Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bùi Hữu Lũng và Lê Hồng Mận (1993), Nuôi gà Broiler năng suất cao. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nuôi gà Broiler năng suất cao |
Tác giả: |
Bùi Hữu Lũng, Lê Hồng Mận |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1993 |
|
2. Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên và Trần Đình Trọng (1999), Cơ sở di truyền chọn giống động vật. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. tr. 51 – 52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở di truyền chọn giống động vật |
Tác giả: |
Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
3. Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Văn Trung và Đặng Ngọc Dư (2006). Khả năng sản xuất của gà bố mẹ siêu thịt Ross 308 nuôi tại Việt Nam. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng sản xuất của gà bố mẹ siêu thịt Ross 308 nuôi tại Việt Nam |
Tác giả: |
Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Văn Trung, Đặng Ngọc Dư |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2006 |
|
4. Đỗ Ngọc Hòe (1995). Một số chỉ tiêu vệ sinh chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội. Luận án Phó tiến sỹ Khoa học nông nghiệp. Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số chỉ tiêu vệ sinh chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội |
Tác giả: |
Đỗ Ngọc Hòe |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp, Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
5. Lưu Thị Uyên (1999). Kết quả nghiên cứu sử dụng Bacillus spp trong phòng ngừa và điều trị hội chứng tiêu chảy ở Lợn. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp chuyên ngành thú y. Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Tr 30, 31, 68, 82 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu sử dụng Bacillus spp trong phòng ngừa và điều trị hội chứng tiêu chảy ở Lợn |
Tác giả: |
Lưu Thị Uyên |
Nhà XB: |
Trường Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
1999 |
|
6. Ngô Giản Luyện (1994). Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng gà thuần chủng V1, V3, V5 giống gà cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam.Luận án PTS khoa học nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng gà thuần chủng V1, V3, V5 giống gà cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam |
Tác giả: |
Ngô Giản Luyện |
Nhà XB: |
Luận án PTS khoa học nông nghiệp, Hà Nội |
Năm: |
1994 |
|
7. Nguyễn Duy Hoan và Trần Kim Oanh ( 2001). Nghiên cứu chế phẩm EM trong chăn nuôi gà thả vườn giống Kabir tại Thái Nguyên. Tạp chí KHKTTY số 15, tr 55-62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế phẩm EM trong chăn nuôi gà thả vườn giống Kabir tại Thái Nguyên |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Hoan, Trần Kim Oanh |
Nhà XB: |
Tạp chí KHKTTY |
Năm: |
2001 |
|
8. Nguyễn Đăng Vang (1983). Nghiên cứu khả năng sinh sản của Ngỗng Reinland. Thông tin Khoa Học kỹ thuật chăn nuôi, số 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng sinh sản của Ngỗng Reinland |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Vang |
Nhà XB: |
Thông tin Khoa Học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
1983 |
|
10. Nguyễn Mạnh Hùng và cs (1994). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội. tr. 4-170 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi gia cầm |
Tác giả: |
Nguyễn Mạnh Hùng, cs |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông Nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
12. Nguyễn Thị Mai (2001). Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng thích hợp trong khẩu phần ăn cho gà Broiler.Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng thích hợp trong khẩu phần ăn cho gà Broiler |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mai |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
15. Phạm Kim Đăng và Cs (2016). Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 205, tr 37-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi |
Tác giả: |
Phạm Kim Đăng, Cs |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi |
Năm: |
2016 |
|
16. Phạm Khắc Hiếu và Cs (2002). Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của chế phẩm EM1 trên Lợn. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của chế phẩm EM1 trên Lợn |
Tác giả: |
Phạm Khắc Hiếu, Cs |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật |
Năm: |
2002 |
|
17. Phùng Đức Tiến (1996). Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85. Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp, Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam. tr.20-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85 |
Tác giả: |
Phùng Đức Tiến |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
18. Tạ Thị Vịnh và Cs (2002). Nghiên cứu chế phẩm VITIOM1 VÀ VITOM3 trong phòng và điều trị bệnh tiêu chảy ở Lợn và Gà. Tạp chí khoa học Việt nam số 8, tr 34 – 36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chế phẩm VITIOM1 VÀ VITOM3 trong phòng và điều trị bệnh tiêu chảy ở Lợn và Gà |
Tác giả: |
Tạ Thị Vịnh, Cs |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học Việt nam |
Năm: |
2002 |
|
22. Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai và Nguyễn Thị Lệ Hằng (2006). Giáo trình dinh dưỡng thức ăn vật nuôi. Nhà xuất bản Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình dinh dưỡng thức ăn vật nuôi |
Tác giả: |
Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Lệ Hằng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
24. Trần Long, Nguyễn Thị Thu và Bùi Đức Lũng (1994). Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri. Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen vật nuôi ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri |
Tác giả: |
Trần Long, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đức Lũng |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
25. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng và Tôn Thất Sơn (1997). Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn gia súc. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
26. Apajalahti J.H., L.K Sarkilahti, B.R Maki, J.P Heikkinen, P.H Nurminen (1998). Effective recovery of bacterial DNA and percent-guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens. J Appl Environ Microbiol |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Effective recovery of bacterial DNA and percent-guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens |
Tác giả: |
Apajalahti J.H., L.K Sarkilahti, B.R Maki, J.P Heikkinen, P.H Nurminen |
Nhà XB: |
J Appl Environ Microbiol |
Năm: |
1998 |
|
30. Farrell D. J. (1983). Feeding standards for Australian livestock – Poultry. SCA Technical report series, Camberra – Ustralia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Feeding standards for Australian livestock – Poultry |
Tác giả: |
Farrell D. J |
Nhà XB: |
SCA Technical report series |
Năm: |
1983 |
|
31. Fuller. R. (1992). History and development of probiotics. The Scientific Basis, Chapman & Hall, London. pp 1−8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
History and development of probiotics |
Tác giả: |
Fuller, R |
Nhà XB: |
Chapman & Hall |
Năm: |
1992 |
|