1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Nghiên cứu tác động của tổ chức thực thi chiến lược đến kết quả kinh doanh của tổng công ty thương mại Hà Nội - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

7 17 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 174,61 KB

Nội dung

Nhiều các nghiên cứu, cách tiếp cận quản trị và nguyên lý khác nhau đã được thực hiện để đưa ra những lý do và đánh giá đa dạng về sự thành công hay thất bại của các doanh nghiệp tron[r]

(1)

2

11

17

26

35

46

53

62

71

80 MỤC LỤC

KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ 1 Nguyễn Thị Nguyệt Dung Nguyễn Mạnh Cường - Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng tới hiệu

quả kinh doanh ngân hàng thương mại Việt Nam thực hoạt động sáp nhập, hợp số: 147.1FiBa.11

The Factors Affecting the Business Performance of Vietnam’s Commercial Banks in M&A

2 Trần Thị Thu Trang - Nghiên cứu mối quan hệ quản trị vốn lưu động hiệu tài cơng ty nhựa niêm yết thị trường chứng khoán Việt Nam Mã số: 147 1FiBa.11

A Study on the Relationship between Working Capital Management and Financial Performance of Listed Plastic Enterprises on Vietnam’s Stock Exchange

3 Lê Thanh Huyền - Ảnh hưởng tỷ suất sinh lời khứ đến hiệu tài đo lường giá trị thị trường công ty niêm yết sàn chứng khoán ngành sản xuất, chế biến thực phẩm Việt Nam Mã số: 147.1FiBa.11

The Impact of Lagged Profitability on the Financial Performance Measured by the Market Value of Listed Companies on Vietnam’s Stock Exchange of Food Processing and Production

4 Lê Thị Mỹ Như Nguyễn Tuấn Kiệt - Sự sẵn sàng chi trả bảo hiểm y tế tự nguyện cá nhân địa bàn tỉnh Hậu Giang Mã số: 147.1GEMg.11

Willingness to Pay for Voluntary Health Insurance of Individuals in Hậu Giang Province

QUẢN TRỊ KINH DOANH 5 Nguyễn Hoàng Việt Đào Lê Đức - Nghiên cứu tác động tổ chức thực thi chiến lược đến kết

quả kinh doanh Tổng công ty thương mại Hà Nội Mã số: 147.2BMkt.21

A research on the impacts of organizations/institutions implementing strategic markets on business results of Hanoi General commerce company

6 Chu Thị Thu Thuỷ - Đặc trưng hội đồng quản trị giá cổ phiếu: nghiên cứu điển hình công ty cổ phần niêm yết thị trường chứng khoán Việt Nam Mã số: 1472FiBa.21

Features of the Board of Directors and Share Price: a Case Study at Listed Joint Stock Companies in Vietnam Stock Market

7 Nguyễn Văn Anh Nguyễn Thị Phương Thảo - Tác động căng thẳng nơi làm việc đến cảm xúc lao động định hướng khách hàng: nghiên cứu lĩnh vực khách sạn Việt Nam số: 147.2TRMg.21

The effect of workplace stress to labor emotions and customer orientation: A study in hospi-tality industry in Vietnam country

8 Nguyễn Minh Lợi Dương Bá Vũ Thi - Các yếu tố tác động đến hài lòng khách hàng dịch vụ viễn thông di động Viettel Quảng Trị: kiểm định Mơ hình PLS - SEM Mã số: 147.2BMkt.21

Factors Affecting Customer Satisfaction with the Mobile Services by Viettel Quang Tri: PLS - SEM Applied

9 Nguyễn Đức Kiên Nguyễn Thái Phán - Phân tích mối quan hệ áp dụng chiến lược quản lý rủi ro thị trường thu nhập nông hộ: Trường hợp nghiên cứu hộ nuôi tôm Thừa Thiên Huế

Mã số: 147.2TrEM.21

Analyzing the relationship between market risk management strategies and household income: A case study of commercialized shrimp producers in Thua Thien Hue

Ý KIẾN TRAO ĐỔI

10 Nguyễn Thị Nga Hoàng Ngọc Quế Chi - Vận dụng mơ hình chấp nhận công nghệ tam lý thuyết hành vi dự định để giải thích ý định mua đồng hồ thơng minh người tiêu dùng Nha Trang

Mã số: 147.3BMkt.31

Applying Technology Acceptance Model and Planned Behavirour Theory to Interprete the Intention to Buy Smartwatches by Consumers in Nha Trang

(2)

1 Giới thiệu

Trong năm gần đây, kinh tế Việt Nam có nhiều chuyển biến tích cực từ phát triển mạnh mẽ nội kinh tế đến hội nhập rộng mở với kinh tế khu vực giới (Đinh Văn Sơn, 2020) Với tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nước, nhiều lĩnh vực kinh doanh nội địa giàu tiềm năng, phục hồi phần kinh tế giới, doanh nghiệp phải đối mặt với cạnh tranh ngày gay gắt liệt Không nằm ngồi quy luật thị trường, Tổng cơng ty Thương mại Hà Nội - Hapro, doanh nghiệp lớn thị trường phía Bắc, phải chịu nhiều sức ép thay đổi công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng hóa sản phẩm để bảo vệ giành thị phần (Phạm Cơng Đồn, 2012) Với định hướng phát triển đa lĩnh vực kinh vực kinh doanh, tập trung vào hai thị trường xuất thương mại nội địa, để đạt mục tiêu thị trường, Hapro cần xác định TTCL phù hợp, thực đồng CL chức đáp ứng TTCL Sau cổ phần hóa tái cấu trúc CL phát triển,

TCT nhận thức rõ cần tập trung nguồn lực để trở thành người dẫn đầu thị trường mà mạnh Điều dẫn tới địi hỏi việc cần thiết phải vận dụng nguyên lý QTTTCL hoạt động kinh doanh Trong q trình đó, thực thi TTCL đóng vai trị quan trọng việc đảm bảo thành công cho nội dung hoạch định để trì phát triển lợi cạnh tranh doanh nghiệp (Sashittal & Tankersley, 1997) Đã có nhiều nghiên cứu ảnh hưởng quản trị CL đến kết kinh doanh (Ali, 2018; Mailu & ctg., 2018; Pearce & ctg., 1987), số nghiên cứu tầm quan trọng QTTTCL (Day 1984, Reich 2002) vai trò giai đoạn thực thi (Misankova & Kocisova 2014, Walker & Ruekert 1987), nhiên xem xét tác động thực thi TTCL đến KQKD doanh nghiệp thị trường chưa nghiên cứu kiểm định Vì vậy, viết thực để xem xét tác động giai đoạn tổ chức thực thi TTCL đến KQKD Hapro, từ đưa giải pháp nâng cao hiệu suất thực thi TTCL doanh nghiệp

QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC THỰC THI CHIẾN LƯỢC ĐẾN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA TỔNG CÔNG TY THƯƠNG MẠI HÀ NỘI

Nguyễn Hoàng Việt Trường Đại học Thương mại

Email: nhviet@tmu.edu.vn Đào Lê Đức

Trường Đại học Thương mại Email: dlduc@tmu.edu.vn

Ngày nhận: 31/08/2020 Ngày nhận lại: 21/09/2020 Ngày duyệt đăng: 05/10/2020

Từ khóa: thị trường chiến lược, thực thi chiến lược, kết kinh doanh, thương mại.

JEL Classifications: M10,M20,L20

(3)

2 Tổng quan lý thuyết

2.1 Thực thi thị trường chiến lược

Dựa nguyên lý QTCL, để đáp ứng nhu cầu hệ thống lập kế hoạch đáp ứng nhanh với thị trường thay đổi nhanh chóng so với chu kì hoạch định hàng năm, QTTTCL bắt đầu đề cập đến thuật ngữ kinh doanh vào năm 70 kỉ trước (Reich, 2002) Aaker (2007) nhận định QTTTCL hệ thống thiết kế để giúp quản trị việc tạo lập, thay đổi CL kinh doanh tạo lập tầm nhìn CL, qua phát triển thị trường kinh doanh cách quán, trọng điểm dài hạn QTTTCL đòi hỏi định có tác động mạnh, dài hạn tổ chức, dẫn đến việc thay đổi hay đảo ngược CLKD thực sau trở nên tốn thời gian nguồn lực (Aaker, 2007) Bởi vậy, nhà chiến lược DN cần phân tích, nhận dạng, hoạch định, lựa chọn, định vị giá trị TTCL, công cụ marketing đáp ứng TTCL đến tổ chức thực thi, kiểm tra, kiểm soát thị trường nhằm đạt mục tiêu CL mar-keting TTCL DN (Trần Thị Hồng Hà, 2012) Điều giúp DN hiểu rõ phục vụ hiệu thị trường mà họ cạnh tranh, đạt thành công lâu dài Nhận định với hầu hết ngành công nghiệp giới, từ ngân hàng, bán lẻ đến ngành sản xuất (McNamee, 2000) Đối với doanh nghiệp thương mại, hoạt động QTTTCL trở nên đặc biệt quan trọng đặc thù doanh nghiệp hoạt động với nhiều sản phẩm nhiều thị trường khác chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ thay đổi lớn nhỏ thị trường tiêu thụ

Mặc dù vai trị QTTTCL nhìn nhận cách rõ ràng, nhiên vấn đề liên quan đến việc thực thi chưa thực ý nhà nghiên cứu (Atkinson, 2006) Với nhiều nhà quản trị, hoạch định TTCL khó, thực thi TTCL cịn khó nhiều lần, khơng thực thi hiệu khơng CL thị trường thành công Thực tế, hầu hết nhà quản trị biết nhiều việc phát triển CL thực (Hrebiniak, 2006) Hiệu tồn trình hoạch định giảm nội dung TTCL xây dựng không thực thi (Siddique & Shadbolt, 2016) Nghiên cứu cho thấy tổ chức không thực khoảng 70% CL họ (Franklen & ctg., 2009), 66% CL doanh nghiệp không thực thi (Johnson & ctg., 2014), 95% nhân viên công ty không hiểu CL công ty họ (Kaplan & Norton, 2019)

Thực thi TTCL bao gồm loạt nỗ lực tập trung vào việc chuyển đổi ý định TTCL thành hành động (Dess & ctg., 2013) Về chất, thực thi TTCL q trình chuyển hóa kế hoạch CL thành hành động tích cực cách hoạch định mục tiêu hàng năm, hình thành sách, khuyến khích nhân viên phân bổ nguồn lực để triển khai CL đề (Wheelen & ctg., 2014) Sự liên kết chặt chẽ hoạch định TTCL thực thi dẫn tới việc nhiều học giả hàng đầu cho hoạch định thực thi q trình tích hợp, có tác động mạnh mẽ tới hiệu CL tương lai (Sashittal & Tankersley, 1997) Sashittal & Tankersley (1997) cho điều chỉnh hoạch định thực thi CL liên quan tới mục tiêu tổ chức, khách hàng mục tiêu, phối thức tiếp thị, giao tiếp truyền thông, hợp tác với trung gian thị trường có tương tác rõ ràng tới thị trường sản phẩm DN, qua tạo thay đổi hoạch định thay đổi thực thi CL thị trường Vì vậy, việc đưa định CL nhanh phản ứng cao với điều kiện thị trường cho phép việc thực thi nội dung TTCL cách hiệu (Joyce & Woods, 2003)

Trong nghiên cứu, đa phần giai đoạn thực thi đề cập đến hoạt động Theo Đỗ Thị Bình (2016), thực thi bao gồm quản trị thông tin thực hành cơng cụ phân tích CL, lựa chọn CL định vị thị trường cạnh tranh, định hướng CL chức tương thích với thay đổi thị trường cạnh tranh, thực hành quan hệ đối tác liên minh CL chuỗi cung ứng, tạo nguồn lợi cạnh tranh bền vững, nâng cấp lực, nguồn lực xây dựng lực CL kinh doanh cốt lõi Trong nghiên cứu mình, Trần Thị Hồng Hà (2012) đề cập tới giai đoạn thực thi với nhấn mạnh vào đảm bảo phát triển nguồn lực QTTTCL, bao gồm tổ chức quản trị, lãnh đạo nhân lực quản trị, ngân quỹ quản trị, R&D cơng nghệ, thương hiệu văn hóa marketing DN Dess & ctg (2013) lại nhận định thực thi CL gắn với tạo lập cấu trúc hiệu quả, lãnh đạo CL, quản trị đổi quan hệ DN, nhận dạng tạo lập hội Nhiều nghiên cứu lại tiếp cận thực thi CL theo quan điểm David (2015) Slater & ctg (2010) theo hướng hoạt động chức marketing, tài chính, nhân sự, sản xuất, R&D Trong số hoạt động chức năng, hoạt động marketing có vai trị hàng đầu việc xác định hội tạo giá trị, gắn kết đại lý nhà trung gian điều phối nhà quản trị TTCL thực thi nội dung TTCL (Slater, 2015)

(4)

2.2 Kết kinh doanh

Dựa nghiên cứu nâng cao KQKD doanh nghiệp phổ biến rộng rãi, nhà khoa học tập trung nhiều vào thảo luận nội dung thuật ngữ, mức độ phân tích (cá nhân, đơn vị kinh doanh hay doanh nghiệp) đánh giá KQKD Khái niệm KQKD dần nhiều học giả nhận thức cách rộng rãi (Connally & ctg., 1980) giải pháp cải thiện KQKD vấn đề đưa mơ hình nghiên cứu với doanh nghiệp lĩnh vực nào, đặc biệt doanh nghiệp thương mại KQKD doanh nghiệp định nghĩa “kết kết hợp CL lực việc triển khai chúng để đạt mục tiêu cụ thể” (Azim & ctg., 2017) Việc thực thi CL doanh nghiệp đo lường kết họ phụ thuộc vào ngành mà doanh nghiệp hoạt động Thông thường, doanh nghiệp đánh giá kết hoạt động tổ chức cách sử dụng kết tài phi tài liên quan đến khía cạnh định chất lượng hoạt động mà họ sử dụng (Lee & ctg., 2015) Thực tế, nội dung đa diện, phức tạp việc nhận định, đo lường đánh giá doanh nghiệp (Goodman & Pennings, 1977) KQKD khác tùy vào quan điểm tiếp cận theo đối tượng (ví dụ, theo khách hàng hay theo cổ đơng), khoảng thời gian theo dõi, tiêu chí sử dụng… Tuy nhiên, thấy hầu hết hoạt động doanh nghiệp hướng tới việc đạt KQKD tối ưu, theo cách thức khác (Snow & Hrebiniak, 1980) Nhiều nghiên cứu, cách tiếp cận quản trị nguyên lý khác thực để đưa lý đánh giá đa dạng thành công hay thất bại doanh nghiệp việc đáp ứng yêu cầu KQKD tối thiểu xa đạt mục tiêu CL tối ưu (Ali, 2018)

Phổ biến đơn giản đánh giá KQKD sử dụng tiêu chí kết tài với giả định tương ứng với việc hoàn thành mục tiêu kinh tế doanh nghiệp (Hofer & Schendel 1978, Venkatraman & Ramanujam 1986) Các thang đo điển hình cách tiếp cận tăng trưởng doanh số, tính sinh lời (phản ánh qua lợi tức đầu tư, lợi nhuận doanh số, lợi tức vốn chủ sở hữu), thị phần… Các thang đo mang tính khách quan, đơn giản, dễ hiểu tính tốn Những tiêu chí giúp nhà quản trị nhìn nhận đánh giá tính hiệu doanh nghiệp thương mại vận hành cung ứng phân phối hàng hóa dịch vụ thị trường, tính hợp lý mục tiêu tổ chức

được thiết lập chu kì kinh doanh, mức độ hiệu việc sử dụng nguồn lực, khả cạnh tranh sẵn sàng đối mặt với áp lực bên (Chong, 2008)

Dựa nghiên cứu trước đây, Monday & ctg (2015) đưa minh chứng thể có tương tác tích cực quản trị CL kết hoạt động kinh doanh doanh nghiệp quốc gia phát triển Bản chất việc vận hành kinh doanh cung cấp giá trị gia tăng cho khách hàng thị trường Vì vậy, dựa nguyên lý giai đoạn quản trị CL, doanh nghiệp giảm chi phí kinh doanh tăng suất, hỗ trợ tích cực hoạt động giao hàng, sử dụng hiệu nguồn nhân lực vật chất, đem lại đổi cho sản phẩm, cải thiện chất lượng sản phẩm Điều giúp doanh nghiệp tạo nhiều giá trị cho khách hàng thị trường, đạt lợi cạnh tranh so sánh với công ty khác thị trường

QTTTCL áp dụng nguyên lý quản trị CL TTCL trọng điểm, dựa việc cung ứng giá trị gia tăng vượt trội cho khách hàng Với việc cung cấp định hướng dài hạn, thích ứng với biến chuyển thị trường phối hợp đồng thị trường, QTTTCL giúp doanh nghiệp đạt mục tiêu đoạn thị trường mang tính CL CL kinh doanh doanh nghiệp nâng cao khả cạnh tranh doanh nghiệp (Trần Thị Hồng Hà, 2012) Theo đó, vấn đề đặt doanh nghiệp cần xem xét hoạt động thực thi thị trường cần thiết phải cải thiện để nâng cao kết kinh doanh, nhu cầu biến đổi yếu tố CL theo đặc trưng thị trường để đảm bảo mức độ phù hợp QTTTCL

2.3 Mơ hình nghiên cứu giả thuyết

Với đặc thù khó khăn thực thi hoạt động chức TTCL, nhà quản trị cần nhìn nhận đánh giá mức độ ảnh hưởng hoạt động đến KQKD đạt TTCL, từ có hành động điều chỉnh hay tập trung mức độ khác TTCL Theo đó, viết hình thành mơ hình nghiên cứu giả thuyết nghiên cứu trình bày Hình Mơ hình biểu diễn mối quan hệ nội dung giai đoạn tổ chức thực thi TTCL đến KQKD TTCL

2.3.1 Xây dựng mục tiêu thị trường chiến lược ngắn hạn

Xây dựng mục tiêu TTCL ngắn hạn đắn điểm cốt lõi xác định thành công hay thất bại

(5)

của DN TTCL Các mục tiêu TTCL ngắn hạn xem tảng để từ mục tiêu CLKD TTCL thực Các nhà quản trị biết phải tập trung vào vài mục tiêu, nhiệm vụ ưu tiên giai đoạn nhằm đảm bảo khả thực tốt từ nguồn lực có David (2015) Các mục tiêu TTCL ngắn hạn công bố phổ biến cách rõ ràng cần thiết cho thành công tất loại hình quy mơ cơng ty Các mục tiêu TTCL ngắn hạn thông thường lợi nhuận, tốc độ tăng trưởng, thị phần theo lĩnh vực kinh doanh, khu vực địa lý, nhóm khách hàng theo sản phẩm

Giả thuyết nghiên cứu đặt là: H1: Xây dựng các mục tiêu TTCL ngắn hạn tác động tích cực tới KQKD TTCL DN

2.3.2 Thực thi chiến lược marketing đáp ứng thị trường chiến lược

CL marketing toàn logic marketing thương mại mà nhờ cơng ty thực tốt mục tiêu CLKD (Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Việt, 2015) CL marketing thể thông qua chức như: sản phẩm dịch vụ, định giá, xúc tiến phân phối, qua giúp cho cơng ty phát huy lợi cạnh tranh chiếm giữ vị trí cao thị trường tương quan trực tiếp với đối thủ cạnh tranh (Wilson & Gilligan, 2005) Giả thuyết nghiên cứu đặt là:

H2: Thực thi CL marketing đáp ứng TTCL tác động tích cực tới KQKD TTCL DN

2.3.3 Thực thi chiến lược nhân đáp ứng thị trường chiến lược

Hoạt động nhân đóng vai trị quan trọng q trình điều hành kinh doanh TTCL, người chủ thể đưa đánh giá

về thay đổi thị trường, hoạch định CL kinh doanh dựa đánh giá đó, triển khai CL thông qua hoạt động thực tiễn CL nhân bao gồm hoạt động xác định nhu cầu nhân lực tương lai, tuyển mộ nhân viên, bố trí cơng việc cho nhân viên, thực sách đãi ngộ, đánh giá kết hoạt động, phát triển khả tiềm tàng nguồn nhân lực, tạo môi trường làm việc thuận lợi (Nguyễn Mạnh Hùng & ctg., 2013) Mục đích quản trị nguồn nhân lực xây dựng lực lượng lao động có đầy đủ khả năng, có lực lẫn phẩm chất đạo đức nhằm giúp tổ chức đạt mục tiêu lâu dài (Bossidy Charan, 2008) Do đó, giả thuyết nghiên cứu đặt là:

H3: Thực thi CL nhân đáp ứng TTCL tác động tích cực tới KQKD TTCL

2.3.4 Thực thi chiến lược tài đáp ứng thị trường chiến lược

Nhiều doanh nghiệp thương mại lớn đạt mức tăng trưởng cao nhờ có CL tài phù hợp, nhiều trường hợp sa sút thực nội dung tài yếu CL tài giúp nhà quản trị đưa định hợp lý tài nhằm đặt hiệu cao việc sử dụng nguồn vốn doanh nghiệp Năng lực điều hành doanh nghiệp nhà quản trị thể qua CL tài Một CL thực hiệu đem lại ổn định mặt tài dịng tiền mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp CL tài thường bao gồm xác lập vốn để thực CL thị trường, phân tích báo cáo tài dự kiến, xây dựng ngân sách tài chính, định giá doanh nghiệp (David, 2015) Do đó, giả thuyết nghiên cứu đặt là:

Giả thuyết H4: Thực thi CL tài đáp ứng TTCL tác động tích cực tới KQKD TTCL DN

2.3.5 Thực thi chiến lược sản xuất đáp ứng thị trường chiến lược

Theo David (2015), khả năng, giới hạn, sách sản xuất thúc đẩy hay ngăn cản đáng kể việc đạt mục tiêu Các quy trình sản xuất thường chiếm phần lớn tổng tài sản vốn người tổ chức Các định liên quan đến sản xuất quy mô nhà máy, vị

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hình 1: Mơ hình nghiên cứu tác động tổ chức thực thi thị trường chiến lược đến kết kinh doanh thị trường chiến lược

Nguồn: tác giả

Xây dӵng mөc tiêu TTCL ngҳn hҥn ThӵFWKL&/PDUNHWLQJÿiSӭng TTCL Thӵc thi CL nhân sӵÿiSӭng TTCL ThӵFWKL&/WjLFKtQKÿiSӭng TTCL

ThӵFWKL&/5 'ÿiSӭng TTCL

KQKD TTCL H1

H2 H3

H4 H5

(6)

trí nhà máy, thiết kế sản phẩm, lựa chọn thiết bị, dụng cụ, quy mơ dự trữ, kiểm sốt hàng tồn kho, kiểm sốt chất lượng, kiểm sốt chi phí, sử dụng tiêu chuẩn, chun mơn hóa cơng việc, đào tạo nhân viên, sử dụng thiết bị nguồn lực, vận chuyển đóng gói, đổi cơng nghệ có tác động mạnh mẽ đến thành cơng hay thất bại nỗ lực thực CL TTCL (Nguyễn Hoàng Long & Nguyễn Hoàng Việt, 2015) Do đó, giả thuyết đặt là:

Giả thuyết H5: Thực thi CL sản xuất đáp ứng TTCL tác động tích cực tới KQKD TTCL DN

2.3.6 Thực thi CL R&D đáp ứng thị trường chiến lược

R&D ngày đóng vai trị khơng thể thiếu tổ chức thực thi TTCL R&D thường chịu trách nhiệm cho việc phát triển sản phẩm cải tiến sản phẩm cũ nhằm thực CL hiệu thị trường, nhờ vào nâng cao chất lượng sản phẩm hay cải tiến quy trình sản xuất để giảm chi phí (David, 2015) Các nhân viên quản trị R&D thực nhiệm vụ bao gồm chuyển giao công nghệ phức tạp, điều chỉnh quy trình cho phù hợp với ngun liệu thơ địa phương, thích ứng quy trình với thị trường địa phương thay đổi sản phẩm theo thị hiếu thông số kỹ thuật cụ thể Các CL thị trường phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường đa dạng hóa liên quan địi hỏi sản phẩm phải phát triển thành công sản phẩm cũ cải thiện đáng kể Để thực thi TTCL, doanh nghiệp cần xác định mức chi phí R&D phù hợp với mục tiêu TTCL (Nguyễn Mạnh Hùng & ctg.,2013) Do đó, giả thuyết đặt là:

H6: Thực thi CL R&D đáp ứng TTCL tác động tích cực tới KQKD TTCL DN

3 Phương pháp nghiên cứu

3.1 Thiết kế thang đo bảng hỏi

Thang đo nghiên cứu xây dựng có bổ sung, điều chỉnh thang đo học giả nghiên cứu với tình hình thực tế TCT Thương mại Hà Nội - Hapro Đối với nội dung “Thiết lập mục tiêu TTCL ngắn hạn”, thang đo áp dụng có điều chỉnh thang đo (David, 2015; Aaker, 2007; Kukalis, 1991; Powell, 1992) Nội dung “Thực thi CL mar-keting đáp ứng TTCL”, thang đo áp dụng có điều chỉnh thang đo (David, 2015; Trần Thị Hoàng Hà, 2012) Nội dung “Thực thi CL nhân đáp ứng TTCL”, thang đo áp dụng có điều chỉnh thang đo (David, 2015; Nguyễn Hoàng Việt, 2010; Pearce & ctg., 1987) Nội dung “Thực thi CL tài đáp ứng TTCL”, thang đo áp

dụng có điều chỉnh thang đo (David, 2015; Aaker, 2007; Slávik, 2009) Nội dung “Thực thi CL sản xuất đáp ứng TTCL”, thang đo áp dụng có điều chỉnh thang đo (David, 2015; Aaker, 2007; Gurowitz, 2012) Nội dung “Thực thi CL R&D đáp ứng TTCL”, thang đo áp dụng có điều chỉnh thang đo (David 2015, Aaker 2007, Powell 1992) Và “KQKD TTCL” xem xét nghiên cứu dựa tiêu tài dựa thang đo (David, 2015) Như vậy, với biến nghiên cứu mơ hình đo lường 30 biến quan sát, đảm bảo biến nghiên cứu có tối thiểu biến quan sát Nghiên cứu sử dụng thang đo Likert mức độ (từ mức - “hoàn toàn khơng đồng ý” đến - “hồn tồn đồng ý”) cho tất biến

3.2 Mẫu khảo sát thu thập liệu

Do đối tượng nghiên cứu TCT nên phương pháp điều tra khảo sát lấy mẫu dựa lấy mẫu có lựa chọn địi hỏi người cung cấp thơng tin phải người hiểu biết nội dung điều tra Phiếu điều tra chia thành hai phần: phần chung phần cụ thể Trong đó, phần cụ thể thiết kế thành nhóm chính, tương ứng với nội dung thực thi TTCL gồm thiết lập MTNH TTCL, thực thi CL marketing, CL nhân sự, CL tài chính, CL sản xuất, CL R&D đáp ứng TTCL KQKD TTCL

Đối tượng khảo sát lãnh đạo trực tiếp tham gia vào quy trình QTTTCL hoạt động kinh doanh DN Với mẫu khảo sát 300, tỉ lệ phản hồi 281 (đạt 93,67%), kết nghiên cứu thu đại diện cho tổng thể nghiên cứu Theo nhà thống kê học, số lượng mẫu khảo sát đảm bảo chạy mơ hình liệu, số lượng biến quan sát viết 30 biến, đảm bảo kích thước mẫu tối thiểu gấp lần tổng số lượng biến quan sát (Hair & ctg., 2006) Cơ cấu mẫu tổng kết lại sau:

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Bảng 2: Thống kê mẫu nghiên cứu

Nguồn: Tác giả

ĈһFÿLӇm Sӕ QJѭӡi TӍ trӑng

Giӟi tính Nam 163 58,01% Nӳ 118 41,99%

Ĉӝ tuәi 'ѭӟi 30 tuәi 45 16,01% 31-40 76 27,05% 41-50 92 32,74% Trên 50 tuәi 68 24,20%

7UuQKÿӝ

hӑc vҩn

'ѭӟLÿҥi hӑc 38 13,52%

Ĉҥi hӑc 151 53,74%

(7)

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Bảng 1: Khái niệm thang đo nghiên cứu

Nguồn: tổng hợp tác giả

STT Khái niӋPYjWKDQJÿR Nguӗn

I Xây dӵng MTNH TTCL (David 2015,

Aaker 2007, Powel 1992, Kukalis 1991) Các mөc tiêu TTCL ngҳn hҥn cө thӇ, khҧ thi phù hӧp vӟLÿӏQKKѭӟng mөc tiêu dài

hҥn

2 Các nguӗn lӵc phù hӧp cҫn thiӃWÿѭӧc phân bӕ hiӋu quҧ cho TTCL

3 Các mөFWLrX77&/ÿѭӧF[iFÿӏQKÿLӅu chӍQKÿӏnh kǤ linh hoҥt vӟi biӃQÿӝng cӫa thӏWUѭӡng khách hàng

II ThӵFWKL&/PDUNHWLQJÿiSӭng TTCL David 2015, Trҫn

Thӏ Hoàng Hà 2012 CL sҧn phҭPÿѭӧc thiӃt kӃ linh hoҥt vӟLFѫFҩu, danh mөc phong phú vӅ chӫng loҥi

TTCL

5 ThӵFWKLÿӗng bӝ kӏp thӡLWKѭѫQJPҥi hóa sҧn phҭm mӟLWKѭѫQJKLӋu mӟi ThӵFWKL&/ÿӏnh giá linh hoҥt theo lӧi nhuұn biên, thích ӭng vӟi nhu cҫu cӫa khách

hàng

7 3KѭѫQJWKӭc thӵFKjQKJLiÿѭӧFÿLӅu chӍnh dӵa giá trӏ cung ӭng chҩWOѭӧng dӏch vө cho khách hàng

8 Thӵc thi CL kênh phân phӕi phù hӧp vӟi mөc tiêu TTCL có hiӋu suҩt cao

9 Tә chӭc kênh phân phӕLÿӗng bӝ, có phân biӋt mӭFÿӝ bao phӫ, thâm nhұp phát triӇn thӏWUѭӡng

10 CL kênh phân phӕLÿѭӧc kӃt nӕi vӟi chuӛi cung ӭQJÿҧm bҧo vұn hành thông suӕt kӏp thӡi

11 Thӵc thi CL truyӅn thông marketing phù hӧp, khác biӋWÿDGҥng vӟi tӯQJQKyPÿӕi

Wѭӧng khách hàng TTCL

12 Tích hӧp làm thích ӭQJFiF&/63ÿӏnh giá, kênh phân phӕLYjFKѭѫQJWUuQKWUX\Ӆn thông marketing

III Thӵc thi CL nhân sӵÿiSӭng TTCL David 2015,

NguyӉn Hoàng ViӋt 2010, Pearce & ctg 1987 13 CL nhân sӵ phù hӧp vӟi mөFWLrX77&/ÿҧm bҧo nguӗn nhân lӵc cҫn thiӃt cho trình

thӵc thi

14 Nguӗn nhân lӵc thӵFWKL77&/ÿѭӧc tuyӇn dөQJÿjRWҥo huҩn luyӋn, luân chuyӇn thích ӭng vӟi nhӳng mөc tiêu kinh doanh cӫa TTCL

15 ĈiQKJLiYjÿmLQJӝ nhân lӵFÿѭӧc linh hoҥt ÿLӅu chӍnh theo kӃt quҧ kinh doanh cӫa TTCL

16 Xây dӵQJÿѭӧc sӵ liên kӃt, hӧp tác tӕt giӳa bӝ phұQÿѫQYӏ thӵc thi TTCL vӟi mӭc

ÿӝ tin cұy tôn trӑng lүn

IV ThӵFWKL&/WjLFKtQKÿiSӭng TTCL David 2015,

Aaker 2007, Slavik 2009 17 CL tài phù hӧSYjÿҧm bҧo thӵc thi mөc tiêu TTCL

18 Xây dӵQJÿѭӧc mӕi quan hӋ tӕt vӟLFiFQKjÿҫXWѭYjFәÿ{QJ

19 HoҥFKÿӏnh ngân sách tài cho thӵc thi TTCL tuân thӫ theo quy trình hӋ thӕng chһt chӁ hiӋu quҧ

20 Cҩu trúc vӕQÿѭӧc ÿҧm bҧo tính cân bҵng hiӋu quҧ cho thӵc thi mөc tiêu TTCL

V Thӵc thi CL sҧn xuҩWÿiSӭng TTCL David 2015,

Aaker 2007, Gurowitz 2012 21 Các nguӗn cung nguyên liêu, thành phҭm cho trình sҧn xuҩWÿiQJWLQFұy vӟi chi phí

hӧp lý

22 Các nguӗn lӵc sҧn xuҩt cҫn thiӃWÿiSӭQJÿѭӧc yêu cҫu cӫa hoҥWÿӝng kinh doanh TTCL

23 Các sách quy trình kiӇm sốt chҩWOѭӧng hӧSYjÿҥt hiӋu quҧ cao 24 Các sách quy trình kiӇm sốt tӗn kho hӧSOêYjÿҥt hiӋu quҧ cao

VI ThӵFWKL&/5 'ÿiSӭng TTCL David 2015,

Aaker 2007, Powell 1992 25 &/5 'ÿѭӧFÿiQKJLiKLӋu quҧ, phù hӧSYjÿҧm bҧRQăQJOӵFÿәi mӟi cҥnh tranh

trên TTCL

26 HoҥWÿӝng R&D hӛ trӧ tӕt cho hoҥWÿӝng thӵc thi mөc tiêu TTCL 27 Các nguӗn lӵc 'ÿѭӧc phân bә hiӋu quҧ, linh hoҥWWKHRÿiSӭng TTCL

VII KӃt quҧ kinh doanh TTCL David, 2015

Ngày đăng: 01/04/2021, 15:28

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w