1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá hiệu quả của chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng gián tiếp tại huyện ba bể, tỉnh bắc kạn

92 18 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 92
Dung lượng 14,09 MB

Nội dung

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ THỊ HUYỀN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG GIÁN TIẾP TẠI HUYỆN BA BỂ, TỈNH BẮC KẠN Ngành: Khoa học môi trường Mã số: 60 44 03 01 Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Trần Đức Viên NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2018 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các số liệu, kết nêu luận văn trung thực chưa sử dụng để bảo vệ học vị Tôi cam đoan rằng, giúp đỡ cho việc thực luận văn cảm ơn thơng tin trích dẫn luận văn rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng Tác giả luận văn Lê Thị Huyền i năm 2018 LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu hồn thành luận văn, tơi nhận hướng dẫn, bảo tận tình thầy cô giáo, giúp đỡ, động viên bạn bè, đồng nghiệp gia đình Nhân dịp hồn thành luận văn, cho phép tơi bày tỏ lịng kính trọng biết ơn sâu sắc tới GS.TS Trần Đức Viên ThS Cao Trường Sơn tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian tạo điều kiện cho tơi suốt q trình học tập thực đề tài Tơi xin bày tỏ lịng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Sinh thái môi trường Bộ môn Quản lý môi trường Khoa Môi trường - Học viện Nơng nghiệp Việt Nam tận tình giúp đỡ tơi trình học tập, thực đề tài hồn thành luận văn Tơi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán UBND tỉnh Bắc Kạn, huyện Ba Bể, xã Phúc Lộc, Hà Hiệu Bành Trạch giúp đỡ tạo điều kiện cho tơi suốt q trình thực đề tài Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tơi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luận văn./ Hà Nội, ngày tháng Tác giả luận văn Lê Thị Huyền ii năm 2018 MỤC LỤC Lời cam đoan i Lờı cảm ơn ii Mục lục ii Danh mục chữ viết tắt v Danh mục bảng vi Danh mục hình vii Trích yếu luận văn viii Thesis abstract x Phần Mở đầu 1.1 Tính cấp thiết đề tài 1.2 Mục đích nghiên cứu Phần Tổng quan tài liệu 2.1 Tiếp cận lý thuyết chi trả dịch vụ môi trường 2.1.1 Khái niệm 2.1.2 Phân loại dịch vụ môi trường chương trình chi trả dịch vụ mơi trường 2.1.3 Một số đặc trưng chi trả dịch vụ môi trường 2.2 Căn pháp lý chi trả dịch vụ môi trường Việt Nam 10 2.2.1 Các văn pháp lý liên quan tới chi trả dịch vụ môi trường 10 2.2.2 Khung pháp lý chi trả dịch vụ môi trường 15 2.3 Thực tiễn chi trả dịch vụ môi trường quản lý rừng dựa vào cộng đồng 16 2.3.1 Trên giới 16 2.3.2 Tại Việt Nam 19 Phần Vật liệu phương pháp nghiên cứu 29 3.1 Địa điểm nghiên cứu 29 3.2 Thời gian nghiên cứu 29 3.3 Đối tượng nghiên cứu 29 3.4 Nội dung nghiên cứu 29 3.5 Phương pháp nghiên cứu 29 3.5.1 Phương pháp chọn điểm nghiên cứu 29 3.5.2 Phương pháp PRA 29 3.5.3 Phương pháp đánh giá hiệu 31 iii 3.5.4 Phương pháp xử lý số liệu 31 Phần Kết nghiên cứu 32 4.1 Điều kiện tự nhiên kinh tế - xã hội 32 4.1.1 Điều kiện tự nhiên 32 4.1.2 Đặc điểm kinh tế - xã hội 34 4.2 Hiện trạng thực chi trả dịch vụ môi trường rừng gián tiếp 38 4.2.1 Bên cung ứng dịch vụ 38 4.2.2 Bên sử dụng dịch vụ 40 4.2.3 Một số đặc trưng 40 4.3 Đánh giá hiệu chương trình chi trả DVMTR gián tiếp 42 4.3.1 Quá trình triển khai chương trình chi trả DVMT gián tiếp 42 4.3.2 Hiệu chương trình chi trả DVMTR gián tiếp 44 4.4 Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu chương trình chi trả DVMT rừng gián tiếp 53 Phần Kết luận kiến nghị 57 5.1 Kết luận 57 5.2 Kiến nghị 58 Tài liệu tham khảo 59 Phụ lục 62 iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt 3PAD (Pro-Poor Parnerships for Agroforestry Development) Dự án Quan hệ đối tác người nghèo phát triển nơng lâm nghiệp 30A Chương trình hỗ trợ Huyện nghèo BQL Ban quản lý BQLR Ban quản lý rừng BVMT Bảo vệ môi trường BVR Bảo vệ rừng DVMT Dịch vụ môi trường DVMTR Dịch vụ môi trường rừng ĐDSH Đa đạng sinh học FPDF Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng Việt Nam HST Hệ sinh thái LVS Lưu vực song NĐ-CP Nghị định-Chính phủ UBND Uỷ ban nhân dân UN-REDD Chương trình hợp tác Liên hiệp quốc quốc tế giảm phát thải khí nhà kính VQG Vườn quốc gia v DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1 Các loại dịch vụ mơi trường Bảng 2.2 Một số chương trình chi trả DVMT bật giới 17 Bảng 2.3 Một số chương trình chi trả DVMT Việt Nam trước có QĐ 380/QĐ-TTg 20 Bảng 2.4 Tổng hợp thơng tin chương trình thí điểm trả DVMTR Sơn La Lâm Đồng 21 Bảng 2.5 Hệ số K xác định theo tiêu chí Sơn La Lâm Đồng 22 Bảng 4.1 Đặc trưng khí hậu xã nghiên cứu 33 Bảng 4.2 Diện tích rừng xã Phúc Lộc, xã Hà Hiệu, xã Bành Trạch 34 Bảng 4.3 Dân số xã Phúc Lộc, xã Hà Hiệu, xã bành Trạch 35 Bảng 4.4 Các chủ rừng địa bàn xã nghiên cứu 38 Bảng 4.5 Đặc trưng hộ gia đình thuộc khu vực nghiên cứu có tham gia chi trả DVMTR 39 Bảng 4.6 Tổng hợp số tiền từ chương trình chi trả DVMTR gián tiếp xã nghiên cứu 44 Bảng 4.7 Tổng số tiền nhận hộ chi trả DVMTR năm 2015 45 Bảng 4.8 Tổng ngân sách cho hoạt động bảo vệ môi trường xã nghiên cứu 46 Bảng 4.9 Tỷ lệ hộ nghèo hộ nhận chi trả DVMTR năm 2012 2015 47 Bảng 4.10 Kết đánh giá chức rừng người dân thôn nghiên cứu 48 Bảng 4.11 Bảng kết tổng hợp tỷ lệ động lực BVR người dân 50 Bảng 4.12 Diện tích rừng tham gia chương trình chi trả DVMTR gián tiếp xã nghiên cứu 51 Bảng 4.13 Hoạt động quản lý rừng xã nghiên cứu 51 Bảng 4.14 Tổng hợp thuân lợi khó, khó khăn đề giải pháp khắc phục thôn 53 vi DANH MỤC HÌNH Hình 2.1 Ngun lý chi trả dịch vụ môi trường Hình 2.2 Khung thể chế thực chi trả DVMTR mối quan hệ bên liên quan 16 Hình 2.3 Cấu trúc thể chế thực chi trả DVMTR tỉnh Lâm Đồng 23 Hình 4.1 Vị trí khu vực nghiên cứu 32 Hình 4.2 Cơ cấu nguồn thu nhập hộ tham gia DVMTR 34 Hình 4.3 Diễn biến tỷ lệ hộ nghèo xã Phúc Lộc, Hà Hiệu, Bành Trạch giai đoạn 2009 – 2015 36 Hình 4.4 Sơ đồ thơn Thiêng Điểm 36 Hình 4.5 Địa hình thơn Cốc Diễn 37 Hình 4.6 Nơi người dân thơn Cốc Diễn 38 Hình 4.7 Dịng lưu chuyển tiền chi trả DVMTR chương trình gián tiếp 41 Hình 4.8 Quy trình thẩm định chi trả DVMT 42 Hình 4.9 Tỷ lệ đóng góp cho kinh phí bảo vệ mơi trường năm 2015 xã nghiên cứu 46 vii TRÍCH YẾU LUẬN VĂN Tên tác giả: Lê Thị Huyền Tên Luận văn: Đánh giá hiệu chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng gián tiếp huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ngành: Khoa Học Môi Trường Mã số: 60 44 03 01 Tên sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu đề tài Nghiên cứu triển khai năm 2016, nhằm đánh giá hiệu chương trình chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) gián tiếp huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu sử dụng phương pháp nghiên cứu có tham gia (PRA) gồm vấn cán chủ chốt (15 người), điều tra bảng hỏi (170 phiếu), họp nhóm cộng đồng, phân tích SWOT, vẽ sơ đồ thơn Kết kết luận Chương trình chi trả DVMTR gián tiếp huyện Ba Bể triển khai từ năm 2013 gặp khó khăn khâu chuẩn bị nên phải đến năm 2015 tiến hành chi trả lần đầu, kể từ năm 2016 hoạt động chi trả vào ổn định 1năm/lần Hoạt động chi trả DVMTR gián tiếp huyện Ba Bể nhìn chung thực theo Nghị định số 99/2010/NĐ-CP sách “Chi trả dịch vụ mơi trường rừng” Chương trình hồn thiện cơng tác chuẩn bị; xác định xác chủ rừng (bên hưởng lợi); tiến hành đợt chi trả vào năm 2015 2016; hoạt động vào ổn định Tuy nhiên, chương trình số hạn chế: Mức giá trả thấp; chưa xây dựng hệ số K cho loại rừng; Thời gian chi trả tiền dài Mặc dù, Chương trình chi trả DVMT chưa hoạt động thật hiệu chơn chu có tác động tích cực đến khía cạnh kinh tế - xã hội – môi trường Hiệu kinh tế chương trình tương đối thấp năm 2015 tổng số tiền mà xã nhận 1.039.297,2 nghìn đồng với mức giá chi trả cho 1ha rừng huyện Ba Bể 170.000 đồng/ha/3 năm (2013-2015) tương đương gần 57.000 đồng/ha/năm đến năm 2016 ước tính mức giá trị trả cho 1ha rừng huyện 80.000 đồng/ha mức chi trả đạt mức trung bình; Tổng số tiền mà hộ tham gia DVMTR nhận 51.793 nghìn đồng, chiếm 12.98% tổng doanh thu từ lĩnh vực lâm nghiệp tỷ lệ đóng góp tiền chi trả DVMT cho tổng thu nhập từ lĩnh vực lâm nghiệp thấp (xếp mức 75%), ngân sách bảo vệ mơi trường Hiệu xã hội chương trình mang lại tương đối tốt, với diện tích rừng cung ứng DVMT bình quân 2,24 ha/hộ năm hộ gia đình có tham gia DVMTR, thu thêm 127.680 đến 179.000 đồng/ năm số tiền không lớn (chỉ chiếm khoảng 0,2- 0,28%) tổng thu nhập bình quân hộ (63,89 triệu đồng) xếp loại (

Ngày đăng: 20/03/2021, 18:29

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. Chính phủ Nước Cộng hoad xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010). Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
Tác giả: Chính phủ Nước Cộng hoad xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Năm: 2010
3. Đặng T.N (2008). Tài chính bền vững đối với dịch vụ vẻ đẹp cảnh quan tại vườn quốc gia Bạch Mã: Chi trả DVMT-Kinh nghiệm và bài học ở Việt Nam. Bogor, Indonexia: Trung tâm nghiên cứu Nông lâm thế giới. Tr. 24-25 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tài chính bền vững đối với dịch vụ vẻ đẹp cảnh quan tại vườn quốc gia Bạch Mã: Chi trả DVMT-Kinh nghiệm và bài học ở Việt Nam
Tác giả: Đặng T.N
Nhà XB: Trung tâm nghiên cứu Nông lâm thế giới
Năm: 2008
4. Hoàng Minh Hà, Đỗ Trọng Hoàn, Đàm Việt Bắc, Rohit Jindal, Nguyễn Đức Cường, Sweta Pokhera, Trần Đức Luân, Kira de Groot (2014). Báo cáo: Chi trả dịch vụ môi trường tỉnh Bắc Kạn Sách, tạp chí
Tiêu đề: Báo cáo: Chi trả dịch vụ môi trường tỉnh Bắc Kạn
Tác giả: Hoàng Minh Hà, Đỗ Trọng Hoàn, Đàm Việt Bắc, Rohit Jindal, Nguyễn Đức Cường, Sweta Pokhera, Trần Đức Luân, Kira de Groot
Năm: 2014
5. Lê Văn Hưng (2013). Chi trả dịch vụ hệ sinh thái và khả năng áp dụng tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Phát triển. 11 (3). tr. 337 – 344 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chi trả dịch vụ hệ sinh thái và khả năng áp dụng tại Việt Nam
Tác giả: Lê Văn Hưng
Nhà XB: Tạp chí Khoa học và Phát triển
Năm: 2013
1. Barker T, Kram T, Obertür S, Voogt M (2001). The role of EU internal policies in implementing greenhouse gas mitigation options to achieve Kyoto Targets.International Environmental Agreements: Politics, Law and Economics 1, 243–265 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The role of EU internal policies in implementing greenhouse gas mitigation options to achieve Kyoto Targets
Tác giả: Barker T, Kram T, Obertür S, Voogt M
Nhà XB: International Environmental Agreements: Politics, Law and Economics
Năm: 2001
2. Bayon R (2004). Making Environmental markets work: lessons from early experience with sulfur, carbon, wetlands, and other related markets. Forest Trends, Katoomba Group Meeting in Locarno, Switzerland, 2003 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Making Environmental markets work: lessons from early experience with sulfur, carbon, wetlands, and other related markets
Tác giả: Bayon R
Nhà XB: Forest Trends
Năm: 2004
4. Costanza R, dArge R, deGroot S, Farber M, Grasso B, Hannon K, Limburg S, Naeem R.V, Oneill J, Paruelo R.G, Raskin P, Sutton & M vandenBelt (1997). The value of the world's ecosystem services and natural capital. Nature 387 (6630), pp.253-260 Sách, tạp chí
Tiêu đề: The value of the world's ecosystem services and natural capital
Tác giả: Costanza R, dArge R, deGroot S, Farber M, Grasso B, Hannon K, Limburg S, Naeem R.V, Oneill J, Paruelo R.G, Raskin P, Sutton, M vandenBelt
Nhà XB: Nature
Năm: 1997
5. Corbera E, Soberianis C.G, Brown K (2009). Institutional dimensions of payments for ecosystem services: an analysis of Mexico's carbon forestry programme.Ecological Economics 68, pp. 743–761 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Institutional dimensions of payments for ecosystem services: an analysis of Mexico's carbon forestry programme
Tác giả: Corbera E, Soberianis C.G, Brown K
Nhà XB: Ecological Economics
Năm: 2009
6. Echevarria M (2002). Water user associations in the Cauca Valley: a voluntary mechanism to promote upstream–downstream cooperation in the protection of rural watersheds. Land-water linkages in rural watersheds case study series. Rome, Italy:Food and Agriculture Organisation (FAO) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Water user associations in the Cauca Valley: a voluntary mechanism to promote upstream–downstream cooperation in the protection of rural watersheds
Tác giả: Echevarria M
Nhà XB: Food and Agriculture Organisation (FAO)
Năm: 2002
7. Engel S, Pagiola S, Wunder S (2008). Designing payments for environmental services in theory and practice: an overview of the issues. Ecological Economics 65 (4), pp. 663–674 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Designing payments for environmental services in theory and practice: an overview of the issues
Tác giả: Engel S, Pagiola S, Wunder S
Nhà XB: Ecological Economics
Năm: 2008
9. European Climate Exchange (2008). About ECX. European Climate Exchange. London. Available fromhttp://www.ecx.eu/About-EXC Sách, tạp chí
Tiêu đề: About ECX
Tác giả: European Climate Exchange
Nhà XB: European Climate Exchange
Năm: 2008
11. MA - Millennium Ecosystem Assessment (2003). Ecosystems and Human Well- being: a Framework for Assessment. Island Press, Washington Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ecosystems and Human Well- being: a Framework for Assessment
Tác giả: Millennium Ecosystem Assessment
Nhà XB: Island Press
Năm: 2003
12. MA - Millennium Ecosystem Assessment (2005). Ecosystems and Human Well- being: Synthesis. Island Press, Washington Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ecosystems and Human Well-being: Synthesis
Tác giả: Millennium Ecosystem Assessment
Nhà XB: Island Press
Năm: 2005
14. Muủoz-Piủa C, Guevara A, Torres J.M, Braủa J (2008). Paying for the hydrological services of Mexico's forests: analysis, negotiations and results. Ecological Economics 65, pp 725–736 (thisissue) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Paying for the hydrological services of Mexico's forests: analysis, negotiations and results
Tác giả: Muủoz-Piủa C, Guevara A, Torres J.M, Braủa J
Nhà XB: Ecological Economics
Năm: 2008
15. Pagiola S, Landell-Mills N, Bishop J (2002). Making market-based mechanisms work for forests and people. In: Pagiola, S., Bishop, J., Landell-Mills, N. (Eds.), Selling Forest Environmental Services: Market-based Mechanisms for Conservation and development (pp. 261–290). London, UK: Earthscan Sách, tạp chí
Tiêu đề: Selling Forest Environmental Services: Market-based Mechanisms for Conservation and development
Tác giả: Pagiola S, Landell-Mills N, Bishop J
Nhà XB: Earthscan
Năm: 2002
16. Pagiola S, Platais G (2007). Payments for Environmental Services: From Theory to Practice. World Bank, Washington Sách, tạp chí
Tiêu đề: Payments for Environmental Services: From Theory to Practice
Tác giả: Pagiola S, Platais G
Nhà XB: World Bank
Năm: 2007
17. Rowcroft Petrina (2005). Payment for Environmental Services: A Review of Global Experiences and Recommendations for Their Application in the Lower Mekong Basin. Consultancy Report for the MRC-GTZ Cooperation Program: Agriculture, Irrigation and Forestry Programme, Watershed Management Project (WSMP) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Payment for Environmental Services: A Review of Global Experiences and Recommendations for Their Application in the Lower Mekong Basin
Tác giả: Rowcroft Petrina
Nhà XB: Consultancy Report for the MRC-GTZ Cooperation Program: Agriculture, Irrigation and Forestry Programme, Watershed Management Project (WSMP)
Năm: 2005
19. Suyanto S.B, Leimona R, Permana F.J.C, Chandler (2005). Review of the Development Environmental Services Market in Indonesia. World Agroforestry Centre, Southeast Asia Regional Office, Bogor, Indonesia Sách, tạp chí
Tiêu đề: Review of the Development Environmental Services Market in Indonesia
Tác giả: Suyanto S.B, Leimona R, Permana F.J.C, Chandler
Nhà XB: World Agroforestry Centre, Southeast Asia Regional Office
Năm: 2005
20. Verweij P, M Schouten, P van Beukering, J Triana, K van der Leeuw & S Hess (2009). Keeping the Amazon Forest Standing: a Matter of Values. WWF- Netherlands, Zeist, 72 pp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Keeping the Amazon Forest Standing: a Matter of Values
Tác giả: P Verweij, M Schouten, P van Beukering, J Triana, K van der Leeuw, S Hess
Nhà XB: WWF- Netherlands
Năm: 2009
1. Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa kỳ (USAID) (2014), Báo cáo đánh giá Thực hiện 3 năm Chính sách Chi trả Dịch vụ Môi trường 2011-2014 tại Việt Nam Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN