- Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm VBT - 3 học sinh lên bảng thi viết nhanh lời giải, giáo viên và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. Cánh cò chớp trắng t[r]
(1)Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín TUẦN 19 Thứ ngày Năm 10/01 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 37 Nghe – viết: Hai Bà Trưng Toán 94 Các số có bốn chữ số ( tt ) Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 37: HAI BÀ TRƯNG Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b bài tập (3) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài tập 2a, bảng lớp có chia cột để học sinh thi làm bài tập 3a III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên viết từ viết sai bài trước, kiềm tra nhà học sinh - Nhận xét đánh giá - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần đoạn bài Hai Bà Trưng - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả: + Các chữ Hai Bà Trưng viết nào? ( Viết hoa chữ Hai và chữ Bà ) + Tìm các tên riêng có bài chính tả Các tên riêng đó viết nào? ( Tô Định, Hai Bà Trưng – là các tên riêng người Viết hoa tất các chữ cái đầu tiếng ) - HS tự nêu các từ dễ viết sai, GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, chữa bài + Học sinh tự chữa lỗi bút chì + Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Lop3.net (2) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n? - Học sinh đcọ yêu cầu bài tập - Làm vbt, học sinh làm bảng phụ, nhận xét - lành lặn; nao núng; lanh lảnh Bài 2a: Thi tìm nhanh các từ ngữ - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Làm vbt, gọi học sinh đọc bài làm, nhận xét sửa sai + Chứa tiếng bắt đầu l ( lạ, lao động, ) + Chứa các tiếng bắt đầu n ( nón, nông thôn, ) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Toán Tiết 94: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tt) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Biết cấu tạo thập phân số có bốn chữ số - Biết viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập, kiềm tra làm nhà học sinh - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: giới thiệu bài Hoạt động 2: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị - Giáo viên cho học sinh viết số 5247, đọc số - Giáo viên : Số 5247 có nghìn, trăm, chục, đơn vị? ( Số 5247 có nghìn, trăm, chục, đơn vị ) - Hướng dẫn học sinh tự viết 5247 thành tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị : Lop3.net (3) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín 5247 = 5000 + 200 + 40 + - Làm tương tự với các số tiếp sau - Lưu ý: tổng có số hạng thì có thể bỏ số hạng đó Chẳng hạn, học nên viết: 7070= 7000 + + 70 + = 7000 + 70 - Nhưng đã quen thì có thể viết ngay: 7070 = 7000 + 70 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Viết (theo mẫu) - Học sinh đọc yêu cầu và làm vào bài tập tương tự mẫu - Học sinh nêu kết bài tập - Lớp và giáo viên nhận xét a) b) 9217 = 9000 + 200 + 10 + 4538 = 4000 + 500 + 30 + 7789 = 7000 + 700 + 80 + 2005 = 2000 + 9400 = 9000 + 400 2010 = 2000 + 10 ; ; ; ; ; ; 9696 = 9000 + 600 + 90 + 5555 = 5000 + 500 + 50 + 6574 = 6000 + 500 + 70 + 1909 = 1000 + 900 + 3670 = 3000 + 600 + 2020 = 2000 + 20 Bài 2: Viết các tổng thành số có bốn chữ số ( theo mẫu ) - Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc và viết số thích hợp vào chỗ chấm - Học sinh làm vào VBT - Chấm, sửa bài tập a) b) 7000 + 600 + 50 + = 7654 2000 + 800 + 90 + = 2896 3000 + 60 + = 3068 7000 + 200 + = 7205 9000 + 50 + = 9056 2000 + 100 + = 2103 ; ; ; ; ; ; 8000 + 400 + 20 + = 8420 9000 + 900 + 90 + = 9999 5000 + = 5007 9000 + = 9009 3000 + 300 + = 3303 8000 + 700 + = 8705 Bài 3: Viết số ( theo mẫu ), biết số đó gồm: - Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi số - Học sinh làm vào vbt.3 học sinh viết bảng - Nhận xét sửa sai - Chấm sửa bài a) 5492; b) 1454; c) 4205; d) 7007; e) 2005 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm ( theo mẫu ) - Học sinh đọc yêu cầu Giáo viên hướng dẫn học sinh ghi số - Học sinh làm vào vbt học sinh làm bảng phụ, nhận xét đánh giá Lop3.net (4) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Chấm sửa bài a) Chữ số số 2567 trăm ; b) Chữ số số 5982 nghìn c) Chữ số số 4156 chục ; d) Chữ số số 1945 đơn vị Củng cố, dặn dò: - Học sinh nêu lại cách viết các số có bốn chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -TUẦN 20 Thứ ngày Năm 17/01 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 39 Nghe – viết: Ở lại với chiến khu Toán 99 Luyện tập Thứ năm, ngày 17 tháng 01 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 39: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài tập 2a III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết các từ sai tiết trước - Cả lớp viết bảng các từ có âm tr/ch - Nhận xét đánh giá sửa sai Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần bài Ở lại với chiến khu - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo Lop3.net (5) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Giáo viên hướng giúp học sinh hiểu nội dung bài chính tả: + Bài viết nói lên nội dung gì? + Những chữ nào viết hoa? - HS tự nêu các từ dễ viết sai, GV hướng dẫn HS viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Nhận xét sửa sai chữ viết học sinh - Đọc cho học sinh viết vào - Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, sửa bài + Học sinh tự sửa lỗi bút chì + Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập, làm vbt, học sinh làm bảng phụ - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh - Chầm nhận xét a) Sấm sét ; b) Là sông Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập, làm vbt, học sinh làm bảng phụ - Nhận xét đánh giá bài làm học sinh - Chầm nhận xét Thuốc ; ruột ; đuốc ; ruột Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Toán Tiết 99: LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết so sánh các số phạm vi 10000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại - Nhận biết thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung điểm đoạn thẳng II/ Chuẩn bị: Lop3.net (6) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập, kiềm tra làm nhà học sinh - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống - Cho học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn cách làm - Học sinh làm vào bảng - Nhận xét sửa sai a) 8998 < 9898 ; b) 1000m = 1km 5674 > 6547 ; 980g < 1kg 4320 = 4320 ; 1m > 80cm 9009 > 900 + ; 15 phút < 80 phút Bài 2:Khoanh vào chữ đặt trước kết đúng: a) Bốn nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn ? A 6855, 6588, 6845, 6548 B:; C 8654, 8564, 8546, 8645 ; 6548, 6584, 6845, 6854 D 5684, 5846, 5648, 5864 - Học sinh đọc yêu cầu, nêu cách làm và làm vào bài tập b) Trong các độ dài 200m, 200cm, 2000cm, 2km, độ dài lớn là: A 200m C 2000cm ; ; B 200cm D: 2km - Học sinh đọc yêu cầu, nêu cách làm và làm vào bài tập Bài 3: Số? - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn cách giải - Học sinh làm vbt, học sinh lảm bảng phụ - Nhận xét đánh giá sửa sai - Giáo viên chấm nhận xét Kết : a/ 100 b/ 1000 c/ 999 Lop3.net (7) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín d/ 9999 Bài 4: Nối trung điểm đoạn thẳng AB với số thích hợp - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm váo VBT - Chấm sửa bài A a) 100 200 300 400 500 600 700 100 M B 900 800 N 1500 3000 4500 6000 7500 7500 Củng cố, dặn dò: - Học sinh nêu lại cách đọc, viết các số có bốn chữ số - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -TUẦN 21 Thứ ngày Năm 24/01 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 41 Nghe – viết: Ông tổ nghề thiêu Toán 104 Luyện tập chung Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2012 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 41: ÔNG TỔ NGHỀ THIÊU Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b (chọn từ) bài tập CT phương ngữ GV soạn Lop3.net (8) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài tập 2a,b Viết lông để hs thi làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên đọc bài - Nhận xét đánh giá ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần đoạn bài Ông tổ nghề thêu - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả: + Trần Quốc Khái ham học nào? + Tìm các tên riêng có bài chính tả Các tên riêng đó viết nào? - Học sinh tự nêu các từ dễ viết sai, giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, sửa bài - Học sinh tự sửa lỗi bút chì - Giáo viên chấm 10 - 12 bài, - Nhận xét bài viết học sinh, sửa sai lỗi chính tả Hoạt động 3: Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm vbt, học sinh làm bảng phụ Nhận xét bài làm Chăm chỉ, trở thành,trong triều, trước thử thách, xử trí, làm cho, kính trọng, nhanh trí, truyền lại cho nhân dân Bài 2a: Điền dấu hỏi hay ngã - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm vbt, học sinh làm bảng phụ - Nhận xét bài làm Nhỏ, đã nổi, tuổi, đỗ, sĩ, hiểu , mẫn, sủ, lẫn Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Lop3.net (9) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Toán Tiết 104: LUYỆN TẬP CHUNG Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Biết cộng, trừ (nhẩm và viết) các số phạm vi 10000 - Giải bài toán hai phép tính và tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh làm bài tập bảng lớp Kiểm tra làm nhà học sinh - Nhận xét đánh giá ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính nhẩm - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh tính nhẩm và nêu kết - Lớp và giáo viên nhận xét và yêu cầu học sinh nêu cách tính nhẩm a) 3500 + 200 = 3700 ; 7100 + 800 = 7900 ; 4400 + 300 = 4700 3700 – 200 = 3500 ; 7900 – 800 = 7100 ; 4700 – 300 = 4400 b) 6000 + 2000 = 8000 ; 7000 + 3000 = 10000 ; 2000 + 8000 = 10000 8000 – 6000 = 2000 ; 10000 – 7000 = 3000 ; 10000 – 2000 = 8000 8000 – 2000 = 6000 ; 10000 – 3000 = 7000 ; 10000 – 8000 = 2000 Bài 2: Đặt tính tính - Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tự đặt tính tính - Học sinh làm vào bài tập - Một em làm bảng lớn - Chấm, chữa bài Cho học sinh nêu nhận xét cách đặt tính bạn 4756 ; 6927 ; 5555 ; 7571 ; 9090 ; 1018 2834 ; 835 ; 445 ; 2664 ; 8989 ; 375 1922 ; 6092 ; 5110 ; 4907 ; 101 ; 643 Bài 3: Giải toán - Học sinh đọc yêu cầu, tự tóm tắt Giáo viên hướng dẫn học sinh làm Bài giải: Số truyện tranh mua thêm: 960 : = 160 ( ) Số truyện tranh thư viện có tất là: 960 + 160 = 1120 ( ) Lop3.net (10) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Đáp số: 1120 - Học sinh làm vào VBT - Chấm sửa bài Bài 4: Tìm x - Học sinh nêu cách tìm thành phần chưa biết phép cộng, phép trừ - Làm vào bài tập - Chấm, chữa bài - Giáo viên cho học sinh nêu cách kiểm tra lại kết tìm x a) x + 285 = 294 x = 294 – 285 2000 x =9 ; ; ; x – 45 = 5605 x = 5605 + 45 x = 5650 ; ; ; 6000 – x = 2000 x = 6000 – x = 4000 Củng cố, dặn dò: - Học sinh nêu lại cách đọc và viết các số có bốn chữ số - Học sinh nêu cách cộng, trừ các số có bốn chữ số - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -TUẦN 22 Thứ ngày Năm 31/01 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 43 Nghe – viết: Ê – - xơn Toán 109 Nhân số có bốn chữ số với số có chữ số Thứ năm, ngày 31 tháng 01 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 43: Ê – ĐI - XƠN Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn Lop3.net 10 (11) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết bài tập 2a III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Giáo viên kiểm tra học sinh thi tìm nhanh, viết đúng theo yêu cầu bài tập 2b - Nhận xét đánh giá - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần bài Ê – - xơn - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả: + Các chữ Ê – - xơn viết nào? + Những chữ nào viết hoa? - HS tự nêu các từ dễ viết sai, GV hướng dẫn học sinh viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, sửa bài + Học sinh tự sửa lỗi bút chì + Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả 2a: Tròn, trên chui Là mặt trời 2b: Chẳng, đổi, dẻo, đĩa Là cánh đồng - Chấm, sửa bài Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau Lop3.net 11 (12) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Toán Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có chữ số (có nhớ lần) - Giải bài toán gắn với phép nhân II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập, kiềm tra làm nhà học sinh - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn các trường hợp nhân không nhớ - Giáo viên viết phép nhân : 1034 x 2= ? - Nhân từ trái qua phải sang trái: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lần viết chữ số tích - Cách thực hiện: 1034 * nhân 8, viết x * nhân 6, viết 2068 * nhân 0, viết * nhân 2, viết - Kết luận: 1034 x = 2068 Giáo viên lấy thêm vài ví dụ cho học sinh thực 1203 x 3; 1243 x - Nhận xét sửa sai Hoạt động 3: Hướng dẫn trường hợp nhân có nhớ lần - Tương tự trên - Giáo viên cho học sinh thực sgk 1352 * nhân 8, viết x * nhân 20, viết 0, nhớ 5408 * nhân 12, thêm 14, viết 4, nhớ * nhân 4, thêm 5, viết - Nhận xét đánh giá - cho học sinh đọc lại cách thực Hoạt động 4: Thực hành Bài 1: Tính - Cho học sinh tự làm bài chữa bài - Học sinh đọc lại phép tính trên bảng - Nhận xét sửa sai Lop3.net 12 (13) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Bài 2: Đặt tính tính - Cho học sinh đặt tính tính - Giáo viên cho học sinh nêu lại cách đặt tính - Học sinh làm vào bài tập - Học sinh làm bảng - Nhận xét đánh giá sửa sai - Chấm, sửa bài Bài 3: Bài toán - Học sinh đọc đề toán - Giáo viên hướng dẫn, học sinh làm vào bài tập - Chấm, sửa bài Giải: Lát phòng học thì hết số gạch là: 1210 x = 9680( viên gạch ) Đáp số: 9680 viên gạch Bài 4: Tính nhẩm - Học sinh nêu cách tính nhẩm Làm vào bài tập - Chấm, sửa bài Củng cố, dặn dò: - Học sinh sinh nêu lại cách thực phép nhân - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -TUẦN 23 Thứ ngày Năm 21/02 Lớp Sáng 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 45 Nghe – viết: Nghe nhạc Toán 114 Chia số có bốn chữ số cho số có chữ số (tt) Lop3.net 13 (14) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 45: NGHE NHẠC Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng khổ thơ, dòng thơ chữ - Làm đúng BT (2) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn II/ Chuẩn bị: Ba phiếu viết nội dung bài tập 3b III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng viết các từ sai tiết trước - Cả lớp viết bảng các từ có âm tr/ch - Nhận xét đánh giá sửa sai Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần bài Nghe nhạc - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả: + Bài thơ kể chuyện gì? ( Bé Cương thích âm nhạc, nghe tiếng nhạc lên, bỏ chơi bi, nhún nhảy theo tiếng nhạc Tiếng nhạc làm cho cây cối lắc lư, viên bi lăn tròn nằm im ) + Những chữ nào bài cần viết hoa? ( Những chữ đầu câu, đầu dòng thơ, tên riêng người ) - HS tự nêu các từ dễ viết sai, GV hướng dẫn HS viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, sửa bài + Học sinh tự sửa lỗi bút chì + Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài b: Điền vào chỗ trống ut/uc: - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm VBT + ông bụt, bục gỗ + chim cút, hoa cúc Bài tập 3a: Thi tìm nhanh các từ ngữ hoạt động Lop3.net 14 (15) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Giáo viên cho học sinh tổ thi đua với - Học sinh làm vào phiếu Các nhóm trình bày Lớp và giáo viên nhận xét ut rút, trút bỏ, tụt, thụt, ( nước ), sút ( bóng ), mút ( kem ), uc múc, lục lọi, rúc, thúc, vục, giục, chúc ( mừng ), đúc, xúc, Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Toán Tiết 114: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tt ) Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết chia số có bốn chữ số cho số có chữ số (trưòng hợp có dư với thương có chữ số và chữ số) - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập, kiềm tra làm nhà học sinh - Nhận xét ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn thực phép chia 9365 : - Giáo viên nêu vấn đề: 9365 : = ? - Học sinh đặt tính tính Quy trình thực hiện: - Chia từ trái qua trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp - Mỗi lần chia thực tính nhẩm: chia, nhân, trừ - Cách thực hiện: Ví dụ Lần 4: * Hạ 5; chia ( chữ số cuối cùng thương ) * nhân 3, ( tích riêng thứ tư ) * trừ ( số dư cuối cùng là số dư phép chia ) - Nêu cách viết theo hàng ngang: 9365 : = 3121 ( dư ) Hoạt động 3: Hướng dẫn thực phép chia 2249 : - Tương tự trên Lop3.net 15 (16) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Giáo viên cho học sinh thực sách giáo khoa Chú ý học sinh: - Lần lấy chữ số số bị chia mà bé số chia thì phải lấy hai chữ số - Số dư phải bé số chia Hoạt động 4: Thực hành Bài 1: Tính Rèn luyện cách chia - Giáo viên giúp đỡ học sinh còn lúng túng làm phép tính - Cho học sinh tự làm bài sửa bài - Học sinh đọc lại phép tính trên bảng Bài 2: Bài toán, đây là bài toán phép chia có dư - Học sinh đọc đề toán - Giáo viên hướng dẫn, học sinh làm vào bài tập - Chấm, sửa bài Giải: Thực phép chia: 1280 : = 213 ( dư ) Vậy 1280 bánh xe thì lắp nhiều vào 213 xe tải và còn thừa bánh xe Đáp số: 213 xe; thừa bánh xe Bài 3: Tìm x - Học sinh nêu cách tìm thừa số chưa biết phép nhân - Làm vào bài tập - Chấm, sửa bài a) x x = 1266 ; b) x x = 2884 x = 1266: x = 2884 : x= x= Bài 4: - Học sinh đọc đề bài - Giáo viên hướng dẫn, học sinh làm vào bài tập - Chấm, sửa bài Củng cố, dặn dò: - Học sinh nêu lại cách thực phép chia có dư - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -Lop3.net 16 (17) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín TUẦN 24 Thứ ngày Năm 28/02 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 47 Nghe – viết: Đối đáp với vua Toán 119 Luyện tập Thứ năm, ngày 28 tháng 02 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 47: ĐỐI ĐÁP VỚI VUA Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b BT (3) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn II/ Chuẩn bị: Ba phiếu viết nội dung bài tập 2a III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi hoc sinh lên bảng viết các tiếng sai bài trước - Nhận xét đánh giá ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần đoạn văn Đối đáp với nhà vua - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chính tả: - Hai vế đối đoạn chính tả viết nào? ( Viết trang vở, cách lề ô li ) - Học sinh tự nêu các từ dễ viết sai, giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh Hoạt động 3: Chấm, sửa bài - Học sinh tự chữa lỗi bút chì - Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài b: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu s x, có nghĩa sau: Lop3.net 17 (18) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm VBT - học sinh lên bảng thi viết nhanh lời giải - Giáo viên và lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài 3a: Đặt câu phân biệt hai từ cặp từ sau: - Giáo viên cho học sinh tổ thi đua với - Học sinh làm vào phiếu Các nhóm trình bày Lớp và giáo viên nhận xét - Bắt đầu s san sẻ, se sợi, so sánh, soi đuốc, - Bắt đầu xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm, xê dịch, xẻo thịt, xiết tay, xông x lên, xúc đất, Củng cố, dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học - Nhắc học sinh tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Toán Tiết 119: LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp Hs: Biết đọc, viết và nhận biết giá trị các số La Mã đã học II/ Chuẩn bị: III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: - Gọi học sinh làm bài tập bảng lớp Kiểm tra làm nhà học sinh - Nhận xét đánh giá ghi điểm - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Viết ( theo mẫu ) - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Học sinh làm vào VBT - Chấm, sửa bài tập Bài 2: Vẽ thêm kim phút để đồng hồ thời gian tương ứng Lop3.net 18 (19) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn mẫu - Học sinh làm vào bài tập - Chấm sửa bài Cho học sinh nhìn vào mặt đồng hồ đọc Bài 3: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S - Học sinh đọc đề bài và tự làm vào bài tập - b/ Dùng que diêm có thể xếp số La Mã - Học sinh đọc yêu cầu, tự làm chữa bài - Chấm sửa bài Có thể xếp số: VIII, XIV, XVI Bài 4: Trò chơi: - Dùng que diêm xếp thành số chín ( IX ) Sau đó nhấc que diêm xếp lại để số IX, số XI - Thi đua các nhóm, nhóm nào thực nhanh nhóm đó thắng Củng cố, dặn dò: - Cho học sinh viết bảng 15, 20, 9, - Nhận xét tiết học - Xem bài sau -TUẦN 25 Thứ ngày Năm 07/03 Sáng Lớp 3B Môn Tiết Tên bài dạy Chính tả 49 Nghe – viết: Hội vật Toán 124 Luyện tập Thứ năm, ngày 07 tháng 03 năm 2013 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 49: HỘI VẬT Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Rèn kĩ viết chính tả: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng BT (2) a/b bài tập CT phương ngữ GV soạn II/ Chuẩn bị: Ba phiếu viết nội dung bài tập 2a III/ Các hoạt động dạy học: Bài cũ: Lop3.net 19 (20) Trần Thị Bé Ly Trường TH Đức Tín - Gọi học sinh lên bảng viết các từ: rức, tức bực, nứt nẻ, sung sức,cả lớp viết bảng - Nhận xét đánh giá - Nhận xét bài cũ Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nghe - viết - Giáo viên đọc lần đoạn văn Hội vật - Hai học sinh đọc lại, lớp đọc thầm theo - HS tự nêu các từ dễ viết sai, giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào bảng các từ các em dễ viết sai - Đọc cho học sinh viết vào Giáo viên đọc thong thả để học sinh viết, câu đọc lần kết hợp với theo dõi, uốn nắn tư ngồi viết, chữ viết học sinh - Chấm, sửa bài + Học sinh tự sửa lỗi bút chì + Giáo viên chấm 10 - 12 bài, nhận xét bài viết Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh làm bài chính tả Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch - Học sinh đọc yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn - Học sinh làm VBT - học sinh lên bảng thi viết nhanh lời giải, giáo viên và lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng - Lời giải: Chiều chiều em đứng nơi này em trông Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về tập viết lại các tiếng - từ viết sai - Xem bài sau -Toán Tiết 124: LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến: 40 phút I/ Mục tiêu: Giúp Hs: - Biết giải bài toán liên quan đến rút đơn vị - Viết và tính giá trị biểu thức Lop3.net 20 (21)