1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đánh giá tác dụng của bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, số lượng một số vi khuẩn đường ruột và hình thái niêm mạc ruột của gà ross 308 giai đoạn sau nở đến 45 ngày tuổi

66 36 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 66
Dung lượng 3,11 MB

Nội dung

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ THƠM ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA BACILLUS DẠNG BÀO TỬ CHỊU NHIỆT ĐẾN SINH TRƯỞNG, SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT VÀ HÌNH THÁI NIÊM MẠC RUỘT CỦA GÀ ROSS 308 GIAI ĐOẠN SAU NỞ ĐẾN 45 NGÀY TUỔI Ngành: Thú y Mã số: 60.64.01.01 Người hướng dẫn khoa học: TS Nguyễn Bá Tiếp NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan cơng trình nghiên cứu riêng tơi Các nội dung nghiên cứu, số liệu tính, kết thể luận văn trung thực chưa công bố cho việc bảo vệ học vị ngồi nước Tơi cam đoan rằng, giúp đỡ để thực luận văn cảm ơn thơng tin trích dẫn luận văn rõ nguồn gốc Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thơm i LỜI CẢM ƠN Sau hai năm học tập nghiên cứu, tơi hồn thành luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ Thú Y Để đạt thành ngày hôm nay, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giáo viên hướng dẫn tôi, TS Nguyễn Bá Tiếp, người thầy tận tâm học trị mình, hết lịng hướng dẫn, quan tâm, giúp đỡ động viên suốt q trình thực đề tài Tơi xin gửi lời cảm ơn tới Thầy cô giáo công tác Học viện Nơng nghiệp Việt Nam nói chung Thầy Khoa Thú Y nói riêng giúp đỡ tơi suốt q trình học tập hồn thành luận văn Tơi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới thầy cô giáo khoa Chăn Nuôi Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam, trang trại thực nghiệm khoa giúp đỡ q trình làm thí nghiệm Tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới gia đình, anh em, bạn bè đồng nghiệp động viên, giúp đỡ tạo điều kiện tốt cho tơi hồn thành luận văn Hà Nội, ngày tháng năm 2017 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thơm ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN i LỜI CẢM ƠN ii MỤC LỤC iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT v DANH MỤC BẢNG vi DANH MỤC HÌNH vii TRÍCH YẾU LU ẬN VĂN viii PHẦN MỞ ĐẦU 1.1 TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI 1.2 MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI PHẦN TỔNG QUAN TÀI LIỆU 2.1 TỔNG QUAN VỀ PROBIOTIC 2.1.1 Định nghĩa probiotic 2.2 CHẾ PHẨM PROBIOTIC 2.2.1 Thành phần chế phẩm probiotic 2.2.2 Tiêu chuẩn lựa chọn chủng vi sinh vật probiotic 2.3 CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA PROBIOTIC 2.3.1 Tác dụng biểu mô niêm mạc ruột 2.3.2 Tác dụng đến hệ vi sinh vật đường ruột 2.3.3 Cơ chế kháng khuẩn vi sinh vật probiotic 2.3.4 Cơ chế tăng cường miễn dịch hoạt tính khác 2.4 NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG PROBIOTIC 2.5 HỆ TIÊU HÓA CỦA GÀ 12 2.5.1 Cấu tạo hệ tiêu hóa sinh lý tiêu hóa gà 12 2.5.2 Hệ vi khuẩn đường ruột gà 14 2.5.3 Tác động hệ vi sinh vật đường ruột đến sức khỏe vật nuôi 15 2.5.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng vật nuôi 17 PHẦN ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20 3.1 ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU 20 3.1.1 Đối tượng nghiên cứu 20 iii 3.1.2 Thời gian nghiên cứu 20 3.1.3 Địa điểm nghiên cứu 20 3.2 NỘI DUNG NGHIÊN CỨU 20 3.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 21 3.3.1 Bố trí thí nghiệm 21 3.3.2 Phương pháp đánh giá sinh trưởng gà 22 3.3.3 Phương pháp đánh giá khả chuyển hóa thức ăn 23 3.3.4 Phương pháp xác định số lượng vi khuẩn chất chứa ruột 23 3.3.5 Phương pháp làm tiêu vi thể 26 3.3.6 Phương pháp phân tích số liệu 27 PHẦN KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 28 4.1 ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ PHẨM NEOAVI GROMAX ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA GÀ ROSS 308 28 4.1.1 Ảnh hưởng Neoavi GroMax đến khối lượng thể 28 4.1.2 Ảnh hưởng Neoavi GroMax đến tốc độ sinh trưởng 30 4.2 ẢNH HƯỞNG CỦA NEOAVI GROMAX ĐẾN KHẢ NĂNG TIÊU HÓA CỦA GÀ ROSS 308 33 4.2.1 Ảnh hưởng Neoavi GroMax đến thu nhận thức ăn gà thí nghiệm 33 4.2.2 Ảnh hưởng Neoavi GroMax đến tỷ lệ chuyển hóa thức ăn gà thí nghiệm 35 4.3 ẢNH HƯỞNG CỦA NEOAVI GROMAX ĐẾN SỐ LƯỢNG MỘT SỐ VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT 38 4.4 ẢNH HƯỞNG CỦA NEOAVI GROMAX ĐẾN BIỂU MÔ NIÊM MẠC RUỘT GÀ ROSS 308 41 4.4.1 Ảnh hưởng bổ sung chế phẩm Neoavi GroMax đến hình thái biểu mơ niêm mạc ruột non gà Ross 308 41 4.4.2 Ảnh hưởng bổ sung chế phẩm Neoavi GroMax đến kích thước lơng nhung biểu mô niêm mạc ruột non gà Ross 308 44 PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 48 5.1 KẾT LUẬN 48 5.2 KIẾN NGHỊ 48 iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt Cs Cộng EC European Commission EU European Union HQSDTA Hiệu sử dụng thức ăn LTATN Lượng thức ăn thu nhận NIZO Trung tâm nghiên cứu Hà lan TCVN Tiêu chuẩn Việt nam TIFN Top Institute Food and Nutrition TTTA Tiêu tốn thức ăn VSV Vi sinh vật WHO World Health Organization v DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1 Bố trí thí nghiệm 22 Bảng 4.1 Lượng thức ăn thu nhận gà Ross 308 (gam/con/ngày) 35 Bảng 4.2 Số lượng số vi khuẩn chất chứa đường ruột gà thí nghiệm 39 Bảng 4.3 Kích thước lông nhung biểu mô niêm mạc ruột non gà thí nghiệm 45 vi DANH MỤC HÌNH Hình 4.1 Khối lượng thể qua giai đoạn gà Ross 308 28 Hình 4.2 Tăng trọng trung bình ngày qua giai đoạn gà Ross 308 31 Hình 4.3 Sinh trưởng tuơng đối qua giai đoạn gà Ross 308 32 Hình 4.4 Thu nhận thức ăn qua giai đoạn gà Ross 308 34 Hình 4.5 Tỷ lệ chuyển hóa thức ăn qua giai đoạn gà Ross 308 36 Hình 4.6 Khơng tràng lợn 28 ngày tuổi 36 Hình 4.7 Khơng tràng gà thí nghiệm 36 Hình 4.8 Biểu mơ tá tràng gà Ross 308 đối chứng 36 Hình 4.9 Biểu mô tá tràng gà Ross 308 bổ sung Neoavi GroMax 42 Hình 4.10 Biểu mơ không tràng gà Ross 308 đối chứng 43 Hình 4.11 Biểu mơ khơng tràng gà Ross 308 bổ sung Neoavi GroMax 43 Hình 4.12 Chiều cao lơng nhung biểu mơ ruột non gà Ross 308 45 Hình 4.13 Chiều rộng lông nhung biểu mô ruột non gà Ross 308 46 vii TRÍCH YẾU LU ẬN VĂN Tên tác giả: Nguyễn Thị Thơm Tên luận văn: Đánh giá tác dụng chế phẩm Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, số lượng số vi khuẩn đường ruột hình thái niêm mạc ruột gà Ross 308 giai đoạn sau nở đến 45 ngày tuổi Chuyên ngành: Thú y Mã số: 60.64.01.01 Cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Đánh giá tác dụng Bacillus dạng bảo tử chế phẩm Neoavi GroMax đến hiệu suất tăng trưởng, số lượng số vi khuẩn hình thái vi thể niêm mạc ruột gà gà Ross 308, làm sở khuyến cáo cho sử dụng chế phẩm chăn nuôi gà bền vững Phương pháp nghiên cứu - Phương pháp bố trí thí nghiệm nhân tố đánh giá tác dụng chế phầm Neoavi GroMax đến tiêu sinh trưởng - Xác định số lượng vi khuẩn E.coli, C perfringens; Lactobacillus spp tổng số vi khuẩn hiểu khí theo tham chiếu tương ứng ISO 13349/2001, ISO 7937/2004 ISO/Dis 11290/1994 ISO 4833/2003 - Phương pháp thường quy làm tiêu vi thể nhuộm HE - Kích thước lơng nhung đo phần mềm Infinity Analysis kính hiển vi Kniss MBL-2000T (Olympus, Japan) Kết nghiên cứu - Bổ sung Neoavi GroMax làm tăng khả sinh trưởng gà (4,15% ), giảm tỷ lệ chuyển hóa thức ăn (1,82%), tăng (6,66%) ADG giai đoạn 15-28 ngày tuổi dẫn đến làm tăng khả tiêu hóa thức ăn gà - Bổ sung Neoavi GroMax làm giảm 18% số lượng vi khuẩn E.coli và 22% tổng số vi khuẩn hiếu khí chất chứa kết tràng - Chế phẩm làm kích thước lơng nhung biểu mô không tràng gà bổ sung Neoavi GroMax cải thiện 23% so với gà đối chứng - Các vi khuẩn dạng bảo tử bảo vệ biểu mô ruột non thể tồn vẹn lơng nhung biểu mô, tăng chiều dài chiều rộng lơng nhung từ giúp cải thiện khả hấp thu dinh dưỡng viii Kết luận Những kết nghiên cứu góp phần chứng minh tác dụng vi khuẩn dạng bào tử đến khả sản xuất hình thái vi thể biểu mơ ruột gà Ross 308 Đây sở cho việc sử dụng chế phầm chứa bào tử vi khuẩn thành phần bổ sung vào thức ăn chăn nuôi gà bền vững ix GroMax thấp chất chứa kết tràng nhóm gà đối chứng (P0,05) Kết cho thấy Neoavi GroMax bổ sung cho gà Ross 308 giai đoạn sau nở đến 45 ngày tuổi không làm thay đổi chiều rộng, chiều cao lông nhung biểu mô tá tràng Bảng 4.3 Kích thước lơng nhung biểu mơ niêm mạc ruột non gà thí nghiệm Kích thước Vị trí đo Nhóm Nhóm bổ sung Đối chứng Neoavi GroMax Cao 1,27 ± 0,125 1,36 ± 0,26 Rộng 0,29 ± 0,04 lông nhung (mm) Tá tràng Không tràng Cao 0,69 ± 0,031 Rộng 0,25+0,03a 0,33 ± 0.09 a 0,85 ± 0,04b 0,19 ± 0,06b Ghi chú: Các số hàng mang chữ khác sai khác có ý nghĩa thống kê với P

Ngày đăng: 10/03/2021, 15:46

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Bùi Hữu Lũng và Lê Hồng Mận (1993), Nuôi gà Broiler năng suất cao. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nuôi gà Broiler năng suất cao
Tác giả: Bùi Hữu Lũng, Lê Hồng Mận
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1993
2. Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên và Trần Đình Trọng (1999), Cơ sở di truyền chọn giống động vật. Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội. tr. 51 – 52 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở di truyền chọn giống động vật
Tác giả: Đặng Hữu Lanh, Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng
Nhà XB: Nhà xuất bản Giáo dục
Năm: 1999
3. Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Văn Trung và Đặng Ngọc Dư (2006). Khả năng sản xuất của gà bố mẹ siêu thịt Ross 308 nuôi tại Việt Nam. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 8 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khả năng sản xuất của gà bố mẹ siêu thịt Ross 308 nuôi tại Việt Nam
Tác giả: Đoàn Xuân Trúc, Nguyễn Văn Trung, Đặng Ngọc Dư
Nhà XB: Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi
Năm: 2006
4. Đỗ Ngọc Hòe (1995). Một số chỉ tiêu vệ sinh chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội. Luận án Phó tiến sỹ Khoa học nông nghiệp. Đại học Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số chỉ tiêu vệ sinh chuồng gà công nghiệp và nguồn nước cho chăn nuôi khu vực quanh Hà Nội
Tác giả: Đỗ Ngọc Hòe
Nhà XB: Đại học Nông nghiệp, Hà Nội
Năm: 1995
5. Lưu Thị Uyên (1999). Kết quả nghiên cứu sử dụng Bacillus spp trong phòng ngừa và điều trị hội chứng tiêu chảy ở Lợn. Luận văn Thạc sĩ Khoa học Nông nghiệp chuyên ngành thú y. Trường Đại học Nông nghiệp I, Hà Nội. Tr 30, 31, 68, 82 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nghiên cứu sử dụng Bacillus spp trong phòng ngừa và điều trị hội chứng tiêu chảy ở Lợn
Tác giả: Lưu Thị Uyên
Nhà XB: Trường Đại học Nông nghiệp I
Năm: 1999
6. Ngô Giản Luyện (1994). Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng gà thuần chủng V1, V3, V5 giống gà cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam.Luận án PTS khoa học nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu một số tính trạng năng suất của các dòng gà thuần chủng V1, V3, V5 giống gà cao sản Hybro nuôi trong điều kiện Việt Nam
Tác giả: Ngô Giản Luyện
Nhà XB: Luận án PTS khoa học nông nghiệp, Hà Nội
Năm: 1994
7. Nguyễn Duy Hoan và Trần Kim Oanh ( 2001). Nghiên cứu chế phẩm EM trong chăn nuôi gà thả vườn giống Kabir tại Thái Nguyên. Tạp chí KHKTTY số 15, tr 55-62 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu chế phẩm EM trong chăn nuôi gà thả vườn giống Kabir tại Thái Nguyên
Tác giả: Nguyễn Duy Hoan, Trần Kim Oanh
Nhà XB: Tạp chí KHKTTY
Năm: 2001
8. Nguyễn Đăng Vang (1983). Nghiên cứu khả năng sinh sản của Ngỗng Reinland. Thông tin Khoa Học kỹ thuật chăn nuôi, số 3 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu khả năng sinh sản của Ngỗng Reinland
Tác giả: Nguyễn Đăng Vang
Nhà XB: Thông tin Khoa Học kỹ thuật chăn nuôi
Năm: 1983
10. Nguyễn Mạnh Hùng và cs (1994). Giáo trình chăn nuôi gia cầm. Nhà xuất bản Nông Nghiệp, Hà Nội. tr. 4-170 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình chăn nuôi gia cầm
Tác giả: Nguyễn Mạnh Hùng, cs
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông Nghiệp
Năm: 1994
12. Nguyễn Thị Mai (2001). Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng thích hợp trong khẩu phần ăn cho gà Broiler.Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xác định giá trị năng lượng trao đổi (ME) của một số loại thức ăn cho gà và mức năng lượng thích hợp trong khẩu phần ăn cho gà Broiler
Tác giả: Nguyễn Thị Mai
Nhà XB: Luận án Tiến sỹ Nông Nghiệp
Năm: 2001
15. Phạm Kim Đăng và Cs (2016). Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi. Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi số 205, tr 37-42 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Ảnh hưởng của probiotic bacillis dạng bào tử chịu nhiệt đến sinh trưởng, một số vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà Ross 308 sau nở đến 45 ngày tuổi
Tác giả: Phạm Kim Đăng, Cs
Nhà XB: Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi
Năm: 2016
16. Phạm Khắc Hiếu và Cs (2002). Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của chế phẩm EM1 trên Lợn. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu tác dụng kháng khuẩn của chế phẩm EM1 trên Lợn
Tác giả: Phạm Khắc Hiếu, Cs
Nhà XB: Tạp chí Khoa học Kỹ thuật
Năm: 2002
17. Phùng Đức Tiến (1996). Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85. Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp, Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam. tr.20-23 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu một số tổ hợp lai gà broiler giữa các dòng gà hướng thịt giống Ross 208 và Hybro HV-85
Tác giả: Phùng Đức Tiến
Nhà XB: Luận án Tiến sỹ Khoa học Nông nghiệp
Năm: 1996
18. Tạ Thị Vịnh và Cs (2002). Nghiên cứu chế phẩm VITIOM1 VÀ VITOM3 trong phòng và điều trị bệnh tiêu chảy ở Lợn và Gà. Tạp chí khoa học Việt nam số 8, tr 34 – 36 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu chế phẩm VITIOM1 VÀ VITOM3 trong phòng và điều trị bệnh tiêu chảy ở Lợn và Gà
Tác giả: Tạ Thị Vịnh, Cs
Nhà XB: Tạp chí khoa học Việt nam
Năm: 2002
22. Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai và Nguyễn Thị Lệ Hằng (2006). Giáo trình dinh dưỡng thức ăn vật nuôi. Nhà xuất bản Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình dinh dưỡng thức ăn vật nuôi
Tác giả: Tôn Thất Sơn, Nguyễn Thị Mai, Nguyễn Thị Lệ Hằng
Nhà XB: Nhà xuất bản Hà Nội
Năm: 2006
24. Trần Long, Nguyễn Thị Thu và Bùi Đức Lũng (1994). Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri. Kết quả nghiên cứu bảo tồn nguồn gen vật nuôi ở Việt Nam. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng của gà Ri
Tác giả: Trần Long, Nguyễn Thị Thu, Bùi Đức Lũng
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1994
25. Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng và Tôn Thất Sơn (1997). Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn gia súc. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình Dinh dưỡng và thức ăn gia súc
Tác giả: Vũ Duy Giảng, Nguyễn Thị Lương Hồng, Tôn Thất Sơn
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1997
26. Apajalahti J.H., L.K Sarkilahti, B.R Maki, J.P Heikkinen, P.H Nurminen (1998). Effective recovery of bacterial DNA and percent-guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens. J Appl Environ Microbiol Sách, tạp chí
Tiêu đề: Effective recovery of bacterial DNA and percent-guanine-plus-cytosine-based analysis of community structure in the gastrointestinal tract of broiler chickens
Tác giả: Apajalahti J.H., L.K Sarkilahti, B.R Maki, J.P Heikkinen, P.H Nurminen
Nhà XB: J Appl Environ Microbiol
Năm: 1998
30. Farrell D. J. (1983). Feeding standards for Australian livestock – Poultry. SCA Technical report series, Camberra – Ustralia Sách, tạp chí
Tiêu đề: Feeding standards for Australian livestock – Poultry
Tác giả: Farrell D. J
Nhà XB: SCA Technical report series
Năm: 1983
31. Fuller. R. (1992). History and development of probiotics. The Scientific Basis, Chapman & Hall, London. pp 1−8 Sách, tạp chí
Tiêu đề: History and development of probiotics
Tác giả: Fuller, R
Nhà XB: Chapman & Hall
Năm: 1992

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w