Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn.. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2 chính xác đến hàng phần nghìn.[r]
(1)BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
SỐ GẦN ĐÚNG SAI SỐ CÓ ĐÁP ÁN
Câu Cho số gần a23748023 với độ xác d 101 Hãy viết số quy tròn số a
A 23749000. B 23748000. C 23746000. D 23747000.
Câu Cho giá trị gần a 3,141592653589 với độ xác 1010
Hãy viết số quy tròn số
a
A a3,141592654 B a3,1415926536 C a3,141592653 D a3,1415926535
Câu Sử dụng máy tính bỏ túi, viết giá trị gần xác đến hàng phần nghìn. A 1,7320. B 1,732. C 1,733. D 1,731
Câu Sử dụng máy tính bỏ túi, viết giá trị gần 2 xác đến hàng phần nghìn.
A 9,873. B 9,870. C 9,872. D 9,871.
Câu Hãy viết số quy tròn số gần a 17658 biết a 17658 16.
A 17700. B 17800. C 17500. D 17600.
Câu Hãy viết số quy tròn số gần a15,318 biết a 15,318 0,056. A 15,3. B 15,31. C 15,32.D 15,4.
(2)Câu Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a12cm 0,2cm; b10,2cm 0,2cm; c8cm 0,1cm. Tính chu vi P tam giác cho
A 30,2 cm 0,2 cm.P B 30,2 cm cm.P C 30,2 cm 0,5 cm.P D 30,2 cm cm.P
Câu Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x43m 0,5m chiều dài y63m 0,5m Tính chu vi P miếng đất cho
A P212m 4m. B P212m 2m.
C P212m 0,5m. D P212m 1m.
Câu 10 Một ruộng hình chữ nhật có chiều dài x 23m 0,01m chiều rộng y 15m 0,01m Tính diện tích S ruộng cho
A S 345m 0,001m. B S 345m 0,38m. C S 345m 0,01m. D S 345m 0,3801m. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu Độ xác d 101 (hàng trăm), nên ta làm tròn số a23748023đến hàng nghìn, kết là
23748000
a Chọn B.
Câu Độ xác d 1010 làm trịn số a 3,141592653589 xác đến hàng d.10 10 9 (9
chữ số thập phân), kết a 3,141592654000.Chọn A.
Câu 3 MTCT 1,7320508076 làm tròn đến hàng phần nghìn ta kết quả:1,732 Chọn B
(3)Câu a 17658 16 d 16(hàng chục) làm tròn số a17658 đến hàng trăm, kết là: 17700.
Chọn A.
Câu a 15,318 0,056 d 0,056 làm trịn số a15,318 xác đến hàng 10 0,56d (hàng phần trăm), kết là: 15,32 Chọn C
Câu h347,13m 0,2m d 0,2 làm tròn số h347,13đến hàng .10 2d (hàng đơn vị), kết
quả 347 Chọn B Câu Chu vi tam giác là:
12 10,2 8 0,2 0,2 0,1 30,2 0,5
P a b c
Chọn C.
Câu Chu vi miếng đất
2 43 0,5 63 0,5 P x y
0,5 0,5 212
2 43 63
Chọn B.
Câu 10 Diện tích ruộng
23 0,01 15 0,01
S xy
23.0,01 15.0,0 2
23.15 0,01 345 0,3801.