Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Hoàng Cương, Bùi Công Cường, Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh & Chu Văn Hỷ: Hệ mờ và ứng dụng, NXB KH & KT 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ mờ và ứng dụng |
Tác giả: |
Nguyễn Hoàng Cương, Bùi Công Cường, Nguyễn Doãn Phước, Phan Xuân Minh, Chu Văn Hỷ |
Nhà XB: |
NXB KH & KT |
Năm: |
1998 |
|
3. Phan Xuân Minh & Nguyễn Doãn Phước: Lý thuyết điều khiển mờ, NXB KH & KT 2004 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết điều khiển mờ |
Nhà XB: |
NXB KH & KT 2004 |
|
4. Vũ Nhƣ Lân: Điều khiển sử dụng logic mờ, mạng nơron và đại số gia tử, NXB KH & KT 2006 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều khiển sử dụng logic mờ, mạng nơron và đại số gia tử |
Nhà XB: |
NXB KH & KT 2006 |
|
5. Nguyễn Xuân Quánh: Lý thuyết mạch logic và kỹ thuật số, NXB đại học và giáo dục chuyên nghiệp, 1991 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết mạch logic và kỹ thuật số |
Nhà XB: |
NXB đại học và giáo dục chuyên nghiệp |
|
6. V.N.Lân, V.C. Hƣng, Đ.T.Phụ: Điều khiển trong điều khiển bất định trên cơ sở logic mờ và kkả năng sử dụng đại số gia tử trong các luật điều khiển, Tạp chí “ Tin học và điều khiển học”, T.18, S3 (2002), 211-221 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều khiển trong điều khiển bất định trên cơ sở logic mờ và kkả năng sử dụng đại số gia tử trong các luật điều khiển |
Tác giả: |
V.N.Lân, V.C. Hƣng, Đ.T.Phụ |
Nhà XB: |
Tạp chí “ Tin học và điều khiển học” |
Năm: |
2002 |
|
7. Phạm Công Ngô, Lý thuyết điều khiển tự động, NXB Khoa học kỹ thuật, 1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết điều khiển tự động |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
|
8. Đặng Đình Thông, Năng lƣợng mặt trời và ứng dụng, NXB Khoa học kỹ thuật, 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng lƣợng mặt trời và ứng dụng |
Nhà XB: |
NXB Khoa học kỹ thuật |
|
9. Đinh Việt Cường CH-K9, Luận văn thạc sỹ kỹ thuật, ngành tự động hoá: Nghiên cứu úng dụng loogic mờ và đại số gia tử cho bài toán điều khiển, 2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu úng dụng loogic mờ và đại số gia tử cho bài toán điều khiển |
|
10. N.V.Lan, Vũ Chấn Hƣng, Đặng Thành Phu, Điều khiển trong điều kiện bất định trên cơ sở logic mờ và khả năng sử dụng đại số gia tử trong các |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều khiển trong điều kiện bất định trên cơ sở logic mờ và khả năng sử dụng đại số gia tử trong các |
Tác giả: |
N.V.Lan, Vũ Chấn Hƣng, Đặng Thành Phu |
|
12. G.Beliakov, “Fuzzy sets and membership functions based on probabilites” Information Sciences, vol. 91, 95-111, 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fuzzy sets and membership functions based on probabilites” "Information Sciences |
|
13. R.E. Bellman & L.A. Zadeh, Local and fuzzy logic, in: G.J. Klir & B. Yuan (Eds), Fuzzy sets, fuzzy logic, and Fuzzy Systems: Selected papers by L.A. Zadeh (World Scientific, Singapore, 1996) 283 – 335 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fuzzy sets, fuzzy logic, and Fuzzy Systems: Selected papers by L.A. Zadeh |
Tác giả: |
R.E. Bellman, L.A. Zadeh |
Nhà XB: |
World Scientific |
Năm: |
1996 |
|
14. N.D. Belnap, A useful four-valued logic, in: J.M. DUNN, G.EPSTEIN(Eds), Modern. Uses of Mutiple-Valued Logic, Dordrecht, Reidel Publishing company, 1977, 9-37 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A useful four-valued logic |
Tác giả: |
N.D. Belnap |
Nhà XB: |
Reidel Publishing company |
Năm: |
1977 |
|
15. T.H. Cao, & A, P.N Créay, Fuzzy types: a framework for handling uncertaity about types of objects, International Journal of Approximate Reasoning, 25, 2000, 217-253 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fuzzy types: a framework for handling uncertaity about types of objects |
Tác giả: |
T.H. Cao, A.P.N Créay |
Nhà XB: |
International Journal of Approximate Reasoning |
Năm: |
2000 |
|
16. L.Di lasco, A. Gisolfi & V. Loia, A new model for linguiistic modifiers, Internationl Journal of Approximate Reasoning 15 (1996) 25-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A new model for linguistic modifiers |
Tác giả: |
L. Di lasco, A. Gisolfi, V. Loia |
Nhà XB: |
International Journal of Approximate Reasoning |
Năm: |
1996 |
|
17. D.Dubois and H. Prade,”The three semantics of fuzzy sets”, Fuzzy sets and systems, vol, 141-150, 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The three semantics of fuzzy sets |
Tác giả: |
D. Dubois, H. Prade |
Nhà XB: |
Fuzzy sets and systems |
Năm: |
1997 |
|
19. V.N. Huynh, T.B. Ho & Y. Nakamori, A parametric representation of linguistic hedges in Zadeh’s fuzzy logic, International Tourna of Approximate Reasoning 30 (2002) 203-223 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A parametric representation of linguistic hedges in Zadeh’s fuzzy logic |
Tác giả: |
V.N. Huynh, T.B. Ho, Y. Nakamori |
Nhà XB: |
International Journal of Approximate Reasoning |
Năm: |
2002 |
|
20. Louchene, Benmakhlouf and Chaghi, Solar tracking system with fuzzy reasoning applied to scisp set, revue des Energies Renouvelables Vol 10 N o 2 (2007) 231 - 240 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Solar tracking system with fuzzy reasoning applied to scisp set |
Tác giả: |
Louchene, Benmakhlouf, Chaghi |
Nhà XB: |
revue des Energies Renouvelables |
Năm: |
2007 |
|
21. Ming Qu, David H.Archer and Sophie V.Masson, A Linear Parabolic Trough Solar Collector Performance Model, Renewable Energy Resources and a Greener Future Vol.VIII-3-3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A Linear Parabolic Trough Solar Collector Performance Model |
Tác giả: |
Ming Qu, David H. Archer, Sophie V. Masson |
Nhà XB: |
Renewable Energy Resources and a Greener Future |
|
1. Bùi Công Cường & Nguyễn Doãn Phước; Hệ mờ, mạng nơron & ứng dụng, NXB KH & KT 2001 |
Khác |
|
11. J.F. Baldawin, A new approach to approximate reasoning using a fuzzy logic, Fuzzy Sets and Systems 2 (1979) 309 – 325 |
Khác |
|