-GV goïi 2 HS leân baûng yeâu caàu HS 1 veõ ñöôøng thaúng CD ñi qua ñieåm E vaø song song vôùi ñöôøng thaúng AB cho tröôùc ; HS 2 veõ ñöôøng thaúng ñi qua ñænh A cuûa hình tam giaùc ABC [r]
(1)Thứ hai ,ngày 19 tháng 10 năm 2009
Bi s¸ng
TiÕt1
Tập đọc
THƯA CHUYỆN VỚI MẸ
I Mục tiêu:
1 Đọc thành tiếng:
Đọc trôi chảy, rành mạch c ton bi, ngt, ngh hi ỳng sau dấu câu, gõa cụm từ, nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm
Đọc diễn cảm toàn bài, thể giọng đọc phù hợp với nội dung , nhân vật.
Đọc tiếng, từ khó dễ lẫn ảnh hưởng phương ngữ. nỏ ý, cắt nghĩa, mồn một, vất vả, quan trọng, nghèn nghẹn cổ, nhễ nhại, vui vẻ, bễ thổi thào, cúc cắc, lửa đỏ hồng,…
2 Đọc - hiểu:
Hiểu nội dung bài: Cương ước mơ trở thành thợ rèn để kiếm sống
giúp mẹ, Cương thuyết phục mẹ hiểu đồng cảm với em: nghề thợ rèn khơng phải nghề hèn Câu chuyện có ý nghĩa: Nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
Hiểu nghĩa từ ngữ: thầy, dòng dõi quan sang, bất giác, bông,
thưa , kiếm sống, đầy tớ. II Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 KTBC:
-Gọi HS nối tiếp đọc đoạn Đôi giày ba ta màu xanh trả lời câu hỏi nội dung
-Gọi HS đọc toàn nêu nội dung
-Nhận xét cho điểm HS
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
-Treo tranh minh hoạ gọi HS lên bảng mô tả lại nét vẻ tranh
-Cậu bé tranh nói chuyện với mẹ? Bài học cho em hiểu rõ điều
b Hướng dẫn luyện đọc tìm hiểu bài:
-3 HS lên bảng thực yêu cầu
-1 HS lên bảng mô tả: Bức tranh vẻ cảnh cậu bé nói chuyện với mẹ Sau lưng cậu hình ảnh lị rèn, có người thợ miệt mài làm việc
-Laéng nghe
(2)* Luyện đọc :
-Gọi HS tiếp nối đọc đoạn (3 lượt HS đọc ).GV sữa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS có
-Gọi HS đọc phần giải -Gọi HS đọc toàn
-GV đọc mẫu, ý giọng đọc
+Toàn đọc với giọng trao đổi, trò chuyện thân mật, nhẹ nhàng Lời Cương đọc với giọng lễ phép, khẩn khoản thiết tha xin mẹ cho em học nghề rèn giúp em thuYết phục cha Giọng mẹ Cương ngạc nhiện nói: “Con vừa bảo gì? Ai xui con thế?”, cảm động dịu dàng hiểu lòng con: “Con muốn giúp mẹ…anh thợ rèn” dòng cuối đọc chậm chậm với giọng suy tưởng, sảng khoái, hồn nhiên thể hồi tưởng Cương cảnh lao động hấp dẫn lò rèn +Nhấn giọng từ ngữ thể tình cảm, cảm xúc: Mồn một, xin thầy, vất vả, kiếm sống, cảm động, nghèo, quan sang, nghèn nghẹn, thiết tha, đáng trọng, trộm cắp, ăn bám, nhễ nhại, phì phào, cúc cắc, bắn toé…
* Tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc đoạn trao đổi trả lời câu hỏi:
+Từ “thưa” có nghĩa gì?
+Cương xin mẹ học nghề gì?
+ “Kiếm sống” có nghĩa gì? +Đoạn nói lên điều gì?
-Gọi HS đọc đoạn trả lời câu hỏi
+Mẹ Cương phản ứng em trình bày ước mơ mình?
+Mẹ Cương nêu lí phản đối nào?
-HS đọc tiếp nối theo trình tự +Đoạn 1: Từ ngày phải nghỉ học … đến phải kiếm sống.
+Đoạn 2: mẹ Cương … đến đốt bông.
-1 HS đọc thành tiếng -3 HS đọc toàn
-2 HS đọc thành tiếng, lớp theo dõi, trao đổi, tiếp nối trả lời câu hỏi
+ “thưa” có nghĩa trình bày với người vấn đề với cung cách lễ phép, ngoan ngoãn
+Cương xin mẹ học nghề thợ rèn
+Cương học nghề thợ rèn để giúp đỡ cha mẹ Cương thươ mẹ vất vả Cương muốn tự kiếm sống
+ “kiếm sống” tìm cách làm việc để tự ni
+Đoạn nói lên ước mơ Cương trơ3 thành thợ rèn để giúp đỡ mẹ
-2 HS nhắc lại
-2 HS đọc thành tiếng +Bà ngạc nhiên phản đối
(3)+Cương thuyết phục mẹ cách nào?
+Nội dung đoạn gì?
-Gọi HS đọc Cả lớp đọc thầm trả lời câu hỏi 4, SGK
-Gọi HS trả lời bổ sung
+Nội dung gì?
- Ghi nội dung baøi
* Luyện đọc:
-Gọi HS đọc phân vai Cả lớp theo dõi để tìm cách đọc hay phù hợp nhân vật -Yêu cầu HS đọc theo cách đọc phát -Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn văn sau:
Cương thấy nghèn nghẹn cổ Em nắm lấy tay mẹ thiết tha:
-Mẹ ! Người ta phải có nghề. Làm ruộng hay bn bán, làm thầy hay làm thợ đáng trọng Chỉ ai trộm cắp, hay ăn bám đáng bị coi thường. Bất giác, em lại nhớ đến ba người thợ nhễ nhại mồ hôi mà vui vẻ bên tiếng bễ thổi “phì phào” tiếng búa con, búa lớn theo đập “cúc cắc” tàn lửa đỏ hồng, bắn toé lên đất bông.
-Yêu cầu HS đọc nhóm -Tổ chức cho HS thị đọc diễn cảm -Nhận xét tiết học
3 Củng cố- dặn dò:
-Hỏi: +Câu truyện Cương có ý nghóa gì?
diện gia đình
+Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay mẹ Em nói với mẹ lời thiết tha: nghề đáng trọng, có trộm cắp hay ăn bám đáng bị coi thường
+Cương thuyết phục để mẹ hiểu đồng ý với em
-2 HS nhắc lại
1 HS đọc thành tiếng, HS trao đổi trả lời câu hỏi
+Cách xưng hô: thứ bậc trên, gia đình, Cương xưng hơ vớpi mẹ lễ phép, kính trọng Mẹ Cương xưng mẹ gọi dịu dàng, âu yếm Qua cách xưng hơ em thấy tình cảm mẹ thắm thiết, thân +Cử lúc trò chuyện: thân mật, tình cảm Mẹ xoa đầu Cương thấy Cương biết thương mẹ Cương nắm lấy tay mẹ, nói thiết tha mẹ nêu lí phản đối
+Cương ước mơ trở thành thợ rèn em cho nghề đáng quý cậu thuyết phục mẹ
-2 HS nhắc lại nội dung
-3 HS đọc phân vai HS phát biểu cách đọc hay (như hướng dẫn)
-3 HS đọc phân vai
(4)- Nhận xét tiết học
-Dặn vền nhà học bài, ln có ý thức trị chuyện thân mật, tình cảm người tình soạn Điều ước của vua Mi-đát.
TiÕt 2
To¸n
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I.Mục tiêu:
Giuùp HS:
-Nhận biết đuợc hai đường thẳng song song.
-Biết hai đường thẳng song song không gặp nhau. II Đồ dùng dạy học:
-Thước thẳng ê ke. III.Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Ổn định: 2.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 41
-GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS
3.Bài : a.Giới thiệu bài:
-Trong học tốn hơm em làm quen với hai đường thẳng song song
b.Giới thiệu hai đường thẳng song song : -GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD yêu cầu HS nêu tên hình
-GV dùng phấn màu kéo dài hai cạnh đối diện AB DC hai phía nêu: Kéo dài hai cạnh AB DC hình chữ nhật ABCD ta hai đường thẳng song song với -GV yêu cầu HS tự kéo dài hai cạnh đối cịn lại hình chữ nhật AD BC hỏi: Kéo dài hai cạnh AC BD hình chữ nhật ABCD có hai đường thẳng song song khơng ?
-GV nêu: Hai đường thẳng song song với không cắt
-GV yêu cầu HS quan sát đồ dùng học tập, quan sát lớp học để tìm hai đường thẳng song
-3 HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi để nhận xét làm bạn
-HS nghe GV giới thiệu
-Hình chữ nhật ABCD
-HS theo dõi thao tác GV A B
D C
-Kéo dài hai cạnh AD BC hình chữ nhật ABCD hai đường thẳng song song
-HS nghe giảng
(5)song có thực tế sống
-GV yêu cầu HS vẽ hai đường thẳng song song (chú ý ước lượng để hai đường thẳng không cắt được)
c.Luyện tập, thực hành :
Baøi 1
-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD, sau cho HS thấy rõ hai cạnh AB DC cặp cạnh song song với
-GV: Ngoài cặp cạnh AB DC hình chữ nhật ABCD cịn có cặp cạnh song song với ?
-GV vẽ lên bảng hình vng MNPQ u cầu HS tìm cặp cạnh song song với có hình vng MNPQ
Baøi 2
-GV gọi HS đọc đề trước lớp
-GV yêu cầu HS quan sát hình thật kĩ nêu cạnh song song với cạnh BE
-GV yêu cầu HS tìm cạnh song song với AB (hoặc BC, EG, ED)
Baøi 3
-GV yêu cầu HS quan sát kó hình
-Trong hình MNPQ có cặp cạnh song song với ?
-Trong hình EDIHG có cặp cạnh song song với ?
-GV vẽ thêm số hình khác yêu cầu HS tìm cặp cạnh song song với
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV gọi HS lên bảng, HS vẽ đường thẳng song song với
-GV hỏi: Hai đường thẳng song song với có cắt không
-GV tổng kết học, dặn HS nhà làm tập chuẩn bị sau
-HS vẽ hai đường thẳng song song
-Quan saùt hình
-Cạnh AD BC song song với
-Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ song song với NP
-1 HS đọc
-Các cạnh song song với BE AG,CD
-Đọc đề quan sát hình -Cạnh MN song song với cạnh QP
-Cạnh DI song song với cạnh HG, cạnh DG song song với IH
-2 HS lên bảng vẽ hình
-Hai đường thẳng song song với không cắt
-HS lớp
TiÕt 3
LÞCH S
ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN I.Mục tiêu :
(6)-Đinh Bộ Lĩnh có cơng thống đất nước , lập nên nhà Đinh II.Chuẩn bị :
-Hình SGK phóng to -PHT cuûa HS
III.Hoạt động lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Ổn định:
2.KTBC : Ôn tập
-KN Hai Bà Trưng nổ vào thời gian có ý nghĩa LS dân tộc ?
-Chiến thắng BĐ xảy vào thời gian có ý nghĩa LS dân tộc?
GV nhaän xeùt
3.Bài :
a.Giới thiệu :ghi tựa b.Phát triển :
GV dựa vào phần đầu SGK để giúp HS hiểu bối cảnh đất nước buổi đầu độc lập *Hoạt động cá nhân :
-GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi :
-Sau Ngơ Quyền ,tình hình nước ta ?
-GV nhận xét kết luận *Hoạt động lớp : -GV đặt câu hỏi :
+Em biết Đinh Bộ Lónh ?
-GV tổ chức cho HS thảo luận để đến thống nhất:ĐBL sinh lớn lên Hoa Lư , Gia Viễn, Ninh Bình Truyện cờ lau tập trận nói lên từ nhỏ ĐBL tỏ có chí lớn
+Đinh Bộ Lĩnh có cơng ?
-GV cho Hs thảo luận thống :Lớn lên gặp buổi loạn lạc, ĐBL xây dựng lực lượng đem quân dẹp loạn 12 sứ quân năm 968 ông thống giang sơn
+Sau thống đất nước ĐBL làm ? GV tổ chức cho HS thảo luận để đến thống nhất: ĐBL lên vua ,lấy niên hiệu Đinh Tiên Hồn,đóng Hoa Lư , đặt tên nước Đại Cồ Việt , niên hiệu Thái Bình
GV giải thích từ :
-4HS trả lời
-Cả lơp theo dõi nhận xét
-HS đọc
-HS trả lời :triều đình lục đục tranh ngai vàng ,đất nước bị chia cắt thành 12 vùng , dân chúng đổ máu vơ ích , ruộng đồng bị tàn phá , qn thù lăm le bờ cõi )
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
(7)+Hoàng :là Hoàng đế ,ngầm nói vua nước ta ngang hàng với Hồng đế Trung Hoa
+Đại Cồ Việt :nước Việt lớn
+Thái Bình :n ổn , khơng có loạn lạc chiến tranh
*Hoạt động nhóm :
-GV yêu cầu nhóm lập bảng so sánh tình hình đất nước trước sau thống theo mẫu :
Thời gian Các mặt
Trước thống Sau thống -Đất nước
-Triều đình
-Đời sống nhân dân -Bị chia thành 12 vùng -Lục đục
-Làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá, dân nghèo khổ, đổ máu vơ ích
-Đất nước quy mối -Được tổ chức lại quy củ
-Đồng ruộng trở lại xanh tươi, ngược xuôi buôn bán, khắp nơi chùa tháp xây dựng
-GV nhaän xét kết luận
4.Củng cố :
-GV cho HS đọc học SGK
-Hỏi: có dịp thăm kinh Hoa Lư em nhớ đến ? Vì ?
5.Tổng kết - Dặn dò:
-Về nhà xem lại chuẩn bị : “Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược lần thứ nhất” -Nhận xét tiết học
-Các nhóm thảo luận lập thành bảng
-Đại diện nhóm thơng báo kết làm việc nhóm trước lớp -Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh
-3 HS đọc -HS trả lời
-HS lớp
TiÕt 4
Khoa häc
PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC. I/ Mục tiêu:
Giuùp HS:
(8)-Nêu số điều cần thiết bơi tập bơi. -Nêu tác hại tai nạn sông nước.
-Luôn có ý thức phịng tránh tai nạn sơng nước vận động bạn thực hiện.
II/ Đồ dùng dạy- học:
-Các hình minh hoạ trang 36, 37 / SGK (phóng to hình có điều kiện). -Câu hỏi thảo luận ghi sẵn bảng lớp.
-Phiếu ghi sẵn tình huống. III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra cũ: Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:
1) Em cho biết bị bệnh cần cho người bệnh ăn uống ?
2) Khi người thân bị tiêu chảy em chăm sóc ?
-GV nhận xét cho điểm HS
3.Dạy mới:
* Giới thiệu bài:
Mùa hè nóng nực thường hay bơi cho mát mẻ thoải mái Vậy làm để phịng tránh tai nạn sơng nước ? Các em học hơm để biết điều
* Hoạt động 1: Những việc nên làm khơng nên làm để phịng tránh tai nạn sơng nước t Mục tiêu: Kể tên số việc nên khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước
t Cách tiến hành:
-Tổ chức cho HS thảo luận cặp đôi theo câu hỏi:
1) Hãy mơ tả em nhìn thấy hình vẽ 1, 2, Theo em việc nên làm khơng nên làm ? Vì ?
2) Theo em phải làm để phịng
-2 HS trả lời
-HS lắng nghe
-Tiến hành thảo luận sau trình bày trước lớp
1) +Hình 1: Các bạn nhỏ chơi gần ao Đây việc không nên làm chơi gần ao bị ngã xuống ao
+Hình 2: Vẽ giếng Thành giếng xây cao có nắp đậy an toàn trẻ em Việc làm nên làm để phòng tránh tai nạn cho trẻ em
(9)tránh tai nạn sông nước ?
-GV nhận xét ý kiến HS
-Gọi HS đọc trước lớp ý 1, mục Bạn cần biết
* Hoạt động 2: Những điều cần biếtkhi bơi tập bơi
t Mục tiêu: Nêu số nguyên tắc bơi tập bơi
t Cách tiến hành:
-GV chia HS thành nhóm tổ chức cho HS thảo luận nhóm
-Yêu cầu HS nhóm quan sát hình 4, trang 37 / SGK, thảo luận trả lời câu hỏi sau:
1) Hình minh hoạ cho em biết điều ?
2) Theo em nên tập bơi bơi đâu ? 3) Trước bơi sau bơi cần ý điều ?
-GV nhận xét ý kiến HS
* Kết luận: Các em nên bơi tập bơi nơi có người phương tiện cứu hộ Trước bơi cần vận động, tập tập theo hướng dẫn để tránh cảm lạnh, chuột rút, cần tắm nước trước sau bơi Không nên bơi người mồ hôi hay vừa ăn no đói để tránh tai nạn bơi tập bơi
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ, ý kiến
t Mục tiêu: Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước vận động bạn thực
t Cách tiến hành:
-GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm -Phát phiếu ghi tình cho nhóm -Yêu cầu nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi: Nếu tình em làm ? +Nhóm 1: Tình 1: Bắc Nam vừa đá bóng Nam rủ Bắc hồ gần nhà để tắm cho mát Nếu em Bắc em nói với bạn ?
2) Chúng ta phải lời người lớn tham gia giao thông sông nước Trẻ em không nên chơi đùa gần ao hồ Giếng phải xây thành cao có nắp đậy
-HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung -HS đọc
-HS tiến hành thảo luận
-Đại diện nhóm trình bày kết thảo luận: 1) Hình minh hoạ bạn bơi bể bơi đơng người.Hình minh hoạ bạn nhỏ bơi bờ biển
2) bể bơi nơi có người phương tiện cứu hộ
3) Trước bơi cần phải vận động, tập tập để không bị cảm lạnh hay “chuột rút”, tắm nước trước bơi Sau bơi cần tắm lại xà nước ngọt, dốc lau mang tai, mũi -HS lắng nghe, nhận xét, bổ sung
-Cả lớp lắng nghe
-Nhận phiếu, tiến hành thảo luận -Đại diện nhóm trình bày ý kiến
+Em nói với Nam vừa đá bóng mệt, mồ hôi nhiều, bơi hay tắm dễ bị cảm lạnh Hãy nghỉ ngơi cho đỡ mệt khô mồ hôi tắm
(10)+Nhóm 2: Tình 2: Đi học Nga thấy em nhỏ tranh cuối xuống bờ ao gần đường để lấy bóng Nếu Nga em làm ?
+Nhóm 3: Tình 3: Minh đến nhà Tuấn chơi thấy Tuấn vừa nhặt rau vừa cho em bé chơi sân giếng Giếng xây thành cao khơng có nắp đậy Nếu Minh em nói với Tuấn ? +Nhóm 4: Tình 4: Chiều chủ nhật, Dũng rủ Cường bơi bể bơi gần nhà vừa xây xong chưa mở cửa cho khách đặc biệt chưa có bảo vệ để không tiền mua vé Nếu Cường em nói với Dũng ?
+Nhóm 5: Tình 5: Nhà Linh Lan xa trường, cách suối Đúng lúc học trời đổ mưa to, nước suối chảy mạnh đợi không thấy qua Nếu Linh Lan em làm ?
3.Củng cố- dặn doø:
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS, nhóm HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở HS chưa ý
-Dặn HS nhà học thuộc mục Bạn cần biết -Dặn HS ln có ý thức phịng tránh tai nạn sông nước vận động bạn bè, người thân thực
-Dặn HS chuẩn bị mơ hình (rau, quả, giống) nhựa vật thật
-Phát cho HS phiếu tập, yêu cầu em nhà hoàn thành phiếu
đứng xa bờ ao nhờ người lớn lấy giúp Vì trẻ em khơng nên đứng gần bờ ao, dễ bị ngã xuống nước lấy vật đó, dễ xảy tai nạn
+Em bảo Minh mang rau vào nhà nhặt để vừa làm vừa trông em Để em bé chơi cạnh giếng nguy hiểm Thành giếng xây cao khơng có nắp đậy dễ xảy tai nạn em nhỏ
+Em nói với Dũng khơng nên bơi Đó việc làm xấu bể bơi chưa mở cửa dễ gây tai nạn chưa có người phương tiện cứu hộ Hãy hỏi ý kiến bố mẹ bơi bể bơi khác có đủ điều kiện đảm bảo an toàn
+Em trở trường nhờ giúp đỡ thầy cô giáo hay vào nhà dân gần nhờ bác đưa qua suối
-HS lớp
Bi chiỊu
TiÕt 1
Tin học
( Tiết dạy giáo viên bé m«n )
TiÕt 2
ThĨ dơc
( Tiết dạy giáo viên môn )
Tiết 3
Anh văn
(11)Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Buổi sáng
TiÕt 1
To¸n
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC I.Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết sử dụng thước thẳng ê ke để vẽ đường thẳng qua điểm cho trước vng góc với đường thẳng cho trước.
-Biết vẽ đường cao tam giác. II Đồ dùng dạy học:
-Thước thẳng ê ke (cho GV HS). III.Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trị
1.Ổn ñònh: 2.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm tập hướng dẫn luyện tập thêm tiết 42, đồng thời kiểm tra VBT nhà số HS khác
-GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS
3.Bài : a.Giới thiệu bài:
-Trong học tốn hơm em thực hành vẽ hai đường thẳng vng góc với
b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng qua một điểm vng góc với đường thẳng cho trước :
-GV thực bước vẽ SGK giới thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS lớp quan sát (vẽ theo trường hợp)
-Đặt cạnh góc vng ê ke trùng với đường thẳng AB
-Chuyển dịch ê ke trượt theo đường thẳng AB cho cạnh góc vng thứ hai ê ke gặp điểm E Vạch đường thẳng theo cạnh đường thẳng CD qua E vng góc với đường thẳng AB
C
-3 HS lên bảng làm bài, HS lớp theo dõi để nhận xét làm bạn
-HS nghe GV giới thiệu
-Theo doõi thao tác GV
(12)
E
A B D
Điểm E nằm đường thẳng AB -GV tổ chức cho HS thực hành vẽ
+Yêu cầu HS vẽ đường thẳng AB +Lấy điểm E đường thẳng AB (hoặc nằm đường thẳng AB)
+Dùng ê ke để vẽ đường thẳng CD qua điểm E vng góc với AB
-GV nhận xét giúp đỡ em chưa vẽ hình
c.Hướng dẫn vẽ đường cao tam giác : -GV vẽ lên bảng tam giác ABC phần học SGK
-GV yêu cầu HS đọc tên tam giác
-GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng qua điểm A vng góc với cạnh BC hình tam giác ABC
-GV nêu: Qua đỉnh A hình tam giác ABC ta vẽ đường thẳng vng góc với cạnh BC, cắt cạnh BC điểm H Ta gọi đoạn thẳng AH đường cao hình tam giác ABC
-GV nhắc lại: Đường cao hình tam giác đoạn thẳng qua đỉnh vng góc với cạnh đối diện đỉnh -GV yêu cầu HS vẽ đường cao hạ từ đỉnh B, đỉnh C hình tam giác ABC
-GV hỏi: Một hình tam giác có đường cao ?
d Hướng dẫn thực hình :
Baøi 1
-GV yêu cầu HS đọc đề bài, sau vẽ hình
-GV u cầu HS nhận xét vẽ bạn, sau yêu cầu HS vừa lên bảng nêu cách thực vẽ đường thẳng AB
-GV nhận xét cho điểm HS
Baøi 2
A B Điểm E nằm đường thẳng AB -1 HS lên bảng vẽ, HS lớp vẽ vào VBT
-Tam giaùc ABC
-1 HS lên bảng vẽ, HS lớp vẽ vào giấy nháp
A
B H C -HS dùng ê ke để vẽ
-Một hình tam giác có đường cao
-3 HS lên bảng vẽ hình, HS vẽ theo trường hợp, HS lớp vẽ vào
-HS nêu tương tự phần hướng dẫn cách vẽ
-Vẽ đường cao AH hình tam giác ABC trường hợp khác
-Qua đỉnh A tam giác ABC vuông góc với cạnh BC điểm H
(13)-Bài tập yêu cầu làm ?
-Đường cao AH hình tam giác ABC đường thẳng qua đỉnh hình tam giác ABC, vng góc với cạnh hình tam giác ABC ?
-GV yêu cầu HS lớp vẽ hình
-GV yêu cầu HS nhận xét hình vẽ bạn bảng, sau yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách thực vẽ đường cao AH
-GV nhận xét cho điểm HS
Baøi 3
-GV yêu cầu HS đọc đề vẽ đường thẳng qua E, vuông góc với DC G
-Hãy nêu tên hình chữ nhật có hình
-GV hỏi thêm:
+Những cạnh vng góc với EG ? +Các cạnh AB DC với ?
+Những cạnh vng góc với AB ? +Các cạnh AD, EG, BC với ?
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết học, dặn HS nhà làm tập chuẩn bị sau
-HS nêu bước vẽ phần hướng dẫn cách vẽ đường cao tam giác SGK
-HS vẽ hình vào VBT
A E B
D G C -HS neâu : ABCD, AEGD, EBCG
+AB vaø DC
+Các cạnh AB DC song song với +Các cạnh AD, EG, BC
+Song song với -HS lớp
TiÕt 2
chÝnh t¶
THỢ RÈN. I Mục tiêu:
Nghe viết tả “người thợ rèn”
Làm tập tả phân biệt l/n uôn/uông. II Đồ dùng dạy học:
Bài tập 2a 2b viết vào giấy khổ to bút dạ. III Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
(14)-Gọi HS lên bảng đọc cho HS viết bảng lớp, HS lớp viết bảng tay:
con dao, rao vặt, giao hàng, đắt rẻ, hạt dẻ, cái giẻ, điện thoại, yên ổn, bay liệng, điên điển, chim yến, biêng biếc,…
-Nhận xét chữ viết HS bảng tả
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
-Ở tập đọc Thưa chuyện với mẹ , Cương mơ ước nghề gì?
-Mỗi nghề có nét hay nét đẹp riêng Bài tả hơm em biết thêm hay, vui nhộn nghề thợ rèn làm tập tả phân biệt l/n n/ ng
b Hướng dẫn viết tả: * Tìm hiểu thơ:
-Gọi HS đọc thơ
-Gọi HS đọc phần giải
-Hỏi: +Những từ ngữ cho em biết nghề thợ rèn vất vả?
+Nghề thợ rèn có điểm vui nhộn? +Bài thơ cho em biết nghề thợ rèn?
* Hướng dẫn viết từ khó:
-u cầu HS tìm, luyện viết từ khó, dễ lẫn viết tả
* Viết tả:
* Thu, chấm bài, nhận xét:
c Hướng dẫn làm tập tả:
Bài 2:
a/ – Gọi HS đọc yêu cầu
- Phát phiếu bút cho nhóm Yêu vầu HS làm nhóm Nhóm làm xong trước dán phiếu lên bảng Các nhóm khác nhận xét, bổ sung (nếu sai)
-Nhận xét, kết luận lời giải
-Gọi HS đọc lại thơ
-HS thực theo yêu cầu
-Cương mơ ước làm nghề thợ rèn -Lắng nghe
-2 HS đọc thành tiếng -1 HS đọc phần giải
+Các từ ngữ cho thấy nghề thợ rèn vả:
ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi, suốt tám chân than mặt bụi, nước tu ừng ực, bóng nhẫy mồ hơi, thở qua tai.
+Nghề thợ rèn vui diễn kịch, già trẻ nhau, nụ cười không tắt
+ Bài thơ cho em biết nghề thợ rèn vất vả có nhiều niềm vui lao động -Các từ: trăm nghề, quay trận, bóng nhẫy, diễn kịch, nghịch,…
-1 HS đọc thành tiếng
-Nhận đồ dùng hoạt động nhóm
-Chữa
(15)-Hỏi: +Đây cảnh vật đâu? Vào thời gian nào?
-Bài thơ Thu ẩm nằm chùm thơ thu tiếng nhà thơ Nguyễn Khuyến Ông mệnh danh nhà thơ làng quê Việt Nam Các em tìm đọc để thấy nét đẹp miền nông thôn
b/ Tiến hành tương tự a/ Lời giải:
-Uống nước nhớ nguồn -Anh anh nhớ quê nhà
Nhớ canh rau muống nhớ cà dầm tương -Đố lặn xuống vực sâu
Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa. -Người nói tiếng thanh Chng kêu khẽ đánh bên cành kêu
3 Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét chữ viết HS -Nhận xét tiết học
-Dặn HS nhà học thuộc thơ thu Nguyễn Khuyến câu ca dao ơn luyện để chuẩn bị kiểm tra
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
-2 HS đọc thành tiếng
-Đây cảnh vật nông thôn vào đêm trăng
-Laéng nghe
TiÕt 3
Luyện từ câu
M RNG VN T: ƯỚC MƠ I Mục tiêu:
Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm ước mơ.
Hiểu giá trị ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng từ ngữ kết hợp với từ Ứớc mơ.
Hiểu ý nghĩa biết cách sử dụng số câu tục ngữ thuộc chủ điểm
Ứớc mơ
II Đồ dùng dạy học:
HS chuẩn bị tự điển (nếu có).GV phơ tơ vài trang cho nhóm. Giấy khổ to bút dạ.
III Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 KTBC:
-Gọi HS trả lời câu hỏi: Dấu ngoặc kép có tác dụng gì?
-Gọi HS lên bảng đặt câu Mỗi HS tìm ví dụ tác dụng dấu ngoặc kép
-Nhật xét làm, cho điểm HS
2 Bài mới:
(16)a Giới thiệu bài:
-Tiết luyện từ câu hôm giúp em củng cố mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ
b Hướng dẫn làm tập:
Baøi 1:
-Gọi HS đọc đề
-yêu cầu HS đọc lại Trung thu độc lập, ghi vào nháp từ ngữ đồng nghĩa với từ ước mơ.
-Gọi HS trả lời
-Mong ước có nghĩa gì? -Đặt câu với từ mong ước.
-Mơ tưởng nghĩa gì?
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Phát phiếu bút cho nhóm HS Yêu cầu HS sử dụng từ điển để tìm từ Nhóm làm xong trước dán phiếu lên bảng Các nhóm khác nhận xét, bổ sung để hoàn thành phiếu đầy đủ
-Kết luận từ
Lưu ý: Nếu HS tìm từ : ước hẹn, ước , đốn, ước ngưyện, mơ màng…GV giải nghĩa từ để HS phát không đồng nghĩa cho HS đặt câu với từ
Ước hẹn: hẹn với
Ước đóan:đốn trước điều Ước nguyện: mong muốn thiết Mơ màng: thấy phản phất, không rõ
ràng, trạng thái mơ ngủ hay tựa như mơ,
-Laéng nghe
-1 HS đọc thành tiếng
-2 HS đọc thành tiếng Cả lớp đọc thầm tìm từ
-Các từ: mơ tưởng, mong ước.
-Mong ước : nghĩa mong muốn thiết tha điều tốt đẹp tương lai
Em mong ước có đồ chơi
đẹp dịp Tết Trung thu
Em mong ước cho bà em khơng bị đau
lưng nũa
Nếu cố gắng, mong ước bạn
thành thực
“Mơ tưởng” nghĩa mong mỏi tưởng tượng điều muốn đạt tương lai
-1 HS đọc thành tiếng
-Nhận đồ dùng học tập thực theo yêu cầu
-Viết vào tập Bắt đầu
Tiếng ước
Bắt đầu tiếng mơ
Ước mơ, ước muốn, ước ao, ước mong, ước vọng
(17) Ước lệ: quy ước biểu diễn nghệ
thuật Bài 3:
-Gọi HS đọc u cầu nội dung
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đội để ghép từ ngữ thích thích hợp
-Gọi HS trình bày,GV kết luận lời giải
Đánh giá cao: ước mơ đẹp đẽ, ước mơ
cao cả, ước mơ lớn, ước mơ lớn, ước mơ đáng.
Đánh giá khơng cao:ước mơ nho nhỏ. Đánh giá thấp: ước mơ viễn vong, ước
mơ kì quặc, ước mơ dại dột.
Baøi 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm tìm ví dụ minh hoạ cho ước mơ
-Gọi HS phát biểu ý kiến Sau HS nóiGV nhận xét xem em tìm ví dụ phù hợp với nội dung chưa?
-1 HS đọc thành tiếng
-Yêu cầu HS ngồi bàn trao đổi, ghép từ
-Viết vào VBT
-1 HS đọc thành tiếng
-4 HS ngồi bàn thảo luận viết ý kiến bạn vào nháp
-10 HS phát biểu ý kiến
Ví dụ minh hoạ:
+Ước mơ đánh giá cao
+Ước mơ đánh giá
kh«ng cao
+Ước mơ đánh giá
thÊp
Đó ước mơ vươn lên làm việc có ích cho mọi người như:
-Ứơc mơ học giỏi để trở thành thợ bậc cao/ trở thành bác sĩ/ kĩ sư/ phi công/ bác học/ trở thành nhà phát minh , sáng chế/ những người có khả ngăn chặn lũ lụt/ tìm loại thuốc chữa được chứng bệnh hiểm nghèo.
-Ước mơ sống no đủ, hạnh phúc, khơng có chiến tranh… -Ước mơ chinh phục vũ trụ…
Đó ước mơ giản dị, thiết thực thực , khơng cần nổ lực lớn: ước mơ muốn có chuyện đọc/ có xe đạp Có một đồ chơi/ đơi giày Chiếc cặp mới/ ăn đào tiên/ muốn có gậy ý Tơn Hành Giả…
Đó ướn mơ phi lí, khơng thể thực được; là những ước mơ ích kỉ, có lợi cho thân có hại cho người khác…
Ước mơ viển vơng chàng Rít truyện Ba điều ước
-Ước mơ thể lịng tham khơng đáy vợ ơng lão đánh cá : Ơng lão đánh cá cá vàng.
-Ước mơ tầm thường- ước mơ ăn dồi chó-ba điều ước.
-Ước mơ học không bị cô giáo kiểm tra bài, ước mơ xem ti vi suốt ngày, ước học mà điểm cao, ước làm mà có…
Bài 5:
(18)-Yêu cầu HS thảo luận để tìm nghĩa câu thành ngữ em dùng thành ngữ trường hợp nào?
-Gọi HS trình bày.GV kết luận nghĩa chưa đủ tình sử dụng +Cầu ước thấy: đạt điều mơ ước,
+Ước vậy: đồng nghĩa với cầu được ước thấy.
+Ước trái mùa: muốn điều trái với lẽ thường
+Đứng núi trơng núi nọ: khơng lịng với có, lại mơ tưởng đến khác chưa phải
Tình sử dụng:
+Em tặng thứ đồ chơi mà hình dáng mơ ước Em nói: thật cầu được ước thấy.
+Bạn em mơ ước đạt danh hiệu học sinh giỏi Em nói với bạn: Chúc cậu ước vậy.
+Cậu toàn ước trái mùa , làm có loại rau
+Cậu yên tâm học võ đi, đừng đứng núi này trông núi nọ kẻo hỏng hết
-Yêu cầu HS đọc thuộc thành ngữ
3 Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS ghi nhớ từ thuộc chủ điểm ước mơ học thuộc câu thành ngữ
-2 HS ngồi bàn trao đổi thảo luận
TiÕt 4
Khoa häc
Ôn tập: Con ngời sức khoẻ I mục tiêu: - Giúp HS củng cố hệ thống háo kiến thức về: + Sự trao đổi chất thể ngời với mơi trờng.
+ C¸c chất dinh dỡng có thức ăn vai trò cđa chóng.
+ Cách phịng chống số bệnh thiếu thừa chất dinh dỡng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
- HS có khả năng:
+ áp dụng kiến thức học vào sống hàng ngày.
+ Hệ thống hoá kiến thức học dinh dỡng qua 10 lời khuyên dinh dỡng hợp lí Bộ y tế.
II đồ dùng dạy- học: - Phiếu BT, chữ để HS chơi trị chơi III Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1) Bµi cị: Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn
bữa ăn cân đối.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
(19)2) Bài mới: Giới thiêu, ghi mục bài.
H1: Thảo luận chủ đề: Con ngời sức khẻo - Yêu cầu thảo luận nhóm nội dung sau:
+Trình bày trình sống ngời phải lấy những từ mơi trờng thải MT gì? +Giới thiệu bệnh ăn thiếu thừa chất dinh dỡng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.
+Giới thiệu việc nên làm, khơng nên làm để phịng tránh tai nạn sông nớc
- GV nhËn xÐt,kÕt luËn
HĐ 2: Trò chơi: Ô chữ kì diệu - GV phỉ biÕn lt ch¬i
- Tỉ chøc ch¬i mÉu
- Tổ chức cho nhóm HS chơi - GV nhận xét, tuyên dơng.
H3: Trũ chi: "Ai chọn thức ăn hợp lí?" - Gv cho HS tính hành hoạt động nhóm. - u cầu nhóm trình by.
- GV nhận xét, tuyên dơng.
3)Cng cố, dặn dò: Gọi HS đọc 10 điều khuyên
- GV nhËn xÐt giê häc
-Về nhà học thuộc để chuẩn bị kiểm tra.
- Các nhóm thảo luận.
+ Nhóm1: thảo luận nội dung1 + Nhãm2:Th¶o luËn néi dung2 +Nhãm3: Th¶o luËn néi dung3 - Các nhóm lần lợt trình bày
- HS ch¬i thư
- HS tham gia ch¬i
- Các nhóm sử dụng mơ hình đã mang đến, trình bày bữa ăn mà nhóm cho đủ chất dinh dỡng
-2HS đọc 10 lời khuyên dinh dỡng hợp lí.
- Tù häc
Bi chiỊu
TiÕt 1
Lun to¸n
Hai đờng thẳng vng góc và hai đờng thẳng song song I Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết đờng thẳng song song, vng góc tìm đợc cặp cạnh vng góc song song với nhau
II Hoạt động dạy - hc:
1, Ôn tập:
HS nờu c im hai đờng thẳng:
Vu«ng gãc víi nhau.
Song song víi nhau.
2, Lun tËp:
HS làm tập:
Bi 1: Dùng ê ke kiểm tra cho biết hai đờng thẳng có vng góc với khơng.
a b c
H
M H
H
O N
I N
(20)Bài 2: a, Tìm ghi lại cặp cạnh song song cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình sau :
a
TiÕt 2
Tin học
( Tiết dạy giáo viên m«n )
TiÕt 3
Lun TiÕng ViƯt Mở rộng vốn từ: Ước mơ I Mục tiêu:
Mở rộng hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Ước mơ.
Hiểu ý nghĩa biết cách sử dụng số câu tục ngữ thuộc chủ điểm Ước mơ.
II Hoạt động dạy- học:
H§ 1: Giới thiệu
HĐ2: Hớng dẫn làm tập Bài1: Em hiểu ớc mơ ?
.Tìm từ nghĩa với ớc mơ Đặt câu với từ vừa tìm. Bài2: GV nêu: ớc mơ đợc đánh giá nh sau:
+Ước mơ đánh giá cao.
+Ước mơ đánh giá kh«ng cao.
+Ước mơ đánh giá thÊp.
Gọi HS đọc u cầu thảo luận nhóm tìm ví dụ minh hoạ loại ớc mơ. Bài: Gv ghi bảng thành ngữ, tục ngữ.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm nghĩa câu thành ngữ em dùng thành ngữ trờng hợp nào?
Cầu ước thấy: đạt điều mơ ước,
+Ước vậy: đồng nghĩa với cầu ước thấy. +Ước trái mùa: muốn điều trái với lẽ thường.
+Đứng núi trơng núi nọ: khơng lịng với có, lại mơ tưởng đến khác chưa phải mình.
Tình sử dụng:
+Em tặng thứ đồ chơi mà hình dáng mơ ước Em nói: thật là cầu ước thấy.
N
A B M
H
P
C D
E E
(21)+Bạn em mơ ước đạt danh hiệu học sinh giỏi Em nói với bạn: Chúc cậu ước sao được vậy.
+Cậu toàn ước trái mùa , làm có loại rau chứ.
+Cậu yên tâm học võ đi, đừng đứng núi trông núi nọ kẻo hỏng hết đấy. -Yêu cầu HS đọc thuộc thành ngữ.
C Cđng cè, dỈn dò: -Nhận xét tiết học
Dặn HS ghi nhớ từ thuộc chủ điểm Ước mơ học thuộc thành ngữ.
Thứ t, ngày 21 tháng 10 năm 2009
Buổi sáng
Tiết 1
To¸n
VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I.Mục tiêu:
-Giúp HS: Biết sử dụng thước thẳng ê ke để vẽ đường thẳng qua một điểm song song với đường thẳng cho trước.
II Đồ dùng dạy học:
-Thước thẳng ê ke (cho GV HS). III.Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Ổn định: 2.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hai đường thẳng AB CD vng góc với E, HS vẽ hình tam giác ABC sau vẽ đường cao AH hình tam giác
-GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS
3.Bài : a.Giới thiệu bài:
-Trong học tốn hơm em thực vẽ hai đường thẳng song song với
b.Hướng dẫn vẽ đường thẳng qua một điểm song song với đường thẳng cho trước :
-GV thực bước vẽ SGK giới thiệu, vừa thao tác vẽ vừa nêu cách vẽ cho HS lớp quan sát
+GV vẽ lên bảng đường thẳng AB lấy
-2 HS lên bảng vẽ hình, HS lớp vẽ vào giấy nháp
-HS nghe GV giới thiệu
-Theo dõi thao tác GV
(22)một điểm E nằm AB
+GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng MN qua E vng góc với đường thẳng AB +GV yêu cầu HS vẽ đường thẳng qua E vng góc với đường thẳng MN vừa vẽ +GV nêu: Gọi tên đường thẳng vừa vẽ CD, có nhận xét đường thẳng CD đường thẳng AB ?
+GV kết luận: Vậy vẽ đường thẳng qua điểm E song song với đường thẳng AB cho trước
-GV nêu lại trình tự bước vẽ đường thẳng CD qua E vng góc với đường thẳng AB phần học SGK
c.Luyện tập, thực hành :
Baøi 1
-GV vẽ lên bảng đường thẳng CD lấy điểm M nằm ngồi CD hình vẽ
trong
tập
-GV hỏi: Bài tập yêu cầu làm ?
-Để vẽ đường thẳng AB qua M song song với đường thẳng CD, trước tiên vẽ ?
-GV yêu cầu HS thực bước vẽ vừa nêu, đặt tên cho đường thẳng qua M vng góc với đường thẳng CD đường thẳng MN
-GV: Sau vẽ đường thẳng MN, tiếp tục vẽ ?
-GV yêu cầu HS vẽ hình
-Đường thẳng vừa vẽ so với đường thẳng CD ?
-Vậy đường thẳng AB cần vẽ
Baøi 2
-GV gọi HS đọc đề vẽ lên bảng hình tam giác ABC
-GV hướng dẫn HS vẽ đường thẳng qua A song song với cạnh BC:
+Bước 1: Vẽ đường thẳng AH qua A, vng góc với cạnh BC
+Bước 2: Vẽ đường thẳng qua A vng góc với AH, đường thẳng AX cần vẽ
nhaùp
-1 HS lên bảng vẽ, HS lớp vẽ vào giấy nháp
-Hai đường thẳng song song với
M
C D E
A B N
-Vẽ đường thẳng AB qua điểm M song song với đường thẳng CD
-Chúng ta vẽ đường thẳng qua M vng góc với đường thẳng CD
-1 HS lên bảng vẽ hình, HS lớp thực vẽ hình vào VBT
-Vẽ đường thẳng qua điểm M vng góc với đường thẳng MN
-Tiếp tục vẽ hình
-Đường thẳng song song với CD
-1 HS đọc đề
-HS vẽ hình theo hướng dẫn GV
-HS thực vẽ hình (1 HS vẽ bảng lớp, lớp vẽ vào VBT):
+Vẽ đường thẳng CG qua điểm C vng góc với cạnh AB
(23)-GV yêu cầu HS tự vẽ đường thẳng CY, song song với cạnh AB
-GV yêu cầu HS quan sát hình nêu tên cặp cạnh song song với có hình tứ giác ABCD
-GV nhận xét cho điểm HS
Bài 3
-GV u cầu HS đọc bài, sau tự vẽ hình
-GV yêu cầu HS nêu cách vẽ đường thẳng qua B song song với AD
-Tại cần vẽ đường thẳng qua B vng góc với BA đường thẳng song song với AD ?
-Góc đỉnh E hình tứ giác BEDA có góc vng hay khơng ?
-GV hỏi thêm:
+Hình tứ giác BEDA hình ? Vì ? +Hãy kể tên cặp cạnh song song với có hình vẽ ?
+Hãy kể tên cặp cạnh vng góc với có hình vẽ ?
-GV nhận xét cho điểm HS
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết học, dặn HS nhà chuẩn bị sau
CG, đường thẳng CY cần vẽ +Đặt tên giao điểm AX CY D -Các cặp cạnh song song với có hình tứ giác ABCD AD BC, AB DC
-1 HS lên bảng vẽ, HS lớp vẽ vào VBT C
B E
A D
-Vẽ đường thẳng qua B, vng góc với AB, đường thẳng song song với AD -Vì theo hình vẽ ta có BA vng góc với AD
-Là góc vuông
+Là hình chữ nhật hình có bốn góc đỉnh góc vuông
+AB song song với DC, BE song song với AD
+BA vng góc với AD, AD vng góc với DC, DC vng góc với EB, EB vng góc với BA
-HS lớp
TiÕt 2
Mĩ thuật
( Tiết dạy giáo viên bé m«n )
\TiÕt
Tập đọc
Điều ớc vua Mi- đát I Mục tiêu:
(24)- Đọc trôi chảy đợc toàn bài, ngắt nghỉ sau dấu câu, cụm từ , nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể giọng đọc phù hợp với nội dung nhân vật. Hiểu từ ngữ: phép màu, nhiên, khủng khiếp, phán
Hiểu nội dung bài: Những ớc muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho ngêi.
II Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn câu, đoạn cần hớng dẫn. III Hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra cũ Gọi 2HS đọc nối tiếp từng đoạn "Tha chuyện với mẹ"và trả lời câu hỏi vềnội dung.
- NhËn xÐt cho điểm.
B Dạy mới:
1 Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ GV giới
thiƯu bµi.
2 Hớng dẫn đọc tìm hiểu bài.
HĐ1 Luyện đọc.
- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc đoạn của bài GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- GV gọi HS đọc Chú giải. - GV gọi HS đọc toàn bài.
- GV đọc mẫu, ý ging c.
HĐ2 Tìm hiểu bài:
- Yờu cầu HS đọc đoạn trả lời câu hỏi: ? Thần Đi-ơ-ni-dốt cho vua Mi-đát gì? ?Vua Mi-đát xin thần điều gì?
? Theo em, vua Mi-đát lại ớc nh vậy? ? Thoạt đầu, điều ớc đợc thực tốt đẹp ntn? ? Nội dung đoạn gì?
- GV ghi ý đoạn 1
- GV yờu cu HS c đoạn trả lời câu hỏi: ? Khủng khiếp nghĩa nào?
?Tại vua Mi-đát phải xin thn I-ụ-ni-dt ly li iu c?
? Đoạn nói lên điều gì? - GV ghi ý ®o¹n 2.
- GV yêu cầu HS đọc đoạn trả lời câu hỏi: ? Vuaq Mi-đát có đợc điều nhúng vào dịng nớc sơng Pác-tơn?
? Vua Mi-đát hiểu điều gì? ? Nội dung đoạn cuối gì? - Gv ghi ý đoạn 3.
- GV cho HS đọc toàn bài. ? Nội dung gì? GV ghi ý bài.
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn. - Gọi HS đọc, lớp theo dõi để tìm giọng đọc
- 2HS đọc, trả lời câu hỏi
- HS l¾ng nghe.
- HS nối tiếp đọc bài. - HS đọc.
- HS l¾ng nghe
- HS đọc trả lời câu hỏi.
- 2HS nhắc lại ý chính - HS đọc on
- HS trả lời lần lợt câu hỏi.
- HS c on 3 - HS trả lời
- HS tr¶ lêi
- HS nhắc lại ý đoạn 3 - HS đọc bài.
- HS tr¶ lêi
.
(25)phï hỵp.
- u cầu HS đọc nhóm. - Tổ chức cho HS thi đọc phân vai. - Bình chọn nhóm đọc haynhất.
3 Cđng cố, dặn dò:
- Gi HS c ton theo vai.
Hái: C©u chun gióp em hiĨu điều gì?
- Nhận xét học, dặn nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe chuẩn bị sau.
- 2HS ngi cựng bàn luyện đọc, sửa sai cho nhau.
- Nhiều nhóm tham gia đọc bài.
- HS đọc phân vai. - HS trả lời.
TiÕt 4
KĨ chun
Kể chuyện đợc chứng kiến tham gia
I Mục tiêu: Chọn đợc câu chuyện có nội dung kể ớc mơ đẹp em hoặc bạn bè, ngời thân Biết cách xếp câu chuyện thành trình tự hợp lí Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện mà bạn kể Lời kể sinh động, tự nhiên, hấp dẫn, sáng tạo Biết nhận xét, đánh giá nội dung truyện lời kể bạn.
II đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ truyện Lời ớc dới trăng III Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A Kiểm tra cũ: Gọi HS lên kể câu chuyện nghe, đọc ớc mơ.
- Nªu ý nghÜa cđa chun. - GV nhËn xÐt, cho điểm.
B Dạy mới: 1.Giới thiệu bài.
Híng dÉn kĨ chun.
HĐ1: Tìm hiểu đề bài. - GV gọi HS đọc đề bài.
- GV đọc, phân tích đề bài, dùng phấn gạch chân từ: ớc mơ đẹp em, bạn bè, ngời thân.
+Yêu cầu đề ớc mơ gì? + Nhân vật truyện gì? - Gọi HS đọc gợi ý GV treo bảng phụ.
Em x©y dùng cốt truyện theo hớng nào? HÃy giới thiệu cho bạn nghe.
HĐ2: Kể chuyện nhãm.
- GV chia HS, yêu cầu em kể chuyện trong nhóm Cùng trao đổi, thảo luận với bạn nội dung, ý nghĩa cách đặt tên cho chuyện.
- GV giúp đỡ nhóm gặp khó khăn
H§3: KĨ chun tríc líp
- GV tỉ chøc cho HS thi kĨ chun tríc líp. - GV gäi HS nhËn xÐt b¹n kĨ.
- GV nhận xét, cho điểm, tuyên dơng HS
3.Cũng cố,dặn dß:
- HS kĨ chun - HS trả lời - HS lắng nghe.
- HS c bi
- HS trả lời lần lợt câu hỏi
- HS c phần gợi ý. - HS trả lời.
- HS th¶o luËn nhãm.
(26)- NhËn xÐt tiết học.
Dặn HS kể chuyên cho ngêi th©n nghe.
Bi chiỊu
TiÕt 1
Địa lí
HOT NG SN XUT CA NGI DN TÂY NGUN
(TIẾP THEO)
I.Mục tiêu :
Häc xong bµi nµy HS biÕt:
- Trình bày số đặc điểm tiêu biểu hoạt động sản xuất ngời dân Tây Nguyên; (khai thác sức nớc, khai thác rừng).
- Rèn luyện kỹ xem, phân tích đồ tranh ảnh
- Xác lập mối quan hệ địa lí thành phần tự nhiên với thiên nhiên với hoạt động sản xuất ngời.
- Cã ý thøc b¶o vƯ ngn níc vµ bµo vƯ rõng.
II.Chuẩn bị :
-Bản đồ Địa lí tự nhiên VN.
-Tranh, ảnh nhà máy thủy điện rừng Tây Nguyên (nếu có) III.Hoạt động lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trị
1.Ổn định:
Kiểm tra chuẩn bị HS
2.KTBC :
-Kể tên trồng Tây Ngun -Kể tên vật ni Tây Nguyên GV nhận xét ghi điểm
3.Bài :
a.Giới thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển :
3/.Khai thác nước : *Hoạt động nhóm :
GV cho HS làm việc nhóm theo gợi ý sau :
- Quan sát lược đồ hình , :
+Kể tên số sông Tây Nguyên +Những sông bắt nguồn từ đâu chảy đâu?
-Tại sông Tây Nguyên thác ghềnh ?
-Người dân tây Nguyên khai thác sức nước để làm ?
-Các hồ chứa nước nhà nước nhân dân xây dựng có tác dụng ?
-HS chuẩn bị tiết học -HS trả lời câu hỏi
-HS khác nhận xét ,bổ sung
(27)-Chỉ vị trí nhà máy thủy điện Y-a-li lược đồ hình cho biết nằm sơng ?
GV cho đại diện nhóm trình bày kết làm việc nhóm
GV sửa chữa, giúp HS hồn thiện phần trình bày
GV gọi HS sông Xê Xan , Ba , Đồng Nai nhà máy thủy điện Y-a-li BĐ Địa lí tự nhiên VN
4/.Rừng việc khai thác rừng Tây Nguyên: *Hoạt động cặp :
-GV yêu cầu HS quan sát hình 6, đọc mục SGK ,trả lời câu hỏi sau :
+Tây Nguyên có loại rừng ?
+Vì Tây Nguyên lại có loại rừng khác ?
+Mơ tả rừng rậm nhiệt đới rừng khộp dựa vào quan sát tranh, ảnh từ gợi ý sau: Rừng rậm rạp, rừng thưa, rừng loại cây, rừng nhiều loại với nhiều tầng, rừng rụng mùa khô, xanh quanh năm
-Cho HS lập bảng so sánh loại rừng: Rừng rậm nhiệt đới rừng khộp (theo môi trường sống đặc điểm)
-GV cho HS đại diện trả lời câu hỏi trước lớp -GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu trả lời
-GV giúp HS xác lập mối quan hệ khí hậu thực vật
* Hoạt động lớp :
Cho HS đọc mục ,quan sát hình 8, 9, 10, SGK vốn hiểu biết trả lời câu hỏi sau :
+Rừng Tây Ngun có giá trị ? +Gỗ dùng để làm ?
+Kể cơng việc cần phải làm quy trình sản xuất sản phẩm đồ gỗ
+Nêu nguyên nhân hậu việc rừng Tây Ngun
+Thế du canh ,du cư ?
+Chúng ta cần phải làm để bảo vệ rừng ? -GV nhận xét kết luận
4.Củng cố :
GV cho HS trình bày tóm tắt hoạt động
-Đại diện nhóm trình bày kết làm việc nhóm
-Các nhóm khác nhận xét,bổ sung -HS lên tên soâng
-HS quan sát đọc SGK để trả lời
-HS đại diện cặp trả lời -HS khác nhận xét, bổ sung
-HS xác lập theo hướng dẫn GV -HS đọc SGK quan sát tranh,ảnh để trả lời
(28)sản xuất người dân Tây Nguyên (trồng công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc có sừng ,khai thác nước, khai thác rừng )
5.Tổng kết - Dặn dò:
- Về nhà học chuẩn bị : “Thành phố Đà Lạt”
-Nhận xét tiết học
-HS trình bày
-HS lớp
TiÕt 2
đạo đức
TiÕt kiÖm thêi giê I Mục tiêu: Học xong HS có khả năng:
1 Nhn thc c: Cn phi tiết kiệm thời thời quý giá cho làm viêch học tập.
2 HS biết tôn trọng quý thời gian Có ý thức làm việc khoa học, hợp lí.
3 Thùc hµnh lµm viƯc khoa häc, giê nµo viƯc nÊy, làm việc nhanh chóng, dứt điểm, không vừa làm võa ch¬i.
II đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; tranh vẽ minh hoạ. III Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
A KiĨm tra bµi cị: HS nhắc lại nội dung học "Tiết kiệm tiền của".
B Dạy mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.
HĐ1: Tìm hiểu truyện kể.
- GV y/c HS làm việc lớp GV treo tranh: - Kể cho lớp nghe câu chuyện"Một phút." +Michia có thoi quen sử dụng thời gian ntn? + Chuyện xảy với Michia?
+ Sau chuyện đó, Michia hiểu điều gì? GV cho HS làm việc theo nhóm để đóng vai để kể lại câu chuyện Michia, sau rút học: + Từ câu chuyện Michia ta rút học gì? - GV nhận xét kết luận.
HĐ2: Tiết kiệm thời có tác dụng g×?
- GV cho HS thảo luận nhóm để hồn thiện phiếu có câu hỏi cho trớc.
- GV cho HS trình bày GV nhận xét.
HĐ3: Tìm hiểu tiết kiệm thời giờ. - GV cho HS làm việc cá nhân GV treo bảng phụ có ghi ý kiến để HS theo dõi.
- Lần lợt đọc ý kiến yêu cầu HS cho biết thái độ: tán thành hay khơng tán thành hay cịn phân vân.
- GV ghi lại kết vào bảng.
+ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê? ThÕ nµo lµ kh«ng tiÕt kiƯm thêi giê?
- GV kÕt luận.
- GV cho HS nhắc lại phần ghi nhớ
C Củng cố, dặn dò:
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
-HS nªu, HS kh¸c nhËn xÐt.
- HS kĨ chun.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm việc theo nhóm, trình bày rút học.
- HS lần lợt trình bày, nhắc lại.
- HS thảo luận nhóm, thảo luận và trả lời
- HS trình bày HS khác nhận xét.
- HS trả lời.
(29)TiÕt 3
LuyÖn TiÕng viÖt
Luyện đọc: Điều ớc vua mi-đát I Mục tiêu:
Đọc tiếng, từ khó dễ lẫn ảnh hởng phơng ngữ.
- Đọc trơi chảy đợc tồn bài, ngắt nghỉ sau dấu câu, cụm từ , nhấn giọng từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Đọc diễn cảm toàn bài, thể giọng đọc phù hợp với nội dung nhân vật. Hiểu từ ngữ: phép màu, nhiên, khủng khiếp, phán
HiÓu néi dung bài: Những ớc muốn tham lam không mang l¹i h¹nh cho ngêi
II Hoạt động dạy học:
1 Giíi thiƯu bµi:
2 Hớng dẫn đọc tìm hiểu bài.
HĐ1 Luyện đọc.
- GV yêu cầu HS nối tiếp đọc đoạn GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- GV gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, ý giọng đọc
HĐ2: Luyện đọc diễn cảm
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn.
- Gọi HS đọc, lớp theo dõi để tìm giọng đọc phù hợp. - Yêu cầu HS đọc nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc phân vai. - Bình chọn nhóm đọc haynhất.
3 Củng cố, dặn dò:
- Gi HS đọc tồn theo vai.
Hái: C©u chun giúp em hiểu điều gì?- Nhận xét học, dặn nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe chuẩn bị sau
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
Buổi sáng
Tiết 1
Tập làm văn
LUYEN TAP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN I Mục tiêu:
Biết cách chuyển thể từ lời đối thoại trực tiếp sang lời văn kể chuyện. Dựa vào đoạn kịch Yết Kiêu để kể lại câu chuyện theo trình tự khơng
gian.
Biết dùng từ ngữ xác, sáng tạo, lời kể sinh động. II Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 KTBC:
-Gọi HS kể lại chuyện ở vương quốc tương
(30)-Gọi HS nêu khác hai cách kể chuyện theo trình tự khơng gian thời gian -Nhận xét cách kể, câu trả lời cho điểm
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
-Cho HS quan sát tranh minh hoạ nêu hiểu biết em câu chuyện Yết Kiêu
-Câu chuyện kể tài trí lịng dũng cảm Yết kiêu, danh tướng thời Trần, có tài bơi, lăn, đánh dám nhiều thuyền chiến giặc Nguyên (một triều đại phong kiến Trung hoa ba lần mang quân xâm lượt nước ta vào thời nhà Trần) Trong tiết học hôm nay, em phát triển câu chuyện từ trích đoạn theo trình tự khơng gian
b Hướng dẫn làm tập:
Bài 1:
-Gọi HS đọc đoạn trích phân vai,GV người dẫn chuyện
-Nhắc HS : Giọng Yết Kiêu khải khái, rắn rỏi, giọng người cha hiền từ, động viên, giọng nhà vua dõng dạc, khoan thai
-Hỏi: +Cảnh có nhân vật nào? +Cảnh có nhân vật nào? +Yết Kiêu xin cha điều gì? +Yết Kiêu người nào? +Cha Yết Kiêu có đức tính đáng q?
+Những việc hai cảnh kịch diễn theo trình tự nào?
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Câu chuyện Yết kiêu kể gợi ý SGK kể theo trình tự nào?
-2 HS nêu nhận xeùt
-Truyện kể Yết Kiêu, chàng trai khoẻ mạnh, yêu nước, tâm giết giặc cứu nước
-Laéng nghe
-3 HS đọc theo vai
+Cảnh có nhân vật người cha Yết Kiêu +Cảnh có nhân vật Yết Kiêu nhà vua +Yết Kiêu xin cha giết giặc
+Yết Kiêu người có lịng căm thù giặc sâu sắc, chí giết giặc
+Cha Yết Kiêu tuổi già, sống đơn, bị tàn tật có lịng u nước, gạt hồn cảnh gia đình để động viên lên đường đánh giặc
+Những việc hai truỵên diễn theo trình tự thời gian
Giặc Nguyên sang xâm lượt nước ta , Yết Kiêu xin cha lên đường giết giặc Sau cha đồng ý, Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long Yết kiến vua Trần Nhân Tông
-2 HS đọc thành tiếng
(31)-Khi kể chuyện theo trình tự khơng gian chúng tá đảo lộn trật tự thời gian mà không làm cho câu chuyện bớt hấp dẫn +Muốn giữ lại lời đối thoại quan trọng ta làm nào?
+Theo em nên giữ lại lời đối thoại kể chuyện này?
-Gọi HS giỏi chuyển mẫu văn kịch sang lời kể chuyện
-GV chuyển mẫu câu đoạn
+Đặt lời đối thoại sau dấu chấm, dấu ngoặc kép
+Giữ lại lời đối thoại
Con giết giặc đây, cha ạ! Cha ơi, nước nhà tan…
Để thần dùi thủng chiến thuyền
giặc thần lặn hàng giời nước
Vì căm thù giặc noi gương người
xưa mà ông thần tự học lấy
Ví dụ câu Yết Kiêu nói với cha:
-Con giết giặc đây, cha ạ!
Thấy giặc Nguyên hống hách, đem
qn sang xâm lượt nước ta Yết Kiêu rất căm giận chàng định xin cha giết giặc.
Giặc Nguyên sang xâm lượt nước ta.
Căm thù giặc Yết Kiêu định nói với cha; “Con giết giặc đây, cha ạ!”
-HS laéng nghe
Văn kịch Chuyển thành lời kể
-Nhà vua: Trẫm cho nhận lấy loại ginh khí
-Cách (có lời dẫn gián tiếp): Thấy Yết Kiêu xin đánh giặc, nhà vua mừng, bảo chàng nhận loại binh khí mà chàng ưa thích
-Cách (có lời dẫn trức tiếp): Nhà vua hài lòng trước tâm diệt giặc Yết Kiêu, bảo: “Trẫm cho nhà nhận lấy loại binh khí”
-Tổ chức cho HS phát triển câu chuyện +Phát phiếu bút cho nhóm Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận làm nhóm.GV giúp đỡ nhóm
Nhắc nhóm dùng câu mở đầu cảnh để làm câu mở đoạn Khi kể chuyện dùng từ ngữ để miêu tả hình dáng, nội dung nhân vật
-Tổ chức cho HS thi kể trước lớp +Gọi HS kể đoanï truyện +Nhận xét cho điểm HS +Gọi HS kể tồn chuyện
+Nhận xét, bình chọn HS kể nội dung
+ Hoạt động nhóm Ghi nội dung vào phiếu thực hành kể nhóm
-Mỗi HS kể đoạn chuyện
(32)hay cho điểm HS
3 Củng cố- dặn dò:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS vềà nhà kể lại câu chuyện chuyển thể vào VBT (nếu có) chun b bi sau
Tiết 2
Anh văn
( Tiết dạy giáo viên môn )
Tiết 3
Luyện từ câu
NG TỪ I Mục tiêu:
Hiểu ý nghĩa động từ.
Tìm động từ câu văn, đoạn văn.
Dùng động từ hay, có ý nghĩa nói viết. II Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 KTBC:
-Gọi HS đọc tập giao từ tiết trước -Gọi HS đọc thuộc lịng tình sử dụng câu tục ngữ
-Nhận xét cho điểm HS
2 Bài mới:
a Giới thiệu bài:
-Viết câu văn lên bảng: Vua Mi-đát thử bẻ một cành sối, cành liền biến thành vàng.
-Yêu cầu HS phân tích câu
-Những từ loại câu mà em biết?
-Vậy từ loại bẻ, biến thành gì?
Bài học hơm giúp em trả lời câu hỏi
b Tìm hiểu ví dụ:
-Gọi HS đọc phần nhận xét
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để tìm từ theo u cầu
-2 HS đọc
-3 HS đọc thuộc lịng nêu tình sử dụng
-HS đọc câu văn bảng -Phân tích câu:
Vua/ Mi-đát /thử /bẻ/ /cành/ sồ/i, cành Đó/ liền/ biến thành/ vàng.
-Em biết:danh từ chung :vua, một, cành, sồi, vàng.
-Danh từ riêng; Mi-đát
-Laéng nghe
-2 HS nối tiếp đọc thành tiếng tập
(33)-Gọi HS phát biểu ý kiến Các HS khác nhận xét, bổ sung
-Kết luận lời giải
-Các từ nêu hoạt động, trạng thái người, vật Đó động từ, động từ gì?
c Ghi nhớ:
-Gọi HS đọc phần Ghi nhớ.
-Vật từ bẻ, biến thành có động từ khơng? Vì sao?
-u cầu HS lấy ví dụ động từ hoạt động, động từ trạng thái
d Luyện tập: Bài 1:
-Gọi HS đọc yêu cầu mẫu
-Phát giấy bút cho nhóm Yêu cầu HS thảo luận tìm từ Nhóm xonh trước dán phiếu lên bảng để nhóm khác bổ sung
-Kết luận từ Tuyên dương nhóm tìm nhiều động từ
-Phát biểu, nhận xét, bổ sung -Chữa (nếu sai)
Các từ:
-Chỉ hoạt động anh chiến sĩ thiếu nhi: nhìn, nghĩ, thấy.
-Chỉ trạng thái vật +Của dòng thác: đổ (đổ xuống) +Của cờ: bay
-Động từ từ hoạt động trạng thái vật
-3 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm để thuộc lớp
-Bẻ, biến thành động từ Vì bẻ từ hoạt động người, biến thành từ hoạt động vật
-Ví dụ:
Từ hoạt động:ăn cơm, xem ti vi, kể chuyện, múa hát, chơi, thăm ông bà, xe đạp, chơi điện tử…
*Từ trạng thái: bay là, lượn vòng Yên lặng…
-1 HS đọc thành tiếng -Hoạt động nhóm
-Viết vào tập: Các hoạt động nhà
Các hoạt động trường
Đánh răng, rửa mặt, ăn cơm, uống nươc, đánh cốc chén, trông em, quét nhà, tưới cây, tập thể dục, cho gà ăn, cho mèo ăn, nhặt rau, vo gạo, đun nước, pha trà, nấu cơm, gấp quần áo, làm bài tập, xem ti vi, đọc
(34)Baøi 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu nội dung
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi Dùng bút ghi vào nháp
-Gọi HS trình bày, HS khác theo dõi, bổ sung (neáu sai)
-Kết luận lời giải
Baøi 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu
-Treo tranh minh hoạ gọi HS lên bảng vào tranh để mơ tả trị chơi
-Hỏi HS hiểu cách chơi chưa?
-Tổ chức cho HS thi biểu diễn kịch câm +Hoạt động nhóm
GV gợi ý hoạt động cho nhóm Ví dụ:
*Động tác học tập :mượn sách (bút, thước kẻ), đọc bài, viết bài, mở cặp, cất sách vở, viết, phát biểu ý kiến.
Động tác vệ sinh thân thể môi truờng: đáng răng, rửa mặt, rửa dép, chải tóc, quét lớp, lau bảng, kê bàn ghế, tưới cây, nhổ cỏ, hốt rác…
*Động tác vui chơi, giải trí: Chơi cờ, nhảy dây, trồng nụ trồng hoa, kéo co, đá cầu, bơi, tập thể dục, chơi điện tử, đọc chuyện…
-Tổ chức cho đợt HS thi: nhóm thi, nhóm HS
Nhận xét tuyên dương nhóm diễn nhiều động tác khó đốn động từ hoạt động nhóm bạn
3 Củng cố- dặn dò:
-Hỏi: +Thế động từ? +Động từ dùng đâu? -Nhận xét tiết học
-Dặn HS nhà viết 10 từ động tác
truyện, chơi điện tử…
-2 HS đọc thành tiếng
-2 HS ngồi bàn trao đổi làm -HS trình bày nhận xét bổ sung -Chữa (nếu sai)
a/ đến- Yết kiến- cho- nhận – xin – làm – dùi – có thể- lặn.
b/ mỉm cười- ưng thuận- thử- bẻ- biến thành-ngắt- thành- tưởng- có.
-1 HS đọc thành tiếng -2 HS lên bảng mô tả
*Bạn nam làm động tác cúi gập người xuống Bạn nữ đoán động tác :Cúi
+Bạn nữ làm động tác gối đầu vào tay, mắt nhắm lại Bạn nam đoán hoạt động Ngủ
(35)chơi trò chơi xem kịch câm
TiÕt 4
To¸n
THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT
I.Mục tieâu:
-Giúp HS: Biết sử dung thước ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trước II Đồ dùng dạy học:
-Thước thẳng ê ke (cho GV HS) III.Hoạt động lớp:
Hoạt động thầy Hoạt động trị
1.Ổn định: 2.KTBC:
-GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ đường thẳng CD qua điểm E song song với đường thẳng AB cho trước ; HS vẽ đường thẳng qua đỉnh A hình tam giác ABC song song với cạnh BC
-GV chữa bài, nhận xét cho điểm HS
3.Bài : a.Giới thiệu bài:
-Trong học tốn hơm em thực hành vẽ hình chữ nhật
b.Hướng dẫn vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh :
-GV vẽ lên bảng hình chữ nhật MNPQ hỏi HS:
+Các góc đỉnh hình chữ nhật MNPQ có góc vuông không ?
-Hãy nêu cặp cạnh song song với có hình chữ nhật MNPQ
-Dựa vào đặc điểm chung hình chữ nhật, thực hành vẽ hình chữ nhật theo độ dài cạnh cho trước
-GV nêu ví dụ: Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài cm chiều rộng cm
-GV yêu cầu HS vẽ bước SGK giới thiệu:
+Vẽ đoạn thẳng CD có chiều dài cm GV vẽ đoạn thẳng CD (dài cm) bảng +Vẽ đường thẳng vng góc với DC D, đường thẳng lấy đoạn thẳng DA = cm
+Vẽ đường thẳng vuông góc với DC C,
-2 HS lên bảng vẽ hình, HS lớp vẽ hình vào giấy nháp
-HS nghe GV giới thiệu M N
Q P +Các góc góc vng
-Cạnh MN song song với QP, cạnh MQ song song với PN
-HS vẽ vào giấy nháp
A B
(36)trên đường thẳng lấy CB = cm
+Nối A với B ta hình chữ nhật ABCD
c.Luyện tập, thực hành :
Baøi 1
-GV yêu cầu HS đọc đề toán
-GV u cầu HS tự vẽ hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm, sau đặt tên cho hình chữ nhật
-GV yêu cầu HS nêu cách vẽ trước lớp
-GV u cầu HS tính chu vi hình chữ nhật
-GV nhận xét
Bài 2
-GV yêu cầu HS tự vẽ hình, sau dùng thước có vạch chia để đo độ dài hai đường chéo hình chữ nhật kết luận: Hình chữ nhật có hai đường chéo
4.Củng cố- Dặn dò:
-GV tổng kết học, dặn dò HS nhà chuẩn bị sau
-1 HS đọc trước lớp -HS vẽ vào VBT
-HS nêu bước phần học SGK
-Chu vi hình chữ nhật là: (5 + 3) x = 16 (cm)
-HS laøm cá nhân
-HS lớp
Bi chiỊu
TiÕt 1
Lun to¸n
Lun tËp vÏ hình chữ nhật I mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết sử dụng thớc ê ke để vẽ hình chữ nhật theo độ dài hai cạnh cho trớc. II đồ dùng dạy- học: - Thớc thẳng, ê ke.
III Hoạt động dạy- học: 1; Ôn tập:
GV cho Hs nêu cách vẽ đờng thẳng AB qua điểm E song với đờng thẳng CD cho trc;
2; Luyện tập:
HS làm bµi tËp;
Bài 1: a, Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD có chều dài cm, chiều rộng 4cm b Tính diện tích chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 2: a Tìm chiều dài chiều rộng hình chữ nhật có chu vi 18 cm Biết số đo chiều dài chiều rộng số tự nhiên với đơn vị cm, số đo chiều rộng lớn 2cm.
b Hãy vẽ hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng tìm đợc.
TiÕt 2
ThĨ dơc
( TiÕt dạy giáo viên môn )
Tiết 3
(37)§éng tõ I Mơc tiªu:
Hiểu đợc ý nghĩa động từ Tìm đợc động từ câu văn, đoạn văn. Dùng động từ hay, có ý nghĩa nói viết.
II đồ dùng dạy- học: - Phiếu học tập, bảng phụ Tranh minh hoạ T94 III Hoạt động dạy- học:
Hoạt động 1: Ôn tập
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy ví dụ động từ hoạt động, động từ trạng thái.
Hoạt động : Luyện tập
Bài1, Tìm ghi lại động từ có on sau:
Chỉ sợ sét bà
Một nhà giàu nuôi đầy tớ nhà tơi đến chết đói mất. ( Truyện cời dân gian Vit Nam )
Bài2:
Đọc thơ sau
Hoa quanh lăng Bác
Hoa ban xòe cánh trắng Lan tơi màu nắng vàng
Suèt mïa h¬ng bay. ( NguyÔn Bao )
ghi lại động từ làm hai nhóm: * Động từ hoạt động:
* Động từ trạng thái:
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Buổi sáng
Tiết 1
Tập làm văn
Luyn trao i ý kiến với ngời thân I Mục tiêu:
- Xác định đợc mục đích trao đổi Xác lập đợc vai trị cách trao đổi. - Lập đợc dàn ý (nội dung) trao đổi
- Đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, cử thích hợp, lời lẽ có sức thuyết phục để đạt đợc mục đích đề
- Ln có khả trao đổi với ngời khác để đạt mục đích II Đồ dùng Dạy- học Bảng phụ ghi chuyện. III Hoạt động dạy - học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1.Bài cũ: HS lên kể câu chuyện Yết Kiêu đợc chuyển thể từ kịch.
- GV nhận xét, cho điểm.
II. Dạy míi:
1 Giíi thiƯu bµi -Ghi mơc bµi
2 Hớng dẫn HS làm bài. HĐ1: Tìm hiểu đề bài.
(38)- Gọi HS đọc đề bảng.
- GV đọc lại gạch dới từ quan trọng. - Gọi HS đọc gợi ý: Yêu cầu trao đổi trả lời. ? Nội dung cần trao đổi gì?
? Đối tợng trao đổi với ai? ? Mục đích trao đổi để làm gì?
? Hình thức thực trao đổi ntn? Em chọn nguyện vọng để trao đổi với anh,chi? - GV nhận xét, tuyên dơng HS.
HĐ2.Trao đổi nhóm
- GV chia nhóm HS yêu cầu đóng vai anh (chị) của bạnvà tiến hành trao đổi HS lại theo dõi hành động, cử chỉ, lắng nghe lời nới để nhận xét.
HĐ3. Trao đổi trớc lớp.
- Tổ chức cho cặp HS trao đổi
Yêu cầu HS dới lớp theo dõi, nhận xét trao đổi theo tiêu chí:
GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
HĐ4: Hớng dẫn làm tập
- GV yêu cầu HS làm tập.
3.Củng cố, dặn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS đọc đề bài.
- HS đọc gợi ý lần lợt trả lời câu hỏi.
- HS hoạt động nhóm.
- Từng cặp HS trao đổi, HS nhận xét sau cặp.
- HS làm vào Vở tập.
Tiết 2
Âm nhạc
( Tiết dạy giáo viên môn )
TiÕt 3
kÜ thuËt
Khâu đột tha
I Mơc tiªu:
- Học sinh biết cách khâu đột tha ứng dụng khâu đột tha. - Khâu đợc mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thận.
II Đồ dùng dạy- học: - Tranh quy trình khâu đột tha. - Mẫu khâu đột tha.
- Kim khâu len, thớc kéo, phấn vạch, vải III Hoạt động- dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1) Bài cũ: Kiểm tra chuẩn bịcủa HS
2) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi
HĐ1:GV hớng dẫn HS quan sát nhận xét mẫu - GV giới thiệu mẫu đờng khâu đột tha, HD HS quan sá mũi khâu đột tha mặt trái, mặt phải kết hợp quan sát hình để trả lời câu hỏi đặc điểm mũi khâu đột tha.
- GV kết luận rút khái niệm khâu đột tha
HĐ 2 GV hớng dẫn thao tác kỹ thuật. - GV treo quy trình khâu đột tha.
- HD HS quan sát hình 2,3,4 SGK để nêu
- HS trình bày chuẩn bị.
- HS quan sát nhận xét HS khác nhắc lại
- 3HS nhắc lại khái niệm.
(39)bớc quy trình khâu đột tha. - GV nhận xét, kết luận.
- Gọi HS đọc mục phần ghi nhớ. Hoạt động 3: HS thực hành khâu đột tha.
- HS nhắc lại phần ghi nhớ thực thao tác khâu đột tha.
- GV nhận xét củng cố thêm kỹ thuật khâu. - GV cho HS thực hành khâu đột tha.
Hoạt động4: Đánh giá kết học tập HS. - GV tổ chức trng bày sản phẩm.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá kết học ca HS
3 Củng cố, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc, tinh thÇn häc tËp
- Dặn chuẩn bị vật liệu , dụng cụ cho tiÕt sau.
HS kh¸c bỉ sung.
- HS đọc phần ghi nhớ 2 - HS nhắc lại ghi nhớ.
- HS thùc hµnh
- HS trng bày sản phẩm
- HS t ỏnh giỏ sản phẩm theo tiêu chuẩn trên.
- HS chuẩn bị cho tiết sau.
Tiết 4
Toán
Thực hành vẽ hình vuông I mơc tiªu:
- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ e ke để vẽ đợc hình vng biết độ dài cạnh cho trớc.
II đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, trớc kẻ, ê ke. III Hoạt động dạy- học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động hc sinh
1) Bài cũ: GV gọi HS lên bảng vẽ hình chữ
nht ABCD cú dài cạnh AD 5cm, AB 7cm hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN là 9cm,cạnh PQ cm Tính chu vi hình chữ nhật vừa vẽ
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
2)Bài mới:
HĐ 1: Giíi thiƯu bµi
HĐ 2: Hớng dẫn vẽ hình vng có độ dài cạnh cho trớc.
- GV hỏi: + HV có cạnh nh với nhau? + Các góc đỉnh HV góc gì? - GV nêu: Dựa vào điểm để vẽ hình vng có độ dài cạnh cho trớc.
- GV nªu vÝ dơ: VÏ hình vuông có cạnh dài 3cm - Hớng dẫn HS vẽ tờng bớc nh SGK
- 2HS lên bảng vẽ - Cả lớp vẽ vào nháp.
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS l¾ng nghe
(40)
HĐ3: Hớng dẫn thực hành. Bài1: Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - Yêu cầu HS nêu rõ bớc vẽ - GV nhận xét, chữa bài.
Bµi2: Cho HS quan sát hình CN kĩ , vẽ vào VBT - GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.
Bài3: u cầu HS tự vẽ hình vng vào BT, tự kiể tra hai đờng chéo không.
- GV nhËn xét, kết luận.
3 Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học.
- Dăn học sinh chuẩn bị tiết sau.
- HS tự làm vào BT
- 1HS nêu bớc, c¶ líp theo dâi nhËn xÐt.
- HS vÏ vµo vë BT
- HS tự vẽ vào VBT, dùng thớc ê ke để kiểm tra li hỡnh.
- HS thông báo kết quả
TiÕt 5
Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp
I Mục tiêu: Sơ kết tuần đánh giá việc thực kế hoạch tuần qua đề kế
hoạch tuần tới.
II Sinh hoạt
1 Líp trëng nhËn xÐt chung
- VỊ nỊ nÕp: + vÖ sinh trùc nhËt
+ Sinh hoạt 15 phút đầu giờ.
, + Thực quy định đội nh đồng phục, khăn quàng đỏ… + Đi học giờ.
+ Tập hợp vào lớp.
- VỊ viƯc häc tËp : 2 §Ị kế hoạch tuần tới
3 Tho lun biện pháp thực kế hoạch khắc phục nhợc điểm trong tuần qua.
4 §Ị xt tuyên dơng, phê bình 5 Nhận xét GV chđ nhiƯm.
Bi chiỊu
TiÕt 1:
Lun toán
Luyện tập vẽ hình vuông
I mơc tiªu:
- Giúp HS biết sử dụng thớc kẻ e ke để vẽ đợc hình vng biết độ dài cạnh cho trớc.
II đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, trớc kẻ, ê ke. III Hoạt ng dy- hc:
1; Ôn tập:
GV cho Hs nêu cách vẽ đờng thẳng AB qua điểm E song với đờng thẳng CD cho trc;
(41)HS làm tập;
Bài 1: a, HÃy vẽ hình vuông ABCD có cạnh cm Nối trung điểm M cạnh AB với trung điểm P cạnh DC Nối trung ®iĨm Q cđa c¹nh AD víi trung ®iĨm N cđa c¹nh BC
b Dung thớc Ê ke kiểm tra viết Đ (đúng), S (sai) vào trống: - MP vng góc với NQ.
- MP kh«ng vu«ng gãc víi NQ. - MP = NQ = AB.
Bài Cho hình X gồm hai hình vuông ABCD hình vuông MNPQ có phần chung là hình vuông MHCK Tính diện tích cđa h×nh X, biÕt r»ng: AB = NP = 3cm
MK = 1cm
TiÕt 2:
LuyÖn TiÕng ViÖt LuyÖn viÕt:
Điều ớc vua mi-đát
I Mơc tiªu:
- Trình bày , đẹp , đoan Điều ớc vua Mi-đát - Viết đúng , nng cao tc vit
III Các HĐ dạy- học: 1 Nêu yêu cầu tiết học: 2 H ớng dẫn trình bày :
- Yờu cu HS đọc đoạn trả lời câu hỏi: ? Thần Đi-ơ-ni-dốt cho vua Mi-đát gì? ?Vua Mi-đát xin thần điều gì?
? Theo em, vua Mi-đát lại ớc nh vậy? ? Thoạt đầu, điều ớc đợc thực tốt đẹp ntn? ? Nội dung đoạn l gỡ?
GV nêu cách trình bày. 3, Luyện viết:
HS nhớ nghe viết đoạn 1
GV chấm chữa nêu nhận xét chung III, Dặn dò:
Nhận xét nêu lỗi phổ biến, hớng khắc phục. Giao việc nhà
A B
N M
H B C K
D
(42)