Qua giảm phân ở mẹ sinh ra một loại trứng 22A+X còn ở bố sinh ra hai loại tinh trùng 22A+X và 22A+Y Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang NST giới tính X với trứng sẽ tạo thành hợp tử XX phá[r]
(1)Đề cương ôn tập
SINH HỌC 9
Chương :
- Di truyền tuợng truyền đạt tính trạng bố mẹ , tổ tiên cho hệ cháu - Biến dị tuợng sinh khác với bố mẹ khác nhiều chi tiết
- Định luật đồng tính : Khi lai hai bố mẹ khác cặp tính trạng chủng tuơng phản F1 đồng tính tính trạng bố mẹ
- Định luật phân li : Khi lai hai bố mẹ khác cặp tính trạng chủng tương phản F2 có phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3trội : lặn
- Định luật phân li độc lập : Khi lai hai bố mẹ khác hai cặp tính trạng chủng tương phản di truyền độc lập với F2 có tỉ lệ kiểu hình tích tính trạng hợp thành
- Quy luật phân li : Trong trình phát sinh giao tử nhân tố di truyền cặp nhân tố di truyền phân li giao tử giữ nguyên chất thể chủng P
- Quy luật phân li độc lập : Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trình phát sinh giao tử - Ví dụ sơ đồ lai : Cho lai giống đậu hà lan hạt vàng chủng với hạt xanh đuợc F1 toàn hạt vàng Khi
các
F1 tự thụ phấn với F2 có tỉ lệ kiểu gen kiểu ? a) Lập sơ đồ lai từ P đến F2 ?
b) Đem F1 lai phân tích ta đuợc kết ? Quy uớc gen : Gọi A gen quy định tính trạng trội (Hạt vàng) a gen quy định tính trạng lặn ( Hạt xanh ) XĐKG : Hạt vàng chủng có kiểu gen AA
Hạt xanh có kiểu gen aa Ta có Sơ đồ lai :
Ptc : AA x aa Gp : A a F1 : 100 % Aa F1 x F1 : Aa x Aa GF1 : 1A:1a 1A:1a
F2 : 1AA : 2Aa : 1aa TLKG : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 75% hạt vàng : 25% hạt xanh Cho F1 lai phân tích :
F1 : Aa x aa GF1 : 1A:1a a
Fb : 1Aa : 1aa TLKG : 1Aa : 1aa
TLKH : 50% hạt vàng : 50% hạt xanh
MỘT SỐ LƯU Ý : Khi tốn nghịch cần giải thích truớc lập sơ đồ lai Sau tìm kết ln có TLKG , TLKH
TLKG giống với kết cịn TLKH % (tên tính trạng)
Chương :
- Cặp NST tuơng đồng là cặp NST giống hình thái lẫn kích thứơc
- Bộ NST đơn bội(n) là NST giao tử chức NST cặp tương đồng - Bộ NST lưỡng bội (2n) là NST chứa cặp NST tương đồng
- Cấu trúc NST : Gồm hai sợi crômatic gắn với tâm động chia hai cánh Mỗi cromatit bao gồm chủ yếu phân tử AND protein loại histon
- Nguyên phân :
(2)+ Kì : Các NST kép đóng xoắn cực đại xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi bào + Kì sau : Từng NST kép chẻ dọc tâm động thành NST đơn phân li cực tế bào
+ Kì cuối : Các NST đơn dãn xoắn dài dạng sợi mảnh thành NST chất
- Giảm phân I :
+ Kì đầu : Các NST kép xoắn ,co ngắn Các NST kép cặp tương đồng tiếp hợp theo chiều dọc bắt chéo với sau lại tách rời
+ Kì : Các NST kép tương đồng tập trung xếp thành hai hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào + Kì sau : Diễn phân li NST kép cặp tương đồng hai cực tế bào
+ Kì cuối : Các NST kép nằm gọn hai nhân đuợc tạo thành vớ số lượng đơn bội (n) kép - Giảm phân II :
+ Kì đầu : Các NST kép co lại cho thấy số lượng đơn bội kép (n)
+ Kì : Các NST kép xếp thành hàng mặt phẳng xích đạo thoi phân bào
+ Kì sau : Hai cromatit NST kép tách tâm động thành hai NST đơn phân li hai cực tế bào
+ Kì cuối : Các NST đơn nằm gọn nhân tạo thành với số lượng đơn bội (n)
- Sự phát sinh giao tử :
GIỐNG
Các tế bào mầm thực nguyên phân liên tiếp nhiều lần để tạo noãn nguyên bào tinh nguyên bào
Các noãn bào bậc tinh bào bậc giao phối để hình thành giao tử
KHÁC
Phát sinh giao tử Phát sinh giao tử đực Từ noãn bào bậc qua giảm phân ->
một noãn bào bậc thể cực thứ Từ noãn bào bậc qua giảm phân tạo tế bào trứng thể cực thứ hai * Từ noãn bào bậc qua lần giảm phân tạo tế bào trứng ba thể cực thứ
Từ tinh bào bậc qua giảm phân tạo hai tinh bào bậc
Từ tinh bào bậc qua giảm phân tạo hai tinh tử
* Từ tinh bào bậc qua lần giảm phân tạo tinh tử tạo tinh trùng
- Thụ tinh kết hợp giao tử đực (tinh trùng) với giao tử (trứng) để tạo thành hợp tử
- Cơ chế xác định giới tính :
Qua giảm phân mẹ sinh loại trứng 22A+X bố sinh hai loại tinh trùng 22A+X 22A+Y Sự thụ tinh tinh trùng mang NST giới tính X với trứng tạo thành hợp tử XX phát triển thành gái Sự thụ tinh tinh trùng mang NST giới tính Y với trứng tạo thành hợp tử XY phát triển thành trai Vì trai có hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nên hợp tử XX XY có sức sống ngang Chương 3:
- Cấu tạo hóa học AND : Là axit nucleic cấu tạo nguyên tố hoá học C H O N P
Thuộc loại đại phân tử
Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Mỗi đơn phân nucleotic Có loại nucleotic A T G X
Do khác số lượng thành phần trình tự xếp nucleotic tạo nên tính đa dạng đặc thù AND
Mỗi loài sinh vật có loại phân tử AND đặc trưng
N -7
l = -3,4 A* (1A* = 10 ) 2
A = T G = X N = A + T + X + G
(3)H = 2A + 3G
N : nucleotic H : số liên kết hidro
- Cấu tạo hóa học ARD : Là axit nucleic cấu tạo nguyên tố hoá học C H O N P
Thuộc loại đại phân tử
Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Mỗi đơn phân nucleotic Có loại nucleotic A U G X
Có ba loại ARN : ARN thơng tin (mARN) có vai trị truyền đạt thơng tin cấu trúc protein cần đựơc tổng hợp
ARN vận chuyển (tARN) vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
ARN riboxom (rARN) Là thành phần cấu tạo nên riboxom -nơi tổng hợp protein
- T - A - G - X – A – T – mạch bổ sung
- U – A – G – X – A – U – ARN
- A – T – X – G – T – A - mạch khn
Trình tự nucleotic mạch ARN giống với mạch bổ sung U đuợc thay T Trình tự nucleotic mạch khn gen quy định trình tự nucleotic mạch ARN
- Cấu trúc protein : Là hợp chất hữu đuợc cấu tạo gồm nguyên tố C H O N có nguyên
tố khác
Thuộc loại đại phân tử
Đuợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân Mỗi đơn phân axit amin có 20 loại axit amin
Do khác số lựong thành phần trình tự xếp 20 loại axit amin tạo nên tính đa dạng protein
Các bậc cấu trúc protein : + Cấu trúc bậc + Cấu trúc bậc + Cấu trúc bậc + Cấu trúc bậc
Tính đặc trưng protein cịn đuợc thể thông qua cấu trúc bậc bậc - Chức protein : + Chức cấu trúc
+ Chức xúc tác trình trao đổi chất + Chức điều hồ q trình trao đổi chất
Ngồi protein cịn có chức khác bảo vệ thể, vận chuyển, cung cấp lựơng…
GEN mARN PROTEIN TÍNH TRẠNG
- Mối quan hệ ARN protein : + mARN cấu trúc trung gian mối quan hệ gen protein
+ Vai trị : Truyền đạt thơng tin cấu trúc protein tổng hợp
+ Các loạinucleotic mARNvà tARN liên kết với thành
cặp theo nguyên tắc bổ sung : A_U ; G_X ngược lại + Cứ nucleotic tuơng ứng với axit amin
- Mối quan hệ gen tính trạng : +Gen khn mẫu để tổng hợp mARN
+ mARM khuôn mẫu để tổng hợp axit amin cấu thành protein + Protein chịu tác động môi truờng
(4)gen qui định trình tự nucleotic mạch mARN
+ Trình tự nucleotic mạch mARN qui định trình tự axit amin phân tử protein
+ Protein trực tiếp tham gia vào cấu trúc họat động sinh lí thể