1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN)

305 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 305
Dung lượng 1,66 MB

Nội dung

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA HỒ CHÍ MINH VIỆT NAM HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN Độc lập – Tự – Hạnh phúc - - CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần (tiếng Việt): Triết học Mác - Lênin Tên học phần (tiếng Anh): Marxist – Leninist Philosophy Mã học phần: TM01012 Số tín chỉ: 03 Khoa/Bộ mơn: Bộ môn Triết học Mác -Lênin / Khoa Triết học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Triết học Mác - Lênin Thông tin giảng viên Giảng viên 1: - Họ tên: Nguyễn Minh Hoàn - Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Đơng, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC & TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1 Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0913.828.018 Email: hoan_cbxh@yahoo.com.vn Giảng viên 2: - Họ tên: Trần Hải Minh - Chức danh, học hàm, học vị: Phó Trưởng khoa, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học phương Tây đại, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 094.571.8288 Email: haiminh81us@yahoo.com tranhaiminh@ajc.edu.vn Giảng viên 3: - Họ tên: Bùi Thị Thanh Hương - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên cao cấp, PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Tây, Lịch sử phép biện chứng, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 098.886.7816 Email: buithithanhhuong1806@gmail.com Giảng viên 4: - Họ tên: Nguyễn Thị Như Huế - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học phương Tây đại, Đạo đức học, Phương pháp giảng dạy triết học - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0912.661.150 Email: nhuhue1310@gmail.com - Thông tin chung học phần Tên học phần tiếng Anh: Marxist – Leninist Philosophy Mã môn học/học phần: TM01012 Số tín chỉ: 03 Học phần tiên quyết: Thuộc học phần: Bắt buộc:  Tự chọn:  Các điều kiện tiên quyết: sinh viên năm thứ đại học Điều kiện khác: Phân bổ tín chỉ: 03 + Giờ lý thuyết: 02 (30 tiết) + Giờ thực hành: 01 (30 tiết) - Khoa/ môn phụ trách học phần: Bộ môn Triết học Mác - Lênin, Khoa Triết học Mục tiêu học phần Học phần Triết học Mác – Lênin góp phần cung cấp cho người học kiến thức tảng Triết học Mác – Lênin Trên sở nắm vững kiến thức bản, người học có thể rút ý nghĩa phương pháp luận vận dụng vào nghiên cứu khoa học khác nhìn nhận, đánh giá vấn đề đời sống khách quan, toàn diện đắn CĐR Hiểu biết bản đối tượng triết học, vai trò triết học nói chung triết học Mác – Lênin nói riêng đời sống xã hội CĐR Phân tích nội dung lý luận bản ý nghĩa phương pháp luận chủ nghĩa vật biện chứng: Vật chất - ý thức, Phép biện chứng vật, Lý luận nhận thức CĐR Phân tích nội dung lý luận bản ý nghĩa phương pháp luận chủ nghĩa vật lịch sử: Hình thái kinh tế – xã hội, Giai cấp – dân tộc, Nhà nước cách mạng xã hội, Ý thức xã hội, Vấn đề người CĐR Vận dụng lý luận nguyên tắc phương pháp luận chủ nghĩa vật biện chứng lịch sử vào nhận thức hoạt động thực tiễn CĐR Kỹ tư cá nhân: + Phân tích, tổng hợp, đánh giá, phản biện vấn đề từ tiếp cận triết học; + Tư sáng tạo (nhìn nhận vấn đề đưa giải pháp cho vấn đề từ góc độ mới, khung tham chiếu mới, không rập khuôn, sáo mòn); tư hệ thống CĐR Kỹ mềm: + Thuyết trình, làm việc nhóm, quản lý thời gian, lập kế hoạch, + Kỹ tự học, tự nghiên cứu CĐR Thái độ: + Có niềm tin vững vào chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh đường XHCN mà Đảng nhân dân ta lựa chọn + Tin tưởng vào chủ nghĩa Mác – Lênin, đường lối Đảng Cộng sản Việt Nam đường lên CNXH mà Đảng nhân dân ta lựa chọn + Yêu nước, Trung thực, có tinh thần trách nhiệm 4 Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm nội dung sau: - Giới thiệu chung triết học vai trò triết học đời sống, - Những nội dung bản triết học Mác – Lênin, như: Vật chất ý thức, Phép biện chứng vật, Lý luận nhận thức, Hình thái kinh tế - xã hội, Giai cấp dân tộc, Nhà nước cách mạng xã hội, Ý thức xã hội, Vấn đề người Nội dung chi tiết học phần Hình thức, phương STT pháp giảng dạy 1 Triết học và vai trò Giảng lý nó với phát thuyết, triển xã hội Hỏi – 1.1 Triết học và đối đáp, tượng triết học thảo 1.1.1 Triết học luận 1.1.2 Đối tượng nghiên cứu triết học 1.2 Vấn đề triết học - chủ nghĩa vật và chủ nghĩa tâm 1.2.1 Vấn đề bản triết học 1.2.2 Chủ nghĩa vật triết học 1.2.3 Chủ nghĩa tâm triết học 1.2.4 Thuyết biết 1.3 Biện chứng và siêu hình 1.3.1 Phương pháp Biện chứng siêu hình 1.3.2 Các giai đoạn phát triển phép biện chứng 1.4 Vai trò triết Phân bổ thời gian LT TH 2 Yêu cầu sinh viên CĐR Nghiên 1,5,6,7,8,9 cứu tài liệu, tìm hiểu nguồn gốc triết học, vấn đề bản triết học, phương pháp triết học, vai trò triết học; tham gia thảo luận học phát triển xã hội 1.4.1 Vai trò giới quan, phương pháp luận triết học 1.4.2 Vai trò triết học Mác-Lênin Vật chất – Ý thức Giảng lý 2.1 Vật chất và các thuyết, hình thức tồn Hỏi – nó đáp, 2.1.1 Phạm trù vật chất thảo 2.1.2 Vật chất vận luận, động Bài tập 2.1.3 Không gian thực thời gian hành 2.1.4 Tính thống giới 2.2 Nguồn gốc, chất ý thức và quan hệ vật chất-ý thức 2.2.1 Nguồn gốc ý thức 2.2.2 Bản chất ý thức 2.2.3 Kết cấu ý thức 2.2.4 Quan hệ vật chất ý thức ý nghĩa phương pháp luận nó Xêmina: quan hệ vật chất, ý thức ý nghĩa nó Phép biện chứng Giảng lý vật thuyết, * Mở đầu: Phép biện Hỏi – chứng vật gì? đáp, 3.1 Hai nguyên lý thảo phép biện chứng luận, 3.1.1/ Nguyên lý mối Bài tập liên hệ phổ biến thực 3 Nghiên 2,4,5,6,7,8,9 cứu tài liệu, tìm hiểu quan niệm vật chất lịch sử triết học, ý nghĩa định nghĩa vật chất Lênin, liên hệ vận dụng nguyên tắc khách quan nhận thức hoạt động; tham gia thảo luận 5 Nghiên 2,4,5,6,7,8,9 cứu tài liệu; Bài tập thực hành: Vận dụng nguyên 3.1.2/ Nguyên lý hành phát triển 3.2 Các qui luật phép biện chứng vật 3.2.1/ Qui luật chuyển hoá từ thay đổi lượng thành thay đổi chất ngược lại 3.2.2/ Qui luật thống đấu tranh mặt đối lập 3.2.3/ Qui luật phủ định phủ định 3.3 Các cặp phạm trù phép biện chứng vật 3.3.1/ Cái riêng, chung, đơn 3.3.2/ Nguyên nhân kết quả 3.3.3/ Tất nhiên ngẫu nhiên 3.3.4/ Nội dung hình thức 3.3.5/ Bản chất tượng 3.3.6/ Khả thực Lý luận nhận thức Giảng lý 4.1 Bản chất nhận thuyết, thức Hỏi – 4.1.1/ Quan điểm sai đáp, lầm thảo 4.1.2/ Quan điểm Mác luận xít 4.2 Nhận thức và hoạt động thực tiễn 4.2.1/ Thực tiễn 4.2.2/ Vai trị thực tiễn với nhận thức 4.3 Các giai đoạn và tắc phương pháp luận PBCDV vào nhận thức hoạt động thực tiễn; Thảo luận nhóm cặp phạm trù 5 Nghiên cứu tài liệu; Thảo luận quan điểm trước Mác nhận thức; Thảo luận vận 2,4,5,6,7,8,9 trình độ nhận thức 4.3.1/ Nhận thức cảm tính lý tính 4.3.2/ Nhận thức kinh nghiệm lý luận 4.3.3/ Nhận thức thông thường nhận thức khoa học 4.4 Vấn đề chân lý 4.4.1/ Khái niệm chân lý 4.4.2/ Các tính chất chân lý 4.5 Mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn 4.5.1/Vai trò thực tiễn lý luận 4.5.2/ Vai trò lý luận với thực tiễn 4.5.3/ Ý nghĩa PPL Hình thái kinh tế - Giảng lý xã hội thuyết, 5.1 Sản xuất vật chất Hỏi – là điều kiện tồn và đáp, phát triển xã hội thảo 5.1.1/ Khái niệm đặc luận, trưng sản xuất vật Bài tập chất thực 5.1.2/ Vai trò sản hành xuất vật chất 5.2 Biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 5.2.1/ Phương thức sản xuất - Lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất 5.2.2/ Qui luật phù hợp quan hệ sản xuất với trình độ phát triển lực lượng sản xuất 5.3 Cơ sở hạ tầng và dụng nguyên tắc thống lý luận thực tiễn 5 Nghiên 3,4,5,6,7,8,9 cứu tài liệu; Bài tập thực hành: Vận dụng lý luận hình thái kinh tế – xã hội vào nghiên cứu tình hình giới Việt Nam; Thảo luận nhóm kiến trúc thượng tầng 5.3.1/ Phạm trù sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng 5.3.2/ Mối quan hệ biện chứng sở hạ tầng kiến trúc thượng tầng 5.4 Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội 5.4.1/ Định nghĩa hình thái kinh tế-xã hội 5.4.2/ Sự phát triển hình thái kinh tế - xã hội trình lịch sử tự nhiên Giai cấp và dân tộc Giảng lý 6.1 Giai cấp và đấu thuyết, tranh giai cấp Hỏi – 6.1.1 Khái niệm giai đáp, cấp thảo 6.1.2 Đấu tranh giai cấp luận, vai trò nó Bài tập lịch sử thực 6.1.3 Ý nghĩa phương hành pháp luận 6.2 Dân tộc Quan hệ giai cấp – dân tộc, giai cấp – nhân loại 6.2.1 Những hình thái cộng đồng người trước dân tộc 6.2.2 Khái niệm dân tộc 6.2.3 Quan hệ giai cấp – dân tộc, giai cấp – nhân loại Nhà nước và cách Giảng lý mạng thuyết, 7.1 Nhà nước Hỏi – 7.1.1/ Nguồn gốc bản đáp, chất nhà nước thảo 7.1.2/ Đặc trưng bản luận, nhà nước Bài tập 2 Nghiên 3,4,5,6,7,8,9 cứu tài liệu; Thảo luận: Liên hệ thực tiễn Việt Nam 3 Nghiên cứu tài liệu; Thảo luận: Liên hệ thực tiễn 3,4,5,6,7,8,9 7.1.3/ Chức thực nhà nước hành 7.1.4/ Các kiểu hình thức nhà nước 7.1.5/ Nhà nước vô sản 7.2 Cách mạng xã hội 7.2.1 Khái niệm vai trò CMXH 7.2.2 Điều kiện khách quan nhân tố chủ quan cách mạng xã hội 7.2.3 Tính chất, lực lượng cách mạng xã hội 7.2.4 Vấn đề quyền phương thức giành quyền 7.2.5 Đặc điểm cách mạng XHCN (cách mạng vô sản) Vấn đề người Giảng lý triết học Mác - thuyết, Lênin Hỏi – 8.1 Quan niệm triết đáp, học nguồn gốc, thảo chất người luận, 8.1.1 Quan niệm Bài tập mác-xit thực 8.1.2 Quan niệm máchành xit 8.2 Cá nhân và xã hội 8.2.1 Khái niệm cá nhân xã hội 8.2.2 Mối quan hệ cá nhân xã hội 8.3 Vai trò quần chúng nhân dân và cá nhân (vĩ nhân, lãnh tụ) lịch sử 8.3.1 Quần chúng nhân dân vai trò quần chúng nhân dân 10 xây dựng Nhà nước Việt Nam 2 Nghiên 3,4,5,6,7,8,9 cứu tài liệu; Thảo luận: Vấn đề phát huy nhân tố người ở Việt Nam HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc - CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (CHỦ NGHĨA MÁC PHƯƠNG TÂY) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần (tiếng Việt): Chủ nghĩa Mác phương Tây Tên học phần (tiếng Anh): Western Marxism Mã học phần: TM03035 Số tín chỉ: Khoa/Bộ môn: Bộ môn Triết học Mác -Lênin / Khoa Triết học 291 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Chủ nghĩa Mác phương Tây 83 Thông tin giảng viên Giảng viên 1: - Họ tên: Nguyễn Vũ Hảo - Chức danh, học hàm, học vị: PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Tây, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Trường ĐH KHXH&NV - Địa liên hệ: Địa liên hệ: Nhà 3, Ngõ 176, Phố Lê Trọng Tấn, Quận Thanh Xuân, Hà Nội - Điện thoại: 0912 817 816 Email: nguyenvuhao@hotmail.com - Giảng viên 2: - Họ tên: Nguyễn Minh Hoàn - Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, GVCC; PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Đông - Tây, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC & TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1 Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0913.828.018 Email: hoan_cbxh@yahoo.com.vn Giảng viên 3: - Họ tên: Bùi Thị Thanh Hương - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên cao cấp, PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Tây, Lịch sử phép biện chứng, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 098.886.7816 Email: buithithanhhuong1806@gmail.com Giảng viên 4: - Họ tên: Trần Hải Minh - Chức danh, học hàm, học vị: Phó Trưởng khoa, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học phương Tây đại, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 094.571.8288 Email: haiminh81us@yahoo.com tranhaiminh@ajc.edu.vn 84 Thông tin chung học phần - Tên học phần tiếng Anh: Western Marxism 292 - Mã mơn học/học phần: Số tín chỉ: Học phần tiên quyết: Thuộc học phần: Bắt buộc:  Tự chọn:  Các điều kiện tiên quyết: sinh viên năm thứ đại học Điều kiện khác: Phân bổ tín chỉ: + Giờ lý thuyết: 1,5 + Giờ thực hành: 0,5 - Khoa/ môn phụ trách học phần: Bộ môn Triết học Mác - Lênin, Khoa Triết học 85 Mục tiêu học phần Cung cấp cho sinh viên tri thức khái quát, bản triết học chủ nghĩa Mác phương Tây (triết học mác-xít phương Tây) qua trường phái tiêu biểu, giúp sinh viên biết phân tích, đánh giá giá trị hạn chế trào lưu, đại biểu trường phái Từ đó rút ý nghĩa cho phát triển triết học Mác thống CĐR 1: Hiểu biết bản đối tượng triết học mác-xít phương Tây, hình thành phát triển mác-xít phương Tây CĐR 2: Phân tích nội dung bản ý nghĩa phương pháp luận ảnh hưởng triết học mác-xít phương Tây tới quan điểm tư tưởng triết học đại nói chung CĐR 3: Phân tích nội dung bản ý nghĩa phương pháp luận ảnh hưởng triết học mác-xít phương Tây tới quan điểm tư tưởng triết học Mác thống CĐR 4: Vận dụng kiến thức qua nghiên cứu triết học mác-xít phương Tây vào nhận thức ảnh hưởng nó lịch sử tư tưởng Việt Nam CĐR 5: Kỹ phân tích, tổng hợp, đánh giá, phản biện vấn đề, tượng đời sống từ tiếp cận triết học mác-xít phương Tây; tư so sánh; tư hệ thống CĐR 6: Có kỹ thuyết trình, làm việc nhóm, quản lý thời gian, lập kế hoạch, học tập Đồng thời rèn luyện kỹ tự học, tự nghiên cứu CĐR 7: Xây dựng cách nhìn nhận khách quan đánh giá giá trị hạn chế triết học mác-xít phương Tây so với triết học Mác thống CĐR 8: Có kỹ đánh giá giá trị tư tưởng triết học cần phát huy, đánh giá hạn chế cần khắc phục đời sống tư tưởng thực tiễn CĐR 9: Xây dựng tinh thần đam mê khoa học chuẩn mực nghiên cứu khoa học 86 Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm nội dung sau: 293 - Giới thiệu chung chủ nghĩa Mác phương Tây vai trò nó lịch sử phát triển triết học Mác - Tổng quan khuynh hướng, trường phái chủ nghĩa Mác phương Tây, vấn đề đặt khuynh hướng trường phái này, tương đồng khác biệt chúng với chủ nghĩa Mác Lênin - Những đánh giá chung giá trị hạn chế cách đặt vấn đề tư tưởng khuynh hướng, trường phái chủ nghĩa Mác phương Tây - Tập trung chủ yếu vào khuynh hướng nhân bản khuynh hướng khoa học chủ nghĩa Mác phương Tây Nội dung chi tiết học phần Hình thức, phương STT pháp giảng dạy Chương Nhập môn Giảng lý Chủ nghĩa Mác phương thuyết, Tây Hỏi – I Chủ nghĩa Mác đáp, phương Tây và các trào thảo lưu tư tưởng khác luận chủ nghĩa Mác 1.1 Khái niệm “Chủ nghĩa Mác phương Tây” 1.2 Những điểm tương đồng khác biệt chủ nghĩa Mác phương Tây với trào lưu tư tưởng khác chủ nghĩa Mác II Tổng quan các trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác phương Tây III Một số nguyên tắc tiếp cận nghiên cứu các trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác Phương Tây Chương Sự hình Giảng lý thành chủ nghĩa Mác thuyết, phương Tây Hỏi – 294 Phân bổ thời gian Yêu cầu sinh viên CĐR LT TH Nghiên cứu tài 1,2,3,4, liệu, tìm hiểu 5,6,7,8, nguồn gốc, trường phái đặc điểm chung triết học Mác phương Tây Nghiên cứu tài 2,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 bối cảnh đời, I Bối cảnh trị đáp, xã hội và đời chủ thảo nghĩa Mác phương Tây luận, II Chủ nghĩa Mác Bài tập phương Tây cuối thế kỷ thực XIX hành 2.1 Karl Kautsky 2.2 Rosa Luxemburg 2.3 Otto Rühle III Chủ nghĩa Mác phương Tây thế kỷ XX 3.1 Georg Lukacs 3.2 Karl Korsch 3.3 Antonio Gramsci Chương Khuynh Giảng lý hướng nhân thuyết, chủ nghĩa Mác phương Hỏi – Tây đáp, I Chủ nghĩa Mác thảo phương Tây trường luận, phái Frankfurt Bài tập 1.1 Max Horkheimer thực 1.2 Theodor W Adorno hành 1.3 Juergen Habermas II Chủ nghĩa Mác – Freud 2.1 Wilhelm Reich 2.2.Erich Fromm 2.3 Herbert Marcuse III Chủ nghĩa Mác tượng học 3.1 Enzo Paci 3.2 Paul Piccone IV Chủ nghĩa Mác sinh 4.1 J P Sartre 4.2 Merleau – Ponty V Triết học hy vọng Ernst Bloch VI Trường phái thực tiễn Nam Tư VII Trường phái Budapest 295 tư tưởng chủ yếu chủ nghĩa Mác phương Tây kỷ XIX thể kỷ XX qua số trường phái tiêu biểu Nghiên cứu tài 2,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 bối cảnh đời, tư tưởng chủ yếu chủ nghĩa Mác phương Tây qua số trường phái tiêu biểu Chương Khuynh Giảng lý hướng khoa học thuyết, chủ nghĩa Mác Hỏi – phương Tây đáp, I Chủ nghĩa Mác cấu thảo trúc Louis Pierre luận Althusser II Chủ nghĩa Mác phân tích III Chủ nghĩa phương pháp luận Galvano Della Volpe Chương Một số Giảng lý đánh giá chung chủ thuyết, nghĩa Mác phương Tây Hỏi – và những vấn đề đặt đáp, Việt Nam thảo I Những điểm tương luận, đồng khác biệt Bài tập chủ nghĩa Mác phương thực Tây với hình thái hành chủ nghĩa Mác Lênin II Những giá trị hạn chế khuynh hướng, trường phái chủ nghĩa Mác phương Tây III Chủ nghĩa Mác phương Tây vấn đề đặt ở Việt Nam 3 Nghiên cứu tài 2,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 bối cảnh đời, tư tưởng chủ yếu khuynh hướng khoa học chủ nghĩa Mác phương Tây Nghiên cứu tài 3,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 nội dung cho việc đánh giá chung chủ nghĩa Mác phương Tây vấn đề đặt ở Việt Nam Hệ thống - giải đáp 2,5 Tổng số tiết 14 16 3,4,5,6, 7,8,9 Học liệu: 6.1 Học liệu bắt buộc Nguyễn Vũ Hảo Đỗ Minh Hợp, Giáo trình Triết học phương Tây đại, Khoa Triết học, ĐHKHXH&NV, ĐHQG HN, 2009 Đỗ Minh Hợp, Diện mạo triết học phương Tây đại Hà Nội, 2006 Phan Quang Định, Toàn cảnh triết học Âu Mỹ kỷ XX, Nxb Văn học 2008 296 Triết học phương Tây đại – Từ điển, Nxb Khoa học Xã hội, 1996 6.2 Học liệu tham khảo Lưu Phóng Đồng, Triết học phương Tây đại, Phạm Đình Cầu dịch, tập, Nxb Chính Trị Quốc Gia, H 1994 Phạm Minh Lăng, Những chủ đề triết học phương Tây, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2003 Đỗ Minh Hợp Lịch sử triết học phương Tây, Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2014 Đỗ Minh Hợp, Nguyên Anh Tuấn, Nguyễn Thanh, Đại cương lịch sử triết học phương Tây, Nxb Đại học Tổng hợp HCM, HCM., 2006 Khoa Triết học, Trường Đại học KHXH&NV, Đại học Quốc gia Hà Nội, Giới thiệu kinh điển triết học Mác – Lênin, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2007 Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá: Loại hình Hình thức Tích cực chuẩn bị trước lên lớp, Đánh giá ý thức thảo luận lớp, tích cực tham gia vào hoạt động học tập Đánh giá định kỳ Bài tập Thi viết tiểu luận Thi hết học phần Trọng số điểm 0,1 0,3 0,6 Hệ thống câu hỏi ôn tập, đề tài tiểu luận: 8.1 Hệ thống đề tài tiểu luận: Những nội dung bản hình thành phát triển chủ nghĩa Mác phương Tây ý nghĩa nó phát triển triết học đại Những nội dung tư tưởng bản trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác phương Tây Những giá trị hạn chế khuynh hướng, trường phái chủ nghĩa Mác phương Tây Những nội dung bản chủ nghĩa Mác phương Tây trường phái Frankfurt Những vấn đề khuynh hướng nhân bản chủ nghĩa Mác phương Tây Những vấn đề khuynh hướng khoa học chủ nghĩa Mác phương Tây Chủ nghĩa Mác phương Tây vấn đề đặt ở Việt Nam 8.2 Hệ thống câu hỏi ôn tập: Chủ nghĩa Mác phương Tây gì? Phân tích điểm tương đồng khác biệt chủ nghĩa Mác phương Tây với trào lưu tư tưởng khác chủ nghĩa Mác Trình bày tranh tổng quan trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác phương Tây 297 Nêu phương pháp tiếp cận nghiên cứu trào lưu tư tưởng chủ nghĩa Mác Phương Tây Trình bày bối cảnh trị xã hội đời chủ nghĩa Mác phương Tây Chủ nghĩa Mác phương Tây cuối kỷ XIX: Karl Kautsky, Rosa Luxemburg Otto Rühle Sự đời chủ nghĩa Mác phương Tây kỷ XX: Georg Lukacs, Karl Korsch Antonio Gramsci Chủ nghĩa Mác phương Tây trường phái Frankfurt: Max Horkheimer, Theodor W Adorno, Juergen Habermas Chủ nghĩa Mác – Freud: Wilhelm Reich, Erich Fromm, Herbert Marcuse 10 Chủ nghĩa Mác tượng học: Enzo Paci, Paul Piccone 11 Chủ nghĩa Mác sinh: J P Sartre; Merleau – Ponty 12 Chủ nghĩa Mác cấu trúc Louis Pierre Althusser chủ nghĩa Mác phân tích 13 Khuynh hướng nhân bản chủ nghĩa Mác phương Tây 14 Khuynh hư.ớng khoa học chủ nghĩa Mác phương Tây 15 Những giá trị hạn chế khuynh hướng, trường phái chủ nghĩa Mác phương Tây 16 Chủ nghĩa Mác phương Tây ý nghĩa nó Việt Nam 298 HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN - CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc - CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (DÂN CHỦ VÀ ĐỔI MỚI HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ) ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Tên học phần (tiếng Việt): Dân chủ và đổi hệ thống trị Tên học phần (tiếng Anh): Democracy and Political system reform Mã học phần: TM03036 Số tín chỉ: 02 Khoa/Bộ mơn: Bộ mơn Triết học Mác -Lênin / Khoa Triết học 299 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Dân chủ và đổi hệ thống trị 87 Thơng tin giảng viên Giảng viên 1: - Họ tên: Nguyễn Minh Hoàn - Chức danh, học hàm, học vị: Trưởng khoa, GVCC; PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử triết học phương Đông - Tây, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC & TT - Địa liên hệ: Văn phịng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1 Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0913.828.018 Email: hoan_cbxh@yahoo.com.vn Giảng viên 2: - Họ tên: Trần Hải Minh - Chức danh, học hàm, học vị: Phó Trưởng khoa, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học phương Tây đại, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phịng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 094.571.8288 Email: haiminh81us@yahoo.com tranhaiminh@ajc.edu.vn Giảng viên 3: - Họ tên: Ngơ Đình Xây - Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên cao cấp, PGS, TS - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Triết học trị – xã hội - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học viện BC&TT - Địa liên hệ: Văn phòng Khoa Triết học, Tầng 5, Nhà hành A1, Học viện BC&TT, 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 094.389.9885 Email: 88 Thông tin chung học phần - Tên học phần tiếng Anh: Democracy and Political system reform - Mã môn học/học phần: - Số tín chỉ: 02 - Học phần tiên quyết: - Thuộc học phần: Bắt buộc:  Tự chọn:  - Các điều kiện tiên quyết: sinh viên năm thứ đại học - Điều kiện khác: - Phân bổ tín chỉ: + Giờ lý thuyết: 1,5 + Giờ thực hành: 0,5 - Khoa/ môn phụ trách học phần: Bộ môn Triết học Mác - Lênin, Khoa Triết 300 học 89 Mục tiêu học phần Cung cấp cho sinh viên tri thức khái quát, bản lý thuyết dân chủ nói chung dân chủ ở Việt Nam nói riêng Trên sở đó nâng cao lực tư nhận thức đánh giá vấn đề dân chủ cả lý luận thực tiễn Dự báo xu hướng yêu cầu dân chủ từ đến 2020 tầm nhìn đến 2030 CĐR 1: Hiểu biết bản đối tượng dân chủ nhằm củng cố nhận thức thực hành dân chủ vấn đề dân chủ sở ở Việt Nam CĐR 2: Phân tích nội dung bản ý nghĩa phương pháp luận hình thành phát triển lý thuyết dân chủ CĐR 3: Phân tích nội dung bản mối quan hệ đổi hệ thống trị thực hành dân chủ ở Việt Nam CĐR 4: Vận dụng kiến thức dân chủ dân chủ sở việc nhận thức quán triệt quan điểm Đảng dân chủ dân chủ sở ở Việt Nam CĐR 5: Phân tích, tổng hợp, đánh giá, phản biện vấn đề đời sống vấn đề dân chủ CĐR 6: Có kỹ thuyết trình, làm việc nhóm, quản lý thời gian, lập kế hoạch, học tập Đồng thời rèn luyện kỹ tự học, tự nghiên cứu CĐR 7: Xây dựng cách nhìn nhận khách quan đánh giá giá trị tư tưởng triết học dân chủ nói chung ở Việt Nam nói riêng CĐR 8: Quán triệt quan điểm dân chủ triết học Mác – Lênin, sở đó biết vận dụng vào nhận thức vấn đề dân chủ ở Việt Nam CĐR 9: Xây dựng tinh thần đam mê khoa học chuẩn mực nghiên cứu khoa học 90 Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm nội dung sau: - Giới thiệu lý luận chung dân chủ thực hành dân chủ lịch sử triết học thực tiễn ở Việt Nam - Những nội dung bản thực dân chủ sở ở Việt Nam Nội dung chi tiết học phần STT Chương I Dân chủ và thực hành dân chủ 1.1 Dân chủ - Định nghĩa khái niệm Hình thức, phương pháp giảng dạy Giảng lý thuyết, Hỏi – đáp, 301 Phân bổ thời gian LT TH 5 Yêu cầu sinh viên CĐR Nghiên cứu tài 1,2,3,4, liệu, tìm hiểu 5,6,7,8, sở lý luận dân chủ dân chủ thảo - Vấn đề dân chủ luận lịch sử Việt Nam đại, đặc biệt từ Đổi đến - Dân chủ Đảng - Vị trí vai trị dân chủ 1.2 Thực hành dân chủ - Những kết quả đạt việc thực hành dân chủ phân tích nguyên nhân - Những hạn chế việc thực hành dân chủ phân tích nguyên nhân - Dự báo xu hướng yêu cầu dân chủ từ đến 2020 tầm nhìn đến 2030 Chương II Dân chủ Giảng lý sở - Một số nội dung thuyết, chủ yếu Hỏi – 2.1 Ý nghĩa thực đáp, hành dân chủ sở thảo - Thực hành dân chủ luận, sở, bảo vệ quyền lợi dân Bài tập chủ đáng đại thực đa số người dân nội hành dung quan trọng trị dân chủ xã hội chủ nghĩa - Nhân dân làm chủ đường phương thức thực hành dân chủ sở, đảm bảo người dân trực tiếp tiến hành quyền lợi dân chủ, quản lý công việc chung nghiệp phúc lợi ở sở - Thực hành dân chủ 302 thực hành dân chủ nói chung ở Việt Nam nói riêng 7.5 Nghiên cứu tài 2,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 cho việc nhận thức dân chủ sở thực tiễn thực hành dân chủ, để từ đó nhận thức giải pháp thực dân chủ sở ở Việt Nam thời gian tới sở, đảm bảo cho việc quần chúng nhân dân tự quản cơng việc theo pháp luật, tự tạo sống hạnh phúc cho bản thân công việc bản để xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam 2.2 Nhận thức dân chủ sở - Cách hiểu, nội hàm chiến lược dân chủ sở - Nhận thức Đảng Cộng sản Việt Nam Nhà nước Việt Nam dân chủ sở - Kinh nghiệm xây dựng dân chủ sở ở số nước giới (mô hình Trung Quốc, mơ hình Bắc Âu) 2.3 Thực tiễn thực hành dân chủ sở và giải pháp - Thực tiễn thực hành dân chủ sở 30 năm đổi - Nhận thức, đánh giá Quy chế dân chủ sở - Vai trò Đảng Cộng sản, Mặt trận Tổ quốc đoàn thể trị xã hội việc thực quy chế dân chủ ở sở - Một số vấn đề đặt dân chủ sở quan điểm, giải pháp nhằm phát huy dân chủ sở ở Việt Nam 303 Chương : Dân chủ và đổi hệ thống trị 3.1 Hệ thống trị đổi hệ thống trị 3.2 Mối quan hệ đổi hệ thống trị thực hành dân chủ 10 Nghiên cứu tài 3,4,5,6, liệu, tìm hiểu 7,8,9 đổi hệ thống trị, mối quan hệ dân chủ đổi hệ thống trị Tổng số tiết Học liệu: 6.1 Học liệu bắt buộc Trần Thành, Giáo trình - Những vấn đề dân chủ dân chủ hóa đời sống xã hội, Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội, 2016 6.2 Học liệu tham khảo “Các đoàn thể nhân dân với việc bảo đảm dân chủ sở nay” Phan Xuân Sơn, Lưu Văn Sùng, Vũ Hồng Cơng, Nxb Chính trị quốc gia, 2002, Hồng Chí Bảo, Dân chủ dân chủ sở nơng thơn tíến trình đổi mới, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2007 Nguyễn Văn Mạnh - Tào Thị Quyên, Dân chủ trực tiếp Việt Nam lý luận thực tiễn, Nxb Chính trị - Hành chính, Hà Nội, 2010 Phan Xuân Sơn - Lưu Văn Sùng - Vũ Hồng Cơng, Các đồn thể nhân dân với việc bảo đảm dân chủ sở nay, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2002 Nguyễn Phú Trọng, Phát huy dân chủ, tiếp tục xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN nhân dân, nhân dân, nhân dân, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2011 Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá: Loại hình Hình thức Trọng số điểm Tích cực chuẩn bị trước lên lớp, Đánh giá ý thức thảo luận lớp, tích cực tham gia vào 0,1 hoạt động học tập Đánh giá định kỳ Bài tập 0,3 Dự án: Tổ chức Giao lưu trực tuyến Thi hết học phần 0,6 Tiểu luận cuối môn Hệ thống câu hỏi ôn tập, đề tài tiểu luận: 8.1 Hệ thống đề tài tiểu luận: 304 Vấn đề dân chủ lịch sử Việt Nam đại, đặc biệt từ Đổi đến Nhận thức Đảng Cộng sản Việt Nam Nhà nước Việt Nam dân chủ sở Thực tiễn thực hành dân chủ sở 30 năm đổi ở Việt Nam Vai trò Đảng Cộng sản, Mặt trận Tổ quốc đồn thể trị xã hội việc thực quy chế dân chủ ở sở Một số vấn đề đặt dân chủ sở quan điểm, giải pháp nhằm phát huy dân chủ sở ở Việt Nam 8.2 Hệ thống câu hỏi ôn tập: Khái niệm bản dân chủ đặc trưng dân chủ Vị trí vai trò dân chủ Một số vấn đề dân chủ lịch sử Việt Nam đại Quan điểm Đảng Cộng sản Việt Nam Nhà nước Việt Nam dân chủ sở Một số vấn đề thực tiễn thực hành dân chủ sở 30 năm đổi ở Việt Nam 305 ... triết học Mác- Lênin, Khoa Triết học, Học viện Báo chí Tuyên truyền 6.2.Học liệu tham khảo + Giáo trình triết học Mác- Lênin, Nxb CTQG.H.1999 + Bộ Giáo dục Đào tạo, Giáo trình triết học Mác- Lênin. .. phần - Tên học phần tiếng Anh: Ethics - Mã mơn học/ học phần: - Số tín chỉ: 03 - Học phần tiên quyết: - Thuộc học phần: Bắt buộc:  Tự chọn:  - Các điều kiện tiên quyết: học sau môn Triết học Mác. .. Đại - Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân - Các hướng nghiên cứu chính: Triết học Mác – Lênin, Lịch sử tư tưởng Việt Nam, Mỹ học, Đạo đức học - Thời gian địa điểm làm việc: Khoa Triết học, Học

Ngày đăng: 31/03/2021, 21:43

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w