1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Kiểm tra học kì I môn: Vật lý 10

3 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 125,19 KB

Nội dung

Nếu kéo vật đó với lực như trên nhưng theo phương hợp với phương ngang một góc 300, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,6 thì quãng đường vật đi trong 2s đầu là bao nhiêu.. II?[r]

(1)KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN :VẬT LÝ 10 Thời gian: 45 phút I Phần bắt buộc tất học sinh Câu 1: Một vật chuyển động với phương trình: x = + 6t - t2 (m) a Xác định tọa độ ban đầu, gia tốc, vận tốc ban đầu vật Nêu tính chất chuyển động vật? b Xác định vận tốc vật thời điểm t = 2s Câu 2: Một xe máy chuyển động với vận tốc 36km/h thì xuống dốc với gia tốc 0,5 m/s2 và đến cuối dốc vận tốc xe là 72km/h Tính chiều dài dốc? Câu 3: Chu kì chuyển động tròn là gì? Viết công thức liên hệ  và T? * Một chất điểm quay 100 vòng 4s Xác định tần số, chu kì, tốc độ góc chất điểm? Câu 4: Treo vật có khối lượng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng 100N/m để nó giãn 5cm (lấy g = 10 m/s2)? Câu 5: Nêu đặc điểm cặp lực, phản lực tương tác vật? Lấy ví dụ tương tác vật, cặp lực, phản lực ví dụ đó? Câu 6: Kéo vật có khối lượng kg trên mặt sàn nằm ngang lực kéo theo phương ngang có độ lớn 45N.( Lấy g = 10 m/s2) a Xác định gia tốc vật bỏ qua ma sát vật và mặt sàn? b Nếu kéo vật đó với lực trên theo phương hợp với phương ngang góc 300, hệ số ma sát trượt vật và mặt sàn là 0,6 thì quãng đường vật 2s đầu là bao nhiêu? II Phần dành cho lớp 10 Câu 7: Nêu điều kiện cân vật chịu tác dụng ba lực không song song Một cầu treo sợi dây, tựa vào mặt tường hình vẽ Hãy biểu biễn các lực tác dụng vào cầu?Viết điều kiện cân cho cầu Câu 8: Một OA = 80cm có trọng lượng P1 = 50N giữ nằm ngang nhờ dây AD và lề O gắn cố định với tường Treo vào điểm B( AB = 30 cm) vật có lượng P2 = 40N,  = 300   a Tìm momen P1 O? Tìm momen P2 O? A b Tìm lực căng sợi dây AD D B C  P1 O  III Phần dành cho lớp 10 nâng cao P2 Câu 7: Móc vật có khối lượng 400g vào sợi dây treo buồng thang máy Thang máy lên chậm dần với gia tốc 0,8m/s2 Tìm lực căng sợi dây?(lấy g = 9,8 m/s2) Câu 8: Cho hệ hình vẽ: m1 = 1,5 kg Trong 2s đầu vật m1 4m Bỏ qua khối lượng ròng rọc, dây treo, bỏ qua ma sát Xác định khối lượng m2 m1 m2 -Hết -Lop10.com (2) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I I Phần bắt buộc Câu 1: (1đ) a x0 = 3m, v0 = 6m/s, a = -2 m/s2 Vật chuyển động thẳng chậm dần b Phương trình vận tốc: v = - 2t Lúc t = 3s thì v = 6- 2.2 = m/s Câu 2: (1đ) vo = 36km/h = 10m/s v = 72km/h = 20m/s v  v02 s = 600 (m) 2a Câu 3: Chu kì chuyển động tròn là thời gian vật vòng 2 Công thức liên hệ tốc độ góc và chu kì : T   Tần số: f = 25 Hz Chu kì: T= 0,04s (1đ) Tốc độ góc:   2f  2. 25  157(rad / s ) k l 100.0,05   0,5kg (1đ) Câu 4: m  g 10 Câu 5: Đặc điểm cặp lực, phản lực: (1đ) - Luôn xuất và đồng thời - Có cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều - Không cân vì chúng đặt vào hai vật khác * Ví dụ: Đặt vật lên mặt bàn Lực nén vật lên mặt bàn: lực tác dụng Lực mặt bàn tác dụng lên vật: phản lực Câu 6: (2đ)     a) F  P  N  m.a      Mà P  N   F  m.a y   F 45 N  F = ma   (m/s2) nên a = (1đ) F m      b) P  N  F  Fms  m.a (1)   30 o  0O Chiếu (1) lên trục Ox: F cos   Fms  ma Fms x Chiếu (1) lên trục Oy: N - P + Fsin  = O  Từ phương trình suy a = 2,4 m/s2 P 1 Vậy quãng đường vật 2s đầu: S = at  2,4.2  4,8 (m) 2 Phần II: Dành cho ban bản: Câu 7: Điều kiện cân vật chịu tác dụng lực không song song là: (1đ) + lực đó phải đồng phẳng, đồng quy + hợp lực lực cân với lực thứ    * Điều kiện cân bằng: P, N , T phải đồng phẳng, đồng quy    P  N  T Câu 8: M P1 / o = P1.CO = 50.0.4 = 20 (N.m) (0,5đ) Lop10.com (3) M P2 / = P2.BO = 40.0,5 = 20(N.m) (0.5đ)  Xác định lực căng dây Áp dụng quy tắc momen lực Ta có: M P1 / + M P2 / = M T / (1đ)  40 = T.OH = T.OAsin30o = T.0,8  T  100( N ) Phần III: Dành cho ban nâng cao Câu 7: (1đ) m = 400g =0,4kg  Vì thang máy chuyển động lên trên chậm dần nên a hướng xuống     Ta có: P  T  Fqt  O  P = T + Fqt  T = P - Fqt = mg - ma = m(g-a) = 0,4(9,8- 0,8) = 3,6 (N) Câu 8: (2đ) * Chọn chiều dương hình vẽ P1- T1 = m1a -P2 + T2 = m2a  * Do dây không giãn  T1 = T2 T2 +   P1 - P2 = (m1+ m2)a T1 s 2.4 m1 m2 Mặt khác: a =   (m/s2) t    m2 =1 kg P1 P2 Lop10.com (4)

Ngày đăng: 02/04/2021, 22:54

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w