1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo án Tuần thứ 11 Lớp 4

20 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 186,61 KB

Nội dung

- Lớp nhận xét bổ sung Bài 2: Vượt khó trong học tập - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi SGK, BT2 - HS thảo luận nhóm – TLCH - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, lần lượt các nhóm hái hoa – TLCH [r]

(1)Tuần 11 Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010 Chào cờ Tập đọc Tiết 21: Ông Trạng thả diều I Mục tiêu: Kiến thức: - Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc chậm rãi, cảm hứng ca ngợi Kĩ năng: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú Nguyễn Hiền thông minh cú ý chí vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên 13 tuổi Thái độ: Giáo dụ HS yêu thích môn học II Đồ dùng: - GV: Tranh (SGK) - HS: SGK, III Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: kiểm tra sĩ số - hát Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị HS Bài mới: 3.1 Giới thiệu chủ điểm Bài học( qua tranh) 3.2 Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a Luyện đọc: - GV gọi HS đọc toàn bài - HS khá đọc toàn bài.Chia đoạn: đoạn - GV theo dõi sửa cách phát âm cho - HS đọc nối tiếp đoạn(2 lượt) kết hợp HS,hướng dẫn giải nghĩa từ luyện đọc tiếng, giải nghĩa từ, phát cách đọc - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp Đại diện các - GV nhận xét nhóm thi đọc - GV đọc mẫu b Tìm hiểu bài - Tỡm chi tiết núi lờn tư chất thụng - HS đọc thầm đoạn đầu - TLCH - Học đến đâu hiểu đến đấy, trí nhớ lạ minh Nguyễn Hiền? thường: Có thể thuộc 20 trang sách ngày mà có thì chơi diều * Nguyễn Hiền là chỳ thụng minh ý1 - Nguyễn Hiền ham học và chịu khó - HS đọc lướt đoạn còn lại - TLCH - Nhà nghèo, Hiền phải bỏ học ban nào? 228 Lop4.com (2) - Vì chú bé Hiền gọi là "Ông trạng thả diều" ý2  GV rỳt nội dung bài c Hướng dẫn đọc diễn cảm - Cho HS nhắc lại cách đọc - GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn VD: Thầy phải kinh ngạc vì chú học đến đâu hiểu đến đó và có trí nhớ lạ thường Có hôm chú thuộc hai mươi trang sách mà có thời gian chơi diều - GV cho HS đọc diễn cảm - GV đánh giá chung Củng cố : - Truyện đọc này giúp em hiểu điều gì? - NX học Dặn dò: - VN ôn bài + chuẩn bị bài sau ngày phải chăn trâu Hiền đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ, tối đến mượn bạn, sách Hiền là lưng trâu, cát, bút là ngón tay, mảnh gạch vỡ, đèn là vỏ trứng thả đom đóm vào Mỗi lần có kì thi Hiền làm bài vào lá chuối khô nhờ bạn xin thầy chấm hộ - Vì ông đỗ Trạng nguyên tuổi 13 còn là cậu bé ham thích chơi diều * Nguyễn Hiền là người cố ý chí vượt khó - HS đọc nội dung * Nội dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thụng minh cú ý vượt khó nên đó đỗ Trạng nguyờn 13 tuổi - HS đọc tiếp nối - HS nghe GV đọc mẫu -  HS thực Lớp nhận xét, bình chọn HS nêu Toán Tiết 51: Nhân với 10, 100, 1000 Chia cho 10, 100, 1000 I Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: - Biết cách thực phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000 - Biết cách thực phép chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, cho 10, 100, 1000 Kĩ năng: - Áp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000 chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000 để tính nhanh Thái độ: - Giáo dục HS yêu thíh môn học 229 Lop4.com (3) II Đồ dùng : - GV: Bảng phụ bài - HS: SGK, III Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: Hát Kiểm tra bài cũ: -Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo cách x 74 x = (5 x 2) x 74 = 10 x 74 thuận tiện: = 740 x x 25 = (4 x 25) x = 100 x = 500 Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn nhân số tự nhiên với 10, chia số tròn chục cho 10 a Nhân số với 10 VD: 35 x 10 - Dựa vào tính chất giao hoán phép 35 x 10 = 10 x 35 nhân giá trị biểu thức 35 x 10 = ? - 10 còn gọi là chục - Là chục - Vậy 10 x 35 = chục x 35 - chục x 35 bao nhiêu? - Bằng 35 chục - 35 chục là bao nhiêu? - 35 chục là 350 - Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350 - Em có nhận xét gì thừa số 35 và kết - Kết phép nhân 35 x 10 chính là phép nhân 35 x 10 thừa số thứ 35 thêm chữ số vào bên phải - Vậy nhân số với 10 ta có thể viết - Chỉ cần viết thêm chữ số vào bên kết phép tính ntn? phải số đó - Cho HS thực 12 x 10 12 x 10 = 120 78 x 10 78 x 10 = 780 457 x 10 457 x 10 = 4570 7891 x 10 7891 x 10 = 78910 b Chia số tròn chục cho 10 VD: 350 : 10 - Ta có 35 x 10 = 350 Vậy lấy tích chia - Lấy tích chia cho thừa số thì cho thừa số thì kết là gì? kết là thừa số còn lại - Vậy 350 : 10 = bao nhiêu? - 350 : 10 = 35 - Nhận xét gì số bị chia và thương - Thương chính là số bị chia xoá phép chia 350 : 10 = 35 230 Lop4.com (4) - Vậy chia số tròn chục cho 10 ta làm nào?  Cho HS thực 70 : 10 140 : 10 2170 : 10 7800 : 10 3.3 Hướng dẫn nhân số tự nhiên với 100, 1000 chia số tròn trăm, tròn nghìn, cho100, 1000 - GV hướng dẫn tương tự nhân số tự nhiên với 10, chia số tròn trăm, tròn nghìn cho 100, 1000 3.4 Kết luận: - Nêu cách nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000 - Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000, ta làm ntn? 3.5 Luyện tập: - Cho HS đọc yêu cầu - GV cho HS nêu miệng - GV ghi nhanh kết trên bảng phụ - Nêu cách nhân số TN với 10, 100, 1000, - Cách chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000 - Bài tập yêu cầu gì? - GV hướng dẫn theo mẫu SGK 10 kg = ? yến  70 kg = ? yến 231 Lop4.com chữ số - Chỉ việc bỏ bớt chữ số bên phải số đó - HS nêu miệng 70 : 10 = 140 : 10 = 14 2170 : 10 = 217 7800 : 10 = 780 - Ta việc viết thêm vào bên phải số đó 1, 2, chữ số - Chỉ việc bỏ bớt 1, 2, chữ số bên phải số đó Bài 1(59) - Lớp đọc thầm - HS trình bày tiếp sức 18 x 10 = 180 18 x 100 = 1800 18 x 100 = 18000 82 x 100 = 8200 75 x 1000 = 75000 400 x 100 = 40 000 9000 : 10 = 900 9000 : 100 = 90 2000 : 1000 = 2002000 : 1000 = 2002 6800 : 100 = 68 420 : 10 = 42 Bài 2(60) - Viết số thích hợp vào ô trống - HS lên bảng, - lớp làm nháp 70 kg = yến 800 kg = tạ 300 tạ = 30 (5) - Khi viết các số đo khối lượng thích hợp vào chỗ chấm ta đã làm ntn? - GV đánh giá chung  Nêu cách chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000 4.củng cố : - em nhắc lại cho thầy cách chia số tròn chục vói 10, 100, - NX học Dặn dò: - Về nhà làm bài tập + chuẩn bị bài sau (tính chất kết hợp phép nhân) 120 tạ = 12 5000 kg = 4000 g = kg - Lớp nhận xét - bổ sung - HS nêu - HS nêu Khoa học Tiết 21: Ba thể nước I Mục tiêu: Kiến thức: Sau bài học học sinh biết: - Đưa ví dụ chứng tỏ nước tự nhiên tồn thể: Rắn, lỏng, khí Nhận tính chất chung nước và khác nước tồn thể KĨ năng: - Thực hành chuyển thể nước thể lỏng thành thể khí và ngược lại - Nêu cách chuyển nước thể lỏng thành thể rắn và ngược lại - Vẽ và trình bày sơ đồ chuyển thể nước Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng : - GV: Hình trang 44, 45 sách giáo khoa - HS: Lọ đựng nước, phích nước, khăn lau III Hoạt động dạy - học Hoạt động thầy Ổn định lớp: 2: Kiểm tra bài cũ: - Nước có tính chất gì? Bài mới: - Giới thiệu bài - Nêu số thí dụ nước thể lỏng Hoạt động1: Hiện tượng nước từ thể lỏng chuyển thành thể khí và ngược lại Hoạt động trò - Hát - HS nêu - Thực hành chuyển thể nước thể lỏng thành thể khí và ngược lại 232 Lop4.com (6) * Mục tiêu: - Nêu ví dụ nước thể lỏng và thể khí - GV dùng khăn ướt lau bảng - Cho HS lên sờ tay vào chỗ vừa lau - Mặt bảng có ướt mãi không? Mặt bảng khô thì nước trên mặt bảng đã biến đâu? - GV cho HS quan sát nước nóng bốc và cho HS nhận xét + Úp cái đĩa lên cốc nước vài phút sau nhấc  cho HS nhận xét * Kết luận: Quan thí nghiệm em thấy nước có tính chất gì? Hoạt động 2: Nước từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngược lại * Mục tiêu: - Nêu cách chuyển nước từ thể lỏng thành thể rắn và ngược lại - Nêu ví dụ nước thể rắn + Cho HS quan sát khay nước đá - Nước thể lỏng khay đã biến thành thể gì? - Nhận xét hình dạng nước thể này - Hiện tượng nước chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là gì? - Khi để nước đá ngoài tủ lạnh có tượng gì xảy ra? * GV kết luận Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ chuyển thể nước * Mục tiêu: - Nói thể nước - Vẽ và trình bày sơ đồ chuyển thể nước - Nước tồn thể nào? - Ở thể nó có tính chất gì? - Cho HS vẽ sơ đồ * GV kết luận Củng cố: - Nước tồn thể nào? - Nhận xét học 233 Lop4.com - Nước mưa, nước sông, nước suối, nước biển, nước giếng - HS quan sát - HS thực và nhận xét - Không ướt mãi, lúc nó khô - Hơi nước bốc lên, lớp nối tiếp lớp đám sương mù - HS thực hành - Có giọt nước đọng trên đĩa - Nước có thể lỏng thường xuyên bay trở thành thể khí - Hơi nước là nước thể khí không nhìn thấy mắt thường - Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành nước thể lỏng + HS quan sát - Đã biến thành nước thể rắn - Có hình dạng định - Gọi là đông đặc - Nước đá chảy thành nước Hiện tượng đó gọi là nóng chảy - Thể lỏng, thể khí và thể rắn - HS nêu - HS thực trên bảng - HS trả lời (7) Dặn dò: - Về nhà làm lại TN + chuẩn bị bài sau.(Mây - HS lắng nghe hình thành nào? Mưa từ đâu ra?.) Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 52: Tính chất kết hợp phép nhân I Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: - Nhận biết tính chất kết hợp phép nhân Kĩ năng: - Sử dụg tính chất giao hoán và kết hợp phép nhân để tính giá trị biểu thức cách thuận tiện Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng : - GV: Bảng phụ kẻ bảng số - HS: SGK, III Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: + kiểm tra sĩ số -Hát Kiểm tra bài cũ: Nêu cách nhân, chia số cho 10, 100, 1000 Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Giới thiệu tính chất kết hợp phép nhân a So sánh giá trị các biểu thức VD1: (2 x 3) x và x (3 x 4) - Cho HS tính giá trị biểu thức - HS tính và so sánh (2 x 3) x = x = 24 x (3 x 4) = x 12 = 24 Vậy: (2 x 3) x = x (3 x 4) VD2: (5 x 2) x và x (2 x 4)  HS thực tương tự VD1: (5 x 2) x = x (2 x 4) (4 x 5) x và x (5 x 6) (4 x 5) x = x (5 x 6) b Giới thiệu tính chất kết hợp phép - HS tính giá trị các biểu thức: (a x b) x c và a x (b x c) nhân a b c (a x b) x c a x (b x c) (3 x 4) x = 60 x (4 x 5) = 60 (5 x 2) x = 30 x (2 x 3) = 30 (4 x 6) x = 48 x (6 x 2) = 48 234 Lop4.com (8) - So sánh giá trị biểu thức (a x b) x c và a x (b x c) a = 3; b = 4; c = - GV hướng dẫn HS so sánh tương tự  Vậy giá trị biểu thức (a x b) x c luôn ntn so với giá trị biểu thức a x (b x c) - Ta có thể viết biểu thức dạng tổng quát ntn? - Nêu tính chất kết hợp phép nhân 3.3 Luyện tập: Bài 1(61) - Gọi HS nêu yêu cầu BT - GV hướng dẫn mầu : x x - Bài tập có dạng tích số? - Có cách nào để tính giá trị biểu thức - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV nhận xét kết Bài 2(61) Bài tập yêu cầu gì? - Giá trị biểu thức (a x b) x c và giá trị biểu thức a x (b x c) 60 - HS nêu miệng - Luôn (a x b) x c = a x (b x c) - HS nêu miệng Tính hai cách - Có dạng tích số - Có cách HS nêu  H lên bảng x x = (2 x 5) x = 10 x = 40 x x = x (5 x 4) = x 20 = 40 - HS làm bảng lớp, lớp làm nháp - Tính giá trị biểu thức cách thuận tiện - HS thực bảng lớp, lớp làm vào - Lớp nhận xét bổ sung a.13 x x = 13 x (5 x 2) = 13 x 10 = 130 x x 34 = (5 x 2) x 34 = 10 x 34 = 340 - Học sinh Khá, Giỏi HS đọc bài toán, nêu tóm tắt, cách giải - HS làm bảng lớp Lớp làm nháp - Cho HS làm bài cá nhân - GV giúp đỡ HS yếu * Bài 3(61) - Gọi HS nêu bài toán - GV hướng dẫn HS tìm hiểu BT - Bài tập cho biết gì? Yêu cầu tìm gì? Bài giải Số bàn ghế phòng học có là: 15 x = 120(bộ) Số học sinh có tất là: x 120 = 240 (học sinh) Đáp số: 240 học sinh - GV đánh giá - nhận xét Củng cố : - Nêu tính chất kết hợp phép nhân - NX học Dặn dò: 235 Lop4.com (9) - Về nhà làm bài + chuẩn bị bài sau.( Tính chất kết hợp phé nhân) Chính tả (Nhớ – viết) Tiết 11: Nếu chúng mình có phép lạ I Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Nhớ và viết lại đúng chính tả, trình bày đúng khổ đầu bài thơ: Nếu chúng mình có phép lạ 2.Kĩ năng: - Luyện viết đúng tiếng có âm đầu dấu dễ lẫn: s/x; dấu ?, ~ Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng : - GV : Bảng phụ viết nội dung bài 2a, BT3 - HS: Đồ dùng học tập III Hoạt động dạy - học : Hoạt động thầy Giới thiệu bài: Hướng dẫn HS nhớ - viết: - GV nêu yêu cầu bài - Cho HS đọc bài thơ Hoạt động trò - Các bạn nhỏ bài thơ mong ước gì? - GV yêu cầu HS viết các từ khó (hạt giống, đáy biển, đúc thành, ruột…)- - GV nhắc nhở HS cách trình bày bài thơ - GV thu bài chấm cho HS - HS đọc khổ thơ đầu bài thơ Nếu chúng mình có phép lạ - HS đọc thuộc lòng - lớp đọc thầm - Các bạn nhỏ mong ước cây mau lớn,…trẻ em luôn sống hoà bình và hạnh phúc - HS viết từ ngữ khó bảng - HS gấp sách - nhớ và viết chính tả - HS viết xong tự soát lỗi Luyện tập: Bài 2a(105) - Điền vào chỗ trống s/x ? - HS làm bảng phụ, lớp làmvào VBT - nhận xét chữa bài bạn trên bảng Trái nhót đèn tín hiệu Trỏ lối Sang mùa hè Quả cà chua cái đèn lồng nhỏ xíu Thắp mùa đông ấm đêm thâu Quả ớt đèn dầu Chạm đầu lưỡi - Chạm vào sức nóng Mạch đất ta dồi dào sức sống - Bài tập yêu cầu gì? - GV cho HS làm bài - Gọi HS nhận xét chữa bài 236 Lop4.com (10) - GV đánh giá chung Nên nhành cây thắp sáng quê hương Bài 3(106) - HS đọc thành tiếng - HS làm bài trên bảng, lớp làm vào BT Nhận xét bổ sung bài làm bạn HS đọc thành tiếng a Tốt gỗ tốt nước sơn b Xấu người, đẹp nết c Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể d Trăng mờ còn tỏ Dẫu núi lở còn cao đồi - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS nhận xét chữa bài - Gọi HS đọc lại câu đúng Củng cố : - Nhận xét học Dặn dò: - Về nhà viết lại lỗi sai bài Luyện từ và câu Tiết 21: Luyện tập động từ I Mục tiêu: Kiến thức: Nắm số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ Kĩ năng: Bước đầu biết sử dụng các từ nói trên Thái độ: Giáo dục HS ham học môn học II Đồ dùng : - GV: Bảng phụ viết bài - HS: SGK, vở, bút III Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Giới thiệu bài: Hướng dẫn làm bài tập: -GV gắn bảng phụ, cho HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS gạch chân các động từ câu - Các từ "sắp" "đã" bổ sung cho động từ nào? 237 Lop4.com Hoạt động trò Bài 1(106) HS đọc yêu cầu và nội dung - Lớp đọc thầm - HS làm bảng lớp, lớp làm SGK + Từ "sắp" bổ sung ý nghĩa trung gian cho động từ "đến" nó cho biết việc (11) diễn thời gian gần - Từ “đã” bổ sung ý nghĩa gì cho động từ nào? - Kết luận: từ sắp, đã là từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ - Yêu cầu HS đặt câu với từ bổ sung cho động từ -Bài tập yêu cầu gì? - Muốn điền các từ vào đoạn thơ cần chú ý gì? - GV cho HS thảo luận nhóm đôi - GV chốt kết đúng - Bài tập yêu cầu gì? + Từ "đã" bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ "trút", nó cho biết việc hoàn thành VD: Bố em công tác Bài 2(106) - Chọn từ nào ngoặc đơn để điền vào ô trống - Các từ điền vào phải khớp và hợp nghĩa - HS thảo luận nhóm đôi - HS nêu miệng tiếp nối - Lớp nhận xét bổ sung * Các từ cần điền: a từ đã b từ là ( đã, đang, sắp) Bài 3(107) - Hãy chữa lại cho đúng cách thay đổi các từ bỏ bớt từ thời gian khôngđúng - HS làm, đọc bài làm - đã thay đang, bỏ từ đang, bỏ từ thay - Yêu cầu HS làm bài cá nhân - GV nhận xét thống kết Củng cố : - Nhận xét học Dặn dò: - VN kể lại truyện "Đãng trí" cho người thân nghe _ Đạo đức Tiết 11: Ôn tập và thực hành kĩ học kì I I Mục tiêu Kiến thức: - Củng cố kĩ đã học từ bài đến bài Kĩ năng: - Biết trung thực, vượt khó học tập - Biết bày tỏ ý kiến, biết tiêt kiệm tiền của, thời Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức vượt khó hoc tập và tiết kiệm tiền 238 Lop4.com (12) II Đồ dùng : - Phiếu ghi các câu hỏi III Hoạt động dạy - học Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: - Hát Kiểm tra bài cũ HS : Em hãy kể việc em đã - HS kể làm để tiết kiệm thời Dạy bài - GV giới thiệu bài - Hướng dẫn HS ôn tập Bài 1: Trung thực học tập - GV yêu cầu HS lên hái hoa - TLCH - HS hái hoa trả lời câu hỏi - Thế nào là trung thực học tập? - Lớp nhận xét bổ sung Bài 2: Vượt khó học tập - Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi SGK, BT2 - HS thảo luận nhóm – TLCH - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, các nhóm hái hoa – TLCH * GVKL: Trong sống người có khó khăn riêng Để học tốt, chúng ta cần vượt khó, cố gắng, kiên trì vượt qua khó khăn đó Bài 3: Biết bày tỏ ý kiến - Điều gì sảy em không bày - HS thảo luận nhóm tỏ ý kiến việc có liên quan đến - Đại diện các nhóm trình bày - Lớp nhận xét , bổ sung thân em và lớp em? Bài 4: Tiết kiệm tiền - Tiết kiệm tiền có ý nghĩa nào ? Bài 5: Tiết kiệm thời - Thế nào là tiết kiệm thời giờ? - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét bổ sung - HS nối tiếp trả lời - Nhận xét, bổ sung * GVKL: Tiết kiệm tiền của, thời là phẩm chất đáng quý cần phải phát huy lúc, nơi và cương vị nào? Củng cố : - GV nhận xét - HS lắng nghe Dặn dò: 239 Lop4.com (13) Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tập đọc Tiết 22: Có chí thì nên I Mục tiêu: Kiến Thức: Đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch câu tục ngữ, giọng đọc khuyên bảo, nhẹ nhàng, chí tình Kĩ năng: Bước đầu nắm đặc điểm diễn đạt các câu tục ngữ Hiểu lời khuyên các tục ngữ để có thể phân loại chúng vào nhóm: Khẳng định có ý chí thì định thành công Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn, khuyên người ta không nên nản chí gặp khó khăn Thái độ: Học thuộc lòng câu tục ngữ, Yêu thích môn học II Đồ dùng : - GV: Tranh SGK - HS : SGK, III Các hoạt động dạy - học Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: + kiểm tra sĩ số - Hát Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài: Ông trạng thả diều Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài 3.2 Luyện đọc và tìm hiểu nội dung bài: a Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài - HS khá đọc toàn bài - Gọi HS đọc nối tiếp câu tục ngữ - HS đọc nối tiếp câu tục ngữ(3 lượt), GV theo dõi sửa cách phát âm cho HS, kết hợp luyện đọc đúng, giải nghĩa từ, hướng dẫn giải nghĩa từ phát cách đọc - Yêu cầu HS luyện đọc nhóm - Từng nhóm đọc cho nghe - GV nhận xét - Đại diện các nhóm thi đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài b Tìm hiểu bài 240 Lop4.com (14) - GV nêu câu hỏi 1(SGK) + Khẳng định có ý chí thì định thành công + Khuyên người ta giữ vững mục tiêu đã chọn + Khuyên người ta không nản lòng gặp khó khăn - Cách diễn đạt tục ngữ có đặc điểm gì khiến người đọc dễ nhớ, dễ hiểu? - Theo em HS phải luyện tập ý chí gì? * Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì? - HS đọc thầm, thảo luận nhóm bàn TLCH + Câu và - Có công mài sắt có ngày nên kim - Người có chí thì nên + C2: Ai đã thì hành + C5: Hãy lo bền chí câu cua + C3: Thua keo này ta bày keo khác + C6: Chớ thấy sóng mà ngã tay chèo + C7: Thất bại là mẹ thành công - HS đoc lướt các câu tục ngữ - TLCH + Ngắn gọn, ít chữ + Có vần, có nhịp cân đối + Có hình ảnh - Rèn luyện ý chí vượt khó, vượt lười biếng thân, khắc phục thói quen xấu * Nội dung: Khuyên chúng ta giữ vững mục tiêu, không nản lòng gặp khó khăn - HS nhắc lại c Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL - HS đọc tiếp nối câu tục ngữ - HS nêu - HS thực - HS thi đọc diễn cảm - Lớp thi đọc thuộc lòng - Xung phong đọc thuộc lòng - Cho HS nêu lại cách diễn đạt - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm + Cho HS luyện đọc thuộc lòng - GV cho HS nhận xét - bình chọn - GV nhận xét chung Củng cố : - Nội dung bài nói lên diều gì? - Nhận xét học Dặn dò: - VN đọc thuộc lòng câu tục ngữ - Chuẩn bị bài sau Toán Tiết 53: I Mục tiêu: Kiến thức: Nhân với số có tận cùng là chữ số 241 Lop4.com (15) - Giúp HS biết cách thực phép nhân với các số có tận cùng là chữ số Kĩ năng: - HS biết áp dụng phép nhân với số tận cùng là chữ số để giải các bài toán nhanh và tính nhẩm Thái độ: - Giáo dục HS tự học, linh hoạt môn toán II Đồ dùng : - GV: Tấm bìa hình chữ nhật - HS: SGK, III Các hoạt động dạy học Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Tính cách thuận tiện a x x b x x -2 HS làm trên bảng, lớp làm nháp Bài 3.1 GV giới thiệu bài 3.2Hướng dẫn nhân với số tận cùng là chữ số - GV ghi phép tính lên bảng 1324 x 20 =? - Có thể nhân 1324 với 20 nào? - Có thể nhân 1324 với 10 không? 20 = x 10 1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x 10 = 2648 x 10 = 26480 - Hướng dẫn HS đặt tính tính: 1324  20 26480 1324 x 20 = 26480 GV ghi phép tính: 230 x 70 = ? - Chuyển thành nhân số với 100 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) = 23 x 10 x x 10 =(23 x 7) x (10 x 10) = 161 x 100 = 16100 GV: Có thể chuyển thành nhân số với 100 sau: nhân 23 với 161 viết 242 Hát - HS đọc phép tính - HS nêu cách thực - HS quan sát cách thực - HS nhắc lại cách thực - HS đọc phép tính - HS thực – Lớp nhận xét - HS nêu lại cách thực Lop4.com (16) thêm hai chữ số vào bên phải 161 16100 3.3 Luyện tập: Bài 1(62) - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, chữa bài - Đặt tính tính - HS làm bảng lớp, lớp làm nháp - Lớp nhận xét bổ sung a, 53 680 c, 128 400 Bài 2(62) Tính - Yêu cầu HS làm nháp - GV nhận xét kết GV: Vận dụng nhân với số có tận cùng là chữ số *Bài 3(62) - Yêu cầu HS đọc bài toán, hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS chữa bài, lớp làm vào - GV nhận xét thống kết Củng cố Nêu cách nhân với số có tận cùng là GVnhận xét học Dặn dò: - Yêu cầu HS làm bài tập nhà - HS làm nháp a, 407 800 b, 69000 - HS đọc bài toán nêu tóm tắt, cách giải ( HS khá giỏi) - HS làm bảng lớp, lớp làm vào - Lớp nhận xét – bổ sung Đáp số: 3900 kg - HS nêu - HS lắng nghe Lịch sử Tiết 11: Nhà Lý rời đô Thăng Long I Mục tiêu: Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể nêu được: - Nêu lí nhà Lí tiếp nối nhà Lê và vai trò Lí Công Uẩn - Lí Lí Công Uẩn định rời đô từ Hoa Lư thành Đại La Kĩ năng: Sự phồn thịnh kinh thành Thăng Long thời Lí và kể các tên gọi khác kinh thành Thăng Long Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng : - GV: Các hình minh hoạ SGK Tranh ảnh kinh thành Thăng Long Bản đồ hành chính Việt Nam - HS: SGK, 243 Lop4.com (17) Tìm hiểu các tên gọi khác kinh thành Thăng Long III Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Kiểm tra bài cũ: - Nêu nguyên nhân, diễn biến, kết - HS nêu kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất? Bài mới: - GV giới thiệu ghi tên bài * Hoạt động 1: Nhà Lý - tiếp nối nhà Lê * HS nêu được: Lí nhà Lý tiếp nối nhà Lê và vai trò Lý Công Uẩn - 1HS đọc từ năm  Nhà Lý đây + GV cho HS đọc bài Lớp đọc thầm - Sau Lê Đại Hành tình hình nước ta - Sau Lê Đại Hành mất, Lê Long nào? Đĩnh lên làm vua Nhà vua tính tình bạo ngược nên lòng người (bán ngược) oán hận - Vì Lê Long Đĩnh các quan - Vì Lý Công Uẩn là vị quan triều tôn Lý Công Uẩn lên làm vua? triều nhà Lê Ông vốn là người thông minh, văn võ tài, đức độ cảm hoá lòng người Khi Lê Long Đĩnh mất, các quan triều tôn Lý Công Uẩn lên làm vua - Vương triều nhà Lý năm nào? - Nhà Lý năm 1009 * GV kết luận *Hoạt động 2: Nhà Lý rời đô Đại La đặt * HS nêu được: Lí Lý Công Uẩn tên kinh thành là Thăng Long định rời đô từ Hoa Lư thành Đại La - GV treo đồ hành chính Việt Nam + HS quan sát đồ - Cho HS tìm vị trí vùng Hoa Lư - Ninh - HS thực Bình; vị trí Thăng Long - Hà Nội trên đồ Lớp quan sát - nhận xét - Năm 1010 vua Lí Công Uẩn định rời - Lí Công Uẩn định rời đô từ Hoa đô từ đâu đâu? Lư thành Đại La và đổi tên là thành Thăng Long - So với Hoa Lư thì vùng đất Đại La có gì + Về vị trí địa lí: Vùng Hoa Lư không thuận lợi cho việc phát triển đất nước? phải là vùng trung tâm đất nước + Về địa hình: Vùng Hoa Lư là vùng núi non chật hẹp, hiểm trở, lại khó khăn Còn vùng Đại La lại vùng đồng rộng lớn, phẳng, cao ráo, đất đai màu mỡ 244 Lop4.com (18) - Vua Lí Thái Tổ suy nghĩ nào dời đô - Vua Lí Thái Tổ tin rằng, muốn Đại La và đổi tên là Thăng Long? cháu đời sau xây dựng sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật hẹp Hoa Lư vùng Đại La vùng đồng rộng lớn màu mỡ * GV kết luận *Hoạt động 3: Kinh thành Thăng Long * HS kể được: - Sự phồn thịnh kinh thời Lý thành Thăng Long thời Lý và kể các tên gọi khác kinh thành Thăng Long - Cho HS quan sát tranh ảnh - HS quan sát số tranh ảnh chụp số vật kinh thành Thăng Long - Nhà Lý xây dựng kinh thành Thăng Long - Nhà Lý xây dựng nhiều lâu đài, cung nào? điện, đền, chùa - Nhân dân tụ họp làm ăn ngày càng đông tạo nên nhiều phố, nhiều phường, nhộn nhịp tươi vui - GV kết luận - học sinh nhắc lại  Bài học: SGK (Tống Bình  Đại La Thăng Long  Củng cố : - Cho HS kể các tên khác kinh thành Đông Đô  Đông Quan  Đông Kinh Thăng Long  Hà Nội (tỉnh)  TP Hà Nội  Thủ - NX học đô Hà Nội) Qua thời kì Dăn dò: - VN ôn bài + Chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010 Toán Tiết 51: Đề-xi-mét vuông I Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh: - Biết dm2 là diện tích hình vuông có cạnh dài dm - Biết đọc và viết số đo diện tích theo Đề-xi-mét vuông - Biết mối quan hệ xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông Kĩ năng: - Vận dụng các đơn vị đo xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông để giải các bài toán có liên quan Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học II Đồ dùng : 245 Lop4.com (19) - GV: Vẽ sẵn hình vuông có diện tích 1dm2 chia thành 100 ô vuông nhỏ, phiếu B4 - HS: SGK, III Hoạt động dạy – học Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định lớp: + kiểm tra sĩ số Hát Kiểm tra bài cũ: - Nêu cách nhân với các số có tận cùng là - HS nêu chữ số Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: 3.2.Ôn tập xăng- ti - mét vuông: - Yêu cầu HS vẽ hình vuông có diện tích là cm2 - HS vẽ giấy kẻ ô - 1cm là diện tích hình vuông có - cm2 là diện tích hình vuông có cạnh là bao nhiêu cm? cạnh là cm 3.3 Giới thiệu Đề-xi-mét vuông - GV cho HS quan sát hình vuông và S là - HS quan sát dm2 để đo S các hình người ta còn dùng đơn vị đề-xi-mét vuông - Hình trên bảng có diện tích là dm2 + Cho HS thực đo cạnh hình - HS thực vuông - Vậy1dm2 chính là S hình vuông có cạnh dài dm - Xăng-ti-mét vuông có kí hiệu ntn? - HS nêu: cm2 - Nêu cách kí hiệu Đề-xi-mét vuông? - HS nêu: dm2 - GV viết lên bảng các số đo diện tích  - cm2; dm2; 24 dm2 HS đọc các số đo b Mối quan hệ xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét vuông VD: Tính diện tích hình vuông có - HS nêu: 10 x 10 =100 cm2 cạnh dài 10cm - 10 cm bao nhiêu dm? - 10 cm = dm * Vậy hình vuông có cạnh 10 cm có diện tích bao nhiêu hình vuông cạnh dm -Hình vuông có cạnh 10 cm có diện tích bao nhiêu ? - Là 100 cm2 Hình vuông có cạnh dm có diẹn tích - Là 1dm2 bao nhiêu? -Nhắc lại 100 cm2 = dm  Vậy 100 cm2 = dm 246 Lop4.com (20) + Cho HS quan sát hình vẽ để thấy hình vuông có diện tích dm2 100 hình vuông có diện tích 1cm2 xếp lại -Yêu cầu học sinh vẽ hìmh vuông có diện tích dm Luyện tập Bài 1(63) - GV đọc cho HS viết - Yêu cầu HS đọc - Gọi HS nêu yêu cầu BT Bài 2(63) - Yêu cầu HS làm bài cá nhân Bài 3(64) - Gọi HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS chữa bài, lớp làm vào - HS nhắc lại 100 cm2 = dm + HS viết vào nháp + HS đọc 32dm2; 911dm2; 1952 dm2 HS đoc thành tiếng yêu cầu BT - HS nối tiếp lên bảng đọc số và viết số - Lớp nhận xét bổ sung Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm bảng lớp, lớp làm vào - Lớp nhận xét bổ sung - GV nhận xét kết - dm2 = 100 cm2 48 dm2 = 4800 cm2 - 100 cm2 = dm2 2000 cm2 = 20 dm2 1997 dm2 = 199700 cm2 9900 cm2 = 99 dm2 *Bài 4(64) > < = ? - HS (khá giỏi) Bài tập yêu cầu gì? Điền dấu thích hợp - Muốn điền dấu thích hợp ta làm ntn? - Phải đổi các số đo cùng đơn vị so sánh - GV cho HS làm bài phiếu, lớp làm - HS làm phiếu ,lớp làm vào nháp - HS gắn phiếu, lớp nhận xét, bổ sung vào nháp 210 cm2 = dm210 cm2 - GV nhận xét 6dm2 3cm2 = 603 cm2 1954 cm2 > 19 dm2 50cm2 2001cm2 < 20dm2 10cm2 Củng cố : - Nếu mối quan hệ hai đơn vị diện - HS nêu tích cm2 và dm2 - Nhận xét học Dặn dò: - VN làm bài tập + chuẩn bị bài sau - HS lắng nghe Luyện từ và câu Tiết 22: I Mục tiêu: Kiến thức: Tính từ 247 Lop4.com (21)

Ngày đăng: 02/04/2021, 03:26

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w