Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Lê Hoàng Lệ Thủy (2008). Phân loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên xoài và sầu riêng tại Đồng bằng sông Cửu Long và thử hiệu lực của sáu loại thuốc đối với các loài nấm này. Tạp chí Khoa học. 10. Trường Đại học Cần Thơ. Tr. 31- 40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân loài nấm Colletotrichum gây bệnh thán thư trên xoài và sầu riêng tại Đồng bằng sông Cửu Long và thử hiệu lực của sáu loại thuốc đối với các loài nấm này |
Tác giả: |
Lê Hoàng Lệ Thủy |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học |
Năm: |
2008 |
|
7. Lương Ngọc Quang (2004). Nghiên cứu nấm gây bệnh thán thư Colletotrichum gloeosporrioides Penz. trên cây vải vụ hè xuân năm 2004 tại vùng Hà Nội và phụ cận. Luận văn Thạc sỹ. Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Tr. 8-20 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu nấm gây bệnh thán thư Colletotrichum gloeosporrioides Penz. trên cây vải vụ hè xuân năm 2004 tại vùng Hà Nội và phụ cận |
Tác giả: |
Lương Ngọc Quang |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2004 |
|
8. Ngô Quang Chiến (2011). Nghiên cứu bệnh thán thư ớt tại vùng Hà Nội và phụ cận vụ đông xuân năm 2010-2011. Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp. Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Tr.10-12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh thán thư ớt tại vùng Hà Nội và phụ cận vụ đông xuân năm 2010-2011 |
Tác giả: |
Ngô Quang Chiến |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2011 |
|
10. Nguyễn Hữu Hỷ, Tống Quốc Ân và cs (1999). Một số kết quả nghiên cứu kỹ thuật canh tác khoai mì ở Đông Nam Bộ năm 1996- 1997. Trong sách: Kết quả nghiên cứu và khuyến nông sắn ở Việt Nam. Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam tổ chức tại Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam. tr. 117-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu và khuyến nông sắn ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Hỷ, Tống Quốc Ân, cs |
Nhà XB: |
Thông tin về Hội thảo sắn Việt Nam tổ chức tại Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Miền Nam |
Năm: |
1999 |
|
11. Nguyễn Thanh Phương (2005). Nghiên cứu mô hình sản xuất nông nghiệp bền vững tại tỉnh Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên – Huế. Báo cáo khoa học năm 2016 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mô hình sản xuất nông nghiệp bền vững tại tỉnh Bình Định, Gia Lai, Thừa Thiên – Huế |
Tác giả: |
Nguyễn Thanh Phương |
Nhà XB: |
Báo cáo khoa học năm 2016 |
Năm: |
2005 |
|
12. Phạm văn Biên, Hoàng Kim (1996). Cây Sắn. Nhà xuất bản nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây Sắn |
Tác giả: |
Phạm văn Biên, Hoàng Kim |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
13. Trần Thị Kiều Anh (2015). Nghiên cứu bệnh thán thư hại ớt vụ thu đông năm 2015 tại Hà Nội và phụ cận. Luận văn Thạc sĩ Nông nghiệp. Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Tr. 9-18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh thán thư hại ớt vụ thu đông năm 2015 tại Hà Nội và phụ cận |
Tác giả: |
Trần Thị Kiều Anh |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2015 |
|
14. Trần Thị Miên (2008). Nghiên cứu bệnh thán thư hại ớt (Colletotrichum) hại ớt tại Gia Lâm – Hà Nội vụ xuân hè năm 2008. Luận văn Thạc sỹ. Khoa học Nông nghiệp. Tr. 8-19 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu bệnh thán thư hại ớt (Colletotrichum) hại ớt tại Gia Lâm – Hà Nội vụ xuân hè năm 2008 |
Tác giả: |
Trần Thị Miên |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sỹ |
Năm: |
2008 |
|
16. Trịnh Xuân Hoạt và cộng sự (2012). Phát hiện và xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại một số tỉnh phía nam Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ thực vật. 02. Tr. 10-13 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát hiện và xác định phytoplasma liên quan đến bệnh chổi rồng hại sắn tại một số tỉnh phía nam Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Xuân Hoạt, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Năm: |
2012 |
|
19. Viện Bảo vệ thực vật (1997). Phương pháp điều tra cơ bản dịch hại nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội. Tr. 235-250 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp điều tra cơ bản dịch hại nông nghiệp |
Tác giả: |
Viện Bảo vệ thực vật |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
20. Viện BVTV (2011-2014). Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh chổi rồng và bệnh thán thư hại sắn. Báo cáo đề tài khoa học năm 2015. Tr. 116-118.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biện pháp phòng trừ bệnh chổi rồng và bệnh thán thư hại sắn |
Tác giả: |
Viện BVTV |
Nhà XB: |
Báo cáo đề tài khoa học |
Năm: |
2015 |
|
24. Cannon P. F (1980). International Course on the Identification of Fungi of Agricultural Importance, International Mycological Institute Colletotrichum |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International Course on the Identification of Fungi of Agricultural Importance |
Tác giả: |
Cannon P. F |
Nhà XB: |
International Mycological Institute |
Năm: |
1980 |
|
27. Ellis M.B. and J.P. Ellis (1997). Microfungi on Land Plants. Richmond. London, UK |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Microfungi on Land Plants |
Tác giả: |
M.B. Ellis, J.P. Ellis |
Nhà XB: |
Richmond |
Năm: |
1997 |
|
30. FAO (2012). Regional Office for Asia and the Pacific. Plant protection profiles from Asia-Pacific countries |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Plant protection profiles from Asia-Pacific countries |
Tác giả: |
FAO |
Nhà XB: |
Regional Office for Asia and the Pacific |
Năm: |
2012 |
|
31. Fokunang C. N, Dixon, A. G. O, T. Ikotun and C. N. Akem (1997). First Report of Colletotrichum gloeosporioides f.sp. manihotis, Causal of Cassava Anthracnose Disease, Being Seed-Borne and Seed-Transmitted in Cassava, Plant Disease, Vol 81 (6). pp. 695 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
First Report of Colletotrichum gloeosporioides f.sp. manihotis, Causal of Cassava Anthracnose Disease, Being Seed-Borne and Seed-Transmitted in Cassava |
Tác giả: |
Fokunang C. N, Dixon A. G. O, T. Ikotun, C. N. Akem |
Nhà XB: |
Plant Disease |
Năm: |
1997 |
|
32. Fokungang C.N., A. G. O., T. IKotun, E. A. Tembe, C. N. Akem and R. Asiedu (2001). Anthracnose: An Economic Disease of Cassava in Africa, Pakistan Journal of Bio-logical Sciences. Vol 4 (7). pp. 920-925 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Anthracnose: An Economic Disease of Cassava in Africa |
Tác giả: |
Fokungang C.N., A. G. O., T. IKotun, E. A. Tembe, C. N. Akem, R. Asiedu |
Nhà XB: |
Pakistan Journal of Biological Sciences |
Năm: |
2001 |
|
33. Fokungang C.N., Dixon, A. G. O. and T. IKotun (2004). Survival and over- seasoning of Colletotrichum gloeosporioides f. sp. Manihotis, on post-harvestcassava (Manihot esculenta Crantz) plant materials and soil. Journal of Biological Sciences Vol 4 (4). pp. 423-430 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Survival and over- seasoning of Colletotrichum gloeosporioides f. sp. Manihotis, on post-harvestcassava (Manihot esculenta Crantz) plant materials and soil |
Tác giả: |
Fokungang C.N., Dixon, A. G. O., T. IKotun |
Nhà XB: |
Journal of Biological Sciences |
Năm: |
2004 |
|
35. Hillocks R.S. and K.Wydra (2002). Pathogens associated with cassava diseases world wide. Biology, production and utillzation eds R.S. Hillocks, J.M. Thresh and A.C. Bellotti. CAB Intenational 262. pp. 261-280 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pathogens associated with cassava diseases world wide |
Tác giả: |
R.S. Hillocks, K. Wydra |
Nhà XB: |
CAB International |
Năm: |
2002 |
|
37. Ikotun T. and S. K. Hahn (1991). Screening Cassava Cultivars for Resistance to Anthracnose Disease. Tropical Root Crops in Developing Economy, Proceedings of the 9 th Symposium of the International Society for Tropic Root Crops, Accra, 20- 26 October 1991. pp. 178 -183 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Screening Cassava Cultivars for Resistance to Anthracnose Disease |
Tác giả: |
Ikotun T., S. K. Hahn |
Nhà XB: |
Tropical Root Crops in Developing Economy |
Năm: |
1991 |
|
5. Hữu An (2012). Cách phòng trị bệnh đốm nâu và bệnh thán thư trên cây sắn, Truy cập ngày 15/12/2016 tại http://www.tstcantho.com.vn/?mod=article&id=492&section_id=3 |
Link |
|