- Lớp thực hiện viết vào bảng con.. - Mời một em lên bảng làm. - Nhận xét và ghi điểm học sinh. -Học sinh làm việc theo nhóm. -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. A / Mục tiêu [r]
(1)Tuần 21
Ngày soạn: 29/1/2010 Sáng Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Luyện tập
A/ Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng nhân Biết tính giá trịcuar biểu thức số có hai dấu phép tính nhân trừ trường hợp đơn giản
- Biết giải BT có phép nhân ( bảng nhân 5)
- Nhận biết đặc điểm dãy số để viết số thiếu vào dãy số * Bài tập cần làm: (a) ; 2; Bài dành cho HS giỏi
- Giáo dục hs cẩn thận tính tốn
B/ Chuẩn bị : - Viết sẵn nội dung tập lên bảng
C / Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa tập nhà -Gọi hai học sinh đọc bảng nhân Hỏi HS kết phép nhân bảng
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm củng cố phép tính bảng nhân qua “Luyện tập”
b) Luyện tập:
Bài 1: -Gọi HS nêu tập sách giáo khoa
5 x = 15 x = 40 x = 10 x = 20 x = 35 x = 45 x = 25 x = 30 x 10 = 50
Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề -GV ghi bảng :
5 x - = 20 – x – 15 = 35 – 15 = 11 = 20 x – 20 = 40 – 20 x 10 – 28 = 50 - 28 = 20 = 22 +Nhận xét chung làm học sinh
Bài 3 -Gọi học sinh đọc đề
-Yêu cầu nêu dự kiện yêu cầu đề -Yêu cầu lớp thực vào -Gọi học sinh lên bảng giải -Gọi học sinh khác nhận xét bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 5 :-Gọi học sinh đọc đề
-Tại lại viết tiếp số 25 ,30 vào dãy số phần a?
- Tại lại viết số 17 , 20 vào dãy số phần b ?
- Hướng dẫn HS làm sửa
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS ôn lại bảng nhân bảng nhân
*Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn nhà học làm tập
-Hai học sinh đọc thuộc lòng bảng nhân - Nêu kết nhân 20 ; nhân 35
-Hai học sinh khác nhận xét
- Một em đọc đề Tính nhẩm -Nêu miệng kết
- Một học sinh nêu yêu cầu bài, H làm bảng
-Một em đọc đề sách giáo khoa -Cả lớp làm vào vào tập -Một học sinh lên bảng giải : * Giải :
- Số Liên học ngày : x 5= 25 ( ) Đ/S: 25
-Học sinh khác nhận xét bạn - Một em nêu đề
- Vì số đứng liền dãy số đơn vị
- Các số đứng liền dãy số đơn vị Một em lên bảng giải
Cho hs thi đố bạn
(2)-Về nhà học làm tập
Tập đọc Chim sơn ca cúc trắng
I/Yêu cầu cần đạt :
- Biết đọc nghỉ chỗ; đọc rành mạch toàn
- Hiểu lời khuyên từ câu chuyện: chim tự ca hát, bay lượn; hoa tự tắm nắng mặt trời
* HS giỏi trả lời câu hỏi
- Giáo dục em không nên bắt chim , không nên nhốt chúng vào lồng
II / Chuẩn bị Tranh minh họa , bảng phụ viết câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Kiểm tra cũ :
- Kiểm tra học sinh đọc trả lời câu hỏi tập đọc “ Mùa nước “đã học tiết trước
2.Bài a) Phần giới thiệu
-Hơm tìm hiểu qua : “ Chim sơn ca cúc trắng”
b) Đọc mẫu
-Đọc mẫu diễn cảm văn
* Hướng dẫn phát âm : -Hướng dẫn tìm
đọc từ khó dễ lẫn
-Tìm từ khó đọc hay nhầm lẫn bài
- Yêu cầu đọc câu , nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh lỗi ngắt giọng
* Đọc đoạn :
- Bài có đoạn đoạn phân chia ?
- Nêu yêu cầu luyện đọc
-Hãy tìm cách ngắt giọng câu văn cuối của
đoạn ?
GV đọc mẫu yêu cầu (HS đọc lại câu văn
Yêu cầu HS đọc nối đoạn
- Chia nhóm , nhóm có em yêu cầu đọc nhóm
- Theo dõi HS đọc uốn nắn cho HS
*/ Thi đọc -Mời nhóm thi đua đọc
-Yêu cầu nhóm thi đọc đồng cá nhân
-Lắng nghe nhận xét ghi điểm
* Đọc đồng
-Yêu cầu đọc đồng đoạn
Tiết : Tìm hiểu :
-Yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi Trước khi bị bỏ vào lồng chim hoa sống thế nào?
- Vì tiếng hót sơn ca trở nên buồn
- Hai em lên bảng đọc trả lời câu hỏi giáo viên
-Vài em nhắc lại tựa
H đọc nối tiếp câu, tìm tiếng từ khó đọc
-Rèn đọc từ : khôn tả , xanh thẳm , cắt đám cỏ lẫn cúc , khô bỏng , rúc mỏ , ẩm ướt , toả hương , an ủi
- Tiếp nối đọc Mỗi em đọc câu , đọc từ đầu đến hết
- Bài có đoạn
- Nêu cách ngắt giọng câu : Bơng cúc muốn cứu chim / chẳng làm //
- Lắng nghe GV đọc mẫu - Luyện đọc lại câu
- HS tìm cách ngắt sau luyện ngắt giọng câu
-Tội nghiệp chim ! // Khi cịn sống và
ca hát ,/ cậu bỏ mặc chết đói khát //Cịn bơng hoa ,/ giá cậu đừng ngắt hơm / tắm nắng mặt trời.//
- Bốn HS nối tiếp đọc em đọc đoạn
- Lần lượt em đọc đoạn theo yêu cầu nhóm
- Các nhóm thi đua đọc , đọc đồng cá nhân đọc
- Lớp đọc đồng đoạn theo yêu cầu .-Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
(3)thảm ?
- Chi tiết cho thấy cậu bé vô tâm với chim sơn ca ?
Hành động cậu bé gây chuyện đau lịng?
Em muốn nói với cậu bé? - Câu chuyện khuyên ta điều ? c/Luyện đọc lại truyện
-Yêu cầu lớp nối tiếp đọc lại - Gọi HS nhận xét bạn
- GV nhận xét tuyên dương ghi điểm HS - Tuyên dương nhóm đọc tốt
đ) Củng cố dặn dò :
- Gọi hai em đọc lại
- Dặn nhà học xem trước
-vì chim bị bắt bị cầm tù lồng
- Hai cậu bé không cho chim sơn ca uống giọt nước
- Chim sơn ca chết khát nước cịn bơng cúc trắng héo lả thương xót
-Không nên bắt chim, hái hoa
- Chúng ta cần đối xử tốt với vật lồi , lồi hoa
- Bốn em đọc nối tiếp ,mỗi em đọc đoạn
- Hai em đọc lại ý tập cách đọc thể tình cảm
- Hai em nhắc lại nội dung - Về nhà học xem trước
Ngày soạn: /2/2010
Thứ ngày tháng năm 2010 Toán: Đường gấp khúc - độ dài đường gấp khúc A/ Mục tiêu : - Giúp HS : - Nhận biết đường gấp khúc Biết tính độ dài đường gấp khúc cách tính tổng độ dài đoạn thẳng thành phần đường gấp khúc
-Rèn kĩ tính tốn ,nhận dạng hình -Giáo dục hs tính tốn xác
B/ Chuẩn bị : - Vẽ sắn đường gấp khúc ABCD SGK lên bảng Mơ hình đường gấp khúc có đoạn khép lại tạo thành hình tam giác
C / Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa tập nhà - Tính : x + 20 = x + 32= x - 13= x – 25= -Nhận xét đánh giá học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm em làm quen với đường gấp khúc cách tính độ dài đường gấp khúc
b) Khai thác :
* Giới thiệu đường gấp khúc - Cách tính độ
dài đường gấp khúc
- Chỉ vào đường gấp khúc vẽ sẵn bảng nêu : - Đây đường gấp khúc ABCD - Yêu cầu HS quan sát nêu câu hỏi :
-Đường gấp khúc ABCD gồm đoạn thẳng ?
- Đường gấp khúc ABCD gồm điểm nào ?
- Những đoạn thẳng có chung điểm đầu?
- Hãy nêu độ dài đoạn thẳng đường gấp khúc ABCD
* Độ dài đường gấp khúc ABCD tổng độ dài đoạn thẳng thành phần :
-Hai học sinh lên bảng tính
4 x + 20 = 20 + ; x + 32 = 14 + 32 = 40 = 46 x - 13 = 24 - 13 ; x - 25 = 40 - 25 = 11 = 15
- Hai em nhắc lại : Đường gấp khúc ABCD Gồm đoạn thẳng AB , BC CD - Đường gấp khúc ABCD gồm điểm : A, B , C , D
- AB BC có chung điểm B , Đoạn BC CD có chung điểm C
- Độ dài đoạn AB cm , BC cm , CD 3cm
(4)AB , BC , CD
- Yêu cầu HS tính tổng độ dài đoạn : AB , BC , CD ?
-Vậy độ dài đường gấp khúc ABCD bao
nhiêu ?
- Muốn tính độ dài đường gấp khúc biết độ dài đoạn thẳng thành phần ta làm ?
C/ Luyện tập: Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề
-Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm
nào ?
- Vẽ đường gấp khúc MNPQ SGK lên bảng yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc MNPQ
+Nhận xét yêu cầu HS đọc mẫu
Bài 3 -Gọi học sinh đọc đề
-Hình tam giác có cạnh ?
- Đường gấp khúc tính ?
-Yêu cầu lớp thực vào -Gọi học sinh lên bảng giải -Gọi học sinh khác nhận xét bạn -Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc
–Dặn nhà học làm tập
thẳng : AB , BC , CD cm + cm + cm = cm
- Độ dài đường gấp khúc ABCD : cm - Ta tính tổng độ dài đoạn thẳng thành phần
- Tính độ dài đường gấp khúc
- Ta tính tổng độ dài đoạn thẳng thành phần
- Độ dài đường gấp khúc MNPQ : cm + cm + cm = cm -Cả lớp thực làm vào - Một em nêu đề
- Hình tam giác có cạnh
- Đường gấp khúc gồm đoạn khép lại với
-Cả lớp làm vào vào tập -Một học sinh lên bảng giải : * Giải :- Độ dài đoạn dây đồng : + + = 12 ( cm )
Đ/S: 12 cm
-Học sinh khác nhận xét bạn -Hai học sinh nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc
Kể chuyện Chim sơn ca cúc trắng . I/ Mục tiêu :
- Biết dựa vào gợi ý kể lại đoạn câu chuyện
* Hs giỏi biết kể lại toànbộ câu chuyện “ Chim sơn ca cúc trắng” -Giáo dục hs yêu thương lồi vật
II / Chuẩn bị - Bảng gợi ý tóm tắt đoạn câu chuyện
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
- 1/ Bài cũ
-Gọi em lên bảng nối tiếp kể lại câu chuyện “ Ơng Mạnh thắng thần Gió “.
- Nhận xét ghi điểm học sinh
2.Bài a) Phần giới thiệu :
Hôm kể lại câu chuyện học tiết trước “Chim sơn ca cúc trắng “
* Hướng dẫn kể chuyện
1.Dựa vào gợi ý đây, kể lại đoạn câu chuyện: Chim sơn ca cúc trắng
2 Kể lại tồn nội dung câu chuyện - Mời em kể lại tồn câu chuyện
-2 em lên kể lại câu chuyện “ Ơng Mạnh thắng Thần Gió “
-Vài em nhắc lại tựa
-Chuyện kể :“ Chim sơn ca cúc trắng “
H kể theo nhóm 4, theo gợi ý
(5)- Chia lớp thành nhóm nhỏ
- Yêu cầu học sinh nhóm nối tiếp kể nhóm Mỗi em kể đoạn truyện - Tổ chức cho nhóm thi kể
- Yêu cầu nhận xét nhóm bạn sau lần kể
- GV nhận xét tuyên dương nhóm kể tốt
e) Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá
- Dặn nhà kể lại cho nhiều người nghe
có người ) sau nối tiếp tập kể nhóm
- Các nhóm thi kể theo hình thức
-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người khác nghe
-Học xem trước
Chính tả : Chim sơn ca bơng cúc trắng
A/ Mục tiêu :
- chép xác tả, trình bày đoạn văn xi có lời nói nhân vật - Làm BT 2a
-Rèn hs nghe viết ,tốc độ nhanh * HS giỏi giải câu đố BT3 -Giáo dục hs giữ viết chữ đẹp B/ Chuẩn bị :- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Bài cũ : - Gọi em lên bảng
- Đọc từ khó cho HS viết Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp
- Nhận xét ghi điểm học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: TT b) Hướng dẫn tập chép :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết :
Đọc mẫu đoạn văn lần sau yêu cầu HS đọc lại
- Đoạn trích nói nội dung ? 2/ Hướng dẫn trình bày :
- Đoạn văn có câu ?
- Lời sơn ca nói với cúc viết sau các dấu câu ?
- Trong cịn có dấu câu ? - Khi chấm xuống dòng chữ đầu câu viết thế nào ?
3/ Hướng dẫn viết từ khó :
-Hãy tìm chữ có dấu hỏi / ngã ?
- Đọc cho học sinh viết từ khó vào bảng
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS
4/Chép : -Đọc thong thả thơ để học
sinh chép vào
- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
5/Sốt lỗi : -Đọc lại để học sinh dò , tự bắt lỗi
6/ Chấm :
-Thu tập học sinh chấm từ 10 – 15
c/ Hướng dẫn làm tập
- Ba em lên bảng viết từ thường mắc lỗi tiết trước
chiết cành , , hiểu biết , xanh biếc ,
- Nhận xét từ bạn viết
-Ba em đọc lại ,lớp đọc thầm tìm hiểu
- Về sống chim sơn ca cúc chưa bị nhốt vào lồng
- Bài viết có câu
- Viết sau hai dấu chấm dấu gạch đầu dòng
- Dấu chấm , dấu phẩy , dấu chấm cảm - Viết lùi vào ô Chữ đầu câu phải viết hoa
-Các chữ có dấu hỏi / ngã : , thẳm
- Lớp thực hành viết từ khó vào bảng - Hai em thực hành viết từ khó bảng
(6)*Bài 1, 2 : Trị chơi thi tìm từ :
- Chia lớp thành nhóm , phát cho đội bảng ghi từ tổ chức cho đội thi tìm từ theo yêu cầu tập
- Trong phút đội tìm nhiều từ đội thắng
- Mời nhóm cử đại diện lên dán bảng từ nhóm lên bảng lớp
-Nhận xét chốt lại lời giải - Tuyên dương nhóm thắng
d) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Nhắc nhớ trình bày sách đẹp
-Dặn nhà học làm xem trước
Chia thành nhóm
- Các nhóm thảo luận sau phút
- Mỗi nhóm cử bạn lên bảng dán bảng từ
-chào mào , chão chàng , chẫu chuộc , châu chấu , chèo béo , chuồn chuồn , chuột , chuột chũi , chìa vơi ,
+ Trâu , trai , trùng trục , + Tuốt , cuốt , nuốt
+ Cái cuốc , luộc rau , thuộc
- Các nhóm khác nhận xét chéo - Nhắc lại nội dung học
-Về nhà học làm tập sách
Mĩ thuật: Nặn vẽ dáng người đơn giản A/Mục tiêu:
-H tập quan sát, nhận biết phận người( đầu mình, chân tay) -Biết cách vẽ dáng người
-GD H sáng tạo cách vẽ
B/Chuẩn bị: :
GV: Các hình dáng người, tranh vẽ người H H: giấy vẽ, bút chì, màu vẽ
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ: H nêu bước vẽ túi
2.Bài mới:
Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét
GV giới thiệu số hình ảnh gợi ý để H nhận xét phận người -Cơ thể người có phận nào? -Kể dáng người hoạt động
Hoạt động 2: Cách vẽ
GV vẽ phác hình người lên bảng: đầu mình, chân, tay dáng đi, đứng, chạy nhảy GV vẽ thêm số chi tiết phù hợp với dáng cho hoạt động cụ thể như: đá bóng, nhảy dây
Hoạt động 3:Thực hành
Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá
GV yêu cầu H nhận xét hình dáng, cách xếp màu sắc
Tuyên dương em có vẽ đẹp
Dặn dò: Hồn thành vẽ, chuẩn bị tiết sau
trang trí đường diềm
Có đầu, mình, chân tay Đứng nghiêm, lại H thực hành vẽ vào
Lắng nghe ghi nhớ
(7)A/ Mục tiêu :
-H nắm quy định an tồn giao thông phương tiện giao thơng -H ln có cách ứng xử tham gia giao thông
- Giáo dục hs chấp hành luật giao thông B/ Chuẩn bị : Mơ hình đèn xanh, đỏ
C/Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1, Em kể tên phương tiện giao thông? Phân loại loại đường giao thông ?
Khi tham gia giao thông em ý điều gì? Khi qua đường em cần ?
Khi đường phố em ý điều gì? 3,Củng cố dặn dị :Dặn hs ln thực tốt luật an tồn giao thơng
Ơ tơ,xe đạp tàu hỏa,
Đường ,đường sắt ,đường thủy ,đường hàng không
Luôn cẩn thận: Đội mũ bảo hiểm xe máy, ngồi xe buýt khơng thị đầu tay ngồi,
Đi vĩa hè,nắm tay người lớn , Hlắng nghe ghi nhớ
Hát nhạc Học hát : “ hoa mùa xuân ”
A/ Mục tiêu :
+ Qua hát , em cảm nhận cảnh sắc mùa xuân tươi đẹp với giai điệu vui , rộn ràng +Hát giai điệu lời ca Biết lấy cuối câu hát
+H yêu thích ca hát B/ Chuẩn bị :
- Hát nhạc lời hát " Hoa mùa xuân " -Nhạc cụ
- Chép sẵn lời ca vào bảng phụ
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
- Yêu cầu em lên hát lại hát vỗ tay theo nhịp hát " Trên đường đến trường “ -Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
Hôm em học hát " Hoa mùa xuân "
b) Khai thác: *Hoạt động : Dạy hát " Hoa mùa xuân “
- Giới thiệu hát : Tên tác giả , nội dung hát
- GV hát mẫu hát ( cho HS nghe băng) - Đọc lời ca yêu cầu lớp đọc đồng
- Dạy hát câu lưu ý học sinh chỗ lấy cuối câu
*Hoạt động : Hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách
- Hướng dẫn dùng la gõ đệm theo phách ,
-Ba em lên hát kết hợp vỗ tay theo nhịp
“ Trên đường đến trường “ - Nhận xét bạn hát
-Lớp theo dõi giới thiệu -Hai em nhắc lại tựa
-Lắng nghe GV hát mẫu hát -HS đọc đồng lời hát :
Tôi , hoa Tôi hoa hoa mùa xuân Tôi múa , ca Tôi ca múa ca mùa xuân
Xuân vừa đến cành cao Cho ngàn muôn hoa đẹp tươi
Cho nhựa , cho đời vui Cho người muôn tiếng ca rộn vang nơi nơi
(8)đệm theo nhịp
+ Tập đệm theo tiết tấu lời ca
- Hướng dẫn tập đứng hát , chuyển động nhẹ nhàng
d) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi hai em hát lại hát
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn dò học sinh nhà học
- Tập dùng la gõ đệm theo phách - Thực hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu
Tôi , hoa Tôi hoa hoa mùa xuân
x x x x x x x x x x x x x
- Thực hành đứng chuyển động nhẹ nhàng
- Hai em lên hát lại hát trước lớp -Về nhà tự ôn tập thuộc hát xem trước hát tiết sau
Ngày soạn: /2/2010
Thứ ngày tháng năm 2010
Đạo đức : Biếtnói lời yêu cầu đề nghị (t1)
I / Mục tiêu : Kiến thức : -Giúp học sinh hiểu : - Cần nói lời yêu cầu đề nghị tình thích hợp Vì thể tôn trọng người khác tôn trọng thân
2 Thái độ , tình cảm : - Quí trọng học tập người biết nói lời u cầu đề nghị phù hợp Phê bình , nhắc nhở khơng biết nói lời yêu cầu đề nghị không phù hợp Hành vi : Thực nói lời yêu cầu , đề nghị tình cụ thể
II /Chuẩn bị :* Nội dung tiểu phẩm hành vi chi HS chuẩn bị Phiếu học tập
III/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
2.Bài mới: Hoạt động 1: thảo luận lớp
H quan sát nội dung tranh
Em đốn xem Nam nói với tâm Em có nhận xét lời đề nghị Nam? * Kết luận : Muốn mượn nhờ người khác giúp đỡ cần sử dụng câu yêu cầu, đề nghị nhẹ nhàng..
Hoạt động Đánh giá hành vi .
Phát phiếu cho nhóm H làm tập Các bạn tranh làm gì?
Em có đồng tình với việc làm bạn khơng? - u cầu nhóm thảo luận nêu cách xử lí tình ghi sẵn phiếu?
Tranh 1: anh dành búp bê em- sai. Tranh 2: bạn nhờ hàng xóm giúp – đúng Tranh 3: Bạn gái muốn chỗ ngồi đã nói lời đề nghi lich - đúng
- Nhận xét tổng hợp ý kiến học sinh đưa kết luận chung cho nhóm
Hoạt động bày tỏ thái độ
. GV nêu ý kiến SGK H bày tỏ thái độ GV chốt ý đúng: đ, ý sai: a, b, c
Củng cố dặn dò :
- Các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi giáo viên
Nam nói cho mượn bút chì với - Giọng nhẹ nhàng thái độ lịch - Hai em nhắc lại
H thảo luận nhóm đơi quan sát tranh nêu nội dung tranh nhận xét câu nói ghi
- Các nhóm thảo luận
-Lần lượt cử đại diện lên trình bày trước lớp
-Lớp thực hành viết lời đề nghị thích hợp vào giấy
- Thực hành đóng vai nói lời đề nghị theo yêu cầu
H làm tập
(9)-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh nhà hồn thành phiếu điều tra để tiết sau báo cáo trước lớp
H thực tốt điều học
Toán Luyện tập
A/ Yêu cầu cần đạt :
- Biết tính độ dài đường gấp khúc * Bài tập cần làm: 1.b ;
-GD H tính xác, cẩn thận trước đo
B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn đường gấp khúc học lên bảng
C / Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ :
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài đoạn thẳng : AB cm ; BC 10 cm CD 5cm
-Nhận xét đánh giá học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm em củng cố kiến thức kĩ đường gấp khúc cách tính độ dài đường gấp khúc
C/ Luyện tập:
-Bài 1: -Gọi HS nêu tập sách giáo khoa
- Yêu cầu suy nghĩ tự làm - Yêu cầu nhận xét bạn câu b: giải tương tự
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề
-Háy quan sát cho biết ốc sên bị theo
hình ?
- Muốn biết ốc phải bò Đê ximet ta làm ?
- Yêu cầu lớp làm vào - Gọi em lên bảng làm - Nhận xét ghi điểm HS
d) Củng cố - Dặn dị:
-u cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc
*Nhận xét đánh giá tiết học –Dặn nhà học làm tập
-Hai học sinh lên bảng tính
*Giải : Độ dài đường gấp khúc ABCD : + + 10 = 18 ( cm )
Đ/S : 18 cm -Hai học sinh khác nhận xét
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa
- Một em đọc đề H làm theo tổ - Độ dài đường gấp khúc : 12 + 15= 27 ( cm )
Đ/S : 27 cm 10 + 14 + = 33(dm) Đ/S: 33dm Một em đọc đề
-Con ốc bò theo đường gấp khúc
- Ta tính độ dài đường gấp khúc ABCD
-Một học sinh lên bảng giải :
* Giải :- Con ốc sên phải bò đoạn đường dài :
+ + = 14 ( dm ) Đ/S: 14 dm
-Hai học sinh nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc
-Về nhà học làm tập
Tập đọc : Vè chim A/Yêu cầu cần đạt
- Đọc :- Biết ngắt nghỉ nhịp đọc dòng vè
-Hiểu ND: Một số lồi chim có đặc điểm, tính nết giống người * HS giỏi thuộc vè; thực yêu cầu CH2
- Giáo dục hs u thích lồi chim
(10)C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Gọi em lên bảng đọc “Chim sơn ca và
bông cúc trắng”-Nhận xét đánh giá ghi điểm
em
2.Bài a) Giới thiệu bài:
- Hôm em tìm hiểu đặc tính số lồi chim qua :“ Vè chim “
b) Luyện đọc:
1/ Đọc mẫu lần 1 : ý đọc nhấn giọng kể vui
nhộn , ý ngắt nghỉ cuối câu thơ
2/ Hướng dẫn phát âm từ khó :
- Gọi em đọc giải nghĩa từ
- Yêu cầu HS nêu từ khó phát âm yêu cầu đọc
-Trong có từ khó phát âm ?
- Yêu cầu nối tiếp đọc vòng - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
3/ Luyện đọc đoạn : - Yêu cầu học sinh đọc nối
tiếp em đọc câu
- Chia nhóm HS , nhóm có em yêu cầu đọc nhóm
- Theo dõi học sinh đọc
4/ Thi đọc :
- Tổ chức để nhóm thi đọc đồng đọc cá nhân
- Nhận xét cho điểm
5/ Đọc đồng : - Yêu cầu lớp đọc đồng
thanh
c) Hướng dẫn tìm hiểu :
- Yêu cầu em đọc
-Tìm tên lồi chim có ?
- Để gọi chim sáo tác giả dùng từ ?
- Tương tự em tìm tên gọi lồi chim khác - Con gà có đặc điểm ?
- Chạy “ lon xon “ có nghĩa ?
- Tương tự tìm đặc điểm lồi chim - Theo em việc tác giả dân gian dùng từ để gọi người , đặc điểm người để kể các lồi chim có dụng ý ?
- Em thích chim ? Vì sao ?
* Học thuộc lòng vè :
-Yêu cầu lớp đọc đồng vè
- Xố dần bảng cho học sinh đọc thuộc lòng
d) Củng cố - Dặn dò:
- Gọi em đọc thuộc lòng lại vè - Hãy kể tên số lồi chim vè ?
- Dặn nhà học thuộc xem trước mới:
-2 em lên đọc trả lời câu hỏi nội dung đọc theo yêu cầu
H đọc nối tiếp dòng thơ
- Đọc giải nghĩa từ : vè , lon xon , tếu , chao , mách lẻo
- Các từ : nở , nhảy , chèo bẻo , mách lẻo , nghĩa , ngủ ,
-Mỗi em đọc câu hết
- Các nhóm luyện đọc nhóm -Thi đọc cá nhân ( nhóm cử bạn )
-Cả lớp đọc đồng
Một em đọc , lớp đọc thầm theo -Là : gà , sáo , liếu điếu, chìa vơi , chèo bẻo , khách , chim sẻ , chim sâu , tu hú , cú mèo
- Là từ “ sáo “
-Con liếu điểu , cậu chìa vơi , chim chèo bẻo , thím khách , bác
- Con gà hay chạy lon xon
- Là dáng chạy vật bé nhỏ - HS nêu đặc điểm lồi chim -Tác giả muốn nói lồi chim có sống người
- Nêu theo suy nghĩ thân - Lớp đọc đồng vè - Cá nhân thi đọc thuộc lòng vè Một em đọc thuộc lòng lại vè -Liếu điếu , chìa vơi ,
(11)Một trí khơn trăm trí khơn
Thủ công : Gấp , cắt , dán phong bì (t1)
A/ Mục tiêu :-Học sinh biết gấp , cắt, dán phong bì -Gấp , cắt , dán phong bì
-HS thích làm phong sử dụng
B/ Chuẩn bị : Mẫu phong bì có khổ đủ lớn Mẫu thiếp chúc mừng 11 Quy trình gấp , cắt dán phong bì có hình vẽ minh hoạ cho bước Giấy thủ công giấy nháp khổ A4 , bút màu , kéo cắt , thước
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập học sinh -Giáo viên nhận xét đánh giá
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
Hôm tập“ Gấp cắt dán phong bì
“
b) Khai thác:
*Hoạt động1 : Hướng dẫn quan sát nhận xét
-Đặt câu hỏi : - Phong bì có hình ? - Mặt trước mặt sau phong bì nào ?
- Em so sánh kích thước phong bì
với kích thước thiếp chúc mừng
Hoạt động : Hướng dẫn mẫu * Bước :Gấp phong bì
- Gấp cắt tờ giấy hình chữ nhật Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng cho mép tờ giấy cách mép khoảng 2ơ - Gấp hai bên hình , bên vào khoảng ô rưỡi để lấy đường dấu gấp
Bước - Cắt phong bì
-Mở tờ giấy , cắt theo đường dấu gấp để bỏ phần gạch chéo hình hình
Bước - Dán thành phong bì
- Gấp lại theo nếp gấp hình , dán hai mép bên gấp mép theo đường dấu gấp H6 ta phong bì
- Gọi em lên bảng thao tác gấp dán phong bì lớp quan sát
-GV nhận xét uốn nắn thao tác gấp , dán -GV tổ chức cho em tập gấp ,cắt phong bì giấy nháp
-Các tổ trưởng báo cáo chuẩn bị tổ viên tổ
- Lớp quan sát nêu nhận xét
- Phong bì tờ giấy hình chữ nhật mặt trước ghi chữ “ Người gửi “ , “ Người nhận “; mạt sau dán theo hai cạnh để đựng thư , sau cho thư vào phong bì dán nốt cạnh cịn lại
- So sánh nêu nhận xét kích thước phong bì so với thiếp chúc mừng
Người gửi:
(12)-Nhận xét đánh giá tuyên dương sản phẩm đẹp
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu nhắc lại bước gấp , dán phong bì
-Dặn nhà học chuẩn bị dụng cụ cho tiết sau thực hành gấp , dán phong bì
- Lớp thực hành gấp , dán phong bì theo hướng dẫn giáo viên
-Hai em nhắc lại cách cắt gấp , dán phong bì
-Chuẩn bị dụng cụ tiết sau đầy đủ để tiết sau Gấp dán phong bì tt
An tồn giao thơng :Bài : An tồn nguy hiểm đường
A/ Mục tiêu
1 .Kiến thức :Học sinh biết hành vi an tồn nguy hiểm người , di xe đạp đường Biết nguy hiểm thường có đường phố
2.Kĩ : -Phân biệt hành vi an tồn nguy hiểm đường Biết cách đường ngõ hẹp hè đường bị lấn chiếm , qua ngã tư
3.Thái độ :-Thực vỉa hè , khơng đùa nghịch lịng đường để đảm bảo an tồn B/ Chuẩn bị :ẩnTnh SGK phóng to bảng chữ An - Nguy hiểm
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Kiểm tra chuẩn bị đồ dùng học tập học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá chuẩn bị
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Bài học hơm em tìm hiểu “ An tồn
và nguy hiểm đường “
b)Hoạt động 1: - Giới thiệu an tồn nguy hiểm
Tiến hành : Giải thích để HS hiểu an tồn , nguy hiểm
- Đưa ví dụ : - Nếu em đứng sân trường hai bạn đuổi xô em ngã bạn em bị ngã
- Vì em ngã ? Trị chơi bạn gọi là
gì ?
Ví dụ : - Các em đá bóng lòng đường nguy hiểm
-Ngồi sau xe máy , xe đạp không vịn vào người ngồi trước bị ngã nguy hiểm - An tồn : - Khi đường không để va quẹt bị ngã , bị đau , an tồn
-Nguy hiểm : - Là hành vi dễ gây tai nạn - Chia lớp thành nhóm
-Giáo viên treo tranh lên bảng hướng dẫn học sinh tên thảo luận để nêu hành vi an tồn không an tồn tranh ?
* Kết luận : Đi hay qua đường nắm tay người lớn an tồn
- Đi qua đường phải tuân theo tín hiệu đèn giao thông đảm bảo an tồn
Chạy chơi bóng lịng đường nguy hiểm
-Các tổ trưởng báo cáo chuẩn bị đồ dùng liên quan tiết học tổ viên tổ
-Lớp theo dõi giới thiệu -Hai học sinh nhắc lại tựa
- Lắng nghe , trao đổi phân tích trường hợp để hiểu khái niệm an tồn nguy hiểm
- Trao đổi theo cặp
- Do bạn chạy không ý va vào em Trò chơi nguy hiểm ngã trúng hịn đá , gốc gây thương tích - Tìm ví dụ hành vi nguy hiểm
(13)- Ngồi xe đạp bạn nhỏ khác đèo nguy hiểm
Hoạt động 2: -Phân biệt hành vi an tồn nguy hiểm :
-Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm
-Giáo viên nêu yêu cầu thông qua phiếu học tập :
-N1: -Em bạn ôm bóng tay nhưng
quả bóng tuột tay lăn xuống đường em có chạy xuống lấy hay khơng ? Em làm cách để lấy ? -N2 : Bạn em có xe đạp bạn muốn chở em đường chơi đường lúc đơng người xe cộ qua lại Em nói với bạn ?
-N4 : Em bạn học đến chỗ vỉa hè rộng bạn rủ chơi đá bóng Em có chơi khơng ? Em nói với bạn ? ?
-Giáo viên kết luận sách giáo khoa
c/Hoạt động : -An tồn đường đến trường
-Giáo viên đặt tình :
- Em đến trường đường ?
- Em để an tồn ?
-Giáo viên theo dõi nhận xét
d)củng cố –Dặn dò :
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Yêu cầu vài học sinh nêu lại hành vi an tồn nguy hiểm
-Dặn nhà học áp dụng thực tế xem trước
-Lớp tiến hành chia thành nhóm theo yêu cầu giáo viên
-Em nhờ người lớn lấy hộ
- Không khuyên bạn không nên
- Không chơi khuyên bạn tìm chỗ khác để chơi
–Suy nghĩ trả lời
- Đi vỉa hè sát lề đường bên phải Chú ý tránh xe đường - Không đùa nghịch đường
*Lần lượt học sinh nêu lên cách xử lí tình
-Về nhà xem lại học áp dụng học vào thực tế sống hàng ngày tham gia giao thông đường
Ngày soạn: /2/2010
Thứ ngày tháng năm 2010 Tốn : Luyện tập chung
A/ Yêu cầu cần đạt
-HS thuộc bảng nhân , , 4, để nhẩm tính Biết tính giá trị biểu thức số có hai dấu phép tính nhân cộng trừ trường hợp đơn giản Biết giải tốn có phép tính nhân
- Củng cố kĩ tính độ dài đường gấp khúc - GDH cẩn thận , xác học tốn
B/ Chuẩn bị : - Vẽ sẵn đường gấp khúc tập lên bảng
C / Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa tập nhà - Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết độ dài đoạn thẳng : AB cm ; BC cm CD cm
-Nhận xét đánh giá học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm em củng cố kiến thức kĩ tính bảng nhân , 3, 4, cách tính độ dài đường gấp khúc
C/ Luyện tập:
-Bài 1: -Gọi HS nêu tập sách giáo khoa
-Hai học sinh lên bảng tính
*Giải : Độ dài đường gấp khúc ABCD : + + = 16 ( cm )
Đ/S : 16 cm -Hai học sinh khác nhận xét
(14)2 x = 12 x = 16 x = 45 x = 18 x = 24 x = 18 x = 24 x = 32 x = 36 -Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu
- Viết lên bảng : x + yêu cầu nêu cách thực
b/ x - 17 = 32 - 17 = 15 c/ x - 18= 18 - 18
= d/ x + 29 = 21 + 29
= 50
Bài 4 -Gọi em nêu yêu cầu - Yêu cầu em lên bảng thực - Yêu cầu lớp làm vào
Bài 5 -Yc quan sát hình vẽ nêu yêu cầu đề
Hãy nêu cách tính độ dài đường gấp khúc ?
A, + + = (cm) hay x = 9(cm) B, + + + + = 10(cm)
hay x = 10(cm)
- Yêu cầu lớp nhận xét bảng rút kết luận , sai
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu cách tính độ dài đường gấp khúc
–Dặn nhà học làm tập
- Thi dọc thuộc lòng bảng nhân Mỗi em đọc bảng nhân trả lời kết phép tính bảng GV đưa - Nhận xét bạn
- Một em đọc đề Tính H làm bảng - Thực phép nhân trước sau thực phép cộng
- Một em đọc đề
- Một em khác lên bảng giải : Giải :
đơi đũa có số đũa : x = 14 ( )
Đ/S : 14 đũa - Quan sát hính lắng nghe GV hướng dẫn
-Ta tính tổng độ dài đoạn thẳng thành phần tạo thành đường gấp khúc
-H làm theo nhóm
- -Một học sinh lên bảng giải - Lớp nhận xét làm bạn -Hai học sinh nhắc lại cách tính độ dài đường gấp khúc
-Về nhà học làm tập
Tự nhiên xã hội : Cuộc sống xung quanh ( tiết ) .
A/ Yêu cầucần đạt :
- Biết kể tên số nghề nghiệp nói hoạt động sinh sống người dân địa phương
- Nắm sống sinh hoạt người xung quanh - GDH gắn bó yêu mến quê hương
B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh sách trang 45 , 47 Một số tranh ảnh nghề nghiệp Một số gắn ghi nghề nghiệp
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Kiểm tra kiến thức qua : “ An tồn phương tiện giao thông “
-Gọi học sinh trả lời nội dung
-Nhận xét đánh giá chuẩn bị học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
-Hoạt động :Kể tên số nghành nghề vùng nông thôn
- Bố mẹ người họ hàng nhà em
làm nghề ?
-Trả lời nội dung học :” An tồn phương tiện giao thông ” học tiết trước
- Hai em nhắc lại tựa
(15)- Hơm tìm hiểu nghành nghề sống hàng ngày qua : “ Cuộc sống xung quanh “
-Hoạt động :Quan sát kể lại bạn nhìn thấy hình
-Yêu cầu làm việc theo nhóm
- Treo ảnh trang 45 , 47 kể lại nhìn thấy hình
Hoạt động :Nói tên số nghề người dân qua hình vẽ
- Theo em hình mơ tả người
dân sống vùng miền tổ quốc ?
- Hãy nói tên nghành nghề người dân hình vẽ ?
- Từ kết thảo luận , em rút ra điều ? Những người dân hình có làm nghề giống khơng ? Tại họ lại làm nghề khác ?
Hoạt động :Thi nói ngành nghề
- Yêu cầu nhóm thi nói ngành nghề địa phương
- Nói tên ngành nghề , nội dung , đặc điểm ngành nghề ích lợi ngành nghề quê hương đất nước
d) Củng cố - Dặn dò:
-Cho học sinh liên hệ với sống hàng ngày - Xem trước (.bài tiết 2)
kĩ sư , làm ruộng
- Lớp quan sát hình treo bảng nêu
Hình Hình chụp người phụ nữ dệt vải
Hình Chụp gái hái chè
- Các cặp quan sát hình trang 45 47 -Chỉ cho bạn nhóm xem -Hình 1, Người dân sống miền Núi -Hình 3,4 Người dân sống Trung du -Hình 5,6 Người dân sống Đồng
-Hình Người dân sống miền Biển -Cử đại diện nhóm lên báo cáo trước lớp : Dệt vải , hái chè , trồng lúa , thu hoạch cà phê , buôn bán sông , - Mỗi người dân làm nghề khác
- Mỗi người vùng khác làm cơng việc khác
- Các nhóm cử đại diện lên thi nói -Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn nhóm chiến thắng
- Hai em nêu lại nội dung học -Về nhà học thuộc xem trước
Luyện từ câu Từ ngữ chim chóc - Đặt trả lời câu hỏi :
Ở đâu ?
A/ Mục tiêu
- Xếp tên số lồi chim theo nhóm thích hợp (BT1) - Biết đặt câu hỏi có cụm từ đâu? ( BT2; 3)
- GDH yêu quý bảo vệ loài chim
B/ Chuẩn bị :- Bảng thống kê từ tập Mẫu câu tập
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Kiểm tra cũ :
- Gọi em lên bảng hỏi đáp theo mẫu - Nhận xét đánh giá làm học sinh
2.Bài mới:a) Giới thiệu bài:
-Hơm tìm hiểu từ chim chóc thực hành hỏi đặt câu hỏi địa điểm , địa
b)Hướng dẫn làm tập:
* Bài tập : - Gọi em đọc đề
- Hai học sinh thực hỏi đáp theo mẫu câu thời gian
- Một em làm tập tìm từ đặc điểm mùa năm
(16)- Yêu cầu HS đọc từ ngoặc đơn a, hình dáng: vàng anh,ï cú mèo
b, theo tiếng kêu: tu hú, cuốc, quạ
c, theo cách kiếm ăn: bói cá, chim sâu, gõ kiến
*Bài -Mời em đọc nội dung tập - Yêu cầu lớp trao đổi theo cặp Một em hỏi , em trả lời sau đổi ngược lại
- Mời số cặp lên trả lời trước lớp
- Vậy muốn biết địa điểm , của việc , ta dùng từ để hỏi ?
- Em hỏi bạn bên cạnh câu hỏi mà có dùng từ Ở đâu ?
- Yêu cầu HS lên trình bày trước lớp * Bài tập 3 : - Yêu cầu em đọc đề -Yêu cầu hai HS thực hành theo câu mẫu Sao chăm họp đâu?
Em ngồi đâu?
Sách em để đâu?
- Yêu cầu lớp thực hành vào - Nhận xét ghi điểm học sinh
d) Củng cố - Dặn dò
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn nhà học xem trước Tuần 21
trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp, lớp đọc thầm theo H làm theo nhóm
-đại diện nhóm trình bày- nhận xét
- Một em đọc tập , lớp đọc thầm theo
- Thực hành hỏi đáp theo cặp
- HS1 : Bông hoa cúc trắng mọc đâu ?
- HS2 : Bông hoa cúc trắng mọc bên bờ rào - HS1 : Chim sơn ca bị nhốt đâu ?
- HS2 : Chim sơn ca bị nhốt lồng - Ta phải dùng từ : Ở đâu ?
- Hai HS ngồi cạnh thực hành hỏi câu hỏi có từ ở đâu ?
- Một số cặp lên trình bày trước lớp - Lớp lắng nghe nhận xét
- Một em đọc đề H làm vào -Lớp tiến hành làm
-Hai em nêu lại nội dung vừa học
-Về nhà học làm tập lại
Tập viết Chữ hoa R
A/ Mục tiêu : - Nắm cách viết chữ R hoa theo cỡ chữ vừa nhỏ
Biết viết cụm từ ứng dụng Ríu rít chim ca cỡ chữ nhỏ kiểu chữ nét , khoảng cách chữ Biết nối nét sang chữ đứng liền sau qui định
- Rèn kĩ viết ,tốc độ nhanh -Giáo dục hs giữ viết chữ đẹp
B/ Chuẩn bị : * Mẫu chữ hoa R đặt khung chữ , cụm từ ứng dụng Vở tập viết
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ Q và từ Quê
-Giáo viên nhận xét đánh giá
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:TT b)Hướng dẫn viết chữ hoa :
*Quan sát số nét quy trình viết chữ R
- Chữ Rcó nét ?
- Chúng ta học chữ hoa có nét móc ngược trái ?
*Học sinh viết bảng
- Yêu cầu viết chữ hoa R vào khơng trung sau cho em viết chữ R vào bảng
*Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
- Lên bảng viết chữ theo yêu cầu - Lớp thực hành viết vào bảng -Học sinh quan sát
-Chữ R gồm nét nét móc ngược trái nét nét cong kết hợp với nét móc ngược phải , hai nét nối với tạo thành vòng xoắn thân chữ
- Chữ B và chữ P.
(17)-Yêu cầu em đọc cụm từ
-Em hiểu cụm từ “ Ríu rít chim ca “ nghĩa là gì?
* / Quan sát , nhận xét :
- Những chữ có chiều cao với chữ R hoa cao ô li ? Các chữ cịn lại cao mấy ơ li ?
- Hãy nêu vị trí dấu có cụm từ ? - Khoảng cách chữ chùng ? */ Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Ríu vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh *) Hướng dẫn viết vào :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh
d/ Chấm chữa
-Chấm từ - học sinh
-Nhận xét để lớp rút kinh nghiệm
đ/ Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn nhà hồn thành nốt viết
- Đọc : Ríu rít chim ca
- Là tiếng chim hót nối liền không dứt, tạo cảm giác vui tươi
- Chữ h cao li rưỡi chữ t cao li rưỡi chữ cịn lại cao li
- Dấu sắc đầu âm I
-Bằng đơn vị chữ (khoảng viết đủ âm o) - Viết bảng : Ríu
- Thực hành viết vào bảng - Viết vào tập viết : -1 dòng chữ R cỡ nhỏ dòng chữ R hoa cỡ vừa dịng chữ Ríu cỡ nhỏ
- dịng câu ứng dụng“Ríu rít chim ca”.
-Nộp từ 5- em để chấm điểm
-Về nhà tập viết lại nhiều lần xem trước : “ Ôn chữ hoa T”
Ngày soạn: /2/2010
Thứ ngày tháng năm 2010 Tốn : Luyện tập chung
A/ Yêu cầu cần đạt :
- Thuộc bảng nhân , , 4, để tính nhẩm
- Biết thừa số, tích Biết giải Bt có phép tính nhân * Bài tập cần làm: 1; 2; (cột1);
-GDH học thuộc bảng nhân để làm toán tốt
B/ Chuẩn bị : - Nội dung tập , viết sẵn lên bảng
C / Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa tập nhà -Nhận xét đánh giá học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: -Hôm em tiếp tục củng cố kiến thức kĩ tính bảng nhân , 3, 4, cách tính độ dài đường gấp khúc
C/ Luyện tập:
-Bài 1: -Gọi HS nêu tập sách giáo khoa
2 x = 10 x = 21 x = 16 x = 18 x = 12 x = 12 x = x = x = 28 -Giáo viên nhận xét đánh giá
-Hai học sinh lên bảng tính -Hai học sinh khác nhận xét
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu -Vài học sinh nhắc lại tựa
- Một em đọc đề Tính nhẩm, H làm tiếp sức
(18)Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề - Viết lên bảng :
T số
T số 8
Tích 12 45 32 21 40
- Nhận xét ghi điểm học sinh
Bài 3 -Gọi HS nêu yêu cầu x 3 x
4 x x x x
Bài 4 -Gọi em nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tự tóm tắt đề giải - Yêu cầu lớp làm vào
- Gọi 1em lên bảng thực
- Yêu cầu lớp nhận xét bảng rút kết luận , sai
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu HS nêu tên thành phần phép nhân
–Dặn nhà học làm tập Chuẩn bị ôn tiết sau kiểm tra
- Một em đọc đề H làm cá nhân
- Quan sát trả lời - Điền số thích hợp vào ô trống
-Điền dấu thích hợp > , < , = vào chỗ thích hợp H làm bảng
- Thực tìm tích sau so sánh tích điền dấu thích hợp
- Một em đọc đề
- Tóm tắt : HS : sách HS : sách ? - Một em lên bảng giải :
Giải :- HS mượn số sách : x = 40 ( )
Đ/S : 14
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi thành phần phép nhân
-Về nhà học làm tập
Chính tả : (Nghe viết ) Sân chim
A/ Mục tiêu :- Nghe - viết lại xác khơng mắc lỗi : “ Sân chim “ Biết viết hoa chữ qui tắc viết tên riêng , chữ đầu câu
- Làm tập tả phân biệt ch / tr ; t / uôc -H cẩn thận viết
B/ Chuẩn bị : -Tranh vẽ minh hoạ thơ Bảng phụ chép sẵn qui tắc viết tả
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Mời em lên bảng viết từ giáo viên đọc
- Lớp thực viết vào bảng
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
-Bài viết hôm em nghe viết đoạn “ Sân chim “
b) Hướng dẫn nghe viết :
1/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- Treo bảng phụ thơ cần viết GV đọc mẫu
- Đoạn viết nói nội dung ? 2/ Hướng dẫn cách trình bày : - Đoạn viết có câu ?
- Trong có dấu câu ?
- Các chữ đầu đoạn văn viết ? - Các chữ đầu câu văn viết ? 3/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Tìm từ có hỏi , ngã ?
- Yêu cầu lớp viết bảng từ khó vừa nêu
- Nhận xét ,ø sửa từ học sinh viết sai
-Hai em lên bảng viết từ : tuốt lúa , vuốt tóc , chau chuốt , cuốc , đôi guốc , luộc rau
-Lắng nghe GV đọc mẫu , em đọc lại
Về sống lồi chim sân chim - Đoạn văn có câu
-Dấu chấm dấu phẩy - Viết hoa lùi vào ô
- Viết hoa chữ đầu câu văn -chèo bẻo , mách lẻo ,
- Hai em lên viết từ khó - Thực hành viết vào bảng
(19)4/ Viết tả
- Đọc cho học sinh viết thơ vào
5/Sốt lỗi chấm :
- Đọc lại chậm rãi để học sinh dò -Thu tập học sinh chấm điểm nhận xét
c/ Hướng dẫn làm tập
*Bài : - Yêu cầu em đọc đề - Mời em lên bảng làm - Yêu cầu lớp làm vào
- Gọi em nhận xét bạn bảng - Nhận xét ghi điểm học sinh *Bài : - Gọi em đọc yêu cầu - Chia lớp thành nhóm
- Phát cho nhóm tờ giấy to bút - Yêu cầu học sinh nhóm chuyền tay bìa bút để ghi từ , câu đặt theo yêu cầu đề
d) Củng cố - Dặn dò:
-Nhắc nhớ tư ngồi viết trình bày sách
-Dặn nhà học làm xem trước
-Nghe để sốt tự sửa lỗi bút chì - Nộp lên để giáo viên chấm điểm - Một em đọc yêu cầu đề
- Một học sinh lên bảng làm
- Lớp làm vào : - Đánh trống , chống gậy , chèo bẻo , leo trèo, truyện , câu chuyện
- HS khác nhận xét bạn -Học sinh làm việc theo nhóm - Lần lượt cử người lên dán kết
- Ví dụ : - Con chăm sóc bà / Mẹ chợ / Ông
trồng / Tờ giấy trắng tinh / Mái tóc bà tơi bạc trắng
- Nhận xét bạn ghi vào
- Lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng -Ba em nhắc lại yêu cầu viết tả -Về nhà học làm tập sách
Tập làm văn : Đáp lời cảm ơn - Tả ngắn lồi chim
A/ Mục tiêu Biết đáp lời cảm ơn tình giao tiếp cụ thể Biết viết từ đến câu tả ngắn lồi chim
-Rèn kĩ giao tiếp ,cách dùng từ đặt câu -Yêu thích bảo vệ loại chim quý
B/ Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ tập Chép sẵn tập lên bảng Mỗi học sinh chuẩn bị tranh ảnh lồi chim mà em yêu thích
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Kiểm tra cũ :
- Mời em lên bảng đọc làm tập nhà tiết trước
2.Bài mới: a/ Giới thiệu :
-Bài TLV hôm , em học cách đáp lời cảm ơn Sau viết đoạn văn tả ngắn lồi chim mà em thích
b/ Hướng dẫn làm tập:
*Bài 1 -Treo tranh minh hoạ yêu cầu em đọc lời nhân vật tranh
- Khi cụ già cảm ơn bạn HS nói ? - Theo em bạn học sinh lại nói như vậy ?
-Khi nói với bà cụ bạn HS thể hiện thái độ ?
- Em tìm câu nói khác cho lời đáp lại bạn học sinh ?
*Bài - Gọi em nêu yêu cầu
- Yêu cầu hai em ngồi cạnh đóng vai thể lại tình
-2 em lên đọc văn viết mùa hè - Lắng nghe nhận xét bạn
- Lắng nghe giới thiệu - Một em nhắc lại tựa
- Hai em thực đóng vai diến lại tình Lớp theo dõi
- Bạn nói : “ Khơng có !”
- Vì giúp cụ già qua đường việc nhỏ mà tất làm Nói để thể thái độ khiêm tốn lễ độ
- Có đâu bà , bà cháu qua đường vui mà
- Một em đọc yêu cầu tập
-Tuấn , có truyện hay lắm , cho cậu mượn
(20)- Tương tự với tình cịn lại
*Bài 3 -Treo bảng phụ yêu cầu em đọc đoạn văn “ Chim chích bơng “
-Những câu văn tả hình dáng chim
chích bơng ?
-Những câu văn tả hoạt động chim
chích bơng
- Gọi em đọc yêu cầu c
Lưu ý học sinh số điều trước viết
-Con chim em định tả chim ?Trơng nó thế nào? Em có biết hoạt động của nó khơng?
c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung học -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn viết đoạn văn vào Chuẩn bị tuần 22
- Có đâu bạn đọc ( ) Mình là bạn bè có đâu mà cảm ơn
- Một em nêu yêu cầu tập
Là chim bé xinh đẹp hai chân xinh xinh hai tăm
Hai chân nhảy liên liến Cảnh nhỏ mà xối nhanh vun vút
- Viết , câu lồi chim em thích - Thực hành viết đoạn văn vào
Một vài em đọc đoạn văn trước lớp
- Lắng nghe nhận xét đoạn văn bạn -Hai em nhắc lại nội dung học
-Về nhà học chép đoạn văn tả cảnh mùa hè vào chuẩn bị cho tiết sau
Hoạt động tập thể : Sinh hoạt lớp A/Mục tiêu:
-H thấy ưu khuyết điểm tuần
-Rèn H khắc phục nhược điểm tồn
-GD H ý thức chăm học , biết giúp đỡ bạn học tập
B/Chuẩn bị: nội dung sinh hoạt
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động thầy Hoạt động trò Ổn định:
Sinh hoạt:
Gọi lớp trưởng lên điều hành buổi sinh hoạt
- GV tổng kết đánh giá:
* Ưu điểm: nhiều em có ý thức xây dựng tốt, hăng say phát biểu xây dựng bài, có ý thức rèn chữ viết, vệ sinh cá nhân như: Tiên,Uyên,Châu,Thắm
* Tồn tại: số em chưa có ý thức học,như chưa làm tập nhà ,còn làm việc riêng, chưa ý nghe giảng, vệ sinh cá nhân luộm thuộm ,
* Biện pháp khắc phục:
Gv nhắc nhở phê bình yêu cầu H cần thực nghiêm túc học
- Phương hướng cho tuần sau: Khắc phục tồn nêu - H văn nghệ
H văn nghệ
Lớp trưởng lên điều hành buổi sinh hoạt -Các tổ trưởng lên báo cáo kết tổ làm chưa làm tuần qua
-Phụ trách phong trào nhận xét - Lớp phó đánh giá
- Lớp trưởng đánh giá chung
Các H theo dõi nhận xét bổ sung - Bình xét thi đua ,cắm cờ
(21)Tự nhiên xã hội : 41 Mặt trăng sao
A/ Mục tiêu : Học sinh có hiểu biết Mặt Trăng saoảòen luyện kĩ quan sát vật xung quanh ; phân biệt trăng với đặc điểm Mặt Trăng
B/ Chuẩn bị : Tranh ảnh cảnh Mặt Trăng , Tranh vẽ trang 68 ,69 SGK - Giấy , bút vẽ
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1 Kiểm tra cũ:
-Kiểm tra kiến thức qua : “ Mặt Trời phương hướng “
-Gọi học sinh trả lời nội dung
-Nhận xét đánh giá chuẩn bị học sinh
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
- Buổi tối hơm trời khơng mây ta nhìn thấy
gì ?
-Bài học hơm em tìm hiểu Mặt Trăng
-Hoạt động :Quan sát tranh trả lời câu hỏi
-Trả lời nội dung học : ” Mặt Trời phương hướng” học tiết trước
-Lớp lắng nghe trả lời : Thấy trăng
(22)* Bước :Treo tranh lên bảng yêu cầu quan sát trả lời câu hỏi
- Bức ảnh chụp cảnh ? -Em thấy Mặt Trăng hình ?
-Mặt Trăng xuất mang lại ích lợi ?
- Ánh sáng Mặt Trăng có giống Mặt Trời không ?
- Treo tranh giới thiệu Mặt Trăng , hình dạng , ánh sáng khoảng cách so với Trái Đất
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm hình ảnh Mặt Trăng
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi
- Quan sát bầu trời em thấy Mặt Trăng có hình ? - Mặt Trăng tròn vào ngày ?
- Có phải đêm có trăng hay khơng ?
- Sau phút gọi nhóm lên trình bày
*/ Kết luận : - Mặt Trăng có nhứng hình dạng khác trịn có lúc lại khuyết hình lưỡi liềm Mặt Trăng trịn vào ngày tháng , có đêm có trăng có đêm khơng có trăng
- Cung cấp cho học sinh thơ
Hoạt động3 : Thảo luận nhóm
- Yêu cầu nhóm thảo luận theo nhóm đơi
-Trên bầu trời ban đêm ngồi Mặt Trăng ta cịn nhìn thấy
những ?
- Hình dạng chúng ? - Ánh sáng chúng ?
- Nhận xét câu trả lời học sinh
* Tiểu kết : - Các có dạng đốm lửa quả bóng lửa tự phát sáng giống Mặt Trăng xa Trái Đất Chúng Mặt Trăng hành tinh khác Hoạt động 4 “ Ai vẽ đẹp “
- Phổ biến cách vẽ đến học sinh
- Phát giấy cho em yêu cầu vẽ bầu trời vào ban đêm theo tưởng tượng
- Sau phút mời học sinh trình bày tác phẩm giải thích cho bạn giáo viên nghe tranh
- Nhận xét vẽ học sinh d) Củng cố - Dặn dò:
-Cho học sinh liên hệ với sống hàng ngày - Xem trước
- Lớp quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cảnh đêm trăng
- Hình trịn
- Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm - Ánh sáng dịu mát khơng chói chang Mặt Trời
- Lớp làm việc theo nhóm
- Lớp thực hành trao đổi hồn thành câu hỏi hướng dẫn giáo viên - Các nhóm cử đại diện trình bày trước lớp - Nhiều em nhắc lại
- em đọc thơ : Mùng lưỡi trai Mùng hai lúa Mùng ba câu liêm Mùng bốn lưỡi liềm Mùng năm liềm giật Mùng sáu thật trăng
- Quan sát thảo luận để hồn thành yêu cầu giáo viên
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp - Nhận xét bình chọn bạn trả lời
- Nhiều em nhắc lại
- Lớp thực hành vẽ bầu trời ban đêm có Mặt Trăng
- Lần lượt em lên trưng bày tranh vẽ giải thích tranh trước lớp
- Quan sát nhận xét tranh bạn - Nhiều em nhắc lại kiến thức
- Hai em nêu lại nội dung học
-Về nhà học thuộc xem trước
Tự nhiên xã hội : Ôn tập : tự nhiên
A/ Mục tiêu : - Củng cố khắc sâu kiến thức chủ đề tự nhiện lồi , vật Mặt Trời , Mặt Trăng Ơn kĩ xác định phương hướng Mặt Trơpì Có tình u thiên nhiên có ý thức bảo vệ thiên nhiên
B/ Chuẩn bị : - Tranh vẽ học sinh hoạt động nối tiếp 32 Giấy bút , Tranh ảnh liên quan đến chủ đề tự nhiên
C/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1/ Kiểm tra cũ : - Gọi em lên bảng
(23)- Cây cối lồi vật sống nơi ? - Nêu cách xác định phương hướng Mặt Trời ? - Mặt Trăng có hình dạng ? Ngồi Mặt Trăng bầu trời ban đêm cịn có ?
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài
-Tiết học hôm ôn tập lại kiến thức học chương Tự nhiên
-Hoạt động :Ai nhanh tay nhanh mắt
- Yêu cầu lớp thảo luận theo đội , đội dựa vào tranh ảnh sưu tầm kiến thức học loại vật xếp theo bảng ghi sẵn nói chủ đề quy định
- Lắng nghe nhóm trình bày
- Nhận xét bổ sung ghi điểm nhóm * Cho điểm : - Nói , đủ kiến thức trình bày đẹp 10 điểm
- Đội nhiều điểm đội thắng - Phát thưởng cho nhóm thắng
-Hoạt động :Trò chơi : “ Ai nhà “
- Chia lớp thành đội
- Phát vẽ đến đội ( đội vẽ nhà phương hướng nhà 32 )
- Phổ biến cách chơi tiếp sức
-Nhận xét đánh giá đội chiến thắng
- Hỏi học sinh tác giả tranh so sánh với kết đội chơi
-Hoạt động :“ Hùng biện bầu trời “
- Yêu cầu nhóm làm việc trả lời câu hỏi
- Em biết bầu trời , ban ngày ban đêm (có gì ? Chúng ? )
- Sau phút mời nhóm cử đại diện trình bày * Chốt ý : - Mặt Trăng Mặt Trời có giống nhau hình dạng ? Có khác ? Mặt Trời vì có giống ? Ở điểm ?
-Hoạt động :Phiếu tập
- Phát phiếu học tập đến nhóm
- Đánh dấu X vào trước ý em cho a/ Mặt Trời Mặt Trăng xa Trái Đất b/ Cây sống cạn nước
c/ Lồi vật có nhiều ích lợi
d/ Trái Đất chiếu sáng sưởi ấm e/ Lồi vật sống cạn , nước khơng g/ Cây có ích lợi che bóng mát cho người h/ Trăng lúc tròn
2 Hãy kể tên :
- vật sống cạn - vật sống nước - loại sống cạn - loại sống nước - Nhìn lên bầu trời bạn thấy ?
d) Củng cố - Dặn dò:
-Cho học sinh liên hệ với sống hàng ngày - Xem trước
cây sen , bèo ; Con trâu , bò , chim , cá , tơm Cây cối lồi vật sống cạn , nước , không Hai em lên xác định phương hướng Mặt Trời Mặt Trăng hình trịn sáng dịu , xung quanh Mặt Trăng có
- Hai em nhắc lại tựa
- Các đội thảo luận sau cử đại diện lên để xếp tranh trình bày theo cột giáo viên quy định , thành viên khác nhóm bổ sung
Nơi sống Con vật Cây cối Trên cạn
Dưới nước Trên không Cả cạn dướinước
- Lần lượt đại diện đội lên dán tên , vào bảng theo chủ đề
- Hai đội nhận xét bổ sung cho -Các đội nhận tranh từ giáo viên - Thảo luận để hồn thành yêu cầu
- Cử đại diện lên bảng chơi tiếp sức ( em thứ lên xác định nhà em thứ lên gắn hướng ngơi nhà )
-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn đội chiến thắng
- Trong nhóm người hỏi người trả lời sau phân cơng người lên trình bày dạng kịch dạng nối tiếp
- Đại diện nhóm lên trình bày - Lắng nghe nhận xét nhóm bạn - Lần lượt cá nhân trả lời - Lớp chia thành nhóm
- Từng nhóm thảo luận để hồn thành yêu cầu phiếu học tập
- Sau phút nhóm cử đại diện trình bày trước lớp
- Lắng nghe nhận xét bổ sung nhóm bạn - Bình chọn nhóm thắng
- Hai em nêu lại nội dung học
(24)Đạo đức : Lịch nhận gọi điện thoại (t1)
I / Mục tiêu : Kiến thức : -Giúp học sinh hiểu : - Chúng ta cần lịch nhận gọi điện thoại để thể tôn trọng người khác tôn trọng thân Lịch nhận gọi điện thoại có nghĩa nói rõ ràng , từ tốn , lễ phép , nhấc đặt máy nghe nhẹ nhàng
2 Thái độ , tình cảm : - Tơn trọng từ tốn nói chuyện điện thoại Đồng tình ủng hộ với bạn biết lịch nhận gọi điện thoại Phê bình , nhắc nhớ bạn khơng biết lịch nhận gọi điện thoại
3 Kĩ : Biết nhận xét đánh giá hành vi sai nhận gọi điện thoại Thực nhận gọi điện thoại lịch
II /Chuẩn bị :* Kịch Điện thoại cho HS chuẩn bị trước Phiếu học tập
III/ Lên lớp :
Hoạt động thầy Hoạt động trò
2.Bài mới:
Hoạt động Quan sát mẫu hành vi
- Yêu cầu em lên bảng chuẩn bị tiểu phẩm lên trình bày trước lớp Yêu cầu lớp theo dõi
- Tại nhà Hùng hai bố ngồi nói chuyện với nhau chuông điện thoại reo Bố Hùng nhấc ống nghe :- Bố Hùng : - Alô nghe !
- Minh : - Cháu chào bác ạ, cháu minh bạn Hùng , bác làm ơn ,
-Hùng : - Mình chào cậu
- Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời :
-Khi gặp bố Hùng bạn MInh nói ?
- Có lễ phép khơng ?
- Ba em lên trình bày tiểu phẩm đóng vai theo mẫu hành vi
- Các nhóm thảo luận để trả lời câu hỏi giáo viên
(25)-Hai bạn HuØng Minh nói chuyện với sao?
- Cách hai bạn kết thúc nói chuyện đặt điện thoại có nhẹ nhàng không ?
* Kết luận : - Khi nhận gọi điện thoại cần có thái độ lịch , nói từ tốn , rõ ràng
Hoạt động Thảo luận nhóm .
- Phát phiếu cho nhóm ( nhóm bạn ) - Yêu cầu nhóm thảo luận nêu việc cần làm không nên làm nhận gọi điện thoại ghi vào phiếu
- Mời đại diện nhóm lên trình bày trước lớp - Nhận xét tổng hợp ý kiến học sinh đưa kết luận việc nên làm không nên làm nhận nghe điện thoại
- Gọi hai em nhắc lại
Hoạt động Liên hệ thực tế
- Yêu cầu lớp suy nghĩ kể lại lần nghe gọi điện thoại em
- Yêu cầu lớp nhận xét sau lần bạn kể
- Khen ngợi em biết nhận gọi điện thoại lịch
Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn học sinh nhà chuẩn bị kịch gọi điện thoại
để tiết sau báo cáo trước lớp
Hùng
-Hai bạn nói chuyện với thân mật lịch
- Khi kết thúc gọi hai bạn chào đặt máy xuống nhẹ nhàng
- Hai em nhắc lại - Các nhóm thảo luận
-Lần lượt cử đại diện lên trình bày trước lớp * / Nên làm : - Nhấc ống nghe nhẹ nhàng - Tự giới thiệu - Nói nhẹ nhàng từ tốn rõ ràng - Đặt ống nghe nhẹ nhàng
*/ Khơng nên làm : Nói trống khơng - Nói q nhỏ - Nói q to - Nói q nhanh - Nói khơng rõ ràng
- Các nhóm nghe nhận xét bổ sung - Hai em nhắc lại
-Lắng nghe nhận xét bạn làm lịch nhận gọi điện thoại chưa Nếu chưa lớp nói cách sửa chữa cho bạn để rút kinh nghiệm thực học