Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang (2005). Sinh học phân tử: giới thiệu phương pháp và ứng dụng NXB nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh học phân tử: giới thiệu phương pháp và ứng dụng |
Tác giả: |
Bùi Chí Bửu, Nguyễn Thị Lang |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2005 |
|
3. Bùi Huy Đáp (1978). Cây lúa Việt Nam trong vùng Nam và Đông Nam Á, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây lúa Việt Nam trong vùng Nam và Đông Nam Á |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1978 |
|
4. Bùi Huy Đáp (1999). Một số vấn đề cây lúa, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số vấn đề cây lúa |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
5. Bùi Quang Toản (1999). Đôi điều về quy hoạch vùng sản xuất lúa hàng hoá chất lượng cao ở ĐBSH, Hội thảo về quy hoạch vùng sản xuất lúa hàng hoá chất lượng cao ở ĐBSH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đôi điều về quy hoạch vùng sản xuất lúa hàng hoá chất lượng cao ở ĐBSH |
Tác giả: |
Bùi Quang Toản |
Nhà XB: |
Hội thảo về quy hoạch vùng sản xuất lúa hàng hoá chất lượng cao ở ĐBSH |
Năm: |
1999 |
|
7. Lê Cẩm Loan và Khush, Lê Cẩm Loan và Khush G.S. (1997). Di truyền tính trạng nhiệt trở hồ ở lúa (Oryza sativa L.), Kết quả nghiên cứu khoa học 1977-1997, Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long, NXB. Nông nghiệp, tr. 57-64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Di truyền tính trạng nhiệt trở hồ ở lúa (Oryza sativa L.) |
Tác giả: |
Lê Cẩm Loan, Khush G.S |
Nhà XB: |
Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
Năm: |
1997 |
|
8. Lê Doãn Diên (2003). Nâng cao chất lượng lúa gạo phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu, Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nâng cao chất lượng lúa gạo phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu |
Tác giả: |
Lê Doãn Diên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
9. Nguyễn Công Thuật (1995). Nguyễn Công Thuật, Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng và nghiên cứu ứng dụng. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, 1995 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguyễn Công Thuật, Phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng và nghiên cứu ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Công Thuật |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
10. Nguyễn Công Thuật, Hoàng Phú Thịnh và Vũ Thị Chai (2000). Kết quả nghiên cứu sự chuyển biến Biotype rầy nâu ở vùng đồng bằng sông Hồng, đánh giá và chọn tạo giống lúa kháng rầy (1996 – 1999). Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ thực vật 1996 – 2000. Viện Bảo vệ thực vật, tr. 9 – 16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu sự chuyển biến Biotype rầy nâu ở vùng đồng bằng sông Hồng, đánh giá và chọn tạo giống lúa kháng rầy (1996 – 1999) |
Tác giả: |
Nguyễn Công Thuật, Hoàng Phú Thịnh, Vũ Thị Chai |
Nhà XB: |
Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ thực vật 1996 – 2000 |
Năm: |
2000 |
|
11. Nguyễn Hữu Nghĩa, Lê Vĩnh Thảo (1999). Kết quả công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao của đề tài KHCN 01-08 phục vụ nhu cầu nội tiêu và xuất khẩu ở ĐBSH, Hội thảo quy hoạch vùng lúa hàng hóa chất lượng cao ở ĐBSH, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả công tác chọn tạo giống lúa chất lượng cao của đề tài KHCN 01-08 phục vụ nhu cầu nội tiêu và xuất khẩu ở ĐBSH |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Nghĩa, Lê Vĩnh Thảo |
Nhà XB: |
Hội thảo quy hoạch vùng lúa hàng hóa chất lượng cao ở ĐBSH |
Năm: |
1999 |
|
13. Nguyễn Thị Lang và Bùi Chí Bửu (2009). Kết quả chọn tạo giống lúa OM4900, tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, số 12/2009, Giống cây trồng vật nuôi Tập 1. NXBNN, số 12/2009, tr26-31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả chọn tạo giống lúa OM4900 |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lang, Bùi Chí Bửu |
Nhà XB: |
tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
Năm: |
2009 |
|
14. Nguyễn Thị Trâm (2001). Chọn giống lúa lai, Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống lúa lai |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trâm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
15. Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa (2013). Kết quả bước đầu tuyển chọn giống lúa kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) phục vụ sản xuất ở tỉnh Thừa Thiên Huế.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Chuyên đề: Giống cây trồng, vật nuôi, Tập 2 – tháng 12/2013. tr 108 – 114 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu tuyển chọn giống lúa kháng rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) phục vụ sản xuất ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Long, Trần Đăng Hòa |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2013 |
|
16. Nguyễn Tiến Long, Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa (2012). Các dòng sinh học (Biotype) của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal (Homoptera:Delphacidae) tại Thừa Thiên Huế. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – tháng 11/2012, tr 3-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các dòng sinh học (Biotype) của rầy nâu Nilaparvata lugens Stal (Homoptera:Delphacidae) tại Thừa Thiên Huế |
Tác giả: |
Nguyễn Tiến Long, Trần Thị Hoàng Đông, Lê Khắc Phúc, Trần Đăng Hòa |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Năm: |
2012 |
|
17. Nguyễn Văn Đĩnh và Trần Thị Liên (2005). Nghiên cứu độc tính của hai quần thể rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) ở Hà Nội và Tiền Giang. Khoa học Công nghệ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 20 năm đổi mới Tập 1. Trồng trọt và Bảo vệ thực vật. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.. tr. 289 – 298 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu độc tính của hai quần thể rầy nâu (Nilarparvata lugens Stal) ở Hà Nội và Tiền Giang |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Đĩnh, Trần Thị Liên |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Chính trị quốc gia |
Năm: |
2005 |
|
22. Trần Văn Đạt (2005). Sản xuất lúa gạo trên thế giới, NXB Nông Nghiệp Hà Nội 23. Vũ Hiếu Đông và cs. (2005). Nghiên cứu biến động độ hóa hồ (Gelatinizationtemperature) trên hạt gạo (Oryza sativa), Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 1, tr. 61-63.Tiếng nước ngoài |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất lúa gạo trên thế giới |
Tác giả: |
Trần Văn Đạt |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
2. Antixenosis and Tolerance of Rice Genotypes Against Brown Planthopper Preetinder Singh SARAO1, Jagadaish Sanmallappa BENTUR2 Rice Science, 2016, 23(2): 96−103 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Antixenosis and Tolerance of Rice Genotypes Against Brown Planthopper |
Tác giả: |
Preetinder Singh SARAO1, Jagadaish Sanmallappa BENTUR2 |
Nhà XB: |
Rice Science |
Năm: |
2016 |
|
4. Bollich (1957). Inheritance of Serveral economic quantiative characters in rice, Dis Abstr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inheritance of Serveral economic quantiative characters in rice |
Tác giả: |
Bollich |
Nhà XB: |
Dis Abstr |
Năm: |
1957 |
|
7. Clarkson và Hanson (1980). The mineral nutrion of higher plant |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The mineral nutrion of higher plant |
Tác giả: |
Clarkson, Hanson |
Năm: |
1980 |
|
8. D.B. Yoon (2006) Mapping quantitative trait loci for components and morphological traits in a advance backross populaation between Oryza grandiglumis and the O.sativar japonica cultivar Hwaseongbyeo, Theor Appl Genet (2006) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Mapping quantitative trait loci for components and morphological traits in a advance backross populaation between Oryza grandiglumis and the O.sativar japonica cultivar Hwaseongbyeo |
Tác giả: |
D.B. Yoon |
Nhà XB: |
Theor Appl Genet |
Năm: |
2006 |
|
15. Jenning P.R, W.R Coffmen and H.E Kauffman (1979). Rice improvement, IRRI, Los Bnaros, Philippines, pp. 101-102 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rice improvement |
Tác giả: |
Jenning P.R, W.R Coffmen, H.E Kauffman |
Nhà XB: |
IRRI |
Năm: |
1979 |
|