1. Trang chủ
  2. » Địa lý

đề thi hsg địa lý 9 lê thị ái hòa thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

10 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 20,39 KB

Nội dung

TL: GTVT lµ ngµnh tuy kh«ng trùc tiÕp s¶n xuÊt ra cña c¶i vËt chÊt nhng nã laÞ kh«ng thÓ thiÕu ®íc trong s¶n xuÊt vµ ®êi sèng cña con ngêi.. ph¸t triÓn c¸c dÞch vô chÊt lîng cao nh chuy[r]

(1)

Bài cộng đồng dân tộc Vit Nam

Câu Nớc ta có dân tộc? nét văn hóa riêng dân tộc thể nh nào?

Trả lời:

- Nớc ta có tất 54 dân tộc cïng chung sèng, g bã víi st qu¸ trình xây dựng bảo vệ tổ quốc

- Mỗi dân tộc có nét văn hóa riêng phong phú, giàu sắc thể hịên qua ngôn ngữ, trang phục, phơng thức sản xuất, quần c, phong tục tập quán làm cho văn hóa VN thêm phong phú giàu sắc

Cõu phân bố dân tộc nớc ta có thay đổi?

Trả lời: Hiện nay, số dân tộc ngời từ miền núi phía Bắc đến c trú Tây Nguyên Nhờ định canh, định c gắn với xóa đói giảm nghèo mà tình trạng du canh du cu số dân tộc núi cao đợc hạn chế, đời sống dân tộc đợc nâng cao, môi trờng đợc cải thiện Một số dân tộc vùng thủy điện Hịa Bình, Y- a -li, Sơn La, … sống hòa nhập với dân tộc khác địa bàn tái định c

Dân tộc Kinh (Việt) từ vùng đồng bằng, ven biển, di c lên vùng núi sống hòa nhập dân tộc ngời; di c đảo …

Bài 2- dân số gia tăng dân số

Câu Em hÃy cho biết tình hình gia tăng dân số nớc ta nay? hậu quả?

Tr¶ lêi: -Níc ta tõng x¶y hiƯn tợng bùng nổ dân số từ cuối năm 50 kỉ XX chấm dứt vào năm cuèi thÕ kØ XX

- Hiện dân số nớc ta chuyển sang giai đoạncó tỉ lệ sinh tơng đơí thấp giảm chậm tỉ lệ tử giữ mức tơng đối thấp Mức tăng trởng dân s thấp mức trung bình c giới khẳng định thành tựu to lớn cơng tác dân số, kế hoạch hóa gia đình Tuy vậy, dân số nớc ta hàng năm tăng them khoảng triệu ngời năm dến năm 2003 dân số n ta 80,9 triệu ngời

- hËu qu¶:

+ Phát triển kinh tế không đáp ứng kịp với nhu cầu đời sống nh việc làm, học hành, thuốc men chữa bệnh …

+ BÊt ỉn vỊ x· héi

+ Khó khăn bảo vệ môi trờng Bài phân bố dân c loại hình quần c

Câu Trình bày đặc điểm phân bố dân c nớc ta giải thích?

Trả lời: - Sự phân bố: dân c nớc ta phân bố không đồng vùng địa phơng: tập trung đông đúc đồng bằng, ven biển ( mật độ trung bình 600 ngời/km2), tha thớt vùng núi cao nguyên (mật độ trung bình khoảng dới 100 ngời/km2): Tập trung nhiều nơng thơn (74%), thành thị (26%)

Gi¶i thÝch:

- vùng đồng băng ven biển điều kiện sinh sống nh đất đai thuận lợi cho trồng trọt, địa hình phẳng thuận lợi cho GTVT, kết hợp kinh tế đất niền kinh tế biển

- So quy mơ diện tích dân số nớc ta số thành thị cịn khiêm tốn nên cha thu hút đợc nhiều thị dân nên tỉ lệ dân thành thị cịn qua so với nơng thơn ngồi ra,nớc ta phát triển từ nớc nông nghiệp, tỉ lệ lao đơng tham gia ngành nơng nghiệp cịn cao

Câu Trình bày đặc điểm chức loại hình quần c?

(2)

Tuy theo điều kiện tự nhiên, tập quan sản xuất, sinh hoạt mà vùng, địa ph-ơng có kiểu quần c chức khác đồng vùng ven biển dân c tập trung thành làng chuyên canh lúa nớc phối hợp chăn nuôi, làm nghề thủ công, nghề cá miền núi, cao nguyên tập trung thành bản, buôn chuyên trồng công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn, nông nghiệp kết hợp với lâm nghiệp

_ Qần c thành thị: dân c thờng tham gia sản xuất công nghiệp, thơng mại, dịch vụ, khoa học kĩ thuật Đây hoạt động kinh tế dân c thành thị đô thị, đô thị lớn thờng trung tâm kinh tế, trị, văn hóa khoa học kĩ thuật quan trọng

Nhìn chung thị có nhiều chức Trong quy hoạch đô thị, phân khu chức đợc hình thành ngày rõ nét nh khu dân c, khu thơng mại dịch vụ, khu công nghiệp,… Phần lớn đô thị nớc ta thuôc loại vừa nhỏ

Bài 4- Lao động việc làm chất lợng sống

Câu Tại nói việc làm vấn đề gay gắt nớc ta? để giải vấn đề cần có biện pháp gì?

Trải lời: Việc làm vấn đề gay gắt nớc ta l do:

+ Đặc điểm tính mùa vụ nông nghiệp phát triển nghề nông thôn hạn chế nên tình trạng thiếu việc làm ơt nông thôn cao (năm 2003 tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn nớc 22,3%)

+ cac khu vực thành thị tỉ lệ thất nghiệp tơng đối cao

+Đặc biệt dân số đông, cấu dân số trẻ số ngời độ tuổi lao động năm gần tăng nhanh kinh tế phát triển không kịp đáp ứng số nhu cầu việc làm tăng cao

BiƯn ph¸p:

+ Cơng nghiệp hóa, đại hóa nơng nghip, nụng thụn

+ Tăng vụ, cải tạo giống, chuyên canh loại tròng có suất cao phï hỵp víi tõng vïng

+ Thay đổi kết cấu hạ tầng nông thôn nh điện, đờng, trờng, tram + Mở thêm nhiều xí nghiệp, nhà máy để thu hút lao động

+ Có sách xuất lao động hợp lí

+ Có sách dài hạn dân số phù hợp với tốc độ phát triển kinh tế Bài 5- thực hành

Câu Nhận xét thay đổi xu hớng thay đổi cấu dân số theo độ tuổi nớc ta. giải thích nguyên nhân?

Trả lời: Nhận xét: cấu dân số nớc ta từ 1989 đến 1999 có thay đổi từ dân số trẻ dần sang dân số già (có tỉ lệ số ngời độ tuổi lao động độ tuổi lao động cao ) có xu hớng tích cực tỉ lệ phụ thuộc ngày giảm làm giảm bớt gánh nặng cho xã hội

nguyên nhân:

+ Sau thời gian chiến tranh kéo dài, hòa bình lập lại nên số niên nam nữ tăng nhanh số thiếu niên trởng thành hòa bình không phait chiến trờng số nam niên

+ Sau thời gian hịa bình lâu, sống xã họi tơng đối ổn định dần, việc chăm sóc sức khỏe tốt, tuổi thọ ngời dân đợc tăng cao, số ngời 60 tuổi tăng Với sách dân số Đảng Nhà nớc, tỉ lệ sinh giamt đáng kể nên số ngời dới 15 tuổi giamt

Câu Cơ cấu dân số nớc ta có thuận lợi khó khăn cho việc phát triển kinh tế - xã hộ ? Biệp pháp để khắc phục khó khăn?

Tr¶ lêi:

- Thuận lợi: dân số nớc ta độ tuổi lao động cao bảo đảm có nguồn lao động dồi cho việc phát triển kinh tế đất nớc Dân số đơng thị trờng tiêu thụ lớn ngồi hàng năm dân số nớc ta tăng thêm khoảng triệu ngời tạo thêm nguồn lao động dự trữ lớn

(3)

tế cha đáp ứng đợc nhu cầu đời sống số dân đông ngồi cịn gây nhiều bấo ổn xã hội ( việc làm, y tế giáo dục, tệ nạn xã hội nảy sinh,…) làm cho môi trờng suy thối …

- Biện pháp: Tiến hành cơng nghiệp hịa, đại hóa đất nớc, mở mang nhiều khu công nghiệp, nhà máy; kêu gọi đầu t doanh nghiệp nớc để giải nạn d thừa lao động, tao nhiều việc làm

Nhà nớc có sách hợp lí vễúât lao đốngang nớc cơng nghiệp tiên tiến vừa giảm bớt sức ép việc làm vừa tạo điều kiện cho ngời lao động tiếp thu, học hỏi kĩ thuật, nâng cao tay nghề

Bµi 6- sù ph¸t triĨn nỊn kinh tÕ viƯt nam

Câu Thế vùng kinh tế trọng điểm Nớc ta hình thành vùng kinh tế trọng điểm nh vùng , gồm tỉnh, thành nào?

Tr lêi ( sgk trang 21, trang 156)

Câu 10 HÃy nêu số thành tựu khó khăn việc phát triển kinh tÕ níc ta? _ Thµnh tùu:

+ Sự tăng trởng kinh tế tơng đối vững

+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hớng công nghiệp hóa, đại hóa

+ Trong cơng nghiệp hình thành số ngành cơng nghiệp trọng điểm ( dầu khí, điện, chế biến thực phẩm…

+ Sự phát triển sản xuất hàng hóa xuất thúc đẩy ngoại thơng đầu t nớc + Nớc ta hội nhập vào kinh tế khu vực toan cầu, đặc biệt việc gia nhập WTO giúp có nhiều hội phát triển hi nhp/

_ Khó khăn:

+ Nhiều tỉnh, huyện miền núi nhiều xà nghèo

+ Nhiều loại tài nguyên bị khai thác mức, moi trờng bị ô nhiễm

+ V đề việc làm, phát triển văn hóa giáo dục y tế cha đáp ứng đợc nhu cầu xã hội Bài nhân tố ảnh hởng đến phát triển phân bố nơng nghiệp

Câu 11 trình bày tài nguyên đất nớc ta? Trả lởi ( mục sgk/ 24)

C©u 12 khí hâu nớc ta có thuận lợi khó khăn sản xuất nông nghiệp? Trả lời:

a thuận lợi: nớc ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, nguồn nhiệt độ ẩm phong phú giúp cho c xanh tơi quanh năm, sinh trởng nhanh, trồng từ đến vụ năm

Khí hậu phân hóa rõ theo chiều Bắc- Nam, theo mùa theo độ cao nên có trồng đợc loại nhiệt đới số câu cn nhit v ụn i

b Khó khăn: Tình hình thời tiết có nhiều bÃo lũ, gió tây khô nóng khí hậu nóng ẩm dễ phát sinh sâu bệnh, dịch hạch

Ngoi cũn cỏc thiờn tai khác nh sơng muối, ma đá, rét hại,… Tất gây thiệt hại không nhỏ cho sản xuất nông nghiệp Bài phát triển phân bố nơng nghiệp

Câu 13 Ngun nhân làm cho sản lợng trịng nớc ta thờng khơng ổn định? Tra lời: Thời tiết, khí hậu nơc ta thay đổi thất thờng, thời kì gió mùa kết hợp với bão đến sớm hay muội, mạnh hay yếu, ma it hay nhiều dễ gây hạn hán, lũ lụt, sơng muối… ảnh hởng đến sinh trởng trồng tạo điều kiện cho sâu bệnh phát triển, làm cho mùa màng thất bát, sản lợng bấp bênh

Câu 14 Nhận xét giải thích phân bè vïng trång lóa ë níc ta?

Trả lời: Trong loại lơng thực nớc ta, lúa lơng thực đợc trồng khắp diện tích lãnh thổ vùng đồng châu thổ ven sông Hai vùng trọng điểm lúa lớn nớc đồng sông Cửu Long đồng sơng Hồng

(4)

Ngồi ra, thâm canh lúa đòi hỏi nhiều lao động mà đồng nơi đông dân, nguồn lao động lớn thuận lợi cho việc trồng lúa

Bài Sự phát triển phân bố lâm nghiƯp, thđy s¶n

Câu 15 Những ngun nhân làm cho diện tích rừng nớc ta bị cạn kiệt? Tr lời: Các nguyên nhân làm cho diện tích rừng nớc ta bị thu hẹp: - Chiến tranh hủy diệt nh bom đạn, …

- Khai thác kế hoạch, mức phục hồi - Đốt rừng làm rẫy số dân tộc ngời - Đốt lấy gỗ, lấy cđi…

- Quản lí bảo vệ quan chức cha chặt chẽ Câu 16 Nêu đặc điểm ngành khai thác thủy sản nớc ta?

trả lời: N ta có khoảng 600.000 lao động ngành thủy sản, khai th triệu km2 mặt nớc, đ bắt hàng năm 1,2 triệu thủy sản có ngành chính:

- Nghề cá biển: gồm nghề lộng (đánh bắt gần bờ) nghề khơi (đánh bắt xa bờ) Nghề khơi có khả cho sản lợng cao, đợc trang bị tàu thuyền k thuật ngày nhiều đáp ứng tốt cho việc đánh bắt vùng biển xa

Níc ta cã ng trêng träng ®iĨm: …

- NghỊ cà nớc ngọt: sông hồ ruộng nớc phần lớn sử dụng phơng tiện thô sơ

Câu 17 Việc đầu t trồng rờng đem lại lợi ích gì? Tại phải vừa khai thác vừa bảo vệ rừng?

Trả lời: Lợi ích: - bảo vệ môi trờng sinh thái, hạn chế gió bÃo, lũ lụt, hạn chế hạn hán sa mạc hóa

- Rng gúp phn to lớn vào việc hình thành bảo vệ đất, chống xói mịn đồng thời bảo vệ nguồn gen q giá

- Rừng cung cấp lâm sản cho nhu cầu sản xuất đời sống

Tại vì: để tái tạo nguồn tài nguyên quý giá bảo vệ môi trờng Bài 11- Các nhân t nh hng n

Câu 18 giải th CN chế biến lơng thực thực phẩm ngành CN chiếm tỉ trọng cao cấu công nghiệp nớc?

Tlời: Cn chế biÕn l¬ng thùc, thùc phÈm chiÕm tØ träng cao cấu Cn nớc ta vì: - Tài nguyên nông, lâm ng nghiệp nớc ta phong phú

- Lực lợng lao động dồi có truyền thống ngành thủ công chế biến thực phẩm

- Các sản phẩm chế biến đợc a chuộng thị trờng nớc - Dân số đông thị trờng tiêu thụ lớn

Câu 19 Việc cải thiện đờng giao thông có ý nghĩa nh v phát triển cơng nghip?

Tlời: - Nối liền ngành, vùng sản xuất, sản xuất với thị trờng tiêu dùng - Thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất hợp tác kinh tế công nghiệp

Cõu 20 Thị trờng có ý ngiã nh với phát triển cơng nghiệp? Đáp: Cơng nghiệp phát triển chiếm lĩnh đợc thị trờng:

- Hàng nớc ta có thị trờng nớc lớn nhng bị cạnh tranh liệt hàng ngoại nhập hàng nhập lậu

- hàng công nghiệp nớc ta có lợi thị trờng nớc công nghiệp phát triển

- Quy luật cung cầu giúp công nghiệp điều tiết sản xuất, thúc đẩy chuyên môn hóa sản xuất theo chiều sâu

- Tạo môi trờng cạnh tranh, giúp ngành cải tiến mẫu mÃ, nâng cao chất lợng, hạ giá thành sản phẩm

Câu 21 chứng ming cấu công nghiệp nớc ta đa dạng? ( Bµi 12 sgk)

(5)

Câu 22 Cho ví dụ chứng minh kinh tế phát triển hoạt động dich vụ trở nờn a dng?

Tlời: - thôn nhà nơc đầu t xây dựng mô hình Điện- Đờng- Trờng_ trạm phát triển dịch vụ công cộng

- ngày việc lại Bắc - Nam, miền núi- đồng bằng, nớc- nớc thuận tiện với đủ loại phơng tiện dịch vụ sản xuất…

Câu 23 phân tích vai trị bu viễn thơng sản xuất đời sống?

TL: - Trong sản xuất: phục vụ thông tin kinh tế nhà kinh doanh, sở sản xuất, dịch vụ nớc ta với giíi vÝ dơ: nỊn kinh tÕ thÞ trêng kinh doanh, sản xuất cần thông tin cập nhật thiếu gây khó khăn, chí thất bại

Trong đời sống: đảm bảo chuyển th từ, bu phẩm, điện báo, cứu hộ, cứu nạn dịch vụ khác

Câu 24 vai trò dịch vụ dối với sản xuất đời sống? ( sgk/48) Câu 26 đặc điểm phát triển ngành dịch vụ? (sgk/48)

Bài 14 GTVT BCVT

Câu 27 vai trò vị trí ngành GTVT?

TL: GTVT ngành không trực tiếp sản xuất cải vật chất nhng laị khơng thể thiếu đớc sản xuất đời sống ngời Việc vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác sở sản xuất đa sản phẩm từ nơi sản xuất đến thị trờng tiêu thụ u phi cn n GTVT

GTVT chuyên trở hành khách lại nớc, quốc tế, tham gia thúc đẩy thơng mại với nớc giữ gìn bảo vệ Tổ quốc

Nh vic phỏt triển GTVT mà nhiều vùng khó khăn nớc ta có hội phát triển Câu 28 thuận lợi khó khăn ngành GTVT nớc ta?

TL: thuận lợi: - nớc ta nằm vùng ĐNA giáp biển có thuận lợi gt đờng biển nớc với nớc giới

- Nớc ta kéo dài theo chiều Bắc- Nam, c dải đồng gần nh liên tục ven biển bờ biển dài 3200 km nên việc gt Bắc- Trung- Nam dễ dàng

Khó khăn: Hình thể nớc ta hẹp miền trung có nhiều đồi núi, cao nguyên làm cho gt theo hớng Đơng- Tây có phần trở ngại

- Sơng ngịi dày đặc, khí hậu nhiều ma bão, lũ lụt nên việc xây dựng bảo vệ đờng sá, cầu cống tốn nhiều công sức tiền

- C¬ së vËt chÊt kÜ thuật thấp, vốn đầu t ít, phơng tiện máy móc phải nhập tốn nhiều ngoại tệ

Câu 29 dịch vụ bu viễn thông nớc ta gồm dịch vụ nào? Hiện nay bu viễn thông nớc ta có thành tựu gì?

Tlời

a/ Dịch vụ bu viễn thông gồm dịch vụ nh điện thoại, điện báo, truyền dẫn số liệu, Intenet, phát hành báo chÝ, chun bu ®iƯn, bu phÈm…

b/ Hiện bu viễn thơng nớc ta đạt đợc thành tựu đáng kể:

- Níc ta cã trạm thông tin vệ tinh, tuyến cáp quang biĨn qc tÕ nèi trùc tiÕp VN víi h¬n 30 níc trªn thÕ giíi

- Tồn mạng điện thoại đợc tự động hóa đến tất huyện xã nớc đến năm 2002 nớc ta có triệu thuê bao điện thoại cố định, gần triệu thuê bao điện thoại di động

- Nớc ta hòa mạng Intơnet hàng loạt dịch vụ khác phát triển nhe phát hành báo điện tử, trang Web quan, tổ chức kinh tế, trờng học trực tuyến - Đặc biệt có vệ tinh riêng đa vào khai thác sử dụng vệ tinh VINASAT Câu 30 việc phát triển dịch vụ điện thoại, Intenet có tác động nh đến đời sống kinh tế- xã họi nớc ta?

(6)

Tiêu cực: qua Intenet có thơng tin, hình ảnh bạo lực, đồi trụy nguy hại, học snh lứa tuổi thiếu niên, kẻ xấu cài vào

Bµi 15 Thơng mại du lịch

Cõu 31 Thơng mại có ngành chính? Mỗi ngành có hot ng gỡ? SGK/56,57,58

Câu 32 Vì nớc ta lại buốn bán nhiều với thị trờng khu vực châu A- Thái Bình Dơng?

TL :

- Vị trí thuận lợi cho viƯc vËn chun vµ giao nhËn hµng hãa - C¸c mèi quan hƯ cã tÝnh trun thèng

- Thị hiếu tiêu dùng có nhiều điểm tơng đồng nên dễ xâm nhập thị trờng

- Tiêu chuẩn hàng hóa khơng cao phù hợp với trình độ sản xuất thấp Việt Nam Bài 17, 18 Vùng trung du miền núi Bắc Bộ

Câu 33 HÃy phân tích điểm giống khác mặt tự nhiên tiểu vùng Đông Bắc Tây Bắc thuộc vùng TDVMNBB?

SGK/ 63

Câu 34 Vì TDVMNBB phát triển kinh tế nâng cao đời sống dân tộc phải đôi với việc bảo vệ môi trờng tự nhiên tài nguyên thiên nhiên?

Tlêi V×:

- Phát triển cơng nghiệp kéo theo phát triển dân số đông đúc gây ô nhiễm phá vỡ cảnh quan tự nhiên khí thải công nghiệp, rác, nớc thải dân dụng… làm nhiễm bẩm khơng khí nguồn nớc sịnh hoạt

- Khai th tài nguyên khoáng sản, đất, rừng ạt khơng có kế hoạch dẫn tới tài ngun bị cạn kiệt, đất bạc màu,…

- Tµi nguyên khoáng sản dồi nhng vô tận khó tái tạo

- Vic phỏt triển kinh tế nâng cao đời sống dân tộc cách bền vững cần: + Khai thác tài nguyên tự nhiên phải có kế hoạch lâu dài tiết kiệm, không khai thác bừa bãi, tràn lan, thừa thãi

+ Có kế hoạch bảo vệ mơi trờng thiên nhiên nh xử lí nớc thải, khí thải cơng nghiệp,…, bảo vệ rng sẵn có trồng rng nơi đất trống đồi núi trọc

Câu 35 Vì khai khoáng mạnh tiểu vùng Đông Bắc phát triển thủy điện mạnh tiểu vùng Tây Bắc?

TL:

Đơng Bắc mạnh khai thác khống sản, có nhiều mỏ khoáng sản tập trung với trữ lợng lớn, điều kiện khai thác tơng đối thuận lợi Ngoài ra, tiểu vùng cịn có số dân đơng cung cấp lợng lớn công nhân cho việc khai thác

Tây Bắc mạnh thủy điện có nguồn thủy lớn với nhiều sơng suối có độ dốc lớn, lợng nớc dồi dào…

Bµi 19 thực hành

Câu 36: chứng minh ngành công nghiệp luyện kim đen Thái Nguyên có điều kiện sử dụng nguyên liệu khoáng sản hầu nh chỗ?

TL: ngành công nghiệp luyện kim đen Thái Nguyên có điều kiện sử dụng nguyên liệu khoáng sản hầu nh chỗ:

Th nguyên vừa có sắt (Trại Cau) vừa có than dùng làm nguyên liệu để sản xuất loại thép đồng thời than nhiên liệu cho việc đốt lị sản xuất điện phục vụ cho cơng nghiêp luyện kim …

Bài 20,21- Vùng đồng bng sụng Hng

Câu 37: Đồng sông Hồng có điều kiện tự nhiên thuận lợi khó khăn phát triển kinh tế- xà hội?

(7)

- Về tài nguyên: + Đất phù sa tốt, khí hậu, thủy văn phù hợp cho việc thâm canh tăng vụ sản xuất nông nghiệp nhÊt lµ trång lóa

+ Khống sản có giá trị đáng kể nh mỏ đá Tràng Kênh (Hải Phịng), Hà Nam, Ninh Bình; sét, cao lanh (Hải Dơng) làm nguyên liệu sản xuất xi măng chất lợng cao, than nâu (Hng n), khí tự nhiên (Thái Bình)

+ Bờ biển từ Hải Phịng tới Ninh Bình thuận lợi cho việc đánh bắt nuôi trồng thủy sản + Phong cảnh du lịch ất phong phú, đa dạng

+ nguồn khí tự nhiên ven biển đợc khai thác hiệu b/ Khó khăn:

- Thời tiết thờng không ổn định, hay có bão lụt lớn làm thiệt hại mùa màng, đờng sá, cầu cống, cơng trình thủy lợi, đê điều

- Do hệ thống đê chống lũ lụt, đồng ruộng trở thành ô trũng đê mùa ma thờng bị ngập úng

- S©u bệnh làm ảnh hởng tới trồng, vật nuôi

Câu 38: Mật độ dân số cao đb sơng Hồng có thuận lợi khó khăn cho phát triển kinh tế- xã hội?

- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị trờng tiêu thụ rộng lớn, ngời dân có kinh nghiệm việc trơng lúa nớc

- Khó khăn: Vấn đè giải việc làm, mơi trờng bị nhiễm, bình qn đất nơng nghiệp thấp…

C©u 39: trình bày nét tình hình ph triển công nghiệp vùng đb sông Hồng?

Tình h phát triển công nghiệp đb sông Hồng cã nh÷ng nÐt chÝnh:

- Cơ sở cơng nghiệp đợc hình thành s Việt Nam phát triển mạnh thời kì cơng nghiệp hóa, hin i húa hin

- Các ngành công nghiệp trọng điểm: cn chế biến lơng thực thực phẩm, sản xuất hàng tiêu dùng, sản xuất vật liệu xây dựng công nghiệp khí

- Một số sảp phẩm công nghiệp quan trọng so với nớc: động điện, máy công cụ, thiết bị điện tử, phơng tiện giao thông, thuốc chữa bbệnh, hàng tiêu dùng…

Tuy nhiên có khó khăn sở vật chất kĩ thuật, vốn đầu t, trình độ cơng nghệ thị trờng…cịn hạn chế

Câu 40: thành tựu khó khăn sản xuất nông nghiệp đb sông Hồng H-ớng gi¶i quyÕt?

TL: a/ Th tựu: - diện tích sản lợng lơng thực lớn (chỉ đứng sau đb sông Cửu Long) - Các loại a lạnh vụ đông đem lại hiệu kinh tế lớn (ngơ đơng, khoai tây…) - Đàn lợn có số lợng lớn nớc (27,2% năm 2002) chăn ni bị sữa, gia cầm phát triển mạnh

b/ Khó khăn: - Diện tích đất canh tác bị thu hẹp việc mở rộng đất thổ c đất chuyên dùng, số lao động d thừa

- Sù thÊt thêng cña thêi tiÕt nh b·o, lũ, sơng giá

- Nguy c ụ nhim moi trờng sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu không phơng pháp, không liều lợng

c/ Hớng giải khó khăn:

- Chuyn dịch cấu kinh tế cấu lao động theo hớng cơng nghiệp hóa, hioện đại hóa

- Chuyển phần lao động sang ngành khác lập nghiệp nơi khác - Thâm canh, tăng vụ, khai thác u rau vụ đơng

- Hạn chế dùng phân hóa học, sử dụng phân vi sinh, dùng phuốc trừ sâu phng phỏp, liu lng

Câu 41 nói vùng đb sông Hồng có sở hạ tầng kinh tÕ- x· héi hoµn thiƯn nhÊt níc?

(8)

- Trong nông nghiệp: kết cấu hạ tầng hoàn thiện từ lâu đời, hệ thống đê chống lũ cho đồng

- Công nghiệp đựoc hình thành sớm nớc ta với ngành thủ công truyền thống nh gạch Bát tràng, gốm Hải Dơng ngày với ngành công nghiệp chủ chốt nh khí, luyện kim, hóa chất,…

- Về dịch vụ: thơng mại phát triển lâu đời, có trung tâm thơng mại lớn nớc khứ nh Hải phịng, Hà Nội sở văn hóa, di tích lịch sử nơi du lịch hấp dẫn khách du lịch nớc nh Thăng Long, chùa Hơng Câu 42 Sản xuất lơng thực đồng sông Hồng c tầm quan trọng nh nào? thuận lợi khó khăn sản xuất lơng thực đồng sông Hồng? TL

a/ tÇm quan träng:

- đảm bảo lơng thực cho dân số đông vùng - Tạo ngu lơng thực phục vụ hoạt động xuất

- Bảo đảm nguồn thức ăn cho chăn nuôi lợn gia cầm phát triển

b/ Thuận lợi: tài nguyên quý vùng phù sa sơng Hồng, tạo lên diện tích đất phù sa lớn (chỉ sau đồng sơng Cửu Long) thích hợp v lơng thực lúa nớc - Điều kiện khí hậu, thủy văn cho phép thâm canh tăng vụ sản xuất lúa hoa màu; thời tiết có mùa đơng lạnh phát triển số lơng thực a lạnh đem lại hiệu kinh tế lớn nh ngô đông, khoai tây…

- Số dân đơng, có nguồn lao động dồi giỏi thâm canh nơng nghiệp c/ Khó khăn:

- Nhìn chung dện tích canh tác có xu hớng thu hẹp mở rộng diện tích đất thổ c đất chuyên dùng

- Sự thất thờng thời tiết nh lũ lụt, hạn hán, sơng giá,… nhiễm mơi trờng có ảnh hởng xấu tới sản xuất nnông nghiệp lơng thực

- Dân số đông, tập chung phần lớn nông thôn ảnh hởng đến việc cơng nghiệp hóa nơng nghiệp, d thừa lao động sản xuất

Câu 43 vai trò vụ đông sản xuất lơng thực đồng sông Hồng?

TL: với điều kiện thời tiết có mùa đơng lạnh, hầu hết tỉnh vùng phát triển số a lạnh đenm lại hiệu kinh tế lớn nh ngô đông, khoai tây, su hào, bắp cải, cà rốt… vụ đơng trở thành vụ sản xuất số địa phơng với nhiều sản phẩm đa dạng giải vấn đề lơng thực cho vùng cho hoạt ng xut khu

Bài 23,24 vùng Bắc Trung Bộ

Câu 44 Điều kiện tự nhiên Băc Trung Bộ có thuận lợi khó khăn cho phát triển kinh tế- xà hội?

Thuận lợi: - Về vị trí địa dải đất hẹp ngang, cầu nối Bắc Bộ với vùng phía Nam, cửa ngõ hớng biển đơng nớc tiểu vùng sơng Mê Kơng phía Tây để phát triển kinh tế

- Về điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên rừng lớn phía bắc dãy Hồnh Sơn; có số khống sản trữ lợng lớn thuận lợi cho ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, chế biến lâm sản phát triển; bờ biển dài nhiều bãi biển đẹp, vờn quốc gia, hang động=> phát triển du lịch; nhiều bãi cá, tôm => pphát triển ngành thủy sản

Khó khăn: thời tiết, khí hậu có nhiều thiên tai nh lũ lụt, hạn hán, gió bão, đát xấu, bạc màu… ảnh hởng lớn đế sản xuất đời sống nhân dân vùng, đến giao thông vận tải

Câu 45 Nhận xét mô hình kinh tế nông nghiƯp cđa vïng B¾c Trung Bé?

(9)

- Kinh tế vùng nơng nghiệp, khu vực sản xuất lơng thực chủ yếu đồng ven biển, thung lũng ven sông

- Mơ hình nơng - lâm kết hợp: chăn ni gia súc lớn nh trâ, bị, đặc biệt cịn có nghề ni dỡng động vật q, trồng cơng nghiệp lâu năm có sản lợng cao nh cao su, hạt tiêu, cà phê… công nghiệp hàng năm nh lạc, mía

- Mơ hình nơng - ng kết hợp: bờ biển dài, nhiều đầm phá, nhiều sơng ngịi thuận lợi cho việc đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản dọc cồn cát ven biển đợc khai thác để nuôi tụm trờn cỏt

Bài 26, 27 28Vùng duyên h¶i NTB

Câu 46 Tại vấn đề bảo vệ phát triển rừng có tầm quan trọng đặc biệt tỉnh cực Nam Trung Bộ?

TL HS tự trả lời

Câu 46 Trình bày mạnh kinh tế vùng DHNTB?

tL: - Ng nghiệp mạnh bao gồm đánh bắt, nuôi trồng thủy sản, chế biến hải sn, lm mui

- Du lịch mạnh nhờ có bÃi biển tiếng nh Non Níc, Nha Trang, Mịi NÐ… cã hai qn thĨ di sản văn hóa nhân loại: phố cổ Hội An, di tÝch MÜ S¬n

Câu 48 so sánh địa hình vùng Bắc Trung Bộ duyên hải Nam Trung Bộ?

TL: Giống nhau: - phía Tây miền núi gị đồi; phía Dơng đồng nhỏ hẹp; vùng biển với đảovà quần đảo

Khác nhau: - Vùng BTB có dãy núi Trờng Sơn Bắc theo hớng Tây Bắc- Đông Nam đâm biển qua dãy Bạch Mã làm thành đèo Hải Vân Bờ biển khúc khuỷu - Vùng DHNTB nhiều nhánh núi Trờng Sơn Nam đâm biển tạo nhiều đèo nh đèo Cả Phú Yên, đèo Cù Mông Bình Định, đồng thời chia căt thành nhiều cánh đồng nhỏ ven biển làm cho bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh

Cu 49 V× cã chênh lệch sản lợng thủy sản khai thác nuôi trồng vùng BTB DHNTB?

TL - Vùng BTB có dãy cồn cát đồng thời có phá Tam Giang, đầm cầu Hai rộng lớn thuận lợi cho việc nuôi tôm cát, nuôi cá, thủy sản nớc nợ

- Duyên hải NTB có nhiều bãi cá bãi tơm lớn, đặc biệt có ng trờng lớn nớc nên nghề khai thác, đánh bắt thuận lợi có kết hn

Bài 28, 29 Vùng Tây Nguyên

Câu 50 Vì phải bảo vệ mơi trờng thiên nhiên, đặc biệt thảm thực vật Tây Nguyên/?

TL Tây Nguyên đầu nguần nhiều sông lớn chảy vùng xung quanh nh vùng dh NTB, vùng Đông Nam Bộ, Đông Bắc Campuchia nên việc bảo vệ môi trờng thiên nhiên, thảm thực vật rng vấn đề cấp thiết để phịng chống lũ lụt ngồi việc khai thác tài nguyên, đất đai để phát triển kinh tế khơng có ảnh hởng tới vùng Tây Ngun mà cịn gây nhiễm vùng phụ cận

Câu 51 Tại sản xuất nông nghiệp tỉnh Đắc Lắc Lâm Đồng có tốc độ tăng trởng cao Tây Nguytên?

TL - Đắc Lắc có nhiều vùng khai thác trồng công nghiệp lâu năm nh cà phê chiếm 78% diện tích cà phê nớc

- Lâm Đồng có vùng Đà Lạt nổ tiếng trông hoa rau ôn đới

- Đắc Lắc Lâm đồng phát triển chăn nuôi gia súc lớn nh bò đàn, bò sữa, Đắc Lắc hòa voi rừng

Câu 52 ý nghĩa việc bảo vệ rừng đầu nguồn dịng sơng Tây Ngun? Câu 53 tình trạng rừng tỉnh Tây nguyên nh nào?

Vẽ biểu đồ BT 3/ sgk/105 2, BT sgk/99

(10)

4 dựa vào bảng 21.1 sgk/77 vẽ biểu đồ thể suất lúa đb sông Hông, đb sông Cửu Long Nớc Nhận xét

5 BT 3sgk/75 Bt sgk/69

7 Bµi 10 thùc hµnh sgk/ 38 BT3 sgk/37

Dựa vào bảng số liệu 9.1 sgk/34, vẽ biểu đồ ccấu loại rừng nớc ta í nghĩa tài nguyên rừng?

10 Dựa vào bảng 8.1 vẽ biểu đồ thể cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt Nhật xét

Ngày đăng: 09/03/2021, 09:20

w