1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn vật lý 6, có ma trận, đáp án (gồm 4 mã đề)

12 67 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 12
Dung lượng 434,97 KB

Nội dung

Đây là bộ đề kiểm tra môn Vật lý 6 giữa kì 2 có đày đủ ma trận, đề và đáp án theo cv 3280 và thông tư 16 về kiểm tra đánh giá. Đề biên soạn bám sát chương chương trình sách giáo khoa. Đề gồm 3 phần: Ma trận đề, Đề kiểm tra và đáp án chi tiết...................

PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Chủ Nhận biết Cấp ®ộ Cấp ®ộ ®ề thấp cao TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q - Vận NhËn biÕt - Mô tả đợc: đợc dng kin thc v - Các chất nở tợng nở nhiệt s n vỡ nóng chất nhit đ lên, co lại gii thớch khí lạnh đi, đc S n chất rắn mt s nở nhiệt nhiệt kh¸c C¸c tượng cđa c¸c chÊt láng khác vng chất nở dng Một số nhiệt kh¸c thực tế nhau.C¸c chÊt øng dơng khÝ kh¸c cđa sù në v× nhiƯt në v× gièng nhiƯt - Các vật Thụng hiu nở nhiệt, bị ngăn cản gây lực lín Số câu (C1;2;3;9;10;1 1) Sè 3® ®iĨm 1(C13) 3(C7;8; 14) 1,5đ 2,5đ Hiểu: - Xác Cng 10 7® =70% TÝnh - Nhiệt kế dụng cụ ®ể ®o nhiệt ®ộ Nguyªn tắc cấu tạo hoạt ®ộng ca nhit k da s co giÃn nhit chất lỏng 2(C4; 12) 1® NhiƯt kÕ nhiƯt giai S cõu Số điểm TS câu hỏi TS điểm 3 ®ịnh ®ược GH® ®CNN loại nhiệt kế quan s¸t trực tiếp qua nh chp, hìnhv quy đổi đợc nhiệt độ C sang nhiƯt ®é F 2(C7; 8) 1( C15 ) 1® 1® 3,5 3® = 30% 1,5 15 10® ( 100 %) PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 01 I TRẮC NGHIỆM (4điểm) Em khoanh tròn vào đáp án câu sau: Câu 1:Quả bóng bàn bị móp, nhúng vào nước nóng phồng lên cũ : A Khơng khí bóng nóng lên, nở B Vỏ bóng bàn nóng lên, nở C Nước nóng tràn vào bóng làm bóng căng D Khơng khí tràn vào bóng làm bóng căng Câu 2: Khi nói dãn nở nhiệt chất, kết luận khơng là: A Chất lỏng nở nóng lên, co lại lạnh B Chất khí nở nóng lên, co lại lạnh C Chất rắn nở nóng lên, co lại lạnh D Chất rắn nở nhiệt nhiều chất lỏng Câu 3: Trong cách xắp xếp nở nhiệt chất từ tới nhiều, cách xắp xếp đúng? A Khí ,rắn, lỏng B Khí, lỏng, rắn C Lỏng, rắn, khí D Rắn, lỏng, khí Câu 4: Băng kép cấu tạo dựa tượng : A Chất rắn co lại lạnh B Các chất rắn khác co dãn nhiệt khác C Chất rắn nở nóng lên D Các chất rắn, lỏng, khí co dãn nhiệt khác Câu 5: Tại tơn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng : A để trang trí cho đẹp B để tôn dễ dàng co dãn thời tiết thay đổi C thoáng D để dễ thoát nước Câu 6:Hình 1, độ chia nhỏ nhiệt kế là: A 10C Hình Hình B 0,10C C 20C D 0,20C Câu 7: Nguyên tắc cấu tạo hoạt động nhiệt kế dùng chất lỏng dựa A dãn nở nhiệt chất khí B dãn nở nhiệt chất C dãn nở nhiệt chất lỏng D dãn nở nhiệt chất rắn Câu 8: Cho nhiệt kế hình Giới hạn đo nhiệt kế là: A 500 C B 1200C C Từ - 200C đến 500C D Từ 00C đến 500C * §iỊn thÝch hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành câu sau: Câu ( 0,5đ): Các chất khí khác nở nhiệt Câu 10( 0,5đ): Các vật nở nhiệt, bị ngăn cản gây lớn Câu 11 (0,5đ): Băng kép bị đốt nóng làm lạnh bị Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế dụng cụ ®Ó ®o II TỰ LUẬN (4 điểm) Câu ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc đậy kín nút cao su, xuyên qua nút thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu) Giữa ống thuỷ tinh n»m ngang cã mét giät Hình níc mµu nh hình HÃy mô tả Hìn tợng sảy hơ nóng bình cầu? h2 Từ nêu nhận xét Câu (1,5đ): Tại đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm? Câu ( 1,5đ):Tại rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày cốc dễ vỡ rót nớc nóng vào cèc thuû tinh máng? -HẾT PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 02 I TRẮC NGHIỆM (4điểm) Em khoanh tròn vào đáp án câu sau: Câu 1: Khi nói dãn nở nhiệt chất, kết luận không là: A Chất lỏng nở nóng lên, co lại lạnh B Chất rắn nở nhiệt nhiều chất lỏng C Chất rắn nở nóng lên, co lại lạnh D Chất khí nở nóng lên, co lại lạnh Câu 2: Trong cách xắp xếp nở nhiệt chất từ tới nhiều, cách xắp xếp đúng? A Khí ,rắn, lỏng B Khí, lỏng, rắn C Lỏng, rắn, khí D Rắn, lỏng, khí Câu 3:Quả bóng bàn bị móp, nhúng vào nước nóng phồng lên cũ : A Vỏ bóng bàn nóng lên, nở B Khơng khí bóng nóng lên, nở C Nước nóng tràn vào bóng làm bóng căng D Khơng khí tràn vào bóng làm bóng căng Câu 4: Cho nhiệt kế hình Giới hạn đo nhiệt kế là: A 500 C B Từ 00C đến 500C C 1200C 500C D Từ - 200C đến Câu 5:Hình 1, độ chia nhỏ nhiệt kế là: A C Hình Hình B 0,10C C 20C D 0,20C Câu 6: Nguyên tắc cấu tạo hoạt động nhiệt kế dùng chất lỏng dựa A dãn nở nhiệt chất khí B dãn nở nhiệt chất C dãn nở nhiệt chất rắn D dãn nở nhiệt chất lỏng Câu 7: Băng kép cấu tạo dựa tượng : A Các chất rắn khác co dãn nhiệt khác B Chất rắn co lại lạnh C Chất rắn nở nóng lên D Các chất rắn, lỏng, khí co dãn nhiệt khác Câu 8: Tại tôn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng : A để dễ thoát nước B thoáng C để tôn dễ dàng co dãn thời tiết thay đổi D để trang trí cho đẹp * §iỊn thÝch hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành câu sau: Câu ( 0,5đ): Các chất khí khác nở nhiệt Câu 10( 0,5đ): Các vật nở nhiệt, bị ngăn cản gây lớn Câu 11 (0,5đ): Băng kép bị đốt nóng làm lạnh bị Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế dụng cụ ®Ó ®o II TỰ LUẬN (4 điểm) Câu ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc đậy kín nút cao su, xuyên qua nút thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu) Giữa ống thuỷ tinh n»m ngang cã mét giät Hình níc mµu nh hình HÃy mô tả Hìn tợng sảy hơ nóng bình cầu? h2 Từ nêu nhận xét Câu (1,5đ): Tại đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm? Câu ( 1,5đ):Tại rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày cốc dễ vỡ rót nớc nóng vào cèc thuû tinh máng? -HẾT PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 03 I TRẮC NGHIỆM (4điểm) Em khoanh tròn vào đáp án câu sau: Câu 1: Cho nhiệt kế hình 1(ở phía dưới) Giới hạn đo nhiệt kế là: A 500 C B Từ 00C đến 500C C Từ - 200C đến 500C D 1200C Câu 2: Băng kép cấu tạo dựa tượng : A Chất rắn co lại lạnh B Các chất rắn khác co dãn nhiệt khác C Chất rắn nở nóng lên D Các chất rắn, lỏng, khí co dãn nhiệt khác Câu 3: Trong cách xắp xếp nở nhiệt chất từ tới nhiều, cách xắp xếp đúng? A Lỏng, rắn, khí B Khí ,rắn, lỏng C Khí, lỏng, rắn D Rắn, lỏng, khí Câu 4: Nguyên tắc cấu tạo hoạt động nhiệt kế dùng chất lỏng dựa A dãn nở nhiệt chất rắn B dãn nở nhiệt chất lỏng C dãn nở nhiệt chất khí D dãn nở nhiệt chất Câu 5:Quả bóng bàn bị móp, nhúng vào nước nóng phồng lên cũ : A Vỏ bóng bàn nóng lên, nở B Khơng khí tràn vào bóng làm bóng căng C Khơng khí bóng nóng lên, nở D Nước nóng tràn vào bóng làm bóng căng Câu 6: Khi nói dãn nở nhiệt chất, kết luận khơng là: A Chất rắn nở nhiệt nhiều chất lỏng B Chất khí nở nóng lên, co lại lạnh C Chất rắn nở nóng lên, co lại lạnh D Chất lỏng nở nóng lên, co lại lạnh Câu 7:Hình 1, độ chia nhỏ nhiệt kế là: A C Hình Hình B 0,10C C 20C D 0,20C Câu 8: Tại tơn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng : A để dễ thoát nước B thoáng C để tôn dễ dàng co dãn thời tiết thay đổi D để trang trí cho đẹp * Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành câu sau: Câu ( 0,5đ): Các chất khí khác nở nhiệt Câu 10( 0,5đ): Các vật nở nhiệt, bị ngăn cản cã thĨ g©y mét rÊt lín C©u 11 (0,5đ): Băng kép bị đốt nóng làm lạnh bị Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế dơng ®Ĩ ®o II TỰ LUẬN (4 im) Câu ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc đậy kín nút cao su, xuyên qua nút thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu) Giữa ống thủ tinh n»m ngang cã mét giät Hình níc màu nh hình HÃy mô tả Hìn tợng sảy hơ nóng bình cầu? h2 Từ nêu nhận xét Câu (1,5đ): Tại đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm? Câu ( 1,5đ):Tại rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày cốc dễ vỡ rót nớc nãng vµo cèc thủ tinh máng? -HẾT PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 04 I TRẮC NGHIỆM (4điểm) Em khoanh tròn vào đáp án câu sau: Câu 1: Cho nhiệt kế hình (ở bên dưới) Giới hạn đo nhiệt kế là: A 1200C B Từ - 200C đến 500C C Từ 00C đến 500C D 500 C Câu 2: Trong cách xắp xếp nở nhiệt chất từ tới nhiều, cách xắp xếp đúng? A Khí, lỏng, rắn B Rắn, lỏng, khí C Khí ,rắn, lỏng D Lỏng, rắn, khí Câu 3: Tại tơn lợp nhà lại thường có dạng lượn sóng : A để dễ nước B thống C để tơn dễ dàng co dãn thời tiết thay đổi D để trang trí cho đẹp Câu 4:Quả bóng bàn bị móp, nhúng vào nước nóng phồng lên cũ : A Vỏ bóng bàn nóng lên, nở B Khơng khí tràn vào bóng làm bóng căng C Khơng khí bóng nóng lên, nở D Nước nóng tràn vào bóng làm bóng căng Câu 5: Băng kép cấu tạo dựa tượng : A Các chất rắn khác co dãn nhiệt khác B Chất rắn co lại lạnh C Chất rắn nở nóng lên D Các chất rắn, lỏng, khí co dãn nhiệt khác Câu 6:Hình 1, độ chia nhỏ nhiệt kế là: A C Hình Hình B 0,10C C 20C D 0,20C Câu 7: Khi nói dãn nở nhiệt chất, kết luận khơng là: A Chất khí nở nóng lên, co lại lạnh B Chất rắn nở nhiệt nhiều chất lỏng C Chất rắn nở nóng lên, co lại lạnh D Chất lỏng nở nóng lên, co lại lạnh Câu 8: Nguyên tắc cấu tạo hoạt động nhiệt kế dùng chất lỏng dựa A dãn nở nhiệt chất lỏng B dãn nở nhiệt chất rắn C dãn nở nhiệt chất khí D dãn nở nhiệt cỏc cht * Điền thích hợp vào chỗ trống( ) để hoàn thành câu sau: Câu ( 0,5đ): Các chất khí khác nở nhiệt Câu 10( 0,5đ): Các vật nở nhiệt, bị ngăn cản gây lớn Câu 11 (0,5đ): Băng kép bị đốt nóng làm lạnh bị Câu 12 (0,5đ): Nhiệt kế dụng cụ để đo II T LUN (4 im) Câu ( 1đ): Một bình cầu thuỷ tinh chứa không khí đợc đậy kín nút cao su, xuyên qua nút thuỷ tinh hình chữ L ( Hình trụ, hở hai đầu) Giữa ống thuỷ tinh nằm ngang có giọt Hỡnh nớc màu nh hình HÃy mô tả Hìn tợng sảy hơ nóng bình cầu? h2 Từ nêu nhận xét Câu (1,5đ): Tại đun nớc, ta không nên đổ nớc thật đầy ấm? Câu ( 1,5đ):Tại rót nớc nóng vào cốc thuỷ tinh dày cốc dễ vỡ lµ rãt níc nãng vµo cèc thủ tinh máng? -HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trắc nghiệm: Mỗi đáp án 0,5 điểm Câu Mã 01 Mã 02 Mã 03 Mã 04 đề đề đề đề 10 A D D B B C C A Giống Lực B D B A C D A C Giống Lực A B D B C A D C Giống Lực D B C C A D B A Giống Lực 11 Co lại 12 Nhiệt độ Co lại Nhiệt độ Co lại Nhiệt độ Co lại Nhiệt độ II: T LUN (4 im) Câu (1,0 đ): - Khi áp tay vào bình thuỷ tinh ( hơ nóng ), ta thấy giọt nước màu chuyển động ngồi ( 0,5đ) - Nhận xét: Chứng tỏ khơng khí bình nở nóng lên (0,5đ) Câu (1,0 đ): Khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm Vì đun nhiệt độ nước tăng, nước ấm nở tràn ngồi, gây nguy hiểm Câu ( 2,0 đ):Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày lớp thủy tinh bên tiếp xúc với nước, nóng lên trước dãn nở, lớp thủy tinh bên chưa kịp nóng lên chưa dãn nở Kết lớp thủy tinh bên chịu lực tác dụng từ cốc bị vỡ Với cốc mỏng, lớp thủy tinh bên bên ngồi nóng lên dãn nở đồng thời nên cốc không bị vỡ ... PHỊNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 /2 HỌC KÌ II NĂM 20 20 - 20 21 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 01 I TRẮC NGHIỆM (4? ?iểm) Em khoanh tròn vào đáp án câu sau: Câu 1:Quả bóng... thuỷ tinh máng? -HẾT PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 /2 HỌC KÌ II NĂM 20 20 - 20 21 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 02 I TRẮC NGHIỆM (4? ?iểm) Em khoanh... thuû tinh máng? -HẾT PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 /2 HỌC KÌ II NĂM 20 20 - 20 21 Mơn: Vật lí Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 04 I TRẮC NGHIỆM (4? ?iểm) Em khoanh

Ngày đăng: 29/03/2021, 05:29

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w