- Qui luËt cña sù di truyÒn c¸c tÝnh tr¹ng trong lai mét cÆp tÝnh tr¹ng.. ý nghÜa cña phÐp lai ph©n tÝch trong s¶n xuÊt.[r]
(1)KT: 45/; T: 21
KiÓm tra 45/
I Mơc tiªu:
1 KiÕn thøc: KiĨm tra ë HS nh÷ng kiÕn thøc :
- Qui luật di truyền tính trạng lai cặp tính trạng ý nghĩa phép lai phân tích sản xuất
- ý ngha nguyên phân sinh sản sinh trởng thể Phân biệt rõ trình nguyên phân giảm phân Cơ chế xác định giới tớnh
- Cấu trúc ADN, nguyên tắc liên kết mạch ADN - Mối liên hệ gen- ADN- ARN - Prôtêin - Tính trạng
2 Kỹ năng:
- Gii cỏc bi di truyền lai cặp tính trạng - Xác định nuclêôtit ADN ARN
- Vận dụng kiến thức học giải thích vật tợng thực tiễn
3.Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc tự lực học tập
- Nhận thức đắn sinh sản giới ngời - ý thức phát triển dân số
II ChuÈn bÞ:
- GV: Căn vào mục tiêu mơn học, tình hình thực tế học tập, trình độ nhận thức HS đề kiểm tra đánh giá phù hợp
+ ThiÕt lËp ma trận
Khái niệm Giải thích Tính toán Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
BiÕt
HiĨu
1(C1) 1®iĨm
1(C2)
2 ®iĨm
VËn dơng
1(C2) 1®iĨm
1(C3) ®iĨm
1(C3) ®iĨm
1(C1) ®iĨm
1(C3) ®iĨm
0
2
Céng 1 10
- HS:
+ Ôn tập học
(2)III Đề bài:
C
âu1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống câu sau đây: (1 điểm)
Phép lai phân tích phép lai cá thể mang tính trạng cần xác
định với cá thể mang tính trạng Nếu kết phép lai
đồng tính cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen , cịn kết
phép lai phân tính cá thể có kiểu gen
C©u 2:(2 ®iĨm)
ở cá kiếm mắt đen trội gen A quy định, mắt đỏ lặn gen a quy định Hãy cho biết kết F1 F2 lai hai giống cá mắt đen mắt đỏ chủng (viết sơ đồ lai)
Câu 3: (1điểm) Hoàn thành bảng sau:
nguyên phân giảm phân
- Xảy TB sinh dỡng -
- - Gồm lần phân bào liên tiếp
- Tạo tế bào cã bé NST nh TB
mĐ - T¹o tế bào có NST
Câu 4: (1 ®iĨm)
Trình bày chế sinh trai, gái ngời Quan niệm cho ngời mẹ định việc sinh trai hay gái hay sai
Câu 5:(1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng đầu câu trả lời sau: Phân tử ADN nhân đôi theo nguyên tắc:
a- Khuôn mẫu; b- Bổ sung; c- Giữ lại nửa; d- Chỉ a b đúng; c- Cả a, b, c
Câu 6: (2 điểm) Nêu mối quan hệ gen ARN, ARN Prôtêin
Câu 7:(2 ®iĨm) Mét ®o¹n m¹ch cđa gen cã cÊu tróc nh sau: - A - G - X - T - G - A - X - X - G - T M¹ch
- T - X - G - A - X - T - G - G - X - A M¹ch
Xác định trình tự đơn phân đoạn mạch ARN đợc tổng hp t mch
(3)Hết-III Đáp ¸n:
Câu1:(1 điểm) điền từ cho 0,5 điểm
Điền thứ tự : Tính trạng trội; kiểu gen; tính trạng lặn; đồng hợp; dị hợp
C©u2: (2 điểm) Cá kiếm mắt đen TC có kiểu gen lµ AA
- HS: Lập luận đợc: Cá kiếm mắt đỏ có kiểu gen aa. ( 0.5 điểm) Sơ đồ lai: (1 điểm)
P: Mắt đen X Mắt đỏ
AA aa
Giao tö P: A a
F1 :
Aa Cá mắt đỏ
F1(Aa) X F1(Aa)
Giao tö P: A a A a
A A Aa Aa a a
Mắt đen Mắt đen Mắt đen Mắt đỏ
Kết : (0.5 điểm) F1: Kiểu DT : Aa ; Kiểu hình: Mắt đen F2: Kiểu DT : AA : Aa : aa
Kiểu hình : mắt đen TC : mắt đen TC : mắt đỏ (3 mắt đen : Mắt đỏ)
Câu 3: (1 điểm): Điền đợc mc 0,25 im
nguyên phân giảm phân
- X¶y ë TB sinh dìng - X¶y ë TB sinh dục.
- Gồm lần phân bào - Gồm lần phân bào liên tiếp - Tạo 2tÕ bµo cã bé NST
nh TB mẹ - Tạo 4 tế bào có bé NST = 1/2 TB mÑ.
Câu 4:(1 điểm): Cơ chế NST xác định giới tính ngời: P: (44A + XX) x (44A + XY)
GP: 22A + X 22A + X 22A + Y
F1: 44 A + XX (g¸i); 44 A + XY (trai)
- Sự phân li cặp NST giới tính q trình phát sinh giao tử tổ hợp lại thụ tinh chế xác định giới tính
- Quan niệm ngời mẹ định việc sinh trai hay gái sai: Vì mẹ sinh loại trứng chứa NST X, tinh trùng ngời bố có hai loại X Y sinh trai hay gái cịn tuỳ vào tổ hợp tinh trùng X hay tinh trùng Y với trng
Câu 5:(1 điểm) c- Cả a, b, c
Câu 6: (2 điểm) Mối liên hệ:
+ ADN khuôn mẫu tổng hợp mARN (0.5 điểm)
+ mARN khuôn mẫu để t/hợp chuỗi aa cấu trúc bậc prôtêin). (0.5 điểm)
+ Prôtêin tham gia vào cấu trúc hoạt động sinh lí TB → biểu thành tính trạng. (1 điểm)
Câu 7:(2 điểm)
Trỡnh t cỏc n phõn đoạn mạch ARN đợc tổng hợp từ mạch nh sau: - A - G - X - T - G - A - X - X - G - T → Mạch ADN