Moïi soá ñeàu ñöôïc vieát döoùi daïng toång caùc chöõ soá cuûa noù coäng vôùi moät soá chia heát cho 9.. Soá coù toång caùc chöõ soá chia heát cho 9 thì chia heát cho 9 vaø chæ nhöõn[r]
(1)Xét hai số a=189 và b=109
Thực phép chia để kiểm tra xem số chia hết cho 9, số không chia hết cho ?
Trả lời: Trả lời:
Số a = 189 chia hết cho 9.
Số b =109 không chia hết cho 9.
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho có khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
(2)Bài dạy:
Bài dạy:
TIẾT 22 TIẾT 22
Ngày dạy :18/ 10/ 2007 Ngày dạy :18/ 10/ 2007
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9
(3)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø
đầu
đầuXét số 378,ta thấy 378 = 3.100 +7.10 +8
Viết 100 thành 99+1, viết 10 thành 9+1 (các số 99 chia hết cho 9), ta được:
378 = 3.(99+1) + 7(9+1) + = 3.99 + + 7.9 + + = (3+7+8) + (3.11.9 +7.9)
=(tổng chữ số) + (số chia hết cho 9)
Như vậy, số 378 viết dạng tổng chữ số (3+7+8) cộng với số chia hết cho
Vaäy 378 = (3+7+8) +(số chia hết cho 9) Ví dụ:
Ví dụ: 253 = ( 2+5+3 ) + ( số chia hết cho )
Nhận xét: Mọi số viết dưói dạng tổng chữ số
của cộng với số chia hết cho 9. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
(4)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø
đầu
đầuVí dụ:Ví dụ: 378 = ( +7+8 ) + ( số chia hết cho ) 253 = ( 2+5+3 ) + ( số chia hết cho )
Nhận xét: Mọi số viết dưói dạng tổng chữ số
của cộng với số chia hết cho 9.
Daáu hiệu chia hết cho 3, cho9
(5)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø đầu đầu Ví dụ:
Ví dụ: 378 = ( +7+8 ) + ( số chia hết cho ) 253 = ( 2+5+3 ) + ( số chia hết cho )
Nhận xét: Mọi số viết dưói dạng tổng chữ số của cộng với số chia hết cho 9.
Daáu hiệu chia hết cho 3, cho9
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
Ví dụ 1:
Ví dụ 1: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem: Số 621 có chia hết cho khơng?
Giải :
= + (số chia hết cho 9)
Số 621 chia hết cho hai số hạng chia hết cho
Kết luận 1. Số có tổng chữ số chia hết cho chia hết cho 9
(6)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø đầu đầu Ví dụ:
Ví dụ: 378 = ( +7+8 ) + ( số chia hết cho ) 253 = ( 2+5+3 ) + ( số chia hết cho )
Nhận xét:
Mọi số viết dưói dạng tổng chữ số của cộng với số chia hết cho 9.
Daáu hiệu chia hết cho 3, cho9
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
Ví dụ :
Ví dụ : Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem: Số 1205 có chia hết cho khơng? Giải :
= + (số chia hết cho 9)
Kết luận 2.
1205 = (1+2+0+5) + (số chia hết cho 9)
Số 1205 không chia hết cho số hạng không chia hết cho 9, số hạng lại chia hết cho
Số có tổng chữ số khơng chia hết cho khơng chia hết cho 9
(7)?1 Trong số sau , số chia hết cho ,số không chia hết cho ?
Giải thích
1327 ; 6345.
Giaûi :
Giaûi :
6345
6345 9 + + + = 18 99 + + + = 18 9
1327
1327 9 +3 + + = 13 99 +3 + + = 13 9
(8)1
1 Nhận xét Nhận xét mởømởø đầu đầu
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9 2 Dấu hiệu chia hết cho 9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
3 Dấu hiệu chia hết cho 3
3 Dấu hiệu chia hết cho 3
Ví dụ 1: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem: Số 2007 có chia hết cho khơng?
Giải :
= + (số chia hết cho 9) = + (số chia hết cho 3)
2007 = (2+0+0+7) + (số chia hết cho 9)
Số 2007 chia hết cho hai số hạng chia hết cho
(9)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø
đầu
đầu
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
3 Dấu hiệu chia hết cho 3
3 Dấu hiệu chia hết cho 3 Ví dụ 2:
Ví dụ 2: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét xem:
Số 4352 có chia hết cho không?
Giải :
= + (số chia hết cho 9) = + (số chia hết cho 3)
4352 = (4+3+5+2) + (số chia hết cho 9)
Kết luận 2.
Số 4352 không chia hết cho số hạng không chia hết cho 3, số hạng lại chia hết cho
Số có tổng chữ số khơng chia hết cho khơng chia hết cho 3.
(10)?2 Điền vào dấu để số
chia hết cho 3.
Giải :
Giaûi :
* 157 *
*
157 3 15 7 * 3
*
13 3
* 2; ;8
* 1
12 3
(11)1 Nhận xét
1 Nhận xét mởømởø
đầu
đầu
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
2 Dấu hiệu chia hết cho 9
3 Dấu hiệu chia hết cho 3
3 Dấu hiệu chia hết cho 3
Số có tổng chữ số chia hết cho chia hết cho số chia hết cho 3.
Mọi số viết dưói dạng tổng chữ số nó cộng với số chia hết cho 9.
(12)?
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho có khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho có khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Dấu hiệu chia hết cho 2,cho phụ thuộc
Dấu hiệu chia hết cho 2,cho phụ thuộc
vào chữ số tận cùng.
vào chữ số tận cùng.
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho phụ thuộc vào
Dấu hiệu chia hết cho 3,cho phụ thuộc vào
tổng chữ sốá
(13)Giaûi:
Giải:
Số chia hết cho là:
Số chia hết cho là: 1347 ; 6534 ; 93 2581347 ; 6534 ; 93 258 Soá chia hết cho là:
Số chia hết cho là: 6534 ; 932586534 ; 93258
Trong số sau , số chia hết cho 3, số chia hết cho 9?
Trong số sau , số chia hết cho 3, số chia heát cho 9?
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258.
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258.
Trong số sau , số chia hết cho 3, số chia hết cho 9?
Trong số sau , số chia hết cho 3, số chia hết cho 9?
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258.
187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258.
(14)Giaûi:
Giaûi:
Cho số :
Cho số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;12483564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248..
a) Viết tập hợp A số chia hết cho số
a) Viết tập hợp A số chia hết cho số
b) Viết tập hợp B số chia hết cho số
b) Viết tập hợp B số chia hết cho số
c) Dùng kí hiệu để thể mối quan hệ hai tập hợp A Bc) Dùng kí hiệu để thể mối quan hệ hai tập hợp A B Cho số :
Cho số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;12483564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248..
a) Viết tập hợp A số chia hết cho số a) Viết tập hợp A số chia hết cho số b) Viết tập hợp B số chia hết cho số b) Viết tập hợp B số chia hết cho số
c) Dùng kí hiệu để thể mối quan hệ hai tập hợp A Bc) Dùng kí hiệu để thể mối quan hệ hai tập hợp A B
Baøi 102 trang41 SGK
a) AA = 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248 b) BB = 3564; 6570
c) B AB A
(15)Giaûi:
Giaûi:
Điền chữ số vào dấu để: a) 5*8 chia hết cho b) 6*3 chia hết cho
Điền chữ số vào dấu để: a) 5*8 chia hết cho b) 6*3 chia hết cho
Baøi 104 trang42 SGK
5*8 5 + + 85 + + 8 3
9 +
9 +
*
*
0 ; 6*3
6 + + 36 + + 3 9
9
*
13 +
0 ;
2 ; ;8
(16)
(17)CHÂN THÀNH CÁM ƠN
Q THẦY CƠ ĐẾN THAM DỰ
Tiết thao giảng
TRƯỜNG THCS Nguyễn Trung Trực
(18)