Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Văn Lãnh, Đỗ Ngọc Thúy (2011). Giáo trình bệnh truyền nhiễm Thú y, NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 467 – 476 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh truyền nhiễm Thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ, Lê Văn Lãnh, Đỗ Ngọc Thúy |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2011 |
|
5. Nguyễn Như Thanh (1976). Phương pháp sử dụng vacxin đậu gà. Khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp sử dụng vacxin đậu gà |
Tác giả: |
Nguyễn Như Thanh |
Nhà XB: |
Khoa học kỹ thuật nông nghiệp |
Năm: |
1976 |
|
7. Hội chăn nuôi - thú y Bắc Giang. Chuyển giao khoa học kỹ thuật về Bệnh động vật “Bệnh đậu gà” (19/11/2012) |
Sách, tạp chí |
|
8. Nguyễn Trần Đặng Dũng (2012). “Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm vacxin đậu gà nhược độc đông khô chủng C trên tế bào xơ phôi gà 1 lớp” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế tạo thử nghiệm vacxin đậu gà nhược độc đông khô chủng C trên tế bào xơ phôi gà 1 lớp |
Tác giả: |
Nguyễn Trần Đặng Dũng |
Năm: |
2012 |
|
9. TS. Nguyễn Hữu Nam. Bài giảng bệnh lý học thú y. NXB nông nghiệp Hà Nội 10. Nguyễn Như Thanh, Bùi Quang Anh, Trương Quang (2001). Dịch tễ học thú y,NXB Nông Nghiệp, Hà Nội.Tài Liệu Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bài giảng bệnh lý học thú y |
Tác giả: |
TS. Nguyễn Hữu Nam |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Hà Nội |
|
11. SN Masola, A Mzula, CJ Kasanga, PN Wambura (2014). Integration of Reticuloendotheliosis Virus in Most of Tanzanian Fowl Pox Virus Isolates is not attributed to Imported Commercial Fowl Pox Vaccines. British Biotechnology Journal 4 (6): 659 – 669 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Integration of Reticuloendotheliosis Virus in Most of Tanzanian Fowl Pox Virus Isolates is not attributed to Imported Commercial Fowl Pox Vaccines |
Tác giả: |
SN Masola, A Mzula, CJ Kasanga, PN Wambura |
Nhà XB: |
British Biotechnology Journal |
Năm: |
2014 |
|
13. JICA – SNIVR (2001). Tập ảnh màu gia súc. Phòng vệ sinh gia súc, Cục chăn nuôi, Bộ Nông – Lâm – Ngư nghiệp Tokyo, Japan:154 – 155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập ảnh màu gia súc |
Nhà XB: |
Phòng vệ sinh gia súc, Cục chăn nuôi, Bộ Nông – Lâm – Ngư nghiệp Tokyo, Japan |
Năm: |
2001 |
|
14. Dinew I. (2011). “Viral Diseases. Fowl Pox”. http://www.thepoultrysite.com/publications/6/diseases-of-poultry/195/fowl-pox |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viral Diseases. Fowl Pox |
Tác giả: |
Dinew I |
Năm: |
2011 |
|
16. Deoki N. Tripathy, Department of Pathobiology, College of Veterinary Medicine University of Illinois, Urbana, Illinois 61801, USA “Viral disease. II.33. Pox 4/4/11.” Tr 202 – 205 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viral disease. II. 33. Pox 4/4/11 |
|
20. OIE Terrestrial Manual (2008). “Fowpox” chapter 2.3.10. tr 531 – 537 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fowpox |
Nhà XB: |
OIE Terrestrial Manual |
Năm: |
2008 |
|
21. Jarmin S, Manvell R, Gough RE, Laidlaw SM, Skinner MA. Avipoxvirus phylogenetics: identification of a PCR length polymorphism that discriminates between the two major clades. Journal of general virology (2006). 87:2191 - 2201 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Avipoxvirus phylogenetics: identification of a PCR length polymorphism that discriminates between the two major clades |
Tác giả: |
Jarmin S, Manvell R, Gough RE, Laidlaw SM, Skinner MA |
Nhà XB: |
Journal of general virology |
Năm: |
2006 |
|
22. Randall, C. C, L. G. Gafford, RW. Darlington and J. Hyde (1964). Composition of fowlpox virus and inclusion matrix. J Bacteriol 87: 939 – 944 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Composition of fowlpox virus and inclusion matrix |
Tác giả: |
C. C. Randall, L. G. Gafford, RW. Darlington, J. Hyde |
Nhà XB: |
J Bacteriol |
Năm: |
1964 |
|
24. Woodruff, A. M. and E. W. Goodpasture (1931). The suscep - tibility of the chorio - allantoic membrane of chick embryo to infection with the fowlpox virus. Am J Pathol 7:209 - 222 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The susceptibility of the chorio-allantoic membrane of chick embryo to infection with the fowlpox virus |
Tác giả: |
A. M. Woodruff, E. W. Goodpasture |
Nhà XB: |
Am J Pathol |
Năm: |
1931 |
|
25. Woodruff, C. E. and E. W. Goodpasture (1929). The infectivity of isolated inclusion bodies of fowlpox. Am J Pathol 5:1 - 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The infectivity of isolated inclusion bodies of fowlpox |
Tác giả: |
C. E. Woodruff, E. W. Goodpasture |
Nhà XB: |
Am J Pathol |
Năm: |
1929 |
|
28. Tadese, T. & Reed, W.M (2003). Detection of specific reticuloen-dotheliosis virus sequence and protein from REV-integrated fowlpox virus straints. J Viriol Methods 110, 99-104 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Detection of specific reticuloen-dotheliosis virus sequence and protein from REV-integrated fowlpox virus straints |
Tác giả: |
Tadese, T., Reed, W.M |
Nhà XB: |
J Viriol Methods |
Năm: |
2003 |
|
1. Nguyễn Văn Hanh (1978). Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc, nhà xuất bản Nông Nghiệp, tr. 398 – 405 |
Khác |
|
3. Hồ Thị Việt Thu, Nguyễn Đức Hiền. Giáo trình bệnh truyền nhiễm gia súc gia cầm. Nhà xuất bản đại học Cần Thơ, Hà Nội. tr. 238 – 243 |
Khác |
|
4. Nguyễn Như Thanh (1974). Giáo trình thực tập vi sinh vật học thú y, Trường ĐHNN I, Hà Nội |
Khác |
|
6. Xí nghiệp sản xuất thuốc thú y trung ương “Nghiên cứu sản xuất vacxin nhược độc đông khô phòng bệnh đậu gà bằng công nghệ nuôi cấy tế bào’’ |
Khác |
|
15. Fowlpox: identification and adoption of prophylactic measures in backyard chickens in Bahia, Brazil |
Khác |
|