Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Nguyễn Văn Hiển (2000). Giáo trình chọn giống cây trồng. Nhà xuất bản Đại học Nông Nghiệp, Hà Nội. tr.1940-1970 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chọn giống cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hiển |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Nông Nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
13. Phạm Mỹ Linh (2010). Nghiên cứu biểu hiện giới tính của một số giống dưa chuột (Cucumis Sativus L.) và ứng dụng chúng trong tạo giống ưu thế lai tại đồng bằng sông Hồng. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 88-125 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biểu hiện giới tính của một số giống dưa chuột (Cucumis Sativus L.) và ứng dụng chúng trong tạo giống ưu thế lai tại đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Phạm Mỹ Linh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
14. Phạm Quang Thắng và Trần Thị Minh Hằng (2012). Ảnh hưởng của phân NPK đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng dưa chuột bản địa vùng Tây Bắc. Tạp chí Khoa học và Phát triển 2012. 10 ( 1). tr. 66 - 73 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của phân NPK đến sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng dưa chuột bản địa vùng Tây Bắc |
Tác giả: |
Phạm Quang Thắng, Trần Thị Minh Hằng |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
Năm: |
2012 |
|
15. Phạm Quốc Hoạt (2008). Ảnh hưởng của thời vụ, khoảng cách trồng, tuổi quả giống, thời gian chín sinh lý đến năng suất, chất lượng hạt giống dưa chuột lai CV5. Luận văn thạc sĩ. Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 38-79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của thời vụ, khoảng cách trồng, tuổi quả giống, thời gian chín sinh lý đến năng suất, chất lượng hạt giống dưa chuột lai CV5 |
Tác giả: |
Phạm Quốc Hoạt |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Năm: |
2008 |
|
16. Tạ Thu Cúc (2007). Giáo trình cây rau. Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 218-289 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây rau |
Tác giả: |
Tạ Thu Cúc |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Đại học Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
17. Trần Duy Quý (1997). Các phương pháp mới trong chọn tạo giống cây trồng. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 122 -136 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các phương pháp mới trong chọn tạo giống cây trồng |
Tác giả: |
Trần Duy Quý |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
20. Trần Khắc Thi (1984). Nghiên cứu giới tính cây dưa chuột Việt Nam. Tạp chí Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp, Hà Nội. 05 (4). tr. 34-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu giới tính cây dưa chuột Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Khắc Thi |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
21. Trần Khắc Thi (1985). Nghiên cứu đặc điểm một số giống dưa chuột và ứng dụng chúng trong công tác giống tại đồng bằng sông Hồng. Luận án tiến sĩ. Đại học nông nghiệp, Hà Nội. tr. 50-110 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm một số giống dưa chuột và ứng dụng chúng trong công tác giống tại đồng bằng sông Hồng |
Tác giả: |
Trần Khắc Thi |
Nhà XB: |
Đại học nông nghiệp |
Năm: |
1985 |
|
22. Trần Khắc Thi (1999). Kỹ thuật trồng rau sạch. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 54-60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng rau sạch |
Tác giả: |
Trần Khắc Thi |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
23. Vũ Thị Việt Hồng (2010). Khảo sát đặc tính nông sinh học của các dòng dưa chuột (Cucumis Sativus L.) địa phương tự phối đời I1 trồng tại Gia Lâm, Hà Nội. Luận văn Thạc sĩ. Trường ĐH Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 68-78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát đặc tính nông sinh học của các dòng dưa chuột (Cucumis Sativus L.) địa phương tự phối đời I1 trồng tại Gia Lâm, Hà Nội |
Tác giả: |
Vũ Thị Việt Hồng |
Nhà XB: |
Trường ĐH Nông nghiệp, Hà Nội |
Năm: |
2010 |
|
24. Vũ Tuyên Hoàng( 1995). Giống dưa chuột H1, Nghiên cứu cây lương thực và cây thực phẩm. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 78- 98 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giống dưa chuột H1 |
Tác giả: |
Vũ Tuyên Hoàng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
25. Vũ Văn Liết và Nguyễn Văn Hoan (2007). Sản xuất hạt giống và công nghệ sản hạt giống. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 36-45.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất hạt giống và công nghệ sản hạt giống |
Tác giả: |
Vũ Văn Liết, Nguyễn Văn Hoan |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
28. Franken S. (1981). Genetic investigation of determinate pickling cucumber (Cucumis sativus L.). Hermaphroditism and its use in hybrid breeding, Jour. Zeitschrift fur Pnanzenzuchtung. 86 (2). pp.136-147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Genetic investigation of determinate pickling cucumber (Cucumis sativus L.). Hermaphroditism and its use in hybrid breeding |
Tác giả: |
Franken S |
Nhà XB: |
Jour. Zeitschrift fur Pnanzenzuchtung |
Năm: |
1981 |
|
29. Galun E. (1961). Study of the inheritance of sex expression in the Cucuber genetic: the interaction of major genes with modifying genetic and nogenetic factor, Genetic.pp. 259 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Study of the inheritance of sex expression in the Cucuber genetic: the interaction of major genes with modifying genetic and nogenetic factor |
Tác giả: |
Galun E |
Nhà XB: |
Genetic |
Năm: |
1961 |
|
30. Irem A. (2009). Determination of genetic diversity in Cucumber (Cucumis sativus L). J. Exp. Bot. pp. 269-273 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Determination of genetic diversity in Cucumber (Cucumis sativus L) |
Tác giả: |
Irem A |
Nhà XB: |
J. Exp. Bot. |
Năm: |
2009 |
|
31. Jianbin H. (2010). Gentic relationship of cucumber germplasm collection revealed by newly developed ETS-SSR markers, China. pp.178-182 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gentic relationship of cucumber germplasm collection revealed by newly developed ETS-SSR markers |
Tác giả: |
Jianbin H |
Nhà XB: |
China |
Năm: |
2010 |
|
33. Joana F. (2011). Effect of fertilizer type and nodal pinching on growth, flowering pattern and yield of cucumber (Cucumis Sativus L). Master of Science thesis. Texas Tech University. pp. 234-239 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effect of fertilizer type and nodal pinching on growth, flowering pattern and yield of cucumber (Cucumis Sativus L) |
Tác giả: |
Joana F |
Nhà XB: |
Texas Tech University |
Năm: |
2011 |
|
34. Kasem P. and S. Ratanayingyong (1991). Hybrid performance of mini cucumber (Cucumis sativus L.). Jasetsart J. (Nat. Sci. Supppl.). V (25). pp. 54-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hybrid performance of mini cucumber (Cucumis sativus L.) |
Tác giả: |
Kasem P., S. Ratanayingyong |
Nhà XB: |
Jasetsart J. (Nat. Sci. Supppl.) |
Năm: |
1991 |
|
35. Kubicki B. (1964). Application of gynoecious and hermaphrodite line cucumber breeding, Genetica Polonica. 06. pp. 1- 2 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Application of gynoecious and hermaphrodite line cucumber breeding |
Tác giả: |
Kubicki B |
Nhà XB: |
Genetica Polonica |
Năm: |
1964 |
|
37. Kubicki B. (1969). Investigation of sex determination in cucumber (Cucumis sativus L.) genes controlling intensity of femaleness. Genet. Polon.10 (1). pp. 123 – 143 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Investigation of sex determination in cucumber (Cucumis sativus L.) genes controlling intensity of femaleness |
Tác giả: |
Kubicki B |
Nhà XB: |
Genet. Polon. |
Năm: |
1969 |
|