1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG I SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC( 2 CỘT 5 HOẠT ĐỘNG)

36 20 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 36
Dung lượng 2,3 MB

Nội dung

Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG §1 HAI GĨC ĐỐI ĐỈNH I- MỤC TIÊU Kiến thức: Định nghĩa tính chất hai góc đối đỉnh Kĩ năng: Nhận biết cặp góc đối đỉnh Biết vẽ hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước - Vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm cặp góc Bước đầu làm quen với suy luận Thái độ: Rèn tính cẩn thận Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: NL nhận biết hai góc đối đỉnh, NL vẽ hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước II CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc Bảng phụ ghi đề tập SGK Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết (M1) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Hai góc đối Định nghĩa tính Nhận biết giải Vẽ tìm Vẽ góc đối đỉnh đỉnh chất hai góc đối thích hai góc đối cặp góc góc cho trước đỉnh đỉnh đỉnh III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Phân biệt hai góc đối đỉnh hai góc khơng đối đỉnh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Chỉ đặc điểm khác từ hai hình vẽ Hoạt động GV Hoạt động HS Hai góc đối đỉnh Hai góc khơng đối đỉnh Em có nhận xét đặc điểm hình vẽ ? Hình bên trái hai đường thẳng cắt nhau, Gv KL: Hình bên trái tạo thành hai góc đối đỉnh, hình bên phải tia chung gốc cịn hình bên phải hai góc khơng đối đỉnh Vậy hai góc đối đỉnh ta tìm hiểu Nêu dự đốn câu trả lời học hơm B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 2: Định nghĩa hai góc đối đỉnh - Mục tiêu: Nhớ định nghĩa cách vẽ hai góc đối đỉnh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Nêu giải thích đặc điểm hai góc đối đỉnh Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1/ Thế hai góc đối đỉnh ? GV: Vẽ hình , cho hs quan sát nhận xét mối quan hệ cạnh đỉnh hai µ O ¶ ( Làm ?1) * Định nghĩa: (SGK - 81) góc O O 3 µ O ¶ ; O ¶ O ¶ VD: O GV thơng báo hai góc hai góc đối đỉnh H: Từ ?1, trả lời: Thế hai góc đối đỉnh cặp góc đối đỉnh ? ?1 Mỗi cạnh góc tia đối cạnh - HS làm ?2 góc ¶ O ¶ hai góc đối đỉnh hai cạnh Ox GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực ?2 O ¶ GV kết luận kiến thức: Nhắc lại để hs khắc Oy’ O2 tia đối hai cạnh Ox’ Oy sâu từ ngữ “ Mỗi cạnh góc tia O ¶ đối cạnh góc kia” Hoạt động 3: Tính chất hai góc đối đỉnh - Mục tiêu: Suy luận tìm tính chất hai góc đối đỉnh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân + cặp đôi - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng - Sản phẩm: Đo góc, áp dụng tính chất hai góc kề bù để suy tính chất hai góc đối đỉnh Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2/ Tính chất hai góc đối đỉnh µ =O ¶ ; ¶ =O ¶ - Yêu cầu HS làm tập ?3 ?3 Đo so sánh : O O - Yêu cầu HS nhắc lại tính chất hai góc kề * Tp suy lun : bự v O ả k bự nờn O +O ả =1800 (1) Ta cú: O =O ả 2 - Tỡm hiểu SGK tập suy luận để suy O ¶O + O ¶ =1800 (2) (vì kề bù) ¶ =O ¶ - Tương tự SGK suy lun O ả - T cỏch o suy luận tìm hai góc đối đỉnh Từ (1) (2) => O1 = O3 có tính chất ? ¶ O ¶ kề bù nên Tương tự O HS thảo luận, thực nhiệm vụ: đo góc so ¶ +O ¶ =1800 (3) O ¶ =O ¶ sánh góc đối đỉnh, suy luận O ¶O + O ¶ =1800 (kề bù) (4) GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực HS báo cáo kết thực ¶ =O ¶ Từ (3) (4) => O GV đánh giá kết thực HS GV kết luận kiến thức tính chất hai góc đối Tính chất : Hai góc đối đỉnh đỉnh C LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Hoạt động 4: Làm tập - Mục tiêu: Củng cố phát biểu định nghĩa, vẽ hai góc đối đỉnh vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: SGK, thước, bảng phụ Sản phẩm: Các tập 1,2,3,4/82sgk Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1/82 SGK: - Cá nhân làm 1/82 sgk a/ x· ′Oy′ tia đối - Làm tập 2/82 SGK theo cặp b/ hai góc đối đỉnh O’x Oy tia đối của cạnh - Cá nhân làm tập 3/82 SGK Oy’ - Làm tập 4/82 SGK theo cặp Bài tập 2/82 SGK: Hãy điền vào chỗ trống phát HS trao đổi, thảo luận, thực nhiệm vụ biểu sau GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực a/ đối đỉnh nhiệm vụ b/ đối đỉnh HS báo cáo kết thực z Bài tập 3/82 SGK t' GV đánh giá kết thực HS A Hai cặp góc đối đỉnh O : t z' ¶ z· ′At ′ , zAt · ′ z· ′At zAt Bài tập 4/82 SGK · - Vì hai góc xBy x· ′By′ hai góc đối đỉnh nên : · = x· ′By′ = 600 xBy D VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Học thuộc định nghĩa tính chất hai góc đối đỉnh Làm tập: 5, 6, 7, 8, 9/ 82, 83 SGK * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Bài tập 2/82 SGK Câu : (M2) Bài tập 1/82 SGK Câu 3: (M3) Bài tập 3/82 SGK Câu : (M4) Bài tập 4/82 SGK x y' B x' y Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố định nghĩa tính chất hai góc đối đỉnh Kĩ năng: Nhận biết hai góc đối đỉnh, vẽ góc đối đỉnh với góc cho trước Vận dụng tính chất hai góc đối đỉnh để tìm số đo góc Thái độ: Rèn tính cần cù, cẩn thận Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính tốn - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ nhận biết hai góc đối đỉnh, NL tính số đo góc II CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc Học sinh: Thước kẻ, thước đo góc Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Cách vẽ Phân biệt góc đối Tìm góc đối đỉnh Vẽ góc góc đối đỉnh với góc khơng từ đường thẳng cắt không đối đỉnh đối đỉnh đỉnh III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC *Kiểm tra cũ Hoạt động GV Hoạt động HS - Phát biểu định nghĩa, tính chất hai - Định nghĩa: SGK/81 góc đối đỉnh (5 đ) - Tính chất: SGK/82 · · ′ - Vẽ hình, ghi cặp góc đối đỉnh (5 đ) - Các cặp góc đối đỉnh: xOy x· ′Oy′ ; xOy x· ′Oy A KHỞI ĐỘNG B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Vẽ góc biết số đo tính số đo góc - Mục tiêu: Rèn kỹ vẽ tính số đo góc góc kề bù, đối đỉnh với góc cho trước - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Bài 5, SGK Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 5/82 SGK C' B Bài tập SGK : Vì ·ABC kề bù với ·ABC ′ - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp thực nên: ·ABC + ·ABC ′ =1800 A' yêu cầu toán · · => = ′ ABC 180 − ABC GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện: ·ABC ′ =1800- 560=1240 - Vẽ góc ABC có số đo 560 H: Quan sát hình vẽ, em cho biết: Vẽ góc kề ·ABC ·A′BC ′ đối đỉnh nên: bù với góc ABC ta vẽ ? ·ABC = ·A′BC ′ = 560 H: Góc ABC’ có quan hệ với góc ABC, suy Bài tập 6/83 SGK: cách tính ? µ = 470 H: Tương tự câu b, em cho biết: vẽ góc Ta có: O C’BA’ kề bù với góc ABC’ ta v nh th 2B 3no? ả 470 H: Góc A’BC’ có quan hệ với góc ABC, suy mà O1 = O3 (đđ) ¶ = 470 cách tính ? Nên O HS bỏo cỏo kt qu thc hin: ả Cỏ nhân HS lên bảng thực câu O1 + O2 = 180 (kề bù) nên ¶ = 1800 - O µ = 1800 – 470=1330 GV đánh giá kết thực HS O Bài tập SGK A 560 C ¶ =O ¶ = 1330 (vì đối đỉnh) - Yêu cầu dựa vào 5, nêu bước để vẽ O - Tìm hiểu: Các góc Ơ1 Ơ3, Ơ1 Ơ4 có quan hệ z với ? x - Suy số đo góc tính ? HS trao đổi, thảo luận, thực tốn: O HS vẽ hình, HS trình bày cách tín bảng GV đánh giá kết thực HS y z′ D VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG Hoạt động 2: Vẽ tìm góc đối đỉnh, khơng đối đỉnh - Mục tiêu: Phân biệt hai góc đối đỉnh hai góc không đối đỉnh - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân , cặp đôi - Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Bài 7, SGK Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 7/83 SGK Bài tập SGK z - Yêu cầux HS thảo luận theo cặp thực yêu y′ cầu toán GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực O nhiệm vụ: Nên xét cặp đường thẳng để tìm z ′ HS lên bảng vẽ HS báo cáoy kết thực hiện: x′ hình ghi cặp góc đối đỉnh tìm - Các cặp góc đối đỉnh : · · ′ x· ′Oy GV đánh giá kết thực HS x· ′Oy′ ; xOy xOy Bài tập SGK · · x· ′Oz′ ; zOy z· ′Oy′ xOz - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp thực yêu · ′ z· ′Oy · ′ x· ′Oz ; zOy cầu toán xOz GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực Bài tập 8/83 SGK nhiệm vụ C B HS báo cáo kết thực hiện: HS lên bảng vẽ hình 70 ° ° GV nhận xét kết luận70kiến thức A O y′ x′ D E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Làm tập: 9,10 tr83 sgk - Ơn lại khái niệm góc vng , trung điểm đoạn thẳng Chuẩn bị giấy để gấp hình * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : Nêu cách vẽ hai góc đối đỉnh Hai góc đối đỉnh có tính chất ? (M1) Câu 2: Hai góc có số đo có hai góc đối đỉnh khơng ? Thể giải ? (M2) Câu 3: Bài (M3) Câu 4: Bài (M4) Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2 HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC I MỤC TIÊU: Kiến thức: Nhớ khái niệm hai đường thẳng vng góc, đường trung trực đoạn thẳng Kĩ năng: Biết dùng êke vẽ đường thẳng qua điểm cho trước vng góc với đường thẳng cho trước, biết dùng kí hiệu ⊥ Thái độ: Tập trung ý học tập, vẽ hình cẩn thận, xác Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính tốn, NL hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ nhận biết hai đường thẳng vng góc, NL vẽ đường trung trực đoạn thẳng II CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước thẳng, êke Học sinh: Thước thẳng, êke, tờ giấy gấp hình Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Hai đường thẳng - Nêu định nghĩa Phát biểu định nghĩa - Vẽ đường vng góc tính chất hai đường thẳng trung trực vng góc dạng đoạn thẳng tổng qt III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Từ cách vẽ hai góc đối đỉnh dự đốn hai đường thẳng vng góc - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: thước kẻ Sản phẩm: Hình vẽ hai đường thẳng vng góc Hoạt động GV Hoạt động HS GV chuyển giao nhiệm vụyhọc tập: - Vẽ góc vng xAy - Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy - Viết tên hai góc vng khơng đối đỉnh HS trao đổi, xthảo luận, thực A nhiệmx′vụ GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực nhiệm vụ y′ HS báo cáo kết thực Hai góc vng khơng đối đỉnh góc xAy góc GV đánh giá kết thực HS x’Ay GV kết luận kiến thức: Hai đường thẳng xx’ yy’ hai đường thẳng vng góc mà ta tìm hiểu hơm B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động 2: Khái niệm hai đường thẳng vng góc - Mục tiêu: Nêu định nghĩa hai đường thẳng vng góc từ thực hành suy luận - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: SGK, thước kẻ, giấy gấp Sản phẩm: Định nghĩa hai đường thẳng vng góc GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Thế hai đường thẳng vng góc? - u cầu cá nhân HS thực hành gấp giấy, ?1 Gấp giấy làm ?1 - Từng cặp HS làm ?2 theo gợi ý SGK y vụ HS trao đổi, thảo luận, thực nhiệm GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực µ = 900, nhiệm vụ ?2 O 1 HS bỏo cỏo kt qu thc hin ả = 1800 ( hai góc kề bù) x O2x+/ O GV đánh giá kết thực HS O ? Hai đường thẳng xx’ yy’ => O ¶ = 900 gọi hai ng thng vuụng gúc Vy th =O ả () = 900 O hai đường thẳng vng góc ? y/ GV kết luận kiến thức ¶ =O ¶ (đđ) = 900 O Định nghĩa: SGK Kí hiệu :xx’ ⊥ yy’ Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng vng góc - Mục tiêu: Biết cách vẽ đường thẳng vng góc với đường thẳng cho trước qua điểm cho trước tính - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, thước kẻ Sản phẩm: hình vẽ hai đường thẳng vng góc tính chất GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Vẽ hai đường thẳng vng góc Cá nhân HS thực ?3 ?3 a Từng cặp thực vẽ ?4 theo trường a’ hợp sgk hướng dẫn a 'kí hiệu: a ⊥ a’ Rút nhận xét: Qua O vẽ đường ?4 -Điểm O nằm a thẳng a’ mà a’⊥ a? đường thẳng a HS trao đổi, thảo luận, thực nhiệm vụ O -Điểm O nằm GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực a 'đường thẳng a nhiệm vụ * Tính chất (SGK /84) HS báo cáo kết thực a GV đánh giá kết thực HS GV kết luận kiến thức: Nêu tính chất thừa•O nhận Hoạt động 4: Đường trung trực đoạn thẳng - Mục tiêu: Nêu định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng cách vẽ - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk, thước có chia khoảng Sản phẩm: Hình vẽ định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Đường trung trực đoạn thẳng - Quan sát hình xét xem xy có quan hệ x với AB ? - Rút định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng từ hình vẽ xy I B A đường trung trực đoạn thẳng AB.? HS trao đổi, thảo luận, thực nhiệm vụ y GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực nhiệm vụ Định nghĩa: SGK/85 HS báo cáo kết thực GV đánh giá kết thực HS GV kết luận kiến thức C LUYỆN TẬP Hoạt động : Luyện tập - Mục tiêu: Củng cố định nghĩa hai đường thẳng vng góc - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Lời giải 11, 12 sgk Hoạt động GV HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Làm 11, 12/86sgk theo cặp HS trao đổi, thảo luận, thực nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực nhiệm vụ HS báo cáo kết thực GV đánh giá kết thực O HS GV kết luận kiến thức Nội dung Bài tập11: Điền vào chỗ trống a/…… cắt góc tạo thành có góc vng b/ …… a ⊥ a’ c/ …… có …… Bài tập 12: a/ Đúng b/ Sai D VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Thuộc định nghĩa hai đường thẳng vng góc, đường trung trực đoạn thẳng Làm tập: 13,14,15 tr86 SGK * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Phát biểu định nghĩa tính chất vừa học Câu : (M2) Làm tập 11, 12 sgk Câu 3: (M3) Làm 14 sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: §3 CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I MỤC TIÊU Kiến thức: Xác định góc tạo đường thẳng cắt hai đường thẳng tính chất góc Kĩ năng: Nhận biết sử dụng tên gọi góc vị trí so le trong, cặp góc đồng vị, phía Thái độ: Cẩn thận, tích cực học tập Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tự học, NL sáng tạo, NL tính tốn, NL hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình nhận biết góc vị trí so le trong, đồng vị, phía; NL tính số đo góc II CHUẨN BỊ Giáo viên: Thước đo góc, êke, bảng phụ Học sinh: Thước đo góc, êke Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Các góc tạo Nhận biết Viết cặp Tính so sánh đường thẳng góc soletrong, góc soletrong, góc cắt hai đường đồng vị đồng vị soletrong, đồng vị thẳng với III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Kiểm tra cũ Câu hỏi HS1: Phát biểu định nghĩa hai bđường thẳng vng góc (4đ) - Vẽ đường thẳng b vng góc với a điểm A cho đường thẳng a qua A a trước (a chứa điểm A) (6đ) HS2: Phát biểu định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng (4đ) - Làm BT 14/86 sgk (6đ) • C Đáp án 1) Định nghĩa hai đường thẳng vng góc: SGK/54 Vẽ hình: 2) Định nghĩa đường trung trực đoạn thẳng: SGK/55 BT 14/86 sgk • D A KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Kích thích tinh thần ham muốn tìm hiểu kiến thức - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk Sản phẩm: Tìm số góc từ hình vẽ đầu Hoạt động GV Hoạt động HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Có đường thẳng - Quan sát hình vẽ phần mở sgk, tìm số đường Có 24 góc tạo thành thẳng, số góc tạo thành - Các góc có quan hệ với không quan hệ ta tìm hiểu hơm B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động 2: Góc so le Góc đồng vị - Mục tiêu: Nhận biết góc so le góc đồng vị - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đơi - Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng Sản phẩm: Viết tên cặp góc so le trong, đồng vị từ hình vẽ cụ thể GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Góc so le Góc đồng vị - Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng a c hai điểm A vàaB b -GV giới thiệu2 cặp góc so le A cặp góc đồng vị - Yêu cầu HS4 tìm cặp góc so lebtrong cặp góc đồng vị lại 1hiện nhiệm vụ HS trao đổi, thảo luận, thực GV theo dõi, hướng dẫn,4giúp HS thc hin nhim v ; ảA v B ả B Cỏc gúc so le trong: àA1 v B HS báo cáo kết thực hin à ả ả ; Cỏc gúc ng vị: A1 B1 ; A2 B2 ; Aˆ B GV đánh giá kết thực HS - Yêu cầu HS làm ?1 theo cặp ¶A B ¶ 4 -Một HS lên vẽ hình, HS lên làm hai câu a b - GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS lớp làm GV đánh giá kết thực HS Hoạt động 3: Tính chất - Mục tiêu: Nhớ quan hệ cặp góc so le trong, đồng vị - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng Sản phẩm: Làm ?3, suy tính chất GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Tính chất: c µ - Vẽ hình 13 sgk ?2 a) Tính µ A1 vàø B a A - Làm ?2 theo gợi ý SGK ả HS trao i, tho lun, thực nhiệm vụ A4 A1 kề bù B 4µ GV theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ b HS thực A = 1800 - ¶A4 = 1350 1 nhiệm vụ µ = 1800 - B ¶ = 1350 (hai góc kề bù) B HS báo cáo kết thực GV đánh giá kết thực HS ¶ ¶ b) A2 = A4 = 450 (hai góc đối đỉnh) - Từ kết ?2, ta rút tính chất ¶ =B ¶ =450 (hai góc đối đỉnh) B GV kết luận kiến thức µ =1350 c) µA = B 1 µ µ =1350 ; ¶A = B ¶ =450 A3 = B 4 Tính chất (SGK) C LUYỆN TẬP Hoạt động : Luyện tập - Mục tiêu: Nhận cặp góc so le trong, đồng vị - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân - Phương tiện dạy học: sgk, thước Sản phẩm: Bài 21/89sgk Hoạt động GV HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 21/89sgk - Vẽ hình 14 sgk a)…… so le - Làm 21 sgk b)………đồng vị - Mục tiêu: Biết mối quan hệ dấu hiệu nhận biết tính chất hai đường thẳng song song - Sản phẩm: Tìm mối quan hệ góc tạo đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Hoạt động GV HS Nội dung Bài tập 36 BT 36 (SGK – 94 ) GV vẽ hình lên bảng, Yêu cầu HS: - Thảo luận theo cặp, quan sát hình vẽ,4 A tìm góc GV hướng dẫn câu d có hai cách Bgiải thích - Ghi câu trả lời bảng µ (vì cặp góc SLT) a µ A1 = B GV nhận xét, đánh giá ¶ ¶ ¶ ¶A b A2 = B2 (vì cặp góc đồng vị ) Mở rộng: Giới thiệu cặp góc B cặp gúc so le ngoi +A ả = 1800(vỡ cặp góc ) c B ¶ = ¶A (vì B ¶ ) d B 2 Bài tập 38: Tổ chức trò chơi GV dùng bảng phụ ghi BT 38, chia lớp Bài 38 (Sgk – 95) thành hai đội thi điền nhanh Mỗi đội cử KL: Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng song đại diện dùng bút phấn điền vào song chỗ trống Đội điền nhanh Hai góc SLT thắng Hai góc đồng vị - Hai góc phía bù Và ngược lại: Nếu đường thẳng cắt hai đường thẳng song song mà có: Hai góc SLT nhau; Hoặc Hai góc đồng vị nhau; Hoặc Hai góc phía bù Thì hai đường thẳng song song với E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ -Xem lại tập giải - Làm tập: Cho hình vẽ, biết a // b µ A1 = 1300 µ ¶ µ Tính B , B , B - Ôn lại định nghĩa hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vng góc - Ơn dấu hiệu nhận biết tính chất hai đường thẳng song song - Xem trước :’ Từ vng góc đến song song’ * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Bài 35 sgk Câu : (M2) Bài 36 sgk Câu 3: (M3) Bài 37 sgk Câu (M4) Bài 38 sgk B A1130° Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: §6 TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG SONG I - MỤC TIÊU Kiến thức: Biết quan hệ tính vng góc tính song song hai đường thẳng Kĩ năng: Biết phát biểu gãy gọn mệnh đề toán học - Biết suy luận để CM hai đường thẳng vng góc song song Thái độ: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, xác vẽ hình phát biểu Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Năng lực tư duy, tính tốn, ngơn ngữ - Năng lực chun biệt: Phát biểu mệnh đề toán học II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, thước Học sinh: SGK, thước Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Từ vng góc đến Ba tính chất Từ hình vẽ suy Vẽ hình minh Chứng minh tính song song quan hệ tính luận tính chất họa tính chất chất ba đường vng góc tính kí hiệu thẳng song song song song IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu (Cá nhân) - Mục tiêu: Bước đầu suy luận nội dung học - Sản phẩm: Vẽ đường thẳng vng góc với đường thẳng cho trước Tìm mối quan hệ đường thẳng hình vẽ Hoạt động GV Hoạt động HS - Cho điểm M không thuộc đường c c qua M thẳng d, vẽ đường thẳng d′ M cho c ⊥ d • - Vẽ d’ qua M d’ ⊥ c ĐVĐ: Qua hình vẽ em có nhận xétdgì quan hệ d d’? Vì sao? GV: Đó quan hệ tính vng góc tính song song đường thẳng Nhận xét: d // d’ có hai góc so le mà hơm ta học B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động2: Quan hệ tính vng góc tính song song (cá nhân, cặp đôi) - Mục tiêu: Phát biểu hai tính chất quan hệ tính vng góc với tính song song - Sản phẩm: Hai tính chất quan hệ tính vng góc với tính song song, hình vẽ minh họa GV vẽ hình lên bảng, u cầu HS: Quan hệ tính vng góc tính - Làm ?1 song song HS dựa vào phần mở đầu trả lời ?1 ?1 Vì a ⊥ c => µ A3 = 900 H: Nếu hai đường thẳng vng góc với µ = 900 Vì b ⊥ c => B đường thẳng chúng có quan hệ với ? - HS nêu tính chất µ µ Mà A3 , B1 SLT => a // b c tính chất GV nhận xét, đánh giá, kết luận * Tính chất 1: (SGK / 96 ) - GV vẽ hình: a//b, c vng góc với a, u a cầu HS suy luận tìm quan hệ c b b HS thảo luận theo cặp tìm câu trả lời GV hướng dẫn: Dựa vào tính chất hai đường thẳng song song HS trả lời GV nhận xét, đánh giá, kết luận tính chất a ⊥ c  ⇒ a // b b ⊥ c * Tính chất 2: (SGK / 96 ) a // b  ⇒b⊥c a ⊥ c Hoạt Động 3: Ba đường thẳng song song - Mục tiêu: Phát biểu tính chất ba đường thẳng song song - Sản phẩm: Tính chất ba đường thẳng song song, hình vẽ minh họa GV vẽ hình: Cho a // b a // c Yêu cầu HS: Ba đường thẳng song song - Dự đoán xem b c quan hệ nào? a - Vẽ đường thẳng d vng góc với a, trả lời câu hỏi: b + d có vng góc với b khơng ? Vì ? c + d có vng góc với c khơng ? Vì ? + b có song song với c khơng ? Vì ? - Qua tốn phát biểu tính chất * T/c: SGK - 97 HS suy nghĩ tìm câu trả lời a //c => a //b GV hướng dẫn: Dựa vào hai tính chất mục để b // c suy * Chú ý: K/h: a //b //c HS trả lời GV nhận xét, đánh gia, kết luận tính chất hình vẽ kí hiệu C LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Áp dụng (nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Củng cố ba tính chất vừa học - Sản phẩm: Hoàn thành 40, 41 sgk Hoạt động GV HS Nội dung GV chia lớp thành nhóm làm tập 40 Bài 40/97 sgk 41 sgk Nếu a ⊥ c b ⊥ c a // b HS thảo luận làm tập Nếu a // b c ⊥ a c ⊥ b Đại diện HS lên bảng làm Bài 41/97 sgk GV nhận xét, đánh giá Nếu a // b a // c b // c D VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc, hiểu t/c, vẽ hình, tóm tắt kí hiệu - BTVN: 42 → 44 SGK; 33,34 SBT * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Phát biểu tính chất Câu : (M2) Bài 40, 41 sgk Câu 3: (M3) Bài 42,43,44 sgk Câu (M4) Bài 45 sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố quan hệ tính vng góc với tính song song Kỹ năng: Rèn kỹ phát biểu mệnh đề tốn học, vẽ hình, suy luận Thái độ: Tập trung ý cẩn thận Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tư duy, ngơn ngữ, cơng cụ, tính tốn - Năng lực chuyên biệt: NL vẽ hình, c/m hai đường thẳng song song, vng góc II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, thước Học sinh: SGK, thước Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Nêu ba tính chất Vẽ hình ghi tóm c/m hai đường Chứng minh tính quan hệ tắt tính chất thẳng song song, chất ba đường tính vng góc vng góc thẳng song song tính song song IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C LUYỆN TẬP Hoạt động 1: Hoạt động cá nhân - Mục tiêu: Củng cố ba tính chất quan hệ tính vng góc tính song song - Sản phẩm: Bài 42,43,44 (SGK/98) Hoạt động GV HS Nội dung c Bài 42 GV yêu cầu: - học sinh lên bảng làm 42,43,44 a) Vẽ hình (SGK/98) b) a ⊥ c vàa b ⊥ c HS lên bảng thực suy a // b GV nhận xét, đánh giá b c) Phát biểu c tính chất 1trang 96 Bài 43 a) Vẽa hình b) c ⊥ a b // a b c⊥b suy c) Phát biểu tính chất 2atrang 96 Bài 44 b a) Vẽ hìnhc b) a // b c // a suy c // b c) Phát biểu tính chất trang 97 Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân, cặp đơi - Mục tiêu: Biết áp dụng tính chất c/m hai đường thẳng song song vng góc - Sản phẩm: Bài 45, 46, 47 sgk/98 Hoạt động GV HS Nội dung BT 45/98 (SGK) BT 45/98 SGK Yêu cầu HS hoạt động theo cặp trả lời Cho d’, d’’ phân biệt, d’//d, d’’//d câu hỏi toán => d’//d’’ GV vẽ gt d’ d’’ cắt M, hướng dẫn HS trả lời câu hỏi: d - M có thuộc d khơng? Vì sao? d/ - Nếu d’ d’’ cắt M qua M có d// đường thẳng song song với d ? - Vậy theo tiên đề Ơclit có ? Giải: GV hướng dẫn trình bày cách suy luận Nếu d’cắt d’’ M M khơng thể thuộc d M thuộc d’ d’//d * Qua M nằm ngồi d vừa có d’//d vừa có d’’//d Bài 46/ Sgk trái với tiên đề GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu: *Để khơng trái tiên đề d’ d’’ khơng cắt nhau, - HS quan sát hình vẽ dựa vào tính chất d’//d’’ học trả lời câu a BT 46/98 SGK H : Muốn tính Cˆ ta làm nào?A Dựa vào a) D aVì a ⊥ AB b ⊥ AB đâu? 120° => a// b GV: p dụng tính chất đường thẳng b) Tính µ B ? b C µ nào? C song song (a b) tính C · a//b => ACD + ·DCB = 1800 (2 góc µ 1hs trình bày bảng cách tính C phía) GV nhận xét, đánh giá hay 1200 + ·DCB = 1800 BT47 SGK · => DCB = 1800 -1200 = 600 GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Cho a//b  = 900 suy AB có quanD SGK a hệ với đt a từ áp dụngAtính chất suy BT47/98 ? Vì  = 900 nên AB có quan hệ với b ? ? 130 ABb ⊥ a, a//b + => góc B = ? B C Suy AB ⊥ b + Góc D góc B vị trí ? µ = 900 + suy góc D = ? Vậy B HS dựa vào hình vẽ t/c học trả lời µ +C µ = 1800 (2 góc phía) Vì a//b nên D GV nhận xét, đánh giá µ = 1800 − 1300 = 500 => D D VẬN DỤNG, TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc tính chất học - Xem trước định lí * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Phát biểu tính chất Câu : (M2) Vẽ hình, ghi tóm tắt tính chất kí hiệu Câu 3: (M3) Bài 46, 47 sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: §7 ĐỊNH LÝ I MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cấu trúc định lí (GT, KL) Biết cách chứng minh định lí Kĩ năng: Đưa định lí dạng “Nếu…………………thì” Tìm GT, KL định lý biết vẽ hình minh họa Thái độ: Tập trung ý cẩn thận Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: NL tư duy, NL công cụ, NL ngôn ngữ - Năng lực chun biệt: NL phát biểu định lí, vẽ hình, nêu ghi giả thiết, kết luận định lí II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ 49, 50 sgk Học sinh: SGK, thước Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí Phát biểu tính Chỉ giả thiết, Vẽ hình, viết giả dạng định lí kết luận định thiết, kết luận lí định lí IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Suy đoán nội dung học - Sản phẩm: Các tính chất học §6, tiên đề Ơclit Hoạt động GV Hoạt động HS - Phát biểu tiên đề Ơclit - Phát biểu tiên đề Ơclit: Như SGK/92 - Phát biểu tính chất quan hệ từ - Phát biểu tính chất quan hệ từ vng góc đến vng góc đến song song song song SGK/96, 97 * ĐVĐ: Tiêu đề Ơclít quan hệ tính vng góc song song khẳng định tiên đề thừa nhận qua vẽ hình, cịn tính chất suy từ khẳng định định lí mà hơm ta học B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động GV HS Nội dung Hoạt động 2: Định lí (hoạt động cặp đơi) - Mục tiêu: Biết cách phát biểu định lí, giả thiết, kết luận định lí - Sản phẩm: Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận định lí GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Định lí - Thế định lí ? a/ Khái niệm : sgk/99 - Làm ?1 ?1 - Hai đường thẳng phân biệt vng góc với - Nhắc lại t/c hai góc đối đỉnh đường thẳng thứ ba chúng song song với H: Điều cho nội dung nào? Điều cần suy ? - Một đường thẳng vng góc với hai GV: giả thiết định lý kết luận đường thẳng song song vng góc với định lí đường thẳng H: Mỗi định lí gồm có phần ? - Hai đường thẳng phân biệt song song vứi phần nào? đường thẳng thứ ba thi chúng song song với H: Vậy GT KL định lí gì? b Cấu trúc: Mỗi định lí gồm phần GV: Mỗi định lí phát biểu dạng GT: Phần từ “nếu” từ “thì” … ……… KL: Phần sau từ “thì” - Hãy phát biểu lại tính chất hai góc đối ?2 a/ G T: Hai đường thẳng phân biệt song đỉnh dạng … song với đường thẳng thứ ba - Hãy viết định lí dạng GT, KL KL: chúng song song với d kí hiệu b/ GT: d // d’và d’ // d” d/ - Yêu cầu HS làm ?2 KL: d//d’//d” d// HS thảo luận, trả lời yêu cầu GV GV nhận xét, đánh giá, kết luận cách phát biểu định lí, cấu trúc định lí Hoạt động 3: Chứng minh định lí (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách chứng minh định lí - Sản phẩm: Các bước chứng minh định lí GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Chứng minh định lí: - Tìm hiểu sgk, trả lời: Chứng minh định lí làm ? - GV hướng dẫn viết chứng minh tia phân giác hai góc kề bù tạo thành góc Ví dụ: sgk vng bảng nháp Tiến trình chứng minh định lí: H : Vậy c/m định lí ta làm theo tiến - Vẽ hình trình nào? - Ghi GT, KL HS tìm hiểu trả lời Suy luận từ GT -> KL GV nhận xét, đánh giá, kết luận bước c/m định lí C LUYỆN TẬP Hoạt động 4: Hoạt động nhóm - Mục tiêu: Củng cố cách phát biểu, nêu giả thiết, kết luận, vẽ hình, ghi kí hiệu định lí - Sản phẩm: Bài 49, 50 sgk Hoạt động GV HS Nội dung GV ghi đề bảng phụ, yêu cầu: Bài 49/101sgk - Hai nhóm làm tập 49/101 a/ GT: đường thẳng cắt hai đường thẳng có cặp Một nhóm làm tập 50/101 góc soletrong - HS làm 49, HS làm 50 KL: hai đường thẳng song song GV nhận xét, đánh giá b/ GT: đường thẳng cắt đt song song KL: hai góc so le Bài 50/101sgk: a) …… chúng song song với b) c GT a ⊥ c b⊥c KL a // ab b D VẬN DỤNG, TÌM TÒI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Tập phát biểu tính chất học dạng định lí Làm tập: 51, 52, 53/101, 102 sgk * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Bài 50a sgk Câu : (M2) Bài 49 sgk Câu 3: (M3) Bài 50b sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I MỤC TIÊU Kiến thức: Củng cố khái niệm cấu trúc định lí Kĩ năng: Phát biểu định lí dạng …… ……… Biết minh họa định lí hình vẽ tóm tắt định lí GT, KL Bước đầu biết chứng minh định lí Thái độ: Tập trung, cẩn thận Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Tư duy, tính tốn, hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: Phát biểu, vẽ hình, viết giả thiết, kết luận, lập luận c/m định lí II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ ghi tập Học sinh: SGK, thước Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Luyện tập Nhận biết (M1) Phát biểu tính dạng định lí IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG * Kiểm tra cũ Câu hỏi Làm tập 51 sgk (10đ) Thông hiểu (M2) Vận dụng (M3) Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận định lí kí hiệu Suy luận c/m định lí Đáp án Bài 51/101 sgk a) Nếu đường thẳng c vng góc với hai đường thẳng song song vng góc với đường thẳng a b) GT a // b b c⊥a KL c ⊥ b B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG (cá nhân, cặp đơi, nhóm) - Mục tiêu: Biết cách phát biểu, viết GT, KL biết cách suy luận c/m định lí - Sản phẩm: Phát biểu, viết GT, KL, CM định lí Hoạt động GV HS Nội dung Bài tập 52 sgk: 1) Bài tập 52/101 sgk GV vẽ hình lên bảng - Yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận4của1 O định lí kí hiệu - GV treo bảng phụ phần c/m, yêu cầu GT Ô1 Ô3 đối đỉnh HS hoàn thành chỗ trống KL Ô1 = Ô3 Vận dụng cao (M4) HS: Cá nhân thực GV nhận xét, đánh giá, kết luận bước để chứng minh định lí - Yêu cầu HS thảo luận theo cặp c/m Ô2 = Ô4 HS thảo luận c/m, trình bày GV nhận xét, đánh giá Các khẳng định Ô1 + Ô2 = 1800 Ô3 + Ô2 = 1800 Ô1 + Ô2 = Ô3 + Ô2 Ô1 = Ô3 Căn kđ Vì hai góc kề bù Vì hai góc kề bù Căn vào Căn vào Tương tự c/m Ô2 = Ô4 GT KL Ô2 Ô4 đối đỉnh Ô2 = Ô4 Các khẳng định Ô3 + Ô4 = 1800 Ô3 + Ô2 = 1800 Ô3 + Ô2 = Ô3 + Ô4 Ơ2 = Ơ4 Bài tập bổ sung: 1) Hồn thành mệnh đề sau: a Khoảng cách từ trung điểm đoạn thẳng ………………… b Hai tia phân giác hai góc kề bù ………………………… c Tia phân giác góc tạo với cạnh góc ấy, góc có số đo … 2) Trong mệnh đề tốn học đó, mệnh đề định lí: - Hãy phát biểu mệnh đề dạng định lí - Ghi GT, KL định lí HS: làm theo nhóm đại diện nhóm lên bảng ghi kết GV: Nhận xét, đánh giá 2) Bài tập bổ sung: a/ đến đầu mút đoạn thẳng nửa độ dài đoạn thẳng b/ góc vng c/ nửa số đo góc 2) a) GT M trung điểm AB KL MA = MB = AB b) · xOy + x· ′Oy = 1800 GT · Ot phân giác xOy Ot’ phân giác x· ′Oy KL c) GT KL BT 53/102 sgk - Yêu cầu HS đọc đề HS khác vẽ hình ghi GT, KL y, - GV treo bảng phụ ghi sẵn câu c Yêu cầu cá nhân HS hoàn thành c/m - GV nhận xét, đánh giá, hướng dẫn HS trình bày gọn Căn kđ Vì hai góc kề bù Vì hai góc kề bù Căn vào Căn vào · ′ = 900 tOt · Ot tia phân giác xOy · = tOy ¶ xOt BT 53/102 sgk x a) Vẽ b) xx’yx yy’ = { O} GT · = 90o xOy KLx, xOy · ′ = x· ′Oy = x· ′Oy ′ = 900 c Điền vào chỗ trống : SGK d Trình bày gọn hơn: · ta có xOy + x· ′Oy = 180o (Kề bù) · = 90o => x· ′Oy = 90o xOy · (đối đỉnh) x· ′Oy′ = xOy · ′ = x· ′Oy = 90o (đối đỉnh) xOy D TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại tập giải - Soạn học câu hỏi ôn tập chương I * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Bài 51a sgk Câu : (M2) Bài 51b, 53a,b sgk Câu 3: (M3) Bài 52, 53c sgk Câu 4: (M4) Bài 53d sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1) I MỤC TIÊU Kiến thức: Hệ thống kiến thức về: Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song song, tiên đề Ơ-clit, cách phát biểu c/m định lí Kĩ năng: Rèn kỹ phát biểu tính chất, kỹ vẽ hình - Rèn luyện khả nhận biết hai đường thẳng vng góc đường thẳng song song Thái độ: Tập trung, cẩn thận, tự giác, tích cực Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Tư duy, tính tốn, cơng cụ, ngôn ngữ, hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: Hệ thống kiến thức học, phát biểu chứng minh định lí II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, thước, bảng phụ Học sinh: SGK, thước Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Ôn tập Nhận biết (M1) Các định nghĩa tính chất chương I Thơng hiểu (M2) Nêu kiến thức minh họa cho hình vẽ cụ thể Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Tìm cạp đường Vẽ hình theo cách thẳng song song, diễn đạt vng góc IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức (hoạt động nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Hệ thống kiến thức học chương I - Sản phẩm: Hình vẽ thể phát biểu nội dung chương I Hoạt động GV HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: Bài + Dùng hình vẽ thể nội dung sau: Các hình sau minh họa cho kiến thức học - Hai góc yđối đỉnh; x , d x - Hai đường thẳng vng góc; A B , , • • - Đường trung trực đoạn thẳng; y y x y - Hai đường thẳng vng góc, song song x, với mộtc đường thẳng; a a - Tính chất dấu hiệuanhận biết hai đường b thẳng b song song b c c + Hãy phát biểu nội dung lời HS thảo luận, thực nhiệm vụ Đại diện nhóm lên bảng vẽ hình minh họa, * Phát biểu: SGK phát biểu thành lời GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức Hoạt động 2: Củng cố kiến thức (hoạt động cặp đôi) - Mục tiêu: Củng cố kiến thức học - Sản phẩm: Tìm nội dung Hoạt động GV HS GV nêu tập (bảng phụ): Tìm câu đúng, sai a Hai góc đối đỉnh b Hai góc đối đỉnh c Hai đường thẳng vng góc cắt d Hai đường thẳng cắt vng góc e Đường trung trực đoạn thẳng qua trung điểm * Chú ý: câu sai vẽ hình minh họa HS thảo luận, trả lời GV nhận xét, đánh giá, lưu ý cách phát biểu Nội dung Bài 3: Các câu sau hay sai ? a Đ b S c Đ d S e S Hoạt động 3: Làm tập (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Rèn kỹ vẽ, nhận biết hai đường thẳng song song, vuông góc - Sản phẩm: Làm 54, 55 sgk Hoạt động GV HS - Làm tập 54 (SGK) GV vẽ hình 37 lên bảng Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, trả lời GV nhận xét, đánh giá - Làm tập 55 (SGK) GV vẽ hình 38 lên bảng Yêu cầu HS vẽ vào vở, N vẽ thêm theo d yêu • vẽ cầu toán, 1HS lên bảng GV nhận xét, đánh giá •M Nội dung BT 54/103 (SGK): cặp đường thẳng vng góc là: d ⊥ d8 ; d3 ⊥ d4 ; d3 ⊥ d7 , d1 ⊥ d2 ; d3 ⊥ d5 - cặp đường thẳng // là: d8 // d2 ; d4 // d5 ; d4 // d7 ; d5 // d7 BT 55/103 (SGK): e D TÌM TỊI, MỞ RỘNG E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học kĩ kiến thức học chương -Làm tập 56; 57/103 sgk - Hướng dẫn tập 57: + Qua O kẻ đường thẳng c song song với đường thẳng a µ =O µ +O ¶ + Chia góc O thành hai góc Ơ1 Ô2 Vậy O µ = ?, O ¶ =? + Dựa vào t/c hai dường thẳng song song suy O * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Hệ thống kiến thức học chương I Câu : (M2) Bài 1, 2, Câu 3: (M3) Bài 54 sgk Câu 4: (M4) Bài 55 sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2) I MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiến thức đường thẳng vng góc, đường thẳng song song, định lí cách chứng minh Kỹ năng: - Rèn kỹ vẽ hình theo yêu cầu tốn - Kỹ vẽ hình, c/m đường thẳng song song, vng góc, tính số đo góc Thái độ: Tập trung, cẩn thận, tự giác, tích cực Nội dung trọng tâm: Bài tập vận dụng kiến thức chương I Định hướng phát triển lực: - Năng lực chung: Tư duy, tính tốn, cơng cụ, ngơn ngữ, hợp tác, giao tiếp - Năng lực chuyên biệt: Vẽ c/m đường thẳng song song, vng góc, tính số đo góc II PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC - Phương pháp kỹ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, cặp đơi, nhóm III CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK, Thước thẳng, thước đo góc Học sinh: SGK, Thước kẻ, thước đo góc, ê ke Bảng tham chiếu mức yêu cầu cần đạt câu hỏi, tập, kiểm tra, đánh giá Nội dung Ôn tập chương I (tiếp) Nhận biết (M1) Các góc đối đỉnh, so le trong, đồng vị, phía Thơng hiểu (M2) Tính số đo góc Vận dụng (M3) Vận dụng cao (M4) Vẽ hình theo yêu cầu Tính số đo góc c/m hai đường thẳng vng góc IV TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A KHỞI ĐỘNG B HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Hoạt động 1: Làm tập (hoạt động nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Rèn kỹ vẽ hình, c/m đường thẳng song song, vng góc, tính số đo góc - Sản phẩm: Giải tập Hoạt động GV HS Nội dung Bài 57/104 SGK BT 57/104 (SGK) A a GV giao nhiệm vụ: 380 - Vẽ hình 39 sgk c O - Vẽ thêm đường thẳng a theo hướng dẫn sgk - Muốn tính số đo x góc1O0 ta tính số đo b 132 µ (hai góc so le trong) góc ? Kẻ c // a => µ A1 = O B µ ;O ¶ - Nêu cách tính O µA = 38o => O µ = 38o 1 - c b có song song với ? a// c => b// c (T/C đt song song) ¶ - Hãy tớnh O b // a + O ả = 180o (hai góc phía) Cá nhân HS thực nhiệm vụ => B Nêu kết tìm o ¶ 132 + O2 = 180o GV nhận xét, đánh giá, hướng dẫn cách trình bày * Bài 58/104sgk GV giao nhiệm vụ: Hãy vẽ hình 40, đặt tên hình vẽ:0 A115 - Quan hệ hai đường thẳng a2 b? - Nhắc lại tính chất hai đt song song B - Áp dụng tính chất hai đt song song để µ ? tính B c Cá nhân HS thực nhiệm vụ a b Nêu kết tìm GV nhận xét, đánh giá GV: Hướng dẫn HS trình bày giải Bài 59/104sgk Yêu cầu: HS vẽ hình, ghi GT, KL - Quan sát hình vẽ, tìm xem: µ E µ vị trí nào? +C 1 A B d ¶ ¶ + D G vị trí nào? C D 110 ả v D ả , à , B v4 G ả d, Tng t: D A605° E 3 ,, HS thảo luận theo nhóm Ethực yêu G cầu d GV Đại diện nhóm lên bảng ghi kết GV nhận xét, đánh giá ¶ = 180o – 32o = 48o => O OC nằm tia OA, OB µ +O ¶ => ·AOB = O ·AOB = 38o + 48o = 86o BT58/104 SGK Vì a ⊥ c => a // b b⊥ c a // b nờn ảA + B = 180o (hai gúc cựng phớa) =180o m ảA2 = 115o =>115o + B µ = 180o – 115o = 65o => B Bài 59/104sgk µ GT d // d” // d’ C = 60o; ¶ = 110o D , G2, KL Tớnh E ả , D ¶ , ˆ 5, G A µ B µ = E ¶D = µ = 60o (SLT d’’//d’) C ¶G = 110o (Đồng vị d’’//d’) ¶ = 180o- G ¶ =180o - 110o = 70o (Kề bù) G ¶ = D ¶ = 110o (đối đỉnh ) D Bài tập 45 sbt: Yêu cầu: Vẽ hình theo trình tự sau: µ µ (đồng vị d//d’’) - Vẽ ba điểm không thẳng hàng A, B, C A5 = E - Vẽ đường thẳng d1 qua B vng góc với µ = G ¶ = 70o (đồng vị d//d’) B đường thẳng AC - Vẽ đường thẳng d2 qua B song song với Bài tập 45 sbt: d2 B• đường thẳng AC Vì d1 vng góc với d2 ? HS lên bảng vẽ hình, HS lớp vẽ vào vở, • • trả lời câu hỏi A C GV nhận xét, đánh giá d1 Vì AC // d2 d1 ⊥ AC nên d1 ⊥ d D TÌM TỊI, MỞ RỘNG Hoạt động 2: Liên hệ thực tế (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: Nhận biết hai đường thẳng vng góc, song song thực tế - Sản phẩm: hình ảnh đường thẳng vng góc, song song thực tế Hoạt động GV HS Nội dung GV giao nhiệm vụ: Hình ảnh thực tế đường thẳng vng - Mỗi HS tìm hình ảnh hai đường góc, song song: thẳng vng góc, song song thực tế - Các tường, trụ điện vuông góc với Cá nhân HS tìm hiểu, trả lời trần nhà GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức: - Chân bàn vng góc với mặt bàn; Trong thiết kế xây dựng cơng trình hầu - Các tường song song với hết người ta dựa vào tính chất vng góc - Các đường dây điện song song với nhau; song song hai đường thẳng - Các bậc cầu thang song song với nhau; E HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học kĩ kiến thức học chương -Làm tập 56; 60/103 sgk - Học xem lại tập giải để tiết sau kiểm tra tiết * CÂU HỎI, BÀI TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Bài 59sgk Câu : (M2) Bài 58sgk Câu 3: (M3) Bài 45 sbt Câu 4: (M4) Bài 57 sgk ... DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem l? ?i tập gi? ?i - Soạn học câu h? ?i ôn tập chương I * CÂU H? ?I, B? ?I TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) B? ?i 51 a sgk Câu : (M2) B? ?i 51 b, 53 a,b sgk Câu 3: (M3) B? ?i 52 , 53 c... H? ?I, B? ?I TẬP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) Hệ thống kiến thức học chương I Câu : (M2) B? ?i 1, 2, Câu 3: (M3) B? ?i 54 sgk Câu 4: (M4) B? ?i 55 sgk Tuần: Tiết: Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG... hai góc đ? ?i đỉnh Làm tập: 5, 6, 7, 8, 9/ 82, 83 SGK * CÂU H? ?I, B? ?I TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Câu : (M1) B? ?i tập 2/ 82 SGK Câu : (M2) B? ?i tập 1/ 82 SGK Câu 3: (M3) B? ?i tập 3/ 82 SGK Câu : (M4)

Ngày đăng: 17/03/2021, 14:43

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w