Trường : Kiểm tra 45 phút (lần – HK2) Lớp: Môn: Đại số Họ tên:…………………………………… Điểm Đề Lời phê giáo viên A TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu : Cho hàm số y = 3x2 Kết luận sau ? A Hàm số đồng biến B Hàm số nghịch biến C Hàm số đồng biến x > 0, Nghịch biến x < D Hàm số đồng biến x < 0, Nghịch biến x > 2 x qua điểm điểm : B (-1; ) C (3;6) Câu 2: Đồ thị hàm số y = A (0 ; ) D ( 1; ) Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 Tính f(2)? A f(2) = B f(2) = C f(2) = – D f(2) = – Câu 4: Phương trình sau vô nghiệm : A x2 + 3x – = B x2 – 2x = C x2 + x + = D x2 + 4x + = Câu 5: Phương trình x2 – 6x + = có nghiệm là: A x1 1; x 3 B x C x D Vô nghiệm Câu 6: Tổng hai nghiệm phương trình -15x + 225x + 75 = bao nhiêu? A 15 B -5 C - 15 D Câu : Phương trình x – x – = có nghiệm là: A x1 = 1; x2 = B x1 = -1; x2 = C x1 = 1; x2 = -2 D Vô nghiệm Câu : Phương trình sau có nghiệm phân biệt: A x2 – 6x + = B x2 + = C 2x2 – x – = D x2 + x + = B TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (2đ) Câu 2: Giải phương trình sau: (3đ) a) x2 – 7x + 10 = b) x2+3x – =0 Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng 5m Biết diện tích khu vườn 300m2 Tính chiều dài chiều rộng khu vườn? (1đ) Bài làm A Trắc nghiệm: (Tơ kín trịn tương ứng với câu trả lời đúng) Câu Câu Câu Câu ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ Câu Câu Câu Câu ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ B Tự luận: Trường : Kiểm tra 45 phút (lần – HK2) Môn: Đại số Lớp: Họ tên:…………………………………… Điểm Đề Lời phê giáo viên A TRẮC NGHIỆM (4đ) Câu : Cho hàm số y = 2x2 Kết luận sau ? A Hàm số đồng biến B Hàm số nghịch biến C Hàm số đồng biến x > 0, Nghịch biến x < D Hàm số đồng biến x < 0, Nghịch biến x > 1 x qua điểm điểm : B ( -2; 2) C (2;2) D (-1; ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = A (0 ; ) Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 Tính f(1)? A f(1) = B f(1) = C f(1) = – D f(1) = – Câu 4: Phương trình sau vô nghiệm : A x2 + = B x2 – 2x = C x2 + x – = D (x + 2) ( x + ) = Câu 5: Phương trình x – 4x + = có nghiệm là: A x B x1 1; x 2 C x D Vô nghiệm Câu 6: Tổng hai nghiệm phương trình -25x + 625x + 125 = bao nhiêu? A 25 B -5 C - 25 D Câu : Phương trình x - 5x + = có nghiệm là: A x = -1 B x = C x = - D x = Câu : Phương trình sau có hai nghiệm x1 = -5 x2 = -3 A x2 – 5x + = B x2 + 5x + = C x2 – 8x + 15 = D x2 + 8x + 15 = B TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2 (2đ) Câu 2: Giải phương trình sau: (3đ) a) x2 – 8x + 15 = b) x2 + 5x – = Câu 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài chiều rộng 4m Biết diện tích khu vườn 320m2 Tính chiều dài chiều rộng khu vườn? (1đ) Bài làm A Trắc nghiệm: (Tơ kín tròn tương ứng với câu trả lời đúng) Câu Câu Câu Câu ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ Câu Câu Câu Câu ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ ⒶⒷⒸⒹ B Tự luận: HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra 45 phút - lần - HK2 Toán –ĐS ( năm học 2019 – 2020) A Trắc nghiệm: Mã đề Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu D B A C C A B C C D B A C A B D B Tự luận: Đề Câu 1: y = 2x2 Lập bảng 1,0 đ x -2 -1 2 y = 2x 8 Vẽ đồ thị 1đ (mũi tên, O, x, y thiếu từ trở lên trừ 0.5đ) Câu 2: a) Giải phương trình: x2 – 7x + 10 = = ( -7)2 – 4.1.10 = > (0,5đ) Vậy pt có hai nghiệm phân biệt 7 7 (0,5đ) ; x1 5 x2 2 2 b) x 3x 32 4.1 4 25 (0,5đ) Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 3 25 3 25 (0,5đ); x1 1 x2 4 2 Câu 4: Gọi x(m) chiều rộng hình chữ nhật (x > 0) Chiều dài x + (m) (0,25đ) Diện tích 300m nên ta có pt: x(x + 5)=300 x2 + 5x -300 = (0,25đ) Giải phương trình ta có x1 = 15 (nhận); x2 = -20 (loại) (0,25đ) Vậy chiều rộng hình chữ nhật 15m Chiều dài hình chữ nhật 15 + = 20m (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) Đề Câu 1: y = 2x2 Lập bảng 1,0đ x -2 -1 2 y = 2x 8 Vẽ đồ thị 1đ (mũi tên, O, x, y thiếu từ trở lên trừ 0.5đ) Câu 2: a) Giải phương trình: x2 – 8x + 15 = = ( -8)2 – 4.1.15 = 4> Vậy pt có hai nghiệm phân biệt x1 8 5 (0,5đ) ; (0,5đ) x2 8 3 b) x 5x 52 4.1 6 49 (0,5đ) Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt 5 49 5 49 x1 (0,5đ) ; x2 6 2 Câu 4: Gọi x(m) chiều rộng hình chữ nhật (x > 0) Chiều dài x + (m) (0,25đ) Diện tích 320m nên ta có pt: x(x + 4)=320 x2 + 4x -320 = (0,25đ) Giải phương trình ta có x1 = 16 (nhận); x2 = -20 (loại) (0,25đ) Vậy chiều rộng hình chữ nhật 16m Chiều dài hình chữ nhật 16 + = 20m (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ TUẦN 35 Cấp độ Chủ đề Hàm số y = ax2 (a0) Số câu hỏi Số điểm Phương trình bậc hai ẩn Nhận biết TN TL TN TL Tính chất hàm Vẽ đồ thị số y = ax2 hàm số y = Tính giá trị ax2 hàm số x = x0 Câu Câu 1,2,3 1,5 1,5 Tìm nghiệm pt bậc hai ẩn Số câu hỏi Câu 4,8 Số điểm Hệ thức Vi-et ứng dụng Tính tổng tích hai nghiệm phương trình Số câu hỏi Số điểm Giải tốn cách lập phương trình Số câu hỏi Câu 0,5 Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm Vận dụng Thông hiểu Thấp TN TL Tổng Cao TN TL Giải phương trình bậc hai ẩn cơng thức nghiệm Câu Câu 5,7 1,5 Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm phân biệt, nghiệm kép vô nghiệm Câu 4,5 45% 0,5 5% Biết giải toán cách lập phương trình Câu 1 2 30% 20% 12 10 100% Bảng mô tả chi tiết câu hỏi I Trắc nghiệm Câu 1: Tính chất hàm số y = ax2 Tính giá trị hàm số x = x0 Câu 2: Tính chất hàm số y = ax2 Tính giá trị hàm số x = x0 Câu 3: Tính chất hàm số y = ax2 Tính giá trị hàm số x = x0 Câu 4: Tìm nghiệm pt bậc hai ẩn Câu 5: Giải phương trình bậc hai ẩn cơng thức nghiệm Câu 6: Tính tổng tích hai nghiệm phương trình Câu 7: Giải phương trình bậc hai ẩn cơng thức nghiệm Câu 8: Tìm nghiệm pt bậc hai ẩn II Tự luận Câu 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 Câu 2: Giải phương trình bậc hai ẩn công thức nghiệm Câu 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm phân biệt, nghiệm kép vô nghiệm Câu 4: Biết giải tốn cách lập phương trình ... Trường : Kiểm tra 45 phút (lần – HK2) Môn: Đại số Lớp: Họ tên:…………………………………… Điểm Đề Lời phê giáo viên A TRẮC NGHIỆM... HƯỚNG DẪN CHẤM Kiểm tra 45 phút - lần - HK2 Toán –ĐS ( năm học 2019 – 2020) A Trắc nghiệm: Mã đề Câu Câu Câu Câu Câu Câu... rộng hình chữ nhật 16m Chiều dài hình chữ nhật 16 + = 20m (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) MA TRẬN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ TUẦN 35 Cấp độ Chủ đề Hàm số y = ax2 (a0) Số câu hỏi Số điểm Phương trình bậc hai