Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Ngọc Anh (2015), “Gây mê hồi sức trong mổ nội soi ổ bụng”, Gây mê hồi sức cho phẫu thuật nội soi, NXB giáo dục Việt Nam, 13:139-147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Gây mê hồi sức cho phẫu thuật nội soi |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Anh |
Nhà XB: |
NXB giáo dục Việt Nam |
Năm: |
2015 |
|
2. Nguyễn Hoàng Bắc và cộng sự (2003), “Nhân hai trường hợp cắt thận qua nội soi ổ bụng do thận mất chức năng”. Ngoại khoa, 6, tr.52-54 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhân hai trường hợp cắt thậnqua nội soi ổ bụng do thận mất chức năng”. "Ngoại khoa |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Bắc và cộng sự |
Năm: |
2003 |
|
3. Hoàng Khắc Chuẩn (2009), “Kết quả thực hiện phẫu thuật Lich-Gregoir cải biên trên thận ghép tại Bệnh Viện Chợ Rẫy”. Luận án chuyên khoa cấp II, Đại học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả thực hiện phẫu thuật Lich-Gregoircải biên trên thận ghép tại Bệnh Viện Chợ Rẫy”. "Luận án chuyênkhoa cấp II |
Tác giả: |
Hoàng Khắc Chuẩn |
Năm: |
2009 |
|
4. Vũ Lê Chuyên (2004), “Áp dụng kỹ thuật cắt bỏ thận qua nội soi” Đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng kỹ thuật cắt bỏ thận qua nội soi |
Tác giả: |
Vũ Lê Chuyên |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố |
Năm: |
2004 |
|
5. Vũ Lê Chuyên (2004), “kết quả bước đầu phẫu thuật cắt thận nội soi qua ổ bụng điều trị bướu ác thận”. Y học thành phố HCM. Số 8 tập 4: 454-458 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
kết quả bước đầu phẫu thuật cắt thận nội soi qua ổ bụng điều trị bướu ác thận |
Tác giả: |
Vũ Lê Chuyên |
Nhà XB: |
Y học thành phố HCM |
Năm: |
2004 |
|
6. Vũ Lê Chuyên (2007), “Áp dụng kỹ thuật cắt bỏ thận qua nội soi”. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Áp dụng kỹ thuật cắt bỏ thận qua nội soi |
Tác giả: |
Vũ Lê Chuyên |
Nhà XB: |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp thành phố |
Năm: |
2007 |
|
7. Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng, Vũ Lê Chuyên (2006), “ Phẫu thuật cắt thận tận gốc qua nội soi sau phúc mạc: Kinh nghiệm ban đầu qua 7 trường hợp”. Y học Việt Nam, 319, tr. 280-284 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật cắt thậntận gốc qua nội soi sau phúc mạc: Kinh nghiệm ban đầu qua 7trường hợp |
Tác giả: |
Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng, Vũ Lê Chuyên |
Năm: |
2006 |
|
8. Nguyễn Thị Ánh Hường (2008), “Nghiên cứu phẫu thuật lấy thận ghép ở người sống cho thận”. Luận án Tiến sĩ y học, Học viện Quân y |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu phẫu thuật lấy thận ghép ở người sống cho thận |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Ánh Hường |
Nhà XB: |
Học viện Quân y |
Năm: |
2008 |
|
10. Trần Ngọc Sinh, Nguyễn Đức Khoan, Chu Văn Nhuận, Châu Quý Thuận và cộng sự (2005), “Phẫu thuật cắt thận nội soi để ghép nhân 13 trường hợp đầu tiên tại Bệnh viện Chợ Rẫy”. Tạp chí Y học Việt Nam, 313, tr.508-510 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật cắt thận nội soi để ghép nhân 13trường hợp đầu tiên tại Bệnh viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Trần Ngọc Sinh, Nguyễn Đức Khoan, Chu Văn Nhuận, Châu Quý Thuận và cộng sự |
Năm: |
2005 |
|
11. Châu Quý Thuận, Trần Ngọc Sinh và cộng sự (2007), “Bướu niệu mạc:Cắt thận niệu quản qua nội soi sau phúc mạc tại Bệnh Viện Chợ Rẫy”. Y hoc thành phố Hồ Chí Minh, 11, tr. 219-223 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bướu niệu mạc:Cắt thận niệu quản qua nội soi sau phúc mạc tại Bệnh Viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Châu Quý Thuận, Trần Ngọc Sinh, cộng sự |
Nhà XB: |
Y hoc thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
12. Châu Quý Thuận (2012). Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt thận để ghép trên người cho sống tại Bệnh Viện Chợ Rẫy, Luận án Tiến sĩ Y học, Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc cắt thận để ghép trên người cho sống tại Bệnh Viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Châu Quý Thuận |
Nhà XB: |
Trường Đại Học Y Dược Thành Phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2012 |
|
13. Trương Văn Việt, Trần Ngọc Sinh và cộng sự (2005), “Kết quả của các trường hợp ghép thận tại Bệnh Viện Chợ Rẫy” Tạp chí Y học Việt Nam, 313, tr.503-504.TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả của các trường hợp ghép thận tại Bệnh Viện Chợ Rẫy |
Tác giả: |
Trương Văn Việt, Trần Ngọc Sinh, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học Việt Nam |
Năm: |
2005 |
|
14. Abu-Rafea B, Vilos GA, Vilos AG et al (2006), Effect of body habitus and parity on insufflated CO2 volume at various intraabdominal pressures during laparoscopic access in women. J Minim Invasive Gynecol, 13: 205–10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Minim InvasiveGynecol |
Tác giả: |
Abu-Rafea B, Vilos GA, Vilos AG et al |
Năm: |
2006 |
|
15. Anant Kumar, Anil Gulia. (2011), “Analysis of 1200 cases of laparoscopic donor nephrectomy from a developing country” Oral Presentation OK 6-6. Abstract BOOk. CAST 2011. 12 th Congress of the Asian Society of Transplantation. September 25-28, 2011 COEX, Soeoul, Korea |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Analysis of 1200 cases of laparoscopic donor nephrectomy from a developing country |
Tác giả: |
Anant Kumar, Anil Gulia |
Nhà XB: |
CAST 2011. 12 th Congress of the Asian Society of Transplantation |
Năm: |
2011 |
|
16. Anderson KM, Lindler TU, Lamberton GR (2008), Laparoscopic donor nephrec- tomy: effect of perirenal fat upon donor operative time. J Endourol, 22: 2269. 78 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Laparoscopic donor nephrectomy: effect of perirenal fat upon donor operative time |
Tác giả: |
Anderson KM, Lindler TU, Lamberton GR |
Nhà XB: |
J Endourol |
Năm: |
2008 |
|
17. Anne K. Staehr-Rye et al (2014), Surgical Space Conditions During Low-Pressure Laparoscopic Cholecystectomy with Deep Versus Moderate Neuromuscular Blockade: A Randomized Clinical Study.Anesth Analg, 119:1084–92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anesth Analg |
Tác giả: |
Anne K. Staehr-Rye et al |
Năm: |
2014 |
|
18. Bachmann A, Wolff T, Ruszata R, et al (2005). “Retroperitoneoscopic donor nephrectomy: a retrospective, non-randomized comparison of early complications, donor and recipient outcome with the standard open approach” Eur Urol;48:90-96 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Retroperitoneoscopic donor nephrectomy: a retrospective, non-randomized comparison of early complications, donor and recipient outcome with the standard open approach |
Tác giả: |
Bachmann A, Wolff T, Ruszata R |
Nhà XB: |
Eur Urol |
Năm: |
2005 |
|
19. Barczynski M, Herman RM (2003), A prospective randomized trial on comparison of low-pressure (lp) and standard-pressure (sp) pneumoperitoneum for laparoscopic cholecystectomy. Surg Endosc, 17: 533–8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Surg Endosc |
Tác giả: |
Barczynski M, Herman RM |
Năm: |
2003 |
|
22. Brennan TV, Freise CE, Fuller TF et al (2004), Early graft function after living donor kidney transplantation predicts rejection but not outcomes. Am J Transplant, 4: 971-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Early graft function after living donor kidney transplantation predicts rejection but not outcomes |
Tác giả: |
Brennan TV, Freise CE, Fuller TF |
Nhà XB: |
Am J Transplant |
Năm: |
2004 |
|
23. Cantineau JP, Porte F, d’Honneur G, Duvaldestin P (1994), Neuromuscular effects of rocuronium on the diaphragm and adductor pollicis muscles in anesthetized patients. Anesthesiology |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Neuromuscular effects of rocuronium on the diaphragm and adductor pollicis muscles in anesthetized patients |
Tác giả: |
Cantineau JP, Porte F, d’Honneur G, Duvaldestin P |
Nhà XB: |
Anesthesiology |
Năm: |
1994 |
|