Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Võ Nguyễn Thúy Anh, Nguyễn Tất Thắng, Hoàng Văn Minh (2009), Đặc điểm lâm sàng và yếu tố liên quan đến mụn trứng cá ở phụ nữ trưởng thành. Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh, 13 (1), 339 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí Y học TP. Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Võ Nguyễn Thúy Anh, Nguyễn Tất Thắng, Hoàng Văn Minh |
Năm: |
2009 |
|
2. Nguyễn Thanh Hùng (2012), "Tỉ lệ hiện mắc Propionibacterium acnes và sự đề kháng in vitro đối với kháng sinh ở bệnh nhân mụn trứng cá thông thường tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh năm 2011-2012", Luận án bác sĩ chuyên khoa cấp II, Đại học Y Dược TP HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỉ lệ hiện mắc Propionibacterium acnes và sự đề kháng in vitro đối với kháng sinh ở bệnh nhân mụn trứng cá thông thường tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh năm 2011-2012 |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Hùng |
Năm: |
2012 |
|
3. Dương Thị Lan (2009), "Nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh mụn trứng cá thông thường đến chất lượng cuộc sống người bệnh", Luận văn Thạc sỹ y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bệnh mụn trứng cá thông thường đến chất lượng cuộc sống người bệnh |
Tác giả: |
Dương Thị Lan |
Năm: |
2009 |
|
4. Nguyễn Thanh Minh (2006), "Tỉ lệ hiện mắc và các yếu tố liên quan đến mụn trứng cá trên học sinh phổ thông trung học cơ sở", Luận văn Thạc Sĩ Y Học, Đại Học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỉ lệ hiện mắc và các yếu tố liên quan đến mụn trứng cá trên học sinh phổ thông trung học cơ sở |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Minh |
Năm: |
2006 |
|
5. Nguyễn Thị Trà My (2016), "Nghiên cứu về tác dụng phụ của isotretinoin uống trên bệnh nhân mụn trứng cá tại bệnh viện đại học y dược thành phố hồ chí minh", Luận văn Thạc sỹ y học, Đại học Y Dược Tp HCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về tác dụng phụ của isotretinoin uống trên bệnh nhân mụn trứng cá tại bệnh viện đại học y dược thành phố hồ chí minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Trà My |
Năm: |
2016 |
|
6. Nguyễn Thị Hồng Nhung (2013), "Đặc điểm lâm sàng và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân mụn trứng cá tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh", Luận văn thạc sĩ y học, Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng và chất lượng cuộc sống của bệnh nhân mụn trứng cá tại bệnh viện Da Liễu thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Hồng Nhung |
Năm: |
2013 |
|
7. Vũ Thị Phương Thảo (2013), "Khảo sát gen liên quan đến sự kháng thuốc clindamycin của vi khuẩn Propionibacterium acnes được phân lập từ sang thương mụn trứng cá thông thường", Luận văn tốt nghiệp Bác sĩ nội trú, Đại học Y Dược Tp HCM.Tài liệu Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát gen liên quan đến sự kháng thuốc clindamycin của vi khuẩn Propionibacterium acnes được phân lập từ sang thương mụn trứng cá thông thường |
Tác giả: |
Vũ Thị Phương Thảo |
Năm: |
2013 |
|
8. Al-Obaidi M. K., Philippou H., Stubbs P. J., Adami A., Amersey R., Noble M. M., Lane D. A. (2000), Relationships between homocysteine, factor VIIa, and thrombin generation in acute coronary syndromes. Circulation, 101 (4), 372-7 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Circulation |
Tác giả: |
Al-Obaidi M. K., Philippou H., Stubbs P. J., Adami A., Amersey R., Noble M. M., Lane D. A |
Năm: |
2000 |
|
9. Al-Obaidi M. K., Stubbs P. J., Collinson P., Conroy R., Graham I., Noble M. I. (2000), Elevated homocysteine levels are associated with increased ischemic myocardial injury in acute coronary syndromes. J Am Coll Cardiol, 36 (4), 1217- 22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Am Coll Cardiol |
Tác giả: |
Al-Obaidi M. K., Stubbs P. J., Collinson P., Conroy R., Graham I., Noble M. I |
Năm: |
2000 |
|
10. Amichai B., Shemer A., Grunwald M. H. (2006), Low-dose isotretinoin in the treatment of acne vulgaris. J Am Acad Dermatol, 54 (4), 644-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Am Acad Dermatol |
Tác giả: |
Amichai B., Shemer A., Grunwald M. H |
Năm: |
2006 |
|
11. Andrea L Zaenglein, Diane M Thiboutot (2012), acne vulgaris, in Dermatology. p. 545-559 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
acne vulgaris", in "Dermatology |
Tác giả: |
Andrea L Zaenglein, Diane M Thiboutot |
Năm: |
2012 |
|
12. Andrea L Zaenglein, Emmy M Graber, Diane M Thiboutot (2012), Acne vulgaris and acneiform eruption, in Fitzpatrick's Dermatology in generalmedicineMc Graw Hill. p. 897-917 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Acne vulgaris and acneiform eruption", in "Fitzpatrick's Dermatology in general "medicine |
Tác giả: |
Andrea L Zaenglein, Emmy M Graber, Diane M Thiboutot |
Năm: |
2012 |
|
13. Andriessen A., Lynde C. W. (2014), Antibiotic resistance: shifting the paradigm in topical acne treatment. J Drugs Dermatol, 13 (11), 1358-64 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Drugs Dermatol |
Tác giả: |
Andriessen A., Lynde C. W |
Năm: |
2014 |
|
14. Bataille V., Snieder H., MacGregor A. J., Sasieni P., Spector T. D. (2002), The influence of genetics and environmental factors in the pathogenesis of acne: a twin study of acne in women. J Invest Dermatol, 119 (6), 1317-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Invest Dermatol |
Tác giả: |
Bataille V., Snieder H., MacGregor A. J., Sasieni P., Spector T. D |
Năm: |
2002 |
|
15. Bhate K., Williams H. C. (2013), Epidemiology of acne vulgaris. Br J Dermatol, 168 (3), 474-85 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Br J Dermatol |
Tác giả: |
Bhate K., Williams H. C |
Năm: |
2013 |
|
16. Bigby M. (2008), Does isotretinoin increase the risk of depression? Arch Dermatol, 144 (9), 1197-9; discussion 1234-5 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Dermatol |
Tác giả: |
Bigby M |
Năm: |
2008 |
|
18. Chanson A., Cardinault N., Rock E., Martin J. F., Souteyrand P., D'Incan M., Brachet P. (2008), Decreased plasma folate concentration in young and elderly healthy subjects after a short-term supplementation with isotretinoin. J Eur Acad Dermatol Venereol, 22 (1), 94-100 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
J Eur Acad Dermatol Venereol |
Tác giả: |
Chanson A., Cardinault N., Rock E., Martin J. F., Souteyrand P., D'Incan M., Brachet P |
Năm: |
2008 |
|
19. Charakida A., Mouser P. E., Chu A. C. (2004), Safety and side effects of the acne drug, oral isotretinoin. Expert Opin Drug Saf, 3 (2), 119-29 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Expert Opin Drug Saf |
Tác giả: |
Charakida A., Mouser P. E., Chu A. C |
Năm: |
2004 |
|
20. Christen W. G., Ajani U. A., Glynn R. J., Hennekens C. H. (2000), Blood levels of homocysteine and increased risks of cardiovascular disease: causal or casual? Arch Intern Med, 160 (4), 422-34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Arch Intern Med |
Tác giả: |
Christen W. G., Ajani U. A., Glynn R. J., Hennekens C. H |
Năm: |
2000 |
|
21. Cleophas T. J., Hornstra N., van Hoogstraten B., van der Meulen J. (2000), Homocysteine, a risk factor for coronary artery disease or not? A meta-analysis. Am J Cardiol, 86 (9), 1005-9, a8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Am J Cardiol |
Tác giả: |
Cleophas T. J., Hornstra N., van Hoogstraten B., van der Meulen J |
Năm: |
2000 |
|