Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Văn Bảy (2010). Khảo nghiệm khả năng thích nghi một số giống cỏ phục vụ chăn nuôi trâu, bò tại Phú Thọ. Luận văn thạc sĩ khoa học Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo nghiệm khả năng thích nghi một số giống cỏ phục vụ chăn nuôi trâu, bò tại Phú Thọ |
Tác giả: |
Lê Văn Bảy |
Nhà XB: |
Luận văn thạc sĩ khoa học Nông nghiệp |
Năm: |
2010 |
|
2. Lê Hoà Bình, Nguyễn Ngọc Hà, Hoàng Mạnh Khải và Ngô Đình Giang (1994). Khảo sát năng suất cây thức ăn mới nhập ở một số vùng và ứng dụng trong hộ chăn nuôi, Công trình nghiên cứu KHKT chăn nuôi 1991-1992. NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 152-159 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát năng suất cây thức ăn mới nhập ở một số vùng và ứng dụng trong hộ chăn nuôi |
Tác giả: |
Lê Hoà Bình, Nguyễn Ngọc Hà, Hoàng Mạnh Khải, Ngô Đình Giang |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
3. Nguyễn Văn Bình (2004). Ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng và lượng bón phân đạm và lân tới hàm lượng axit béo trong cỏ Thimothy. Tạp chí Chăn nuôi, số 11 (69). tr. 19-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của giai đoạn sinh trưởng và lượng bón phân đạm và lân tới hàm lượng axit béo trong cỏ Thimothy |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Bình |
Nhà XB: |
Tạp chí Chăn nuôi |
Năm: |
2004 |
|
4. Lê Hà Châu (1999). Ảnh hưởng của việc bón phân, tưới nước đến năng suất, phẩm chất cỏ họ đậu Stylosanthes guianensis trồng trên đất hộ gia đình chăn nuôi bò sữa tại thành phố Hồ Chí Minh. Báo cáo khoa học-Viện Chăn nuôi, 1999, tr. 156-174 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của việc bón phân, tưới nước đến năng suất, phẩm chất cỏ họ đậu Stylosanthes guianensis trồng trên đất hộ gia đình chăn nuôi bò sữa tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Lê Hà Châu |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học-Viện Chăn nuôi |
Năm: |
1999 |
|
5. Hoàng Chung, Nghiêm Văn Cường (2008). Tập đoàn cỏ trồng Mộc châu và hiệu quả của các mô hình thức ăn. Tạp chí khoa học chăn nuôi, số 1(116) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập đoàn cỏ trồng Mộc châu và hiệu quả của các mô hình thức ăn |
Tác giả: |
Hoàng Chung, Nghiêm Văn Cường |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học chăn nuôi |
Năm: |
2008 |
|
8. Nguyễn Ngọc Hà, Lê Hoà Bình, Bùi Xuân An và Ngô Văn Mận (1985). Kết quả nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cỏ nhập nội. Tạp chí Khoa học và kỹ thuật Nông nghiệp. (8). tr. 26-35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu tuyển chọn tập đoàn cỏ nhập nội |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hà, Lê Hoà Bình, Bùi Xuân An, Ngô Văn Mận |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và kỹ thuật Nông nghiệp |
Năm: |
1985 |
|
10. Từ Quang Hiển, Nguyễn Khánh Quắc, Trần Trang Nhung (2002). “Đồng cỏ và cây thức ăn gia súc”. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đồng cỏ và cây thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Nguyễn Khánh Quắc, Trần Trang Nhung |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
12. Trương Tấn Khanh (1999). Nghiên cứu khảo nghiệm tập đoàn giống cây thức ăn gia súc nhiệt đới tại Mdrac và phát triển các giống thích nghi trong sản xuất nông hộ. Báo cáo khoa học Viện chăn nuôi, Phần Dinh dưỡng và Thức ăn chăn nuôi, tr. 63-75 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khảo nghiệm tập đoàn giống cây thức ăn gia súc nhiệt đới tại Mdrac và phát triển các giống thích nghi trong sản xuất nông hộ |
Tác giả: |
Trương Tấn Khanh |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện chăn nuôi, Phần Dinh dưỡng và Thức ăn chăn nuôi |
Năm: |
1999 |
|
13. Mai Anh Khoa, Nguyễn Hưng Quang, Phan Đình Thắm, Nguyễn Duy Hoan và Stephen Ives (2014). Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống cỏ trồng tại khu vực miên núi Tây Bắc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên. 01 (115) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu đánh giá khả năng sinh trưởng và năng suất của một số giống cỏ trồng tại khu vực miên núi Tây Bắc |
Tác giả: |
Mai Anh Khoa, Nguyễn Hưng Quang, Phan Đình Thắm, Nguyễn Duy Hoan, Stephen Ives |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2014 |
|
14. Nguyễn Văn Lợi, Đặng Đình Hanh, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang và Vũ Chí Cương (2006). Năng suất chất xanh của cây Stylo (Stylosanthes guiasinensis CIAT 184) trồng xen với sắn (Manihotesculanta) ở vùng đất dốc Thái Nguyên và giá trị sử dụng làm thức ăn cho nghé. Tuyển tập Báo cáo Khoa học năm 2006 - Phần Dinh dưỡng và Thức ăn. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. tr. 95-109 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất chất xanh của cây Stylo (Stylosanthes guiasinensis CIAT 184) trồng xen với sắn (Manihotesculanta) ở vùng đất dốc Thái Nguyên và giá trị sử dụng làm thức ăn cho nghé |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lợi, Đặng Đình Hanh, Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Vũ Chí Cương |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
15. Nguyễn Thị Mùi, Ngô Tiến Dũng, Đinh Văn Bình, Đỗ Thanh Vân, Mullen, B. và Gutterdge R.C. (2002). Khả năng sản xuất của giống keo dậu (Leucaena KX2) trên vùng đất đồi núi phía Bắc và sử dụng như nguồn thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại, Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNN, tr. 62-74 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của giống keo dậu (Leucaena KX2) trên vùng đất đồi núi phía Bắc và sử dụng như nguồn thức ăn bổ sung cho gia súc nhai lại |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Ngô Tiến Dũng, Đinh Văn Bình, Đỗ Thanh Vân, Mullen, B., Gutterdge R.C |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học - Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNN |
Năm: |
2002 |
|
16. Nguyễn Thị Mùi, Lương Tất Nhợ, Hoàng Thị Hấn, Mai Thị Hướng và Phùng Thị Vân (2005). Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở huyện Đồng Văn, Báo cáo khoa học Chăn Nuôi- Thú Y- Bộ Nông Nghiệp và PTNT, Dinh Dưỡng và Thức ăn Vật Nuôi, Viện Chăn Nuôi, 2005. tr. 220- 229 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tạo nguồn thức ăn thô xanh chất lượng cao phục vụ phát triển chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở huyện Đồng Văn |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Lương Tất Nhợ, Hoàng Thị Hấn, Mai Thị Hướng, Phùng Thị Vân |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Chăn Nuôi- Thú Y- Bộ Nông Nghiệp và PTNT |
Năm: |
2005 |
|
17. Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Hoàng Đình Hiếu, Lê Xuân Đông, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thanh Nghị, Lương Thị Thu Hồng và Nguyễn Thị Hồng Nhân (2010). Nghiên cứu xác định bộ giống cỏ, cây thức ăn gia súc chất lượng cao phù hợp với các vùng sinh thái của Việt Nam. Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi 2010, phần Dinh dưỡng và Thức ăn chăn nuôi. tr. 104-119 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định bộ giống cỏ, cây thức ăn gia súc chất lượng cao phù hợp với các vùng sinh thái của Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Hoàng Đình Hiếu, Lê Xuân Đông, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thanh Nghị, Lương Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Hồng Nhân |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
2010 |
|
19. Phan Thị Phần, Lê Hoà Bình, Lê Văn Chung, Dương Quốc Dũng, Nguyễn Ngọc Hà, Hoàng Thị Lảng, Lê Văn Ngọc và Nguyễn Văn Quang (1999). Tính năng sản xuất và một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất chất xanh và hạt cỏ ghine TD58, Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi, Bộ Nông nghiệp và PTNN, tr. 143-158 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tính năng sản xuất và một số biện pháp kỹ thuật tăng năng suất chất xanh và hạt cỏ ghine TD58 |
Tác giả: |
Phan Thị Phần, Lê Hoà Bình, Lê Văn Chung, Dương Quốc Dũng, Nguyễn Ngọc Hà, Hoàng Thị Lảng, Lê Văn Ngọc, Nguyễn Văn Quang |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học Viện Chăn nuôi |
Năm: |
1999 |
|
20. Nguyễn Đức Quý và Nguyễn Văn Dung (2006). Độ ẩm đất và nước tưới hợp lý cho cây trồng. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Độ ẩm đất và nước tưới hợp lý cho cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
21. Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Lợi, Đặng Đình Hanh, Vũ Văn Tý và Nguyễn Đức Ước (2006). Năng suất và hiệu quả sử dụng một số giống cỏ trồng ở nông hộ khu vực trung du và miền núi phía Bắc. Tạp chí Khoa học - Công nghệ, số 23/2006, tr. 31 – 34 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất và hiệu quả sử dụng một số giống cỏ trồng ở nông hộ khu vực trung du và miền núi phía Bắc |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Văn Lợi, Đặng Đình Hanh, Vũ Văn Tý, Nguyễn Đức Ước |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học - Công nghệ |
Năm: |
2006 |
|
22. Nguyễn Văn Quang (2002). Ðánh giá khả năng sản suất và nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất một số giống cỏ hòa thảo nhập nội là thức ăn cho gia súc tại Bá Vân - Thái Nguyên. Luận văn thạc sỹ trường Ðại học Nông Lâm-Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ðánh giá khả năng sản suất và nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất một số giống cỏ hòa thảo nhập nội là thức ăn cho gia súc tại Bá Vân - Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Quang |
Nhà XB: |
trường Ðại học Nông Lâm-Thái Nguyên |
Năm: |
2002 |
|
23. Hoàng Văn Tạo và Trần Đức Viên (2012). “Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An”. Tạp chí khoa học và Phát triển, số 10 (10). tr.84-94 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất và chất lượng của một số giống cỏ và cây thức ăn gia súc cho bò sữa tại Nghĩa Đàn, Nghệ An |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tạo và Trần Đức Viên |
Năm: |
2012 |
|
24. Tiêu chuẩn Việt Nam (2001). TCVN 4326:2001, Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4326:2001, Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2001 |
|
28. Tiêu chuẩn Việt Nam (2007). TCVN 4328-1:2007 Thay thế: TCVN 4328:2001 Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1:Phương pháp Kjeldahl |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
TCVN 4328-1:2007 Thay thế: TCVN 4328:2001 Thức ăn chăn nuôi, Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1:Phương pháp Kjeldahl |
Nhà XB: |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
Năm: |
2007 |
|