia đình, dịng họ
- Lớp nhận xét - Học sinh trả lời
- HS trình bày nhận xét
- Học sinh ghi nhớ (SGK) 3 Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét học
- Sưu tầm tranh ảnh, báo nói ngày giỗ tổ Hùng Vương, câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện chủ đề Biết ơn tổ tiên
- Học sinh đọc
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI “TRAO TÍN GẬY” I Mục tiêu:
- Ôn để củng cố nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng ngang gióng hàng, điểm số đều, đổi chân sai nhịp
- Yêu cầu tập hợp nhanh gióng hàng thẳng, vòng phải, trái đẹp với lệnh
- Trò chơi “ Trao tín gậy ” Yêu cầu trao tín gậy nhanh nhẹn, luật hào hứng, nhiệt tình chơi
(12)- Địa điểm : sân trường vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị còi, gậy, kẻ sân cho trò chơi
III Nội dung phương pháp lên lớp: I Phần mở đầu:
- Nhận lớp - Chạy chậm
- Khởi động khớp - Vỗ tay hát
* Trị chơi : “Tìm người huy” II Phần bản:
- Tập hợp hàng dọc, gióng hàng, điểm số, quay phải, trái, sau dàn hàng, dồn hàng, vòng phải , trái Đổi chân sai nhịp
- Thi đua tổ
- Trò chơi vận động
- Trị chơi “ Trao tín gậy ’’
3 Phần kết thúc: - Thả lỏng bắp
- Củng cố
- Nhận xét - Dặn dò
- GV phổ biến nội dung yêu cầu học - GV điều khiển HS chạy vòng sân - GV hô nhịp khởi động HS - Quản ca bắt nhịp cho lớp hát - GV tổ chức cho HS chơi
- GV điều khiển HS tập, 1lần - Cán điều khiển lớp tập - GV HS quan sát nhận xét - GV kết hợp sửa sai cho HS
- Chia tổ cho HS tập tổ trưởng điều khiển
- Các tổ thi đua trình diễn
- GV quan sát nhận xét đánh giá, biểu dương thi đua tổ tập tốt
- Cả lớp tập lần để củng cố, GV viên đạo
- GV nhận xét kết đội tập, sửa sai cho đội có nhiều người tập sai - GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
- GV chơi mẫu HS quan sát cách thực
- HS tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho HS
- GV cho tổ lên thi
- GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng chơi luật
- Cán lớp hô nhịp chạy thả lỏng HS
- HS theo vòng tròn vừa vừa thả lỏng bắp
- HS + GV củng cố nội dung
Một nhóm lên thực lại động tác vừa học
- GV nhận xét học - HS ôn đội hình đội ngũ
Tốn
(13)I Mục tiêu:
- Giúp học sinh luyện tập củng cố về so sánh số thập phân
- Biết xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại) - Học sinh u thích tốn học
II Đồ dùng dạy- học: - Vở BTT
III Các hoạt động dạy - học: Kiểm tra cũ:
- Muốn so sánh hai số thập phân ta làm nào?
Dạy mới: a Giới thiệu bài:
b Hướng dẫn HS làm tập
- HS trả lời
Bài 1: >, <, = ? - HS nêu yêu cầu - HS lên bảng làm
69,99… 70,01 0,4….0,36 95,7….95,68 81,01….81,010 Bài 2: Viết số 5,736; 6,01; 5,673; - HS nêu yêu cầu
6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn - HS lên bảng làm 5,673; 5,736; 6,01; 6,1 Bài 3: Viết số 0,16; 0,219; 0,19; - HS nêu yêu cầu 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé - HS lên bảng làm
0, 291; 0, 219; 0,19; 0,17; 0,16 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống: - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào a 2,507 < 2,517 b 8,659 > 8,658 c 95,60 = 95,60 d 42,080 = 42,08 - GV chữa nhận xét - HS lên bảng giải 3 Củng cố - dặn dò:
- Củng cố nội dung - Giáo viên nhn xột gi hc.
Thứ t ngày 30 tháng 10 năm 2019
Bui sỏng
Ting Anh
(GV chuyên ngành soạn giảng) Tiếng Anh
(GV chuyên ngành soạn giảng) Tập đọc
TRƯỚC CỔNG TRỜI
(14)
I Mục đích, yêu cầu:
- Đọc trơi chảy lưu lốt thơ
- Biết đọc diễn cảm thể niềm xúc động tác giả trước vẻ đẹp tranh vùng cao
- Hiểu nội dung thơ: Ca ngợi vẻ đẹp sống vùng núi cao nơi có thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt, lành người chịu thương, chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương
- Học thuộc lòng số câu thơ II Đồ dùng dạy- học:
- Tranh minh hoạ SGK III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- HS đọc “Kì diệu rừng xanh” - GV nhận xét tuyên dương Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng.
b Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:
- HS nối tiếp đọc
* Luyện đọc
- Giáo viên chia làm đoạn + Đoạn 1: dòng đầu
+ Đoạn 2: Tiếp đến khói + Đoạn 3: Phần lại
- Giáo viên kết hợp hướng dẫn học sinh tìm hiểu từ khó giải nghĩa thêm từ: áo chàm; nhạc ngựa; thung
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn
- Một, hai học sinh khá, giỏi đọc lượt toàn
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn
- Học sinh luyện đọc theo cặp
- Một học sinh đọc lại toàn c Tìm hiểu bài.
- Vì địa điểm tả thơ gọi “cổng trời”?
-Tả lại vẻ đẹp tranh thiên nhiên thơ ?
- Trong cảnh vật miêu tả, em thích cảnh vật nào? Vì sao?
- Học sinh đọc khổ thơ trả lời - Gọi nơi cổng trời đèo cao vách đá, từ đỉnh đèo nhìn thấy khoảng trời lộ ra, có bay, có gió thoảng, tạo cảm giác cổng để lên trời
- Học sinh đọc khổ thơ đến
- Màn sương khói huyền ảo, cánh rừng ngút ngàn trái, muôn sắc màu cỏ hoa, khoảng trời bồng bềnh mây trơi …
(15)- Điều khiến cảnh rừng sương gió ấm lên?
- Giáo viên nhận xét bổ sung
Nội dung bài: Giáo viên ghi bảng
*Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm học thuộc lòng thơ
- Hướng dẫn lớp luyện đọc thi đọc diễn cảm đoạn thơ
- Chọn đoạn làm đoạn đọc diễn cảm đoạn học thuộc lòng
- Giáo viên nhận xét, khen ngợi
là cổng lên trời, vào giới chuyện cổ tích
- Cảnh rừng sương gió ấm lên có hình ảnh người, tất bật, rộn ràng với công việc: gặt lúa, trồng rau, tìm măng, hái nấm
- Học sinh đọc lại
- Học sinh luyện đọc theo cặp - Học sinh thi luyện đọc diễn cảm - HS nhẩm thuộc lòng đoạn lớp
3 Củng cố- dặn dò: - Học thuộc lòng đoạn - Chuẩn bị sau
Toán
LUYỆN TẬP I Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết cách so sánh số thập phân biết cách xếp số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn ngược lại
- Giáo dục HS u thích mơn học. II Đồ dùng dạy- học:
- Sách giáo khoa
III Các hoạt đông dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Học sinh chữa tập Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng b Nội dung:
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách so sánh số thập phân
- Giáo viên lấy ví dụ yêu cầu học sinh áp dụng quy tắc học so sánh
c Luyện tập Bài 1:
- GV gọi học sinh đọc kết - Giáo viên nhận xét chữa
- Học sinh nhắc lại 83,7 < 84,6
16,3 < 16,4
- Học sinh tự giải chữa 84,2 > 84, 19
(16)Bài 2: Hướng dẫn HS làm - Nhận xét chữa
Bài 3: GV gọi học sinh chữa - Nhận xét chữa
Bài 4:
- Gọi học sinh chữa
- Nhận xét chữa
- Học sinh giải vào
4,23 < 4,32 < 5,3 < 5,7 < 6,02 - Nêu yêu cầu toán
- Học sinh tự làm chữa 9,708 < 9,718
Vậy x=
- Học sinh nêu yêu cầu toán - Học sinh tự làm chữa a) x = 0,9 < < 1,2
b) x = 65 64,97 < 65 < 65,14
3 Củng cố- dặn dò: - Nhận xét học
- VN chuẩn bị học sau
Buổi chiều
Địa lý
DÂN SỐ NƯỚC TA I Mục tiêu:
- Học sinh biết dựa bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân đặc điểm tăng dân số nước ta
- Biết nước ta có dân số đơng, gia tăng dân số nhanh - Nhớ số liệu dân số nước ta thời điểm gần
- Nêu số hậu dân số tăng nhanh
- Thấy cần thiết việc sinh gia đình II Đồ dùng dạy- học:
- Bảng số liệu dân số nước Đông Nam Á năm 2004 - Biểu đồ dân số Việt Nam
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Gọi học sinh lên mơ tả, vị trí, giới hạn nước ta đồ
- Nhận xét tuyên dương Bài mới:
a Giới thiệu b Giảng bài
- HS trả lời
* Hoạt động 1: (hoạt động cá nhân) - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Năm 2004 nước ta có dân? Đứng thứ Đông Nam Á?
* Hoạt động 2: (Hoạt động cá nhân)
- Học sinh quan sát bảng số liệu dân số năm 2004 trả lời câu hỏi sgk
- Năm 2004 nước ta có 82 triệu người +Dân số nước ta đứng thứ ba Đông Nam Á nước đông dân giới
(17)- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời
- Cho biết số dân năm nước ta? Nhận xét tăng dân số nước ta?
* Hoạt động 3: (làm việc theo nhóm)
- Giúp HS hồn thiện phần trả lời - Dân số tăng nhanh gây khó khăn việc nâng cao đời sống nhân dân?
- Giáo viên tóm tắt ý
Bài học (SGK)
lời câu hỏi
- Số dân tăng qua năm + Năm 1979: 52,7 triệu người + Năm 1989: 64,4 triệu người + Năm 1999: 76,3 triệu người
- Dân số nước ta tăng nhanh, bình quân năm thêm triệu người
- HS dựa vào tranh ảnh vốn hiểu biết để trả lời câu hỏi
- Dân số tăng nhanh diện tích đất khơng tăng nhu cầu thực phẩm, nhu cầu lương thực, thực phẩm, nhu cầu nhà ở, may mặc gặp nhiều khó khăn ảnh hưởng nhiều đến
đời sống sản xuất nhân dân ta
3 Củng cố - dặn dò - Nhận xét học - Chuẩn bị sau
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
THMT: Trực tiếp I Mục tiêu:Giúp HS:
- Biết lập dàn ý cho văn miêu tả cảnh đẹp địa phương
- Biết chuyển phần dàn ý lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể rõ đối tượng miêu tả, nét đặc sắc cảnh, cảm xúc người tả cảnh)
- Học sinh yêu thích văn học II Đồ dùng dạy- học:
- Một số ảnh minh hoạ cảnh đẹp đất nước - Bút dạ, tờ giấy khổ to, bảng phụ
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Đọc đoạn văn tả cảnh sông nước Bài mới:
a Giới thiệu bài, ghi bảng. b Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Giáo viên nhắc học sinh dựa trên kết quan sát có, lập dàn ý chi tiết cho văn với đủ phần mở bài, thân kết
- Hướng dẫn học sinh tả cảnh đẹp cánh đồng lúa chín
(18)Thân bài:
+ Giới thiệu màu sắc bao trùm làng quê màu vàng trải rộng mênh mông
+ Tả màu vàng cảnh, vật + Tả màu nắng, người, …
Kết bài: Cảm nghĩ thân cảnh đẹp cánh đồng lúa chín Bài 2:
- Giáo viên nhắc học sinh: Nên chọn đoạn phần thân để chuyển thành đoạn văn
- Mỗi đoạn có câu mở đầu - Đoạn văn phải có hình ảnh
- Đoạn văn cần thể cảm xúc người viết
- Giáo viên lớp nhận xét
- Học sinh viết đoạn văn
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn văn
3 Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị sau
Giáo dục lên lớp ( Giáo án soạn riêng)
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2019
Bui sáng
Luyện từ câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I Mục tiêu:
* Giúp học sinh:
- Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm
- Hiểu nghĩa từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc, nghĩa chuyển mối quan hệ chúng)
- Biết đặt câu phân biệt nghĩa số tự nhiều nghĩa tính từ: - Giáo dục HS u thích mơn
II Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- HS lên bảng làm 2 - Nhận xét biểu dương
- HS làm Bài mới:
(19)Bài 1:
- Làm nhóm
- Chia lớp làm nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Đọc yêu cầu
- N1: Chín (hoa, … phát triển đến mức thu hoạch được)
Chín 3: (Suy nghĩ kĩ càng); Đồng âm với chín (số tiếp theo) số
- N2: Đường (vật nối liền đầu) với đường (lối đi) thể nghĩa khác từ nhiều nghĩa Đồng âm với đường (chất kết tinh vị ngọt)
- N3: Vạt (mảnh đất trồng trọt trải dài đồi, núi) với vạt từ nhiều nghĩa Chúng đồng âm với vạt (đèo xiên
Bài 3:
- Cho học sinh đọc phần nghĩa - Cho đặt câu vào
- Gọi lên đọc câu - Nhận xét, biểu dương
- Đọc yêu cầu a) Cao: anh cao - Đây hàng chất lượng cao b) Nặng: sai nặng triũ cành - Bệnh ngày nặng thêm c) Ngọt: Loại Sơ-cơ-la - Cơ có giọng nói
- Cu cậu ưa nói 3 Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- VN chuẩn bị học sau
Thể dục
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY TRỊ CHƠI “DẪN BĨNG” I Mục tiêu:
- Học động tác vươn thở tay thể dục phát triển chung Yêu cầu thực động tác tương đối
- Chơi trị chơi “Dẫn bóng.” Yêu cầu biết cách chơi tham gia chơi cách chủ động
- Giáo dục HS tích cực tập thể dục thể thao II Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm : sân trường vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị còi, tranh thể dục, kẻ sân chơi trò chơi III Nội dung phương pháp lên lớp:
I Phần mở đầu: - Nhận lớp
- Chạy chậm
- Khởi động khớp - Vỗ tay hát
- Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”
- GV phổ biến nội dung yêu cầu học
- Giáo viên điều khiển HS chạy vòng sân
(20)- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát - GV nêu tên trò chơi tổ chức cho HS chơi
II Phần bản: - Động tác vươn thở - Động tác tay
- Tập phối hợp động tác
- Trị chơi “Dẫn bóng”
- GV nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu dẫn cho HS tập
- GV kết hợp sửa sai cho HS - Cán lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV sửa sai uốn nắn nhịp Giáo viên hô nhịp
- HS thực nhịp động tác - GV giúp đỡ sửa sai
- GV hô nhịp liền mạch động tác HS thực GV giúp đỡ sửa sai nhịp khó
- HS tập tốt lên tập mẫu HS + GV nhận xét
- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật chơi
- GV chơi mẫu HS quan sát cách thực
- HS tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho HS
- GV cho tổ lên thi
- GV làm trọng tài quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng chơi luật III Phần kết thúc:
- Thả lỏng bắp
- Củng cố
- Nhận xét - Dặn dò
- Cán lớp hô nhịp thả lỏng HS - HS theo vòng tròn vừa vừa thả lỏng bắp
- HS + GV củng cố nội dung - Một nhóm lên thực lại động tác vừa học
- GV nhận xét học
- HS ơn động tác vừa học
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu:
- Củng cố kĩ đọc, viết số thập phân, so sánh số thập phân - Biết cách tính nhanh
- Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng dạy- học:
(21)III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Nêu cách so sánh số thập phân? - Nhận xét
Bài mới:
a Giới thiệu bài: b Nội dung:
Bài 1: Gọi học sinh nối tiếp đọc.
Bài 2: Viết số thập phân - Gọi học sinh nối tiếp đọc
Bài 3: Làm nhóm. - Chia lớp làm nhóm
- Nhận xét, khen ngợi Bài 4: Làm vở.
- Cho học sinh làm nháp - Gọi học sinh lên làm - Nhận xét, biểu dương
- Đọc yêu cầu - HS nối tiếp đọc.
a 7,5 ; 28,416; 201,05; 0,187 b 36,2; 9,001; 84,302; 0,010 - Đọc yêu cầu
- HS đọc
- Gọi HS lên đọc - Dưới lớp làm nháp
a) 5,7; b) 32,85; c) 0,01; d) 0,304 - Đọc yêu cầu 3: - Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày 41,538; 41,835; 42,358; 42,535 - Nhận xét
- Đọc yêu cầu 4b
b) 1 49 7
9
8 7 9
63 56
3 Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét
Chính tả (Nghe - viết) KÌ DIỆU RỪNG XANH I Mục tiêu:
* Giúp học sinh
- Nghe - viết xác, trình bày đoạn “Kì diệu rừng xanh” - Biết đánh dấu tiếng chứa yê/ ya
- HS viết tốc độ II Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ ghi nội dung 3. III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- Cách đánh dấu tiếng chứa ia/ iê nào?
(22)- GV nhận xét 2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
b Hướng dẫn học sinh nghe viết. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết tả
- Giáo viên đọc đoạn văn phải viết nhắc ý từ dễ viết sai
- Đọc chậm
- Nghe -viết - Học sinh đọc lại - Viết - soát lỗi Hoạt động 2:
- Gọi nhóm đại diện nhóm lên trả lời
Hoạt động 3: Làm nhóm. - Chia lớp làm nhóm - Nhận xét, cho đánh giá - Nêu cách đánh giá dấu Hoạt động 4: Trò chơi
- Chia lớp thành nhóm: học sinh/ nhóm
- Nêu cách chơi
- Đọc yêu cầu
- Học sinh đọc đoạn văn - thảo luận Đáp án:
Khuya, truyền thuyết, xuyên, yên - Đọc yêu cầu
- Đại diện lên trình bày a) thuyền - thuyền b) khuyên
- Đọc yêu cầu - HS làm
a) yểng b) hải yến c) đỗ quyên
Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại nội dung - Nhận xét
Buổi chiều:
Tiếng việt
LUYỆN:MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I Mục tiêu: Học sinh
- Luyện tập củng cố vốn từ vật, tượng thiên nhiên; làm quen với thành ngữ, tục ngữ mượn vật, tựơng thiên nhiên để nói vấn đề đời sống, xã hội
- Nắm số từ ngữ miêu tả thiên nhiên
- Vận dụng để viết đoạn văn hay văn tả cảnh thiên nhiên - Giáo dục lòng u thích mơn học
II Đồ dùng dạy- học: - Sách giáo khoa, Vở, bút III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ: - KT HS
Bài mới:
(23)- Yêu cầu HS đọc kỹ đề - Cho HS làm tập
- Gọi HS lên chữa
- HS đọc kỹ đề
- HS lên chữa - HS làm tập
Bài tập 1:
H: Tìm thành ngữ, tục ngữ, ca dao có từ vật, tượng thiên nhiên?
- Nắng chóng trưa, mưa chóng tối
- Muốn ăn lúa tháng năm trông trăng rằm tháng tám
- Chớp đông nhay nháy, gà gáy mưa - Ráng mỡ gà, có nhà phải chống Bài tập :
H: Tìm từ miêu tả khơng gian a) Tả chiều rộng:
b) Tả chiều dài (xa): c) Tả chiều cao : d) Tả chiều sâu :
a) Tả chiều rộng : bao la, bát ngát, thênh thang, mênh mông…
b) Tả chiều dài (xa) : xa tít, xa tít tắp, khơi, dài dằng dặc, lê thê…
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, vời vợi… d) Tả chiều sâu : thăm thẳm, hun hút, hoăm hoắm…
Bài tập :
Đặt câu với loại từ vừa tìm tập
a) Từ chọn : bát ngát b) Từ chọn : dài dằng dặc
c) Từ chọn : vời vợi d) Từ chọn : hun hút
a) Từ chọn :
- Đặt câu : Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát
b) Từ chọn : dài dằng dặc,
- Đặt câu : Con đường từ nhà lên nương dài dằng dặc.
c) Từ chọn : vời vợi
- Đặt câu: Bầu trời cao vời vợi d) Từ chọn : hun hút
- Đặt câu : Hang sâu hun hút
- HS lắng nghe thực hiện, chuẩn bị sau
3 Củng cố- dặn dò: - Hệ thống nội dung - Nhận xét học
Mĩ thuật
( GV chuyên ngành soạn giảng) Toán
LUYỆN: LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu:
- Củng cố kĩ đọc, viết số thập phân dạng phân số - Viết viết số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
(24)- Giáo dục HS u thích mơn học II Đồ dùng dạy- học:
- Vở BT Toán
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Học sinh làm - Nhận xét
Bài mới:
a Giới thiệu bài: b Nội dung luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào trống - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào BTT - HS lên bảng viết
- GV chữa nhận xét
Bài 2: Viết phân số thập phân dạng số thập phân
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào BTT - HS trả lời nối tiếp
a.10 2,7 27
; 10 9,3 93
; 10 24,7 247
b 100 8,71 871
;
c 10 0,4
; Bài 3: Viết số sau theo thứ tự tư bé
đến lớn
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào BTT
74,296; 74,692; 74,926; 74,962 Bài 4: Tính cách thuận tiện - HS nêu yêu cầu
- HS làm vào
45 42
56 54
Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét
- Về nhà chun b bi sau
Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2019
Bui sỏng
Tp lm vn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH ( Dựng đoạn mở bài, kết )
I Mục tiêu: Giúp HS
(25)- Biết cách viết kiểu mở bài, kết cho văn tả cảnh - Giáo dục HS yêu thích mơn học.
II Đồ dùng dạy- học - Vở tập làm văn
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Học sinh đọc đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên địa phương?
- GV nhận xét Bài mới:
a Giới thiệu bài: b Nội dung:
Bài 1: Có cách mở bài? Nội dung cách?
- Học sinh đọc nội dung
+ Mở trực tiếp mở gián tiếp + Mở trực tiếp: Kể vào việc giới thiệu đối tượng tả + Mở gián tiếp: nói chuyện khác để dẫn vào chuyện
+ Học sinh nói Là kiểu mở trực tiếp Là kiểu mở gián tiếp Bài 2: Có kiểu kết bài?
Bài 3: GV hướng dẫn lấy ví dụ + Một đoạn mở đầu kiểu dán tiếp + Một đoạn kết kiểu mở rộng
- kiểu:
+ Kết không mở rộng: Kết cục khơng có lời bình
+ Kết mở rộng: kết cục có lời bình + Học sinh so sánh giống khác đoạn kết
- Học sinh nghe làm
3 Củng cố- dặn dò: - Củng cố nội dung - Nhận xét tiết học
Âm nhạc
ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: REO VANG BÌNH MINH HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH- NGHE NHẠC I Mục tiêu:
- Biết hát giai điệu thuộc lời ca
- Biết hát kết hợp gõ đệm vận động phụ hoạ theo bài hát - Nghe ca khúc thiếu nhi đoạn nhạc trích khơng lời II Đồ dùng dạy - học:
- Nhạc cụ quen dùng
(26)Kiểm tra cũ: - HS hát trước Bài :
- HS lên hát * Nội dung 1: Ôn tập hát: Reo vang
bình minh
- HS hát Reo vang bình minh kết hợp gõ đệm: đoạn hát gõ đệm theo nhịp, đoạn hát gõ đệm với âm sắc Thể tình cảm hồn nhiên
- Nói cảm nhận hát: Reo vang bình minh
- Kể tên số hát nhạc sĩ Lưu Hữu Phước?
- Trình bày hát cách có lĩnh xướng, đồng ca kết hợp gõ đệm:
Trình bày theo nhóm
- Trình bày bát hát cách hát có đối đáp, đồng ca kết hợp gõ đệm
- Trình bày hát theo nhóm, hát hết hợp gõ đệm vận động theo nhạc
-HS ghi -HS thực -HS trả lời
- HS trả lời: Múa vui, Thiếu nhi thế giới liên hoan, Lên đàng - HS thực
- 4-5 HS trình bày - HS thực
- - 5HS trình bày - HS theo dõi * Nội dung 2: Ôn tập hát: Hãy giữ
cho em bầu trời xanh
- HS hát bài: Hãy giữ cho em bầu trời xanh cách hát đối đáp, đồng ca hết hợp gõ đệm Đoạn hát gõ đệm theo nhịp, đoạn hát gõ đệm theo phách:
Trình bày hát theo nhóm
- Trong hát, hình cảnh tượng trương cho hồ bình:
- Kể tên vài hát chủ đề hồ bình?
- Hãy hát câu đoạn hát
- HS thực
- Trả lời: Chim bồ câu.
- Hồ bình cho bé, Bầu trời xanh, -Tiếng hát bạn bè mình, Em u hồ bình
- HS thực - HS lắng nghe - HS trả lời
- HS nghe hát hoà theo * Nội dung 3: Nghe nhạc: Cho con
- GV đàn giai điệu hát Cho
- Em biết tên hát, tác giả, nội dung hát?
- Nếu HS không biết, GV giới thiệu tên hát, tác giả, nội dung hát
- GV tự trình bày hát mở băng đĩa nhạc
Củng cố- dặn dò:
(27)Toán
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu:
* Giúp học sinh ôn: - Bảng đơn vị đo độ dài
- Quan hệ đơn vị đo liền kề quan hệ số đơn vị đo thông dụng
- Luyện tập viết số đo độ dài dạng số thập phân theo đơn vị đo khác
II Đồ dùng dạy- học:
- Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn, để trống số ô III Các hoạt động dạy- học:
Kiểm tra cũ:
- Kiểm tra tập học sinh - GV nhận xét
Bài mới:
a Giới thiệu b Nội dung:
Bước 1: Ôn lại hệ thống bảng đơn vị đo độ dài
- Nêu tên đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé?
- Mối quan hệ hai đơn vị đứng liền kề nhau? Ví dụ
Kết luận: Mỗi đơn vị đo dài gấp 10 lần đơn vị liền sau
- Mỗi đơn vị đo độ dài phần mười (bằng 0,1) đơn vị liền trước
Bước 2: Ví dụ:
Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
6 m dm = … m Giáo viên hướng dẫn
Ví dụ 2: Làm tóm tắt
- km, hm, dam, m, dm, cm, mm - Học sinh trả lời ví dụ
1km= 10 hm; 1hm = 10
km = 0,1km
- Học sinh đọc ví dụ
- Học sinh làm: m dm = 10
4
m = 6,4 m Vậy: m dm = 6,4 m - Học sinh làm
8 dm cm = 10
= 8,3 dm m 23 cm = 8100
23
m = 8,23 m m cm = 100
4
(28)c Thực hành: Bài 1:
a) m dm = 10
m = 6,8 m c) m cm = 100
7
m = 3,07 m Bài 2: Giáo viên gợi ý:
3 m dm = 10
m = 3,4 m a) m cm = 100
5
m = 2,05 m b) dm cm = 10
7
dm = 8,7 dm Bài 3: Gọi HS đọc đề
- Học sinh làm b) dm cm = 10
2
dm = 2,2 dm d) 23 m 13 cm = 100
13 23
= 23, 13 m - Học sinh đọc đề trả lời
- Học sinh tự làm c) 21 m 36 cm = 100
36 21
m = 21,36 dm d) dm 32 mm = 100
32
dm = 4,32 dm - Học sinh tự làm
a) 5km 30 m = 1000 302
km = 5,302 km b) km 75 m = 1000
75
km = 5,075km c) 302 m = 1000
302
km = 0,302 km - GV chữa tuyên dương
3 Củng cố- dặn dò: - Củng cố nội dung - Giáo viên nhận xét tiết học
Khoa học
PHÒNG BỆNH HIV/ AIDS
THMT: Bộ phận I Mục tiêu:
* Giúp học sinh:
- Giải thích cách đơn giản HIV gì? AIDS gì? - Nêu đường lây truyền cách phịng chống HIV/ AIDS
- Có ý thức tuyên truyền vận động người phòng tránh HIV/ AIDS II Đồ dùng dạy- học:
- Tranh sách giáo khoa III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Nêu nội dung học trước? - GV nhận xét
Bài mới:
a Giới thiệu bài:
(29)b Nội dung:
* Hoạt động 1: Biết AIDS/ HV? - Cho học sinh tự tìm hiểu nhà đưa hiểu biết HIV/ AIDS
* Hoạt động 2: “Ai nhanh, đúng” - Chọn thẻ từ tương ứng - Đại diện nhóm lên dán bảng - Nhận xét
* Hoạt động 3: Sưu tầm tranh ảnh, thơng tin
- Các nhóm xếp, trình bày thông tin, tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, báo lên tờ giấy khổ to
- Học sinh tự phát biểu + Là bệnh dễ tử vong …
- Là bệnh chết ngời - Đọc yêu cầu
- Lớp chia làm nhóm Đáp án:
1- c; 2- b; 3- d; 4- e; 5- a - Chia làm nhóm
- Làm việc nhóm - Trình bày triển lãm - Đại diện lên thuyết trình - Nhận xét nhóm Củng cố- dặn dị:
- Nhận xét
- VN chuẩn bị học sau
Buổi chiều:
Toán
LUYỆN : VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu:
- Giúp HS luyện tập củng cố bảng đơn vị đo độ dài cách thành thạo - Quan hệ đơn vị đo liền kề quan hệ số đơn vị đo thông dụng
- Luyện tập viết số đo độ dài dạng số thập phân theo đơn vị đo khác
II Đồ dùng dạy học: - Vở tập toán, bút
III Các hoạt động dạy - học: Kiểm tra cũ:
- Kiểm tra HS Bài mới:
a Giới thiệu bài:
b Hướng dẫn HS luyện tập - GV yêu cầu HS nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài học
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS nêu yêu cầu (theo mẫu) - HS trả lời nối tiếp
a 6m 7dm = 6,7 m 4dm 5cm = 4,5 dm 7m 3cm = 7,03m Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm
(30)a) 4m 13cm = 4,13m 6dm 5cm = 6,5dm 6dm 12mm = 6,12dm b) 3dm = 0,3m
3cm = 0,3dm 15cm = 0,15m Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm
- HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở a) 8km 832m = 8,832 km 7km 37m = 7,037km 6km 4m = 6,004km b) 753m = 0,753km 42m = 0,042 km 3m = 0,03km
- GV chữa nhận xét - HS chữa vào 3 Củng cố , dặn dò:
- Củng cố nội dung - VN chuẩn bị học sau
Tiếng việt
LUYỆN : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I Mục tiêu: Giúp HS
- Biết lập dàn ý cho văn miêu tả cảnh đẹp địa phương
- Biết chuyển phần dàn ý lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể rõ đối tượng miêu tả, nét đặc sắc cảnh, cảm xúc người tả cảnh)
- Học sinh yêu thích văn học II Đồ dùng dạy- học
- Vở tập làm văn
III Các hoạt động dạy- học: Kiểm tra cũ:
- Y/c HS nêu lại cấu tạo văn tả cảnh
- GV nhận xét Bài mới:
a Giới thiệu bài: b Luyện tập:
Đề : Viết đoạn văn tả cảnh đẹp ở địa phương em.
* Lưu ý: Các em tả cảnh đẹp quen thuộc với em như: cảnh đường làng, cánh đồng lúa chín, sơng, dịng suối khơng cần phải danh lam thắng cảnh Học sinh sống
- Học sinh đọc đề - HS lập dàn ý
(31)thành phố tả cảnh phố xá, cơng viên
* Ví dụ:
Mở bài: Giới thiệu bao quát:
Giới thiệu cảnh đẹp quê mà em định tả (Cảnh gì? - sông nước, biển, hồ, núi non, vịnh hay phố xá )
* Kết bài: Cảm xúc em trước cảnh đẹp tả
c Viết đoạn văn
- GV cho HS viết đoạn văn - GV nhận xét
* Thân bài: a Tả bao quát:
- Nêu đặc điểm bật cảnh (có thể màu sắc núi, mây, nước, đất, đường )
b Tả chi tiết:
- Cảnh bao gồm địa hình gì? Trơng xa nào? Đến gần sao? (Sáng sớm mờ sương, mây trắng bao quanh núi, không gian tĩnh lặng)
- Nắng lên: Mặt trời làm hồng bầu trời, rót nắng chan hồ mặt đất Chim hót líu lo Màu mây, màu núi sậm hơn: núi xanh thẫm, mây ửng nắng hồng, vịm trời cao, xanh, rộng mênh mơng Sương tan, giọt sương đọng lại cỏ, sáng lấp lánh
- Trưa: Bóng trịn nắng, nước biếc hơn, thẫm màu hơn, mây trắng bồng bềnh trôi
- Chiều tà: Ông mặt trời gác núi để lại chút ánh sáng nến khổng lồ
- Hồng đến với vài ánh đom đóm lập loè
- HS viết đoạn văn - HS trình bày trước lớp 3 Củng cố- dặn dị:
- Củng cố nội dung - Nhận xét tiết học
Sinh hoạt tập thể
KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN I Mục tiêu.
- Đánh giá việc thực nề nếp học tập tuần HS - Nêu phương hướng hoạt động tuần
(32)II Nội dung.
1 Nhận xét việc thực nề nếp học tập tuần.
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
2 Phương hướng tuần 9:
+ Tiếp tục trì tốt nề nếp vào lớp
+ Phát huy ưu điểm, khắc phục hạn chế 3 Củng cố- dặn dò: