Dẫn ra những phản ứng minh họa để chứng minh các tính chất hóa học của H 2 S?. HS1:..[r]
(1)Tiết 54: LƯU HUỲNH ĐIOXIT - L ƯU HUỲNH TRIOXIT A Mục tiêu
1) Kiến thức
Qua học, học sinh biết hiểu được: - Cấu tạo phân tử SO2, SO3
- Các tính chất vật lí, tính chất hóa học SO2 SO3
- So sánh tính chất SO2 SO3
- Nguyên nhân tính khử tính oxi hóa SO2 Dẫn phương
trình phản ứng hóa học để minh họa
- Vì SO3 có tính oxi hóa Dẫn phương trình phản ứng
minh họa
- Giải thích ngun nhân gây nhiễm mơi trường khơng khí biệnh pháp phịng chống ô nhiễm
2) Kĩ năng
- Viết phương trình phản ứng hóa học thể tính oxi hóa SO3
tính khử tính oxi hóa SO2
- Kĩ giải tập oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm - Giải thích tượng thí nghiệm, tự nhiên
3) Về giáo dục
- Sự ảnh hưởng khí SO2 tới sức khỏe mơi trường
B Chuẩn bị giáo viên học sinh I Giáo viên
- Thí nghiệm điều chế SO2 từ H2SO4 Na2SO3
- Thí nghiệm làm mầu cánh hoa hồng II Học sinh
- Ôn tập kiến thức oxit axit, tính chất H2S
C Tiến trình giảng dạy
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - nộidung <Hoạt động 1>
Ổn định tổ chức lớp (1 phút) <Hoạt động 2>
Kiểm tra cũ (5 phút) Phát phiếu học tập:
1 Trình bày phương pháp nhận biết cá chất khí riêng biệt sau đây: O2, H2S,
Cl2, N2
Yêu cầu trả lời:
2 Dẫn phản ứng minh họa để chứng minh tính chất hóa học H2S
(2)- dung dung dịch KI có hồ tinh bột để nhận khí Clo: Cl2 + 2KI → 2KCl + I2
I2 + Hồ tinh bột → màu xanh
Hoặc nhận khí Clo mầu vàng
- Dùng dung dịch Pb(NO3)2 để nhận khí H2S có màu đen kết tủa PbS
xuất hiện:
Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3
Dùng que đóm có tàn đỏ để nhận ra khí Oxi: que đóm bùng cháy - Cịn lại khí N2
HS2:
1 Tính axit yếu
H2S + NaOH = Na2S + 2H2O
2 Tính khử mạnh
2H2S + O2 = 2H2O + 2S
2H2S + 3O2 = 2H2O + 2SO2
<Hoạt động 3> Vào (1 phút) B LƯU HUỲNH ĐIOXIT
<Hoạt động 4> I Tính chất vật lí (5 phút) GV: Cho học sinh quan sát bình
đựng khí SO2 điều chế sẵn kết
hợp với đọc SGK yêu cầu học sinh nhận xét về:
- Trạng thái - Mầu sắc - Mùi vị
- Tỉ khối SO2 so với khơng khí
GV: làm thí nghiệm thử tính tan SO2 Học sinh quan sát cho nhận
xéy khả hòa tan SO2
nước
GV: bổ xung kiến thức: SO2 hóa lỏng
ở -100C, 200C thể tích nước hịa
tan 40 thể tích khí SO2 Khí SO2
rất độc, hít thở phải khơng khí có khí SO2 gây viêm đường hô hấp
GV: Yêu cầu học sinh gọi tên SO2
HS: Quan sát bình, quan sát thí nghiệm thử tính tan SO2 sau
đó rút nhận xét: - Chất khí - Khơng màu - Mùi hắc
- Nặng khơng khí ( 64
2, 29 d= »
)
- Tan nhiều nước
- Tên gọi: Khí Sunfurơ; lưu huỳnh đioxit; lưu huỳnh (IV) oxit anhiđrit sunfurơ
(3)1) Lưu huỳnh đioxit oxit axit (7 phút) GV: Lưu huỳnh đioxit thuộc loại hợp
chất gì?Nêu tính chất hóa học viết phương trình phản ứng minh họa Yêu cầu nhóm học sinh thảo luận tính chất hóa học oxit axit?
- Tác dụng với chất nào? - Viết phương trình phản ứng?
GV: hướng dẫn HS cách biện luận sản phẩm muối dựa vào tỉ lệ:
2
NaOH SO
n T
n
=
HS: Trả lời tóm tắt
- SO2 tan nước tọa thành
dung dịch axit tương ứng:
2 2
SO +H Oƒ H SO (axit sunfurơ)
H2SO3 axit yếu (mạnh H2S
và H2CO3), không bền dễ bị phân
hủy thành SO2 nước
- Tác dụng với oxit bazơ:
Na2O + SO2 → Na2SO3
- Tác dụng với dung dịch muối bazơ tạo thành muối axit muối trung hòa:
2
2 OH Na2 SO NaOH NaHSO
SO Na SO H O
+ ®
+ ® +
- Biện luận:
< T ≤ → muối axit (NaHSO3)
T ≥ → muối trung hòa (Na2SO3)
1 < T < → hỗn hợp hai muối ( NaHSO3 Na2SO3)
<Hoạt động 6>
2) Lưu huỳnh đioxit chất khử chất oxi hóa (7 phút) GV: Yêu cầu học sinh thảo luận:
- Vì SO2 vừa chất khử, vừa
chất oxi hóa?
- Gợi ý: Với số oxi hóa trung gian S +4 (trong SO2), tác dụng với
các chất oxi hóa, số oxi hóa tăng nên +6 Khi tác dụng với chất khử, số oxi hóa giảm xuống -
- Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau:
SO2 + Br2 + H2O → ………
SO2 + H2S → ………
GV: hướng dẫn học sinh hoàn thành phương trình phản ứng nhận xét thay đổi số oxi hóa nguyên tố, chất oxi hóa chất khử phản ứng?
GV: hướng dẫn học sinh làm thí
HS: Dựa vào số oxi hóa trung gian S SO2 dự đốn SO2 vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử S+6 S+4 S0 S-2
Tính khử Tính oxi hóa
4
2 2 2
S O B r H O H B r H S O
+ - +
+ + ® +
(mầu vàng nâu) (không màu) 2
2
SΟ Br
=> Dùng phản ứng để nhận biết khí SO2 (mất màu dung dịch
nước brôm)
4
2 2 3 2
S O H S S H O
- e- +4 e- +6 e
(4)nghiệm để chứng minh
GV: yêu cầu học sinh rút ứng dụng phản ứng GV: làm thí nghiệm chứng minh khả tẩy màu SO2 (làm màu
cánh hoa hồng)
2 2 SΟ H S
=> Ứng dụng phản ứng dung để thu hồi khí H2S, làm
khơng khí
- SO2 có tính tẩy màu nên sử
dụng làm chất tẩy trắng bột giấy <Hoạt động 7> (9 phút)
III Ứng dụng điều chế lưu huỳnh đioxit 1 Ứng dụng
GV: hướng dẫn học sinh đọc SGK liên hệ với thực tế để rút ứng dụng SO2
HS: tóm tắt lại ứng dụng SO2 dùng để sản xuất H2SO4;
tẩy trắng giấy bột giấy, chống nấm mốc lương thực, thực phẩm 2 Điều chế
GV: Phát phiếu học tập: Nội dung phiếu:
Hãy viết phương trình hóa học điều chế khí SO2 từ chất sau đây:
dung dịch H2S, Na2SO3, S, FeS2, dung
dịch H2SO4
GV: Hướng dẫn học sinh phân tích rút phương pháp dung phịng thí nghiệm cơng nghiệp
GV: Chiếu sơ đồ điều chế khí SO2 để
cho học sinh phân tích phương pháp điều chế khí SO2 phịng thí
nghiệm
- Tại người ta lại tiến hành thu khí SO2 phương pháp đẩy khơng khí
và đặt miếng bong tẩm dung dịch xút miệng lọ thu khí SO2
HS: thảo luận
2 2
2 4 2
2
2 2
2 2 (1)
(2) (3)
4 11 (4)
o
o
t
t t
H S O SO H O
Na SO H SO Na SO SO H O
S O SO
FeS O Fe O SO
+ ¾¾® +
+ ¾¾® + +
+ ¾¾®
+ ắắđ +
HS: Trong phũng thớ nghim
2 t 2 Na SO +H SO ắắđNa SO +SO +H O Trong công nghiệp
2
2 2
4 11
o
o
t
t
S O SO
FeS O Fe O SO
+ ắắđ
+ ¾¾® +
HS: Vận dụng tính chất vật lí tính chất hóa học SO2 giải
thích tiến hành thí nghiệm
C Lưu huỳnh trioxit <Hoạt động 8> I Tính chất (5 phút) GV: Phát phiếu học tập
Trộn SO2 O2 đun núng có xúc tác
thu chất A
HS:
2
2 to
xt
SO +O ắắđ SO
- iu kin thường SO3 chất
(5)a Xác định công thức cấu tạo A? gọi tên
b A có tan nước hay khơng? c Dự đốn tính chất hóa học A? viết phương trình phản ứng minh họa
lỏng, khơng màu
- Tan vô hạn nước tạo thành axit sunfuric axit sunfuric tạo thành oleum
3 2
3 4 3( )
SO H O H SO
nSO H SO H SO nSO oleum
+ ắắđ
+ ¾¾®
- SO3 oxit axit mạnh:
3 2
3 2
SO Na O Na SO
SO NaOH Na SO H O
+ ắắđ
+ ắắđ +
<Hoạt động 10>
II Ứng dụng sản xuất (3 phút)
GV: Hướng dẫn học sinh đọc SGK HS: Dựa vào nội dung SGK kiến thức thực tế:
- SO3 sản phẩm trung gian để
sản xuất axit H2SO4
- Trong công nghiệp, SO3 sản
xuất cách oxi hóa SO2 có chất
xúc tác <Hoạt động 11>
Củng cố - Bài tập nhà (2 phút)
GV: Hướng dẫn học sinh tổng kết trọng tâm học tính chất SO2 SO3
+ H2S axit yếu, chất khử mạnh.
+ SO2 võa cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxi hoá.
+ SO3 oxit axit mạnh
- Sử dụng thêm số tập củng cố học
(6)PHIẾU HỌC TẬP
Bài 1: Hãy viết phương trình hóa học điều chế khí SO2 từ chất sau đây:
dung dịch H2S, Na2SO3, S, FeS2, dung dịch H2SO4
Bài 2: Trộn SO2 O2 đun núng có xúc tác thu chất A
a Xác định công thức cấu tạo A? gọi tên b A có tan nước hay khơng?
c Dự đốn tính chất hóa học A? viết phương trình phản ứng minh họa
Bài 3: SO3 tác dụng với chất nhóm chất
đây?
A H2O; NO2; Fe2O3 C NaOH; H2O; BaO
B O2; H2O; H2SO3 D NaCl; NaOH; Na2O
Bài 4: Các chất khí sau tồn hỗn hợp điều kiện thường?
A SO2 H2S C SO2 O2
B SO2 HCl D SO2 H2O (dạng hơi), Cl2
Bài 5: Muốn loại bỏ tạp chất khí SO2 khỏi hỗn hợp khí SO2 CO2 ta có
thể:
A.Cho hỗn hợp qua dung dịch Na2CO3 vừa đủ
B.Cho hỗn hợp qua dung dịch nước Brôm
C.Cho hỗn hợp qua dung dịch nước vôi dư
D.Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH
Bài 6: Để diệt chuột nhà kho ngời ta dùng phơng pháp đốt lu huỳnh, đóng kín cửa nhà kho lại Chuột hít phải khói bị sng yết hầu, co giật, tê liệt quan hô hấp dẫn đến bị ngạt mà chết
a.Hãy viết phơng trình hóa học phản ứng đốt cháy lu huỳnh Chất làm chuột chết?
b.Tính lợng lu huỳnh cần phải đốt để diệt chuột nhà kho có diện tích 160
m2 có chiều cao 6m Biết mét khối không gian cần đốt 100
gam lu huỳnh
Bi 7: Giải thích tợng sau phơng trình hóa học :
a Khi sục clo vào dung dịch sôđa (natri cacbonat) thấy cã khÝ cacbonic bay NÕu thay clo b»ng lu huỳnh đioxit hay lu huỳnh trioxit hiđro sunfua có tợng xảy hay không?
b Khi cho lu huỳnh đioxit vào nớc vơi thấy nớc vôi bị đục, nhỏ tiếp axit clohiđric vào lại thấy nớc vôi lại Nếu thay axit clohiđric axit sunfuric nớc vơi có lại hay khơng?
c Cho khí lu huỳnh đioxit qua nớc brom đến vừa làm màu đỏ nâu dung dịch Sau thêm dung dịch bari clorua vào dung dịch thấy tạo thành kết tủa trắng