1. Trang chủ
  2. » Kinh Tế - Quản Lý

ôn tập 1 thcs cù chính lan

3 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 205,16 KB

Nội dung

(Ví dụ: Hòn bi đang lăn trên mặt sàn nằm ngang, chịu tác dụng của trọng lực P. Do trọng lực P có phương thẳng đứng vuông góc với phương chuyển động của hòn bi là phương ngang, nên công [r]

(1)

ÔN TẬP LÝ I KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

Khi có cơng học? Nêu cơng thức tính cơng ? Giải thích ý nghĩa đại lượng có cơng thức ?

- Khi có lực tác dụng lên vật vật chuyển động theo phương lực lực sinh cơng

 Cơng thức : A = F.s Trong :

+ A công (J)

+ F lực tác dụng vào vật (N)

+ s quãng đường di chuyển vật (m) Chú ý : kJ = 1000 J ; F =P = 10.m

Lưu ý: Khi vật chuyển dời theo phương vng góc với phương lực tác dụng, cơng lực

(Ví dụ: Hịn bi lăn mặt sàn nằm ngang, chịu tác dụng trọng lực P Do trọng lực P có phương thẳng đứng vng góc với phương chuyển động hịn bi phương ngang, nên công trọng lực P không: A = J)

II BÀI TẬP:

LÀM CÁC BÀI TẬP VỀ CHỦ ĐỀ CƠNG CĨ HỌC TRONG SÁCH BÀI TẬP Bài 1: Trường hợp sau có cơng học? Chọn đáp án

A Khi có lực tác dụng vào vật

B Khi có lực tác dụng vào vật vật chuyển động theo phương vng góc với phương lực

C Khi có lực tác dụng vào vật vật chuyển động theo phương không vuông góc với phương lực

D Khi có lực tác dụng vào vật vật đứng yên

Bài 2: Trong trường hợp đây, trường hợp thực công học? A Đầu tàu hỏa kéo đoàn tàu chuyển động

B Người cơng nhân dùng rịng rọc cố định kéo vật nặng lên C Ơ tơ chuyển động đường nằm ngang

D Quả nặng rơi từ xuống

Bài 3: Trong trường hợp đây, trường hợp khơng có cơng học? A Một người kéo vật chuyển động

B Hòn bi chuyển động thẳng mặt sàn nằm ngang coi tuyệt đối nhẵn

(2)

Bài 4: Một nhóm học sinh đẩy xe chở đất từ A đến B đoạn đường nằm ngang, tới B đổ hết đất đẩy xe không theo đường cũ trở A So sánh công sinh lượt lượt

A Công lượt cơng trượt lượt qng đường

B Công lượt lớn lực đẩy lượt lớn lượt C Cơng lượt lớn xe khơng nhanh D Cơng lượt nhỏ kéo xe nặng nên chậm

Bài 5: Một đầu máy xe lửa kéo toa xe lực F = 7500 N Công lực kéo toa xe chuyển động quãng đường s = 8km

A A = 60000 kJ B A = 6000 kJ C Một kết khác D A = 600 kJ

Bài 6: Một búa có trọng lượng 200N nâng lên cao 0,5m Công lực nâng búa là:

A 200J B 100J C 10J D 400J

Bài 7: Một ngựa kéo xe chuyển động với lực kéo 600N Trong phút cơng thực 360kJ Tính vận tốc xe

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài : Một ô tô chạy quãng đường dài 18 km 30 phút Lực kéo trung bình động ơtơ 120 N Tính cơng tơ thực

(3)

……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… Bài 10: Một đầu tàu kéo đoàn tàu chuyển động từ ga A tới ga B 15 phút với vận tốc 30 km/h Tại ga B đoàn tàu mắc thêm toa chuyển động từ ga B đến C với vận tốc nhỏ trước 10 km/h Thời gian từ ga B đến ga C 30 phút Tính cơng đầu tàu sinh biết lực kéo đàu tàu không đổi 40000 N

Ngày đăng: 02/04/2021, 18:24

w