Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Đức Lũng (1992). Nuôi gà thịt broler năng suất cao. Báo cáo chuyên đề Hội nghị quản lý kỹ thuật ngành gia cầm. Thành phố Hồ Chí Minh. Tr. 1-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi gà thịt broler năng suất cao |
Tác giả: |
Bùi Đức Lũng |
Nhà XB: |
Báo cáo chuyên đề Hội nghị quản lý kỹ thuật ngành gia cầm |
Năm: |
1992 |
|
2. Bùi Quang Tiến, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến (1994). Nghiên cứu so sánh một số công thức lai giữa các giống gà thịt Ross 208 và Hybro. Thông tin Khoa học và kỹ thuật gia cầm. tr. 45-53 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu so sánh một số công thức lai giữa các giống gà thịt Ross 208 và Hybro |
Tác giả: |
Bùi Quang Tiến, Trần Công Xuân, Phùng Đức Tiến |
Nhà XB: |
Thông tin Khoa học và kỹ thuật gia cầm |
Năm: |
1994 |
|
3. Dương Công Thuận (1973). Bệnh cầu trùng gà trong chăn nuôi công nghiệp. Tạp chí KH Thú y, 2. tr. 43-47 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh cầu trùng gà trong chăn nuôi công nghiệp |
Tác giả: |
Dương Công Thuận |
Nhà XB: |
Tạp chí KH Thú y |
Năm: |
1973 |
|
5. Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng (1984). Bệnh gia súc non. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh gia súc non |
Tác giả: |
Đào Trọng Đạt, Phan Thanh Phượng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1984 |
|
7. Hoàng Thạch, Phan Địch Lân (1996). Một số đặc tính của các loài Eimeria ký sinh ở gà công nghiệp và thả vườn nuôi tại TP. Hồ Chí Minh và các vùng phụ cận. Tạp chí khoa học công nghệ và QLKT (Hà Nội). tr. 26 - 29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số đặc tính của các loài Eimeria ký sinh ở gà công nghiệp và thả vườn nuôi tại TP. Hồ Chí Minh và các vùng phụ cận |
Tác giả: |
Hoàng Thạch, Phan Địch Lân |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học công nghệ và QLKT (Hà Nội) |
Năm: |
1996 |
|
11. Lê Tuyết Minh (1994), “Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học của bệnh cầu trùng ở gà Hybro HV85 từ 1 đến 49 ngày tuổi”, Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp, ĐHNNI, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học của bệnh cầu trùng ở gà Hybro HV85 từ 1 đến 49 ngày tuổi |
Tác giả: |
Lê Tuyết Minh |
Năm: |
1994 |
|
14. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang (1999). Giáo trình Ký sinh trùng thú y. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Ký sinh trùng thú y |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
15. Nguyễn Thị Mai (1994). Nghiên cứu các mức năng lượng và protein thô thích hợp cho gà Hybro từ 0-5 tuần tuổi. Luận án Thạc sỹ Khoa học Nông Nghiệp.Trường Đại học Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu các mức năng lượng và protein thô thích hợp cho gà Hybro từ 0-5 tuần tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông Nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
16. Nguyễn Thị Mai (1996). Tương quan giữa khối lượng cơ thể với nồng độ năng lượng và hàm lượng protein trong khẩu phần của gà Hybro từ 0 – 5 tuần tuổi.Kết quả nghiên cứu khoa học 1994 – 1996, Trường Đại học Nông nghiệp I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tương quan giữa khối lượng cơ thể với nồng độ năng lượng và hàm lượng protein trong khẩu phần của gà Hybro từ 0 – 5 tuần tuổi |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai |
Nhà XB: |
Kết quả nghiên cứu khoa học 1994 – 1996, Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1996 |
|
18. Phạm Kim Đăng và Cs (2016). Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi. (205), tr. 37-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi |
Tác giả: |
Phạm Kim Đăng, Cs |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2016 |
|
21. Trần Thị Mai Phương (2004). Nghiên cứu khả năng sinh sản,sinh trưởng và phẩm chất thịt của giống gà Ác Việt Nam. Luận án tiến sỹ nông nghiệp. Viện chăn nuôi.tr. 87 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh sản,sinh trưởng và phẩm chất thịt của giống gà Ác Việt Nam |
Tác giả: |
Trần Thị Mai Phương |
Nhà XB: |
Viện chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
23. Tiêu chuẩn Việt Nam T.C.V.N 2.39 (1997); Tiêu chuẩn Việt Nam T.C.V.N. 2.40 (1997).Tài liệu tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn Việt Nam T.C.V.N 2.39 (1997); Tiêu chuẩn Việt Nam T.C.V.N. 2.40 (1997) |
Năm: |
1997 |
|
24. Apajalahti et all (2001). Effective recovery of bacterial DNA and percent- guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens. J Appl Environ Microbiol |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effective recovery of bacterial DNA and percent- guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens |
Tác giả: |
Apajalahti, et al |
Nhà XB: |
J Appl Environ Microbiol |
Năm: |
2001 |
|
25. Bernardo and Vermouth (2013). Probiotics and immune response. Clin. Rev.Allergy Immunol. Vol 22. pp. 287-309 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Probiotics and immune response |
Tác giả: |
Bernardo, Vermouth |
Nhà XB: |
Clin. Rev.Allergy Immunol. |
Năm: |
2013 |
|
27. Chamber J. R., D. E. Bernon and J. S. Gavora (1984). Syntheesis and parameters of new population of meat type chickens. Theor, Appl. Genet., pp 69 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Syntheesis and parameters of new population of meat type chickens |
Tác giả: |
Chamber J. R., D. E. Bernon, J. S. Gavora |
Nhà XB: |
Theor, Appl. Genet. |
Năm: |
1984 |
|
30. Conway, D.P., McKenzie, M.E. (2007). Poultry Coccidiosis, Diagnostic and Testing Proceduces. Blackwell Publishing, Iowa, USA |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Poultry Coccidiosis, Diagnostic and Testing Proceduces |
Tác giả: |
D.P. Conway, M.E. McKenzie |
Nhà XB: |
Blackwell Publishing |
Năm: |
2007 |
|
32. Duke G.E (1977). Avian digestion. In Physiology of Domestic Animals, 9th ed.; Duke, G.E., Ed.;Cornell University Press: Ithaca, NY, USA. pp. 313-320 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Physiology of Domestic Animals |
Tác giả: |
Duke G.E |
Nhà XB: |
Cornell University Press |
Năm: |
1977 |
|
33. Dierck N. A (1989). Biotechnology aids to improve feed and feed digestion: Enzymes and fermentation.Arch. Anim.Nutr. Berl. Vol 39. pp. 241-261 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biotechnology aids to improve feed and feed digestion: Enzymes and fermentation |
Tác giả: |
Dierck N. A |
Nhà XB: |
Arch. Anim. Nutr. Berl. |
Năm: |
1989 |
|
36. Hayer J.F and J. C. Mc Carthy (1970). The effect of selection at different ages for high and low weigh are the pattern of deposition in mice, Gienet. Res. pp. 27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The effect of selection at different ages for high and low weigh are the pattern of deposition in mice |
Tác giả: |
Hayer J.F, J. C. Mc Carthy |
Nhà XB: |
Gienet |
Năm: |
1970 |
|
29. Hector. C (2006). Assessing The Results Of The EU Ban On Antibiotic Feed Additives. http://www.the poultry site.com Feature Article on Feed and Nutrition |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Assessing The Results Of The EU Ban On Antibiotic Feed Additives |
Tác giả: |
Hector. C |
Nhà XB: |
The Poultry Site |
Năm: |
2006 |
|