1. Trang chủ
  2. » Lịch sử

Ngữ pháp tiếng anh

8 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 8
Dung lượng 557,04 KB

Nội dung

example of exception for possibility of C¸c danh tõ cho trong b¶ng sau cã thÓ ®i víi hoÆc for hoÆc of. fear method hatred need means[r]

(1)(2)

NGỮ PHÁP THẦY MẠNH

FOR MOR INFORMATION, PLEASE CONTACT nguyencuong229@gmail.com

+

+1 Chđ ng÷ (subject)

β

β 1.1 Danh từ đếm đ−ợc không đếm đ−ợc.

β

β 1.2 Qu¸n tõ a (an) the

1.3 Cách sử dụng Other another.

1.4 Cách sử dông litter/ a litter, few/ a few

β

1.5 Sở hữu cách

1.6 Some, any

+

+2 §éng tõ ( verb)

β

β 2.1 HiƯn t¹i (present)

2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present)

2.1.2 HiƯn t¹i tiÕp diƠn (present progressive)

2.1.3 Present perfect ( hiƯn t¹i hoàn thành)

2.1.4 Hiện hoàn thµnh tiÕp diƠn ( preset perfect progressive)

β

β 2.2 Qu¸ khø ( Past)

2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past)

2.2.2 Qu¸ khø tiÕp diƠn (Past progresive).

2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).

2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive). β

β 2.3 T−¬ng lai

2.3.1 T−ơng lai đơn giản (simple future)

(3)

2.3.3 Tơng lai hoàn thành (future perfect) +

+3 S hoà hợp chủ ngữ động từ.

β

β 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.

β

β 3.2 Các danh từ ln địi hỏi động từ đại từ số it.

β

β 3.3 C¸ch sư dơng none, no

β

β 3.4 C¸ch sư dơng cÊu tróc either or vµ neither nor.

β

β 3.5 C¸c danh tõ tËp thĨ

β

β 3.6 C¸ch sư dơng A number of/ the number of

3.7 Các danh từ dùng sè nhiỊu.

β

β 3.8 C¸ch dïng c¸c thành ngữ There is, there are +

+4 Đại từ

4.1 Đại từ nhân xng chủ ngữ (Subject pronoun)

4.2 Đại từ nhân xng tân ngữ

4.3 Tính từ sở hữu

4.4 Đại từ sở hữu

4.5 Đại từ phản thân (reflexive pronoun) +

+5 Động từ dùng làm tân ngữ

5.1 Động từ nguyên thể làm tân ngữ

5.2 Ving dùng làm tân ngữ

5.3 động từ đặc biệt

β

β 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ

β

β 5.5 Vấn đề đại từ tr−ớc động từ nguyên thể Ving làm tân ngữ. +

+6 Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need dare

β

(4)

β

β 6.2 Dare +

+7 Cách dùng động từ to be + infinitive +

+8 C©u hái

8.1 Câu hỏi yes no

8.2 Câu hỏi thông báo

8.2.1 who what làm chủ ngữ.

8.2.2 Whom what tân ngữ cđa c©u hái

8.2.3 C©u hái dành cho bổ ngữ (when, where, why, how)

8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions)

8.4 Câu hỏi có đuôi +

+9 Lối nói phụ hoạ khẳng định phủ định.

β

β 9.1 Lối nói phụ hoạ khẳng định.

β

β 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ định +

+10 Câu phủ định

+

+11 MÖnh lÖnh thøc

β

β 11.1 MÖnh lÖnh thøc trùc tiÕp.

β

β 11.2 MƯnh lƯnh thøc gi¸n tiÕp. +

+12 §éng tõ khiÕm khuyÕt.

β

β 12.1 Diễn đạt thời t−ơng lai.

β

β 12.2 Diễn đạt câu điều kiện.

12.2.1 Điều kiện thực đợc thời tại.

12.2.2 Điều kiện thực đợc thời tại.

(5)

12.2.4 Các cách dùng đặc biệt Will, would sould mệnh đề if

+

+13 C¸ch sử dụng thành ngữ as if, as though.

β 13.1 Thêi hiƯn t¹i.

β

β 13.2 Thêi qu¸ khø. +

+14 Cách sử dụng động từ To hope to wish.

β

β 14.1 Thêi t−¬ng lai.

β

β 14.2 Thêi hiƯn t¹i

β

β 14.3 Thêi qu¸ khø.

+

+15 Cách sử dụng thành ngữ used to get/be used to

β

β 15.1 used to.

β

β 15.2 get / be used to.

+

+16 Cách sử dụng thành ngữ Would rather

16.1 Loại câu có chủ ngữ.

16.2 Loại câu có chủ ngữ

+

+17 Cách sư dơng Would Like

+

+18 Cách sử dụng động từ khiếm khuyết để diễn đạt trạng thái tại.

β

β 18.1 Could/may/might.

β

β 18.2 Should

β

β 18.3 Must

+

+19 Cách sử dụng động từ khiếm khuyết để diến đạt trạng thái thời quá khứ.

+

+20 tÝnh tõ vµ phã tõ (adjective and adverb).

+

(6)

• On the beach: trªn bui biĨn

VÝ dơ: We walked on the beach for several hours last night

• In place of = instead of : thay cho, thay v×

VÝ dơ: Sam is going to the meeting in place of his brother, who has to work

L−u ý: In place of không thay đ−ợc cho instead instead đứng cuối câu Ví dụ: She was supposed to come this morning, but she went to the lab instead

• For the most part : chđ u

VÝ dơ: The article discuses, for the most part, the possibility of life in other planets

• In hopes of + Ving = hoping to + verb = hoping that + sentence

VÝ dô: John called his brother in hopes of finding somebodyto watch his children

ã Of course : chắn, tất nhiên

Ví dụ: If you study the material very thoroughly, you will have no trouble on the examination

ã Off and on : dai dẳng, t¸i håi, tõng chËp mét

VÝ dơ: It rained off and on all day yesterday

• All of a sudden: bÊt th×nh l×nh

VÝ dơ: When we were walking through the woods, all of a sudden, we heard a strange sound

• For good = for ever : vÜnh viƠn, mui mui

VÝ dơ: Helen is leaving Chicago for good

55. Ngữ động từ

Đó động từ kết hợp với 1,2 giới từ Khi kết hợp dạng nh− vậy, ngữ nghĩa chúng thay đổi hẳn so với nghĩa ban đầu

• To break off: chấm dứt, cắt đứt, đoạn tuyệt

VÝ dô: As a result of the recent, unprovoked attack, the two countries broke off their diplomatic relations

• To bring up: nêu ra, đa

Ví dụ: The country commissioner brought up the heated issue of restricting on-street parking

ã Call on : 1- yêu cầu

Vớ dụ: The teacher called on James to write the equation on the blackboard 2- ghé thăm, đến thăm

VÝ dô: The new minister called on each of the families of his church in order to become better ac-quainted with them

• Care for: 1- thÝch (take care of)

VÝ dô: Because Marita doesn’t care for dark colors, she buys only brightly colored clothes 2- tr«ng nom, săn sóc (take care for)

Ví dụ: My neighbors asked me to care for their children after school

ã Check out : 1- Mợn sách (th viện)

(7)

• Check out of : làm thủ tục (để khỏi khách sạn, sân bay, nhà ga) >< check into : làm thủ tục để vào sân bay, khách sạn

• Check (up) on : ®iỊu tra

VÝ dơ: The insurance company decided to check up on his driving record before insuring him

ã Close in on : tiến lại gần, chạy lại gÇn

VÝ dơ: In his hallucinatory state, the addict felt that the walls were closing in on him

ã Come along with: với

Ví dụ: June came along with her supervisor to the budget meeting

ã Come down with : Mắc phải bƯnh

VÝ dơ: During the summer, many people come down with intestinal disorders

• Count on = depent on = rely on : trông cậy vào, dựa vào, nhê vµo

VÝ dơ: Maria was counting on the grant money to pay her way through graduate school

• Do away with = eliminate = get rid of : tèng khø, lo¹i bá, trõ khư

VÝ dơ: Because of the increasing number of broblems created after the football games, the director has decided to away with all sports activities

• Draw up : soạn thảo (1 hợp đồng, kế hoạch)

A new advertising contract was drawn up after the terms had been decided

• Drop out of : bỏ (đặc biệt bỏ học chừng)

VÝ dô: This organization has done a great deal to prevent young people from dropping out of school

56. Sự kết hợp danh từ, động từ tính từ với giới từ

Rất nhiều danh từ, động từ, tính từ đ−ợc kèm với giới từ định Tuy nhiên, có nhiều ngoại lệ Sau liệt kê số danh từ, động từ, tính từ mà chúng th−ờng xuyên diện với giới từ kèm theo

Nouns + prepositions

equivalent of quality of pair of

number of reason for sample of

example of exception for possibility of Các danh từ cho bảng sau ®i víi hc for hc of

fear method hatred need means

VÝ dô:

(8)

They have yet to discover a new method of/ method for analyzing this information §éng tõ + giíi tõ

Decide on detract from emerge from participate in confide in

plan on engage in escape from remove from pay for

depend on approve of succeed in mingle with rely on

Ngày đăng: 09/03/2021, 04:06

w