- BiÕt ®îc nh÷ng u viÖt cña h×nh thøc nh©n gièng v« tÝnh trong èng nghiÖm.b. KiÕn thøc.[r]
(1)Ngày dạy: 6a: 27/ 8/08 6b: 25/ 8/08 6c: 25/ 8/08 6d: 27/ 8/08
TiÕt 1
Đặc điểm thể sống Đặc điểm chung cđa thùc vËt I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nêu đợc đặc điểm chủ yếu thể sống - Phân biệt vật sống vật không sống
- Học sinh nắm đợc đặc điểm chung thực vật - Tìm hiểu đa dạng phong phú thực vật 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ tìm hiểu đời sống hoạt động sinh vật
- Rèn kĩ quan sát, so sánh kĩ hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm 3 Thái độ
- Gi¸o dơc lòng yêu thiên nhiên, yêu thích môn học II chuẩn bị
GV: Giáo án, SGK, SGV , bảng phụ
HS : - Su tầm tranh ảnh loài thực vật sống Trái Đất
- Ôn lại kiến thức quang hợp sách Tự nhiên xà hội tiểu học III Tiến trình tổ chức dạy học
1 n định tổ chức lớp (1 phút)
6a: ………V¾ng………
6b: …… V¾ng ………
6c: …… V¾ng ………
6d: Vắng
2.Kiểm tra cũ (1 phút)
Kiểm tra chuẩn bị sách häc sinh 3.Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Nhận dạng vật sống vật không sống (10 phút)
- GV cho học sinh kể tên số; cây, con, đồ vật xung quanh chọn cây, con, đồ vật đại diện để quan sát
- HS tìm sinh vật gần với đời sống nh: nhãn, cải, đậu gà, lợn bàn, ghế - Chọn đại diện: gà, đậu, bàn
- GV yêu cầu học sinh trao đổi nhóm (4 nhóm) theo câu hỏi
- Con gà, đậu cần điều kiện để sống?
- Cái bàn có cần điều kiện giống nh gà và cây đậu để tồn không?
- Sau thời gian chăm sóc đối tợng tăng kích thớc đối tợng khơng tăng kích thớc?
* HS: Th¶o ln nhãm (5 phót)
-Thực u cầu giáo viên Nhóm trởng phân cơng thành viên nhóm nghiên cứu thơng tin - > trao đổi nhóm -> thống ý kiến
- HS: Trong nhãm cư ngêi ghi l¹i nh÷ng ý kiÕn trao
(2)đổi, thống ý kiến nhóm
- Yêu cầu thấy đợc gà đậu đợc chăm sóc lớn lên cịn bàn khơng thay đổi
- GV chữa cách gọi HS trả lời
-HS: Đại diện nhóm trình bày ý kiến, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV cho HS tìm thêm số ví dụ vật sống vật không sống
- GV yêu cầu HS rút kết luËn
*Hoạt động 2: Đặc điểm thể sống (7 phút) - GV cho HS quan sát bảng SGK trang 6, GV giải thích tiêu đề cột cột
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, GV kẻ bảng SGK vo bng ph
- GV chữa cách gọi HS trả lời
- HS lên bảng ghi kết vào bảng GV, HS kh¸c theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt
- GV hỏi:- qua bảng so sánh cho biết đặc điểm của thể sống?
- HS ghi tiếp VD khác vào bảng
*Hoạt động 3: Sự phong phú đa dạng thực vật (12 phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân quan sát tranh, ghi nhớ kin thc
- HS quan sát hình 3.1 tới 3.4 SGK trang 10 tranh ảnh mang theo
Chú ý: Nơi sống thực vật, tên thực vật GV yêu cầu HS hoạt động nhóm (4 nhóm) - Thực mục SGK trang 11
* HS: Hoạt động nhóm (5 phút) - Nhóm trởng phân cơng nhóm:
+ bạn đọc câu hỏi (theo thứ tự cho nhóm nghe)
+ bạn ghi chép nội dung trả lời nhóm
- GV quan sát nhóm nhắc nhở hay gợi ý cho nhóm có học lực yếu
- GV u cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS: VD: + Thực vật sống nơi Trái Đất, sa mạc thực vật cịn đồng phong phú hn
+ Cây sống mặt nớc rễ ngắn, th©n xèp
KÕt luËn:
- VËt sèng: lấy thức ăn, nớc uống, lớn lên, sinh sản
- Vật không sống: không lấy thức ăn, không lớn lên
2 Đặc điểm thể sống
Kết luận: - Đặc điểm thể sống là:
+ Trao đổi chất với môi trờng + Lớn lên sinh sản
(3)- HS lắng nghe phần trình bày bạn, bổ sung cần
- GV yêu cầu sau thảo luận HS rót kÕt ln vỊ thùc vËt
- GV tìm hiểu có nhóm có kết đúng, nhóm cần bổ sung
* Hoạt động 4: Đặc điểm chung thực vật (8 phỳt)
- Yêu cầu HS làm tËp mơc SGK trang 11
- HS kỴ bảng SGK trang 11 vào vở, hoàn thành nội dung
- GV kẻ bảng lên bảng
- - GV đa số tợng yêu cầu HS nhận xét hoạt động sinh vt:
+ Con gà, mèo, chạy,
+ Cây trồng vào chậu đặt cửa sổ thời gian cong chỗ sáng
-HS nhận xét: động vật có di chuyển cịn thực vật khơng di chuyển có tính hớng sáng
- GVtừ rút đặc điểm chung thực vật
- HS từ bảng tợng rút đặc điểm chung thực vật
KÕt luËn:
- Thực vật sống nơi Trái Đất chúng có nhiều dạng khác nhau, thích nghi với môi trờng sống
4 Đặc điểm chung cña thùc vËt
KÕt luËn:
- Thùc vËt có khả tạo chất dinh dỡng, khả di chuyển
4 Củng cố (5 phút)
- GV cho HS trả lời câu hỏi , SGK tr.6 vµ SGK tr.12 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1 phót)
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK
(4)Ngày dạy: 6a: 29/ 8/08 6b: 29/ 8/08 6c: 30/ 8/08 6d: 29/ 8/08
TiÕt 2
Bµi 2: NhiƯm vơ cđa sinh häc I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc số VD để thấy đa dạng sinh vật với mặt lợi, hại chúng
- Biết đợc nhóm sinh vật chính: động vật, thực vật, vi khuẩn, nấm - Hiểu đợc nhiệm vụ sinh học thực vật hc
2 Kĩ năng
- Rốn k nng so sánh 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức yêu thiên nhiên môn học II chuẩn bị
1 GV: Giáo án, SGK, SGV , bảng phụ 2. HS: Kẻ bảng SGK tr.7 vào
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1 phút)
6a: ………
6b: ………
6c: ………
6d: ………
KiĨm tra bµi cị (5 phót)
- Đặc điểm chung thể sống? Đáp án: + Trao đổi chất với mơi trờng
+ Lín lên sinh sản 3 Bài mới
Hot ng GV - HS Nội dung
* Hoạt động 1: Sinh vật tự nhiên (18 phút)
a Sự đa dạng giới sinh vật
- GV: yêu cầu HS làm tập mục trang SGK - HS hoàn thành bảng thống kê trang GSK (ghi tiếp số cây, khác)
-GV: qua bảng thống kê em có nhận xét giới sinh vật? (gợi ý: nhận xét nơi sống, kích thớc? Vai trị ngời? )
- HS: nhËn xÐt theo cét däc, bæ sung có hoàn chỉnh phần nhận xét
-GV: Sự phong phú môi trờng sống, kích thớc, khả di chuyển sinh vật nói lên điều gì?
- HS: Trao đổi để rút kết luận: sinh vật đa dạng
1 Sinh vËt tù nhiên
(5)b Các nhóm sinh vật
-GV hÃy quan sát lại bảng thống kê có thĨ chia thÕ giíi sinh vËt thµnh mÊy nhãm?
- HS xếp loại riêng ví dụ thuộc động vật hay thực vật
- HS nghiên cứu độc lập nội dung thông tin - GV: HS khó xếp nấm vào nhóm nào, GV cho HS nghiên cứu thông tin SGK trang 8, kết hợp với quan sát hình 2.1 SGK trang
- Thơng tin cho em biết điều gì?
- HS nhận xét; sinh vật tự nhiên đợc chia thành nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật động vật
- Khi phân chia sinh vật thành nhóm, ngời ta dựa vào đặc điểm no?
( Gợi ý: + Động vật: di chuyển + Thùc vËt: cã mµu xanh
+ Nấm: màu xanh (lá) + Vi sinh vËt: v« cïng nhá bÐ)
- HS khác nhắc lại kết luận để lớp ghi nhớ
* Hoạt động 2: Nhiệm vụ sinh học(10 phút) - GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang trả lời câu hỏi:
- Nhiệm vụ sinh học gì?
- HS đọc thơng tin SGK từ 1-2 làn, tóm tắt nội dung để trả lời câu hỏi
- GV gäi 1-3 HS tr¶ lêi
- HS nghe råi bổ sung hay nhắc lại phần trả
- GV cho học sinh đọc to nội dung: nhiệm vụ thực vật học cho lớp nghe
- HS nhắc lại nội dung vừa nghe
b C¸c nhãm sinh vËt
KÕt luËn:
- Sinh vật tự nhiên đợc chia thành nhóm lớn: vi sinh vật, nấm, thực vật động vật
2 NhiƯm vơ cđa sinh häc
KÕt ln:
- NhiƯm vơ cđa sinh häc
- NhiƯm vơ cđa thùc vËt häc (SGK trang 8)
4 Củng cố (10 phút)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
- Th gii sinh vt đa dạng đợc thể nh nào?
- Ngời ta phân chia sinh vật tự nhiên thành nhóm? Hãy kể tên nhóm? - Cho biết nhiệm vụ sinh học thực vật hc?
(6)Ngày dạy: 6a: 3/ /08 6b: 1/ /08 6c: 1/ /08 6d: 3/ 9/08
TiÕt 3
Bài 4: Có phải tất thực vật có hoa I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh biết quan sát, so sánh để phân biệt đợc có hoa khơng có hoa dựa vào đặc điểm quan sinh sản (hoa, quả)
- Ph©n biệt năm lâu năm 2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, bảo vệ chăm sóc thực vật II chuẩn bị
- GV: Tranh phóng to hình 4.1; 4.2 SGK Mẫu đậu có hoa quả, hạt - HS : su tầm tranh dơng xỉ, rau bợ III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức : (1 phút)
6a: …………V¾ng………
6b: ……… V¾ng………
6c: ……… V¾ng ………
6d: Vắng 2 Kiểm tra cị (5 phót)
- Nêu đặc điểm chung thực vật?
(7)+ Kh«ng có khả di chuyển 3 Bài mới
Hot động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Thực vật có hoa thực vật khơng có hoa(18 phút)
- GV: Yêu cầu HS hoạt động cá nhân để tìm hiểu quan ci
+ HS: Có hai loại quan: quan sinh dỡng quan sinh sản
- GV đa câu hỏi sau: + Rễ, thân, lá, + Hoa, quả, hạt
+ Chức quan sinh sản + Chức quan sinh dỡng
- HS đọc phần trả lời nối tiếp câu hỏi GV (HS khác bổ sung)
+ Cơ quan sinh dỡng + Cơ quan sinh sản
+ Sinh sản để trì nịi giống + Nuôi dỡng
- GV: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm hồn thành bảng SGK tr.13 để phân biệt thực vật có hoa thực vật khơng có hoa?
* HS: hoạt động nhóm (5 phút)
- HS quan sát tranh mẫu nhóm ý quan sinh dỡng quan sinh sản
- HS kết hợp hình 4.2 SGK trang 14 hoàn thành bảng SGK trang 13
- GV theo dõi hoạt động nhóm, gợi ý hay hớng dẫn nhóm cịn chậm
- GV chữa bảng cách gọi HS nhóm trình bày
- HS: Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV lu ý HS dơng xỉ khơng có hoa nhng có quan sinh sản đặc biệt
- GV nêu câu hỏi: Dựa vào đặc điểm có hoa thực vật chia thnh my nhúm?
- HS dựa vào thông tin trả lời cách phân biệt thực vật có hoa víi thùc vËt kh«ng cã hoa
- GV cho HS đọc mục cho biết:
- ThÕ thực vật có hoa hoa?
- HS lµm nhanh bµi tËp SGk trang 14
- GV chữa nhanh cách đọc kết để HS giơ tay, tìm hiểu số lợng HS nắm đợc
- GV dù kiÕn số thắc mắc HS phân biệt nh: thông có hạt, hoa hồng, hoa cúc quả, su hào, bắp cải hoa
1 Thùc vËt cã hoa vµ thùc vËt kh«ng cã hoa.
KÕt luËn:
-Thùc vËt cã nhãm: + Thùc vËt cã hoa
(8)* Hoạt động 2: Cây năm lâu năm (12 phút)
- GV viết lên bảng số nh:
Cây lúa, ngô, mớp gọi năm Cây hồng xiêm, mít, vải gọi lâu năm
- T¹i ngêi ta l¹i nãi nh vËy?
GV yêu cầu HS thảo luận lớp
- HS thảo luận trao đổi với lớp, ghi lại nội dung giấy
Cã thĨ lµ: lóa sống thời gian, thu hoạch Hồng xiêm to, cho nhiều
- GV hng cho HS ý tới việc thực vật hoa kết lần vòng đời
- HS thảo luận theo hớng lần đời để phân biệt năm lâu năm GV: yêu cầu HS rút kết luận
- GV cho SH kĨ thªm số loại năm lâu năm
KÕt luËn:
- Cây năm hoa kết lần vòng đời
- Cây lâu năm hoa kết nhiều lần đời
4 Củng cố (8 phút)
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3, SGK trang 15 - Gợi ý câu hỏi 3*
5 Hớng dÉn häc bµi ë nhµ (1 phót) - Häc bµi trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em cã biÕt”
- Lµm bµi tËp
(9)Ngày dạy: 6a: 10/ /08 6b: 8./ /08 6c: 3/ /08 6d: 10/ /08
Chơng I- Tế bào thực vật
Tiết
Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi cách sư dơng I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nhận biết đợc phận kính lúp kính hiển vi - Biết cách sử dụng kính lúp, bớc sử dụng kính hiển vi
2 Kĩ năng
- Rốn k nng thc hành 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ kính lúp kính hiển vi II chuẩn bÞ
1 GV: Kính lúp cầm tay, kính hiển vi. Mẫu: vài hoa, rễ nhỏ 2 HS: đám rêu, rễ hành.
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1 phút)
6a: ……… V¾ng ………
6b: ……… V¾ng ………
6c: ……… V¾ng ………
6d: .Vắng
2 Kiểm tra cị (5 phót)
- Dựa vào đặc điểm để nhận biết thực vật có hoa thực vật khụng cú hoa?
- Kể tên trồng làm lơng thực? Theo em, lơng thực thờng năm hay lâu năm?
ỏp án: - Dựa vào đặc điểm quan sinh sản - Cây lơng thực thờng năm
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Kính lúp cách sử dụng (13 phút)
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính lúp
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK trang 17, cho biết kính lúp có cấu tạo nh nào?
- HS đọc thông tin, nắm bắt, ghi nhớ cấu tạo - HS cầm kính lúp đối chiếu phần nh ghi
+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính lúp cầm tay
- HS đọc nội dung hớng dẫn SGK trang 17, quan sát hình 5.2 SGK trang 17
- GV yêu cầu HS trình bày lại cách sử dụng kính lúp cho líp cïng nghe
+ Vấn đề 3: Tập quan sát mẫu kính lúp
- GV:yêu cầu HS quan sát rêu cách tách riêng đặt lên giấy, vẽ lại hình rêu quan sát đợc giấy
- GV: Quan sát kiểm tra t đặt kính lúp HS cuối kiểm tra hình vẽ rêu
1 Kính lúp cách sử dụng
Kết luận:
(10)* Hoạt động 2: Kính hiển vi cách sử dụng (18 phút)
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi
- GV u cầu HS hoạt động nhóm tìm hiểu cấu tạo kính hiển vi, nhóm có kính
* HS hoạt động nhóm (5 phút)
- HS đặt kính trớc bàn nhóm cử ngời đọc SGK trang 18 phần cấu tạo kính
- Cả nhóm nghe đọc kết hợp với hình 5.3 GSK trang 18 để xác đinh phận kính
- GV gọi đại diện 1-2 nhóm lên trớc lớp trình bày - HS nhóm cịn lại ý nghe bổ sung (nếu cần) - HS nhóm nhắc lại 1-2 lần để nhóm nắm đầy đủ cấu tạo kính
- GVhái bé phËn nµo cđa kÝnh hiĨn vi lµ quan träng nhất? Vì sao?
- HS trả lời phận riêng lẻ nh ốc điều chỉnh hay èng kÝnh, g¬ng
- GV nhấn mạnh: thấu kính có ống kính để phóng to đợc vật
+ Vấn đề 2: Cách sử dụng kính hiển vi
- GV làm thao thao tác sử dụng kính để lớp theo dõi bớc
- HS đọc mục SGk trang 19 nắm đợc bớc sử dụng kính
- Nếu có điều kiện GV phát cho nhóm tiêu mẫu để tập quan sát
- HS cố gắng thao tác bớc để nhìn thấy mẫu
- HS đọc kết luận chung SGK tr.19
2 Kính hiển vi cách sư dơng
KÕt ln: VỊ cÊu t¹o - Kính hiển vi có phần chính:
+ Chân kính + Thân kính + Bàn kính
Kết luận:
C¸ch sư dơng kÝnh hiĨn vi ( SGK tr.19)
4 Cđng cè (7 phót)
- Gọi 1-2 HS lên trình bày lại cấu tạo kính lúp kính hiển vi - Nhận xét, đánh giá điểm nhóm học tốt
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1 phót) - Häc bµi
- §äc mơc “Em cã biÕt”
(11)Ngày dạy: 6a: / /08 6b: / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
TiÕt 5
Bµi 6: Quan sát tế bào thực vật I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh tự làm đợc tiêu tế bào thực vật (tế bào vảy hành tế bào thịt cà chua chín)
Kĩ năng
- Rèn kĩ sử dụng kÝnh hiĨn vi
- Tập vẽ hình quan sát đợc kính hiển vi 3 Thái độ
- Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ, trung thực II chuẩn bị
1 GV: - Biểu bì vẩy hành thịt cà chua chín.
- Bn kớnh,lỏ kímh,lọ đựng nớc có ống nhỏ giọt,kim nhọn kim mũi mác
- Tranh phãng to cđ hµnh vµ tÕ bào vẩy hành, cà chua chín tế bào thịt cà chua - Kính hiển vi
2 HS: Học lại kính hiển vi. III Tiến trình tổ chøc d¹y häc
1 ổn định tổ chức (1 phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… Vắng 2 Kiểm tra cũ (5 phút)
- Nêu chức kính lúp kính hiển vi? Đáp án: Để phóng to vật cần quan sát
3 Bài mới
Hot ng ca GV - HS Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát tế bào dới kính hiển (20 phút) Yêu cầu thực hành:
- GV kiểm tra phần chuẩn bị HS theo nhóm phân
(12)công, bớc sử dụng kính hiển vi (bằng cách gọi 1-2 HS trình bày)
- GV yêu cầu HS:
+ Lm c tiờu bn t bào cà chua vẩy hành + Vẽ lại hình quan sát đợc
+ Các nhóm khơng đợc nói to lại lộn xộn
- GV phát dụng cụ: Nếu có điều kiện nhóm (6 ngời) gồm kính hiển vi, khay đựng dụng cụ nh kinh mũi mác, dao, lọ nớc, ống hút, gấy thấm, lam kính
- GV ph©n công: số nhóm làm tiêu tế bào vảy hành, số nhóm làm tiêu tế bào thịt cµ chua
- GV u cầu nhóm (đã đợc phân công) đọc cách tiến hành lấy mẫu quan sát mẫu kính
- HS quan sát hình 6.1 SGK trang 21, đọc nhắc lại thao tác, chọn ngời chuẩn bị kính, cịn lại chuẩn bị tiêu nh hớng dẫn GV
- Tiến hành làm ý tế bào vảy hành cần lấy lớp thật mỏng trải phẳng không bị gập , tế bào thịt cà chua chØ qt líp máng
- Sau quan sát đợc cố gắng vẽ thật giống mẫu - GV làm mẫu tiêu để học sinh quan sát
- GV tới nhóm giúp đỡ, nhắc nhở, giải đáp thắc mắc HS
* Hoạt động 2: Vẽ lại hình quan sát đợc dới kính (13 phút)
- GV treo tranh phãng to giíi thiƯu: + Cđ hµnh tế bào biểu bì vảy hành + Quả cà chua tế bào thịt cà chua
- HS quan sát tranh đối chiếu với hình vẽ nhóm mình, phân biệt vách ngăn tế bào
- GV híng dÉn HS c¸ch võa quan s¸t võa vÏ hình - HS vẽ hình vào
- Nu thời gian GV cho HS đổi tiêu nhóm cho nhóm khác để quan sát đợc tiêu
2 Vẽ lại hình quan sát đợc dới kính
a VÏ tế bào vẩy hành b Vẽ tế bào thịt cµ chua
4 Cđng cè (5 phót)
- HS tự nhận xét nhóm thao tác làm tiêu bản, sử dụng kính, kết - GV đánh giá chung buổi thực hành (về ý thức, kết quả),
- Yêu cầu HS lau kính, xếp lại vào hép vµ vƯ sinh líp häc 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1 phót)
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi 1, SGK trang 27 - Su tầm tranh ảnh hình dạng tế bào thực vật Ngày dạy: 6a: / /08
6b: … …… / /08 6c: / 9…/08 6d: … …… / /08
TiÕt 6
(13)1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc quan thực vât đợc cấu tạo tế bào - Những thành phần cấu tạo ch yu ca t bo
- Khái niệm mô 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát hình vẽ, thu thập kiến thức - Kĩ nhận biÕt kiÕn thøc
3 Thái độ
- Gi¸o dục ý thức học tập, lòng yêu thích môn học II chuẩn bị
1 GV: Giáo án, SGK, SGV , b¶ng phơ
Tranh hình 7.1; 7.2; 7.3; 7.4 ; 7.5 SGK 2 HS: Su tầm tranh ảnh tế bào thực vật. III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1 phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra bµi cị(1 phót)
- Kiểm tra hình vẽ tế bào thực vật HS làm trớc nhà Đáp án : Hình vẽ HS
3 Bµi míi
VB: Cho HS nhắc lại đặc điểm tế bào biểu bì vảy hành quan sát đợc hơm tr-ớc GV đặt câu hỏi: có phải tất quan thực vật có cấu tạo giống vảy hành khơng?
Hoạt động GV - HS Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu hình dạng kích thớc của tế bào(13 phút)
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu hình dạng tế bào
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân nghiên cứu SGK mục I trả lời câu hỏi: Tìm điểm giống cấu tạo rễ, thân, lá?
- HS quan sát hình 7.1; 7.2; 7.3 SGK trang 23 trả lời câu hỏi:
- GV lu ý HS nói nhiều nhỏ tế bào - HS thấy đợc điểm giống cấu tạo nhiều tế bào
- GV cho HS quan sát lại hình SGK, tranh hình dạng tế bào số khác nhau, nhận xét hình dạng tế bào
- HS quan sát tranh đa nhận xét: tế bào có nhiều hình dạng
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình 7.1 SGK trang 23 cho biết: quan tế bào có giống không?
+ GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK
- HS đọc thơng tin xem bảng kích thớc tế bào trang 24 SGK, tự rút nhận xét
- HS trình bày, bổ sung cho đầy đủ - Kích thớc tế bào khác
- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa HS, yªu cÇu HS rót nhËn
(14)xÐt kích thớc tế bào
- GV thông báo thêm số tế bào có kích thớc nhỏ (mô phân sinh ngọn) tế bào sợi gai dài
- GV yêu cầu HS rút kết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo tế bào(12 phút) - GV yêu cầu HS nghiên cứu độc lập nội dung SGK trang 24
- GV treo tranh câm; sơ đồ cấu tạo tế bào thực vật - Gọi HS lên bảng phận tế bào tranh
- HS đọc thông tin SGk trang 24 Kết hợp quan sát hình 7.4 SGK trang 24
- Xác định đợc phận tế bào ghi nhớ kiến thức
- Từ 1-3 HS lên bảng tranh nêu đợc chức phận, HS khác nghe bổ sung
- GV cho nhận xét đánh giá điểm
- GV më réng: chó ý lơc l¹p chất tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết có màu xanh góp phần vào trình quang hợp
- GV túm tt, rỳt kết luận để HS ghi nhớ thành phần cấu tạo chủ yếu tế bào
* Hoạt động 3: Tỡm hiu mụ (8phỳt)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh loại mô SGK tr.25 đa câu hỏi:
Nhận xét cấu tạo hình dạng tế bào loại mô, loại mô khác nhau?
- HS quan sỏt tranh, trao đổi nhanh bàn đa nhận xét ngắn gọn
- Đại diện vài HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
? Rót kết luận: mô gì?
- GV bổ sung thêm vào kết luận HS: chức tế bào mô n+là mô phân sinh làm cho quan thực vật lớn lên
KÕt lu©n:
- Cơ thể thực vật đợc cấu to bng t bo
- Các tế bào có hình dạng kích thớc khác
2 Cấu tạo tế bào
Kết luận: - Tế bào gồm:
+ Vách tế bào + Màng sinh chất + Chất tế bào + Nhân 3 Mô
Kết luận:
- Mô gồm nhóm tế bào giống thực chức
4 Củng cố (5 phót)
(15)- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biÕt”
- Ôn lại khái niệm trao đổi chất cõy xanh (lp di)
Ngày dạy: 6a: …… / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
Tiết 7
Bài 8: Sự lớn lên phân chia tế bào I Mục tiêu
1 Kiến thøc
- Học sinh trả lời đợc câu hỏi: Tế bào lớn lên nh nào? Tế bào phân chia nh nào? - HS hiểu đợc ý nghĩa lớn lên phân chia tế bào thực vật có tế bào mơ phân sinh mi cú kh nng phõn chia
2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát hình vẽ, tìm tịi kiến thức 3 Thái độ
- Gi¸o dơc thích môn học II chuẩn bị
1 GV: Giáo ¸n, SGK, SGV
Tranh phóng to hình 8.1; 8.2 SGK trang 27 HS: Ôn lại khái niệm trao đổi chất xanh III Tiến trình giảng
1 ổn định tổ chức (1 Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra bµi cị (6Phót)
- KÝch thíc cđa tế bào thực vật?
- Nêu thành phần chủ yếu tế bào thực vật? Đáp án: - Các tế bào có hình dạng kích thớc khác - Tế bào gồm:
+ Vách tÕ bµo + Mµng sinh chÊt + ChÊt tÕ bµo + Nhân 3 Bài mới
Hot ng ca GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu lớn lên tế bào (13 Phút)
- GV yêu cầu HS: + Hoạt động theo nhóm + Nghiên cứu SGK
+ Tr¶ lêi câu hỏi mục thông tin SGK trang 27
(16)- GV gỵi ý:
? Tế bào trởng thành tế bào không lớn thêm đợc v cú kh nng sinh sn?
? Trên hình 8.1 tế bào phát phận tăng kích thớc phận nhiều lên
* HS hoạt động nhóm (7 Phút)
- HS đọc thơng tin mục kết hợp hợp quan sát hình 8.1 SGK trang 27
- Trao đổi nhóm, thảo luận ghi lại ý kiến sau thống giy
- Có thể HS thấy rõ: tăng kÝch thíc
- Từ gợi ý GV học sinh phải thấy đợc vách tế bào lớn lên, chất tế bào nhiều lên, không bào to
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bæ sung
- GV: từ ý kiến HS thảo luận nhóm yêu cầu HS trả lời tóm tắt câu hỏi GVcho HS rút kết luận
* Hoạt động 2: Tìm hiểu phân chia tế bào (17 Phút)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK theo nhóm
- GV viết sơ đồ trình bày mối quan hệ lớn lên phân chia tế bo
- Tế bào non lớn dần thành tế bào trởng thành phân chia thành tế bào non
- GV: yêu cầu thảo luận nhóm theo câu hỏi mục - GV gợi ý: lớn lên quan thực vật trình:
+ Phân chia tế bào + Sự lớn lên tế bào
- HS c thụng tin mục SGK trang 28 kết hợp quan sát hình vẽ 8.2 SGK trang 28, nắm đợc trình phân chia tế bào
- HS theo dõi sơ đồ bảng phần trình bày GV
* HS thảo luận nhóm ghi vào giấy (7 Phút)
+ Quá trình phân chia: SGK trang 28
+ Tế bào mô phân sinh có khả phân chia + Các quan thực vật lớn lên nhờ tế bào phân chia
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bỉ sung
- GV: Đây q trình sinh lí phức tạp thực vật GV tổng kết toàn nội dung theo câu hỏi thảo luận HS để lớp hiểu rõ
KÕt ln:
- Tế bào có kích thớc nhỏ, lớn dần lên thành tế bào trởng thành nhờ q trình trao đổi chất
2 Sù ph©n chia tế bào
Kết luận:
Quá trình phân chia tế bào:
+ Đầu tiên hình thành hai nhân
(17)GV a câu hỏi: Sự lớn lên phân chia tế bào có ý nghĩa thực vật?
- HS phải nêu đợc: lớn lên phân chia tế bào giúp thực vật lớn lên ( sinh trởng phát triển)
- GV: Cho HS đọc KL chung SGK tr.28
+ Hình thành vách tế bào, ngăn đôi TB cũ thành hai tế bo
- Các tế bào mô phân sinh có khả phân chia
- Các TB phân chia lớn lên giúp sinh trởng ph¸t triĨn
4 Cđng cè (7 Phót)
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối - HS làm tập trắc nghiệm:
Hóy khoanh trịn vào đầu câu trả lời nhất:
Bµi tập 1: Các tế bào mô có khả phân chia mô sau:
a Mụ che trở b Mô nâng đỡ c Mô phân sinh Đáp án c
Bµi tËp 2: Trong tế bào sau tế bào có khả phân chia:
a Tế bào non b Tế bào trởng thành c Tế bào già Đáp án b
Bài tập 3: Điền từ cụm từ vào chỗ sống:
Quỏ trỡnh phõn bo: hình thành sau chất tế bào , vách tế bào hình thành tế bào cũ thành tế bào non”
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1 Phót)
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị số rửa nh: Cây rau cải, cam, nhÃn, rau dền, hành, cỏ
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
Ch¬ng II- RƠ TiÕt 8
Bài 9: Các loại rễ, miền rễ I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nhận biết phân biệt đợc loại rễ rễ cọc rễ chùm - Phân biệt đợc cấu tạo chức miền rễ
2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt so sánh, kĩ hoạt động nhóm 3 Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: Một số câu có rễ: rau cải, nhÃn, rau dền, hành Mô hình miền rễ
Miếng bìa ghi sẵn miền rễ, chức rƠ, phiÕu häc tËp
Bµi tËp Nhãm A B
1
Tên
Đặc điểm chung rễ Đặt tên rễ
(18)III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng
2 Kiểm tra cũ (5Phút)
1 Quá trình phân bào diễn nh nào? - Đáp án: 1.+ Đầu tiên hình thành hai nhân + Sau chất tế bào phân chia
+ Hình thành vách tế bào, ngăn đôi TB cũ thành hai tế bào 3 Bài mới
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu loại rễ(18Phút)
+ Vấn đề 1: Tìm hiểu loại rễ phân loại rễ
- GV yêu cầu HS kẻ phiếu học tập vào hoạt động theo nhóm
- Yêu cầu HS chia rễ thành nhóm, hoµn thµnh bµi tËp phiÕu häc tËp
* HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS đặt tất có rễ nhóm lên bàn - Kiểm tra quan sát thật kĩ tìm rễ giống đặt vào nhóm
- Trao đổi nhóm, thống ý kiến ghi vào phiếu học tập tập
- GV lu ý giúp đỡ HS trung bình yếu - GV hớng dẫn chữa
- GV tiếp tục yêu cầu HS làm tập 2, đồng thời GV treo tranh câm hình 9.1 SGK trang 29 để HS quan sát
Bài tập 2: HS quna sát kĩ rễ nhóm A ý kích thớc rễ, cách mọc đất, kết hợp với tranh (có rễ to, nhiều rễ nhỏ), ghi vào phiếu tơng tự với rễ nhóm B
- HS đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nghe nhận xột, b sung
- GV chữa tập 2, sau nghe phần phát biểu bổ sung nhóm, GV chọn nhóm hoàn thành phiếu tốt nhắc lại cho lớp nghe
- GV cho nhóm đối chiếu đặc điểm rễ với tên nhóm A, B tập phù hợp cha, cha chuyển nhóm cho
- HS đối chiếu với kết để sửa chữa cần
- GV gợi ý tập dựa vào đặc điểm rễ gọi tên rễ
- HS làm tập nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, thống tên rễ nhãm lµ RƠ cäc vµ RƠ chïm
(19)- NÕu HS gäi nhãm A lµ rƠ thẳng GV chỉnh lại rễ cọc
? Đặc điểm rễ cọc rễ chùm?
- HS nhìn vào phiếu chữa nhóm đọc to kết cho lớp nghe
- HS chọn nhanh 1- em trả lời, em khác nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS lµm nhanh bµi tËp sè SGK trang 29
+ Vấn đề 2: Nhận biết loại rễ cọc rễ chùm qua tranh, mẫu
- GV cho HS lớp xem rễ rau dền nhÃn, hoàn thành câu hỏi
- HS hoạt động cá nhân quan sát rễ GV kết hợp với hình 9.2 SGK trang 30, hồn thành câu hỏi dới hình
GV cho HS theo dõi Phiếu chuẩn kiến thức, sửa chỗ sai
- HS tự đánh giá câu trả lời Quan sát phiếu chuẩn kiến thức để sửa chữa cần - GV đánh giá điểm cho nhóm làm tốt
* Hoạt động 2: Tìm hiểu miền rễ
(15Phót)
- GV: cho tự HS nghiên cứu SGK trang 30 + Vấn đề 1: Xác định miền rễ
- GV treo tranh câm miền rễ đặt miếng bìa ghi sẵn miền rễ bàn, HS chọn gắn vào tranh
- HS làm việc độc lập: đọc nội dung khung kết hợp với quan sát tranh thích, ghi nhớ kiến thức
- HS lên bảng gắn bìa viết sẵn để xác định đợc vá miền
- HS khác theo dõi, nhận xét, sửa lỗi cần ? Rễ có miền? Kể tên miền?
- HS trả lời câu hỏi, lớp ghi nhớ miỊn cđa rƠ
+ Vấn đề 2: Tìm hiểu chc nng cỏc ca r
? Chức miền rễ? - Tơng tự HS lên gắn miếng bìa viết sẵn chức vào miền cho phù hợp
- HS theo dõi, nhận xét
- Trả lời câu hỏi GV chức miền rễ
Kết luËn:
PhiÕu chuÈn kiÕn thøc
BT Nhãm A B
1
2
3
- Tªn - Đặc điểm chung rễ
- Đặt tên rễ
- Cây rau cải,
mít, đậu - Có rễ to khoẻ đâm thẳng, nhiều rễ mọc xiên, từ rễ mọc nhiều rễ nhỏ - Rễ cọc
- Cây hành, cỏ dại, ngô
- Gồm
nhiều rễ to dài gần nhau, mọc toả từ gốc thân thành chùm - Rễ chùm
2 Các miền rƠ
KÕt ln:
- RƠ cã miỊn chÝnh + MiỊn chãp rƠ + MiỊn sinh trëng + MiỊn hót
+ MiỊn trëng thµnh 4 Cđng cè (5Phút)
- Yêu cầu HS kể tên 10 rƠ cäc, 10 c©y rƠ chïm
- HS làm tập trắc nghiệm:Khoanh tròn vào đầu câu đúng: Trong miền sau rễ, miền có chức dẫn truyền?
(20)b MiÒn hót d MiỊn chãp rƠ 5 Híng dÉn häc nhà(1Phút)
- Học trả lời câu hỏi 1, SGK - Đọc mục Em có biết
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
TiÕt 9
Bµi 10: Cấu tạo miền hút rễ I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc cấu tạo chức phận miền hút rễ
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo phận phù hợp với chức chúng
- Biết sử dụng kiến thức học giải thích số tợng thực tế có liên quan đến rễ 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát tranh, mẫu 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: Tranh phãng to h×nh 10.1; 10.2 SGK,
(21)III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra cũ (5Phút)
- Nêu chức miền hút rễ?
- Đáp án: + Miền chóp rễ :Che chở cho đầu rễ + Miền sinh trëng: Lµm cho rƠ dµi + Miền hút : Hấp thụ nớc muối khoáng + MiỊn trëng thµnh: DÉn trun
3 Bµi míi
VB: GV cho HS nhắc lại cấu tạo chức miền rễ? Tại miỊn hót l¹i quan träng nhÊt?
Hoạt động GV - HS Nội dung
* Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo miền hút rễ
(17Phót)
- GV treo tranh phãng to h×nh 10.1 10.2 SGK + Lát cắt ngang qua miền hút tế bào lông hút
+ Miền hút gồm phần vỏ trụ (chỉ giới hạn phần tranh)
- HS theo dừi tranh bảng ghi nhớ đợc phần vỏ trụ
- HS xem chó thÝch cđa h×nh 10.1 SGK trang 32, ghi giÊy c¸c bé phËn cđa phần vỏ trụ
- GV kiểm tra cách gọi HS nhắc lại - HS trả lời, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV ghi sơ đồ lên bảng, cho HS điền tiếp phận - HS lên bảng điền nốt vào sơ đồ GV, HS khác bổ sung
* C¸c bé phËn cđa miỊn hót: BiĨu b×
Các Vỏ Thịt vỏ
phận Bó Mạch rây miền hút Trụ mạch
Mạch gỗ Ruột
- GV cho HS nghiªn cøu SGK trang 32
- GV yêu cầu HS quan sát lại hình 10.2 bảng trao đổi trả lời câu hỏi:
? Vì lông hút tế bµo?
- HS đọc nội dung cột bảng “Cấu tạo chức miền hút”, ghi nhớ nội dung chi tiết cấu tạo biểu bì, thịt vỏ, mạch rây, mạch gỗ, ruột
- HS đọc lại nội dung để lớp nghe
- HS ý cấu tạo lông hút có vách tế bào, màng tế bào để trả lời lông hút tế bào
- GV nhận xét cho điểm HS trả lời
1 CÊu t¹o miỊn hót cđa rƠ
KÕt ln:
- MiỊn hót cđa rƠ gåm phÇn: vỏ trụ
+ Vỏ cấu tạo gồm biểu bì thịt vỏ
(22)* Hoạt động 2: Tìm hiểu chức miền hút
(16Phót)
- GV cho HS nghiªn cøu SGk trang 32 bảng Cấu tạo chức miền hút, quan sát hình 7.4
- Cho HS tho luận theo vấn đề:
? CÊu t¹o miỊn hút phù hợp với chức thể nh nào?
? Lông hút có tồn mÃi không?
? Tìm giống khác tế bào thực vật với tế bào lông hút?
- HS đọc cột bảng kết hợp với hình vẽ 10.1 cột để ghi nhớ nộidung
- Thảo luận đa đợc ý kiến
+ Phù hợp cấu tạo chức biểu bì: tế bào xếp sát nhau, bảo vệ Lông hút tế bào biểu bì kéo dài
+ Lông hút không tồn mÃi, già rụng + Tế bào lông hút không mang diệp lục
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV gợi ý: Tế bào lông hút có khơng bào lớn, kéo dài để tìm nguồn thức ăn
- GV nghe, nhận xét phần trả lời HS, đánh giá điểm để động viên nhóm hoạt động tốt
? Trªn thùc tÕ bé rƠ thờng ăn sâu, lan rộng, nhiều rễ con, hÃy giải thích?
- HS dựa vào cấu tạo miền hút, chức lông hút trả lời
loại bó mạch mạch rây mạch gỗ) ruột
2 Chức miền hút
Kết luận:
- Nh cột bảng Cấu tạo chức miỊn hót” 4 Cđng cè (5Phót)
- HS tr¶ lêi c©u hái 2, GSK 5 Híng dÉn häc nhà (1Phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
- Làm tập (chuẩn bị cho sau) SGK tr.33
(23)6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
TiÕt 10
Bài 11: Sự hút nớc muối khoáng rƠ I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh biết quan sát, nghiên cứu kết thí nghiệm để tự xác định đợc vai trò nớc số loại muối khống
- Xác định đợc đờng rễ hút nớc muối khống hồ tan
- Hiểu đợc nhu cầu nớc muối khoáng phụ thuộc vào điều kiện nào?
- Tập thiết kế thí nghiệm đơn giản nhằm chứng minh cho mục đích nghiờn cu ca SGK
2 Kĩ năng
- Rèn kĩ thao tác, bớc tiến hành thÝ nghiÖm
- Biết vận dụng KT học để bớc đầu giải thích số tợng thiờn nhiờn 3 Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thích môn học II chuẩn bị
1.GV: Giáo ¸n, SGK, SGV.
2 HS: KÕt qu¶ cđa c¸c mẫu thí nghiệm nhà. III Tiến trình tổ chức d¹y - häc
1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra bµi cị (2Phót)
- Kiểm tra kết tập HS làm nhà 3 Bài mới
Më bµi nh SGK.
Hoạt động GV - HS Nội dung
I Cần nớc loại muối khoáng
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nhu cầu nớc cây
(18Phót)
+ ThÝ nghiƯm 1:
- GV cho HS nghiên cứu SGK, thảo luận theo c©u hái mơc thø nhÊt
* HS hoạt động nhóm.(5 phút)
- Từng cá nhân nhóm đọc thí nghiệm SGK ý tới: điều kiện thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm - Thảo luận nhóm, thống ý kiến, ghi lại nội dung cần đạt c:
+ Đó cần nớc nh dự đoán chậu B héo dần thiếu nớc
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV bao quát lớp, nhắc nhở nhóm, hớng dẫn động viên nhóm HS yếu
- Sau HS trình bày kết quả, GV thơng báo kết nhóm cần
+ ThÝ nghiƯm
- GV cho nhóm báo cáo kết thí nghiệm cân
I Cần nớc loại muối khoáng
(24)rau nhà
- Các nhóm báo cáo đa nhận xét chung khối l-ợng rau sau phơi khô bị giảm
- GV cho HS nghiên cứu SGK
- HS đọc mục SGK trang 35, thảo luận theo câu hỏi mục thứ SGk trang 35, đa ý kiến thống
- HS đa đợc ý kiến: nớc cần cho cây, loại cây, giai đoạn cần lợng nc khỏc
- HS trình bày ý kiến, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung - GV lu ý HS kể tên cần nhiều nớc nớc tránh nhầm nớc cần nhiều nớc, cạn cần nớc
- Yêu cầu HS rót kÕt luËn
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nhu cầu muối khống của cây (17Phút)
+ ThÝ nghiÖm 3:
- GV cho HS quan sát hình 11.1, cho HS đọc thí nghiệm SGK trang 35
- GV híng dÉn HS thiÕt kÕ thÝ nghiƯm theo nhãm: thÝ nghiƯm gåm c¸c bíc
+ Mục đích thí nghiệm + Đối tợng thí nghim
+ Tiến hành: điều kiện kết
- HS đọc SGK kết hợp quan sát hình bảng số liệu SGK trang 36, trả lời câu hỏi sau thí nghiệm
+ Mục đích thí nghiệm: xem nhu cầu muối đạm
- HS nhãm sÏ thiÕt kÕ thÝ nghiƯm cđa theo hớng dẫn GV
- HS trình bày thí nghiệm
- GV nhận xét, bổ sung cho nhóm thí nghiệm em tập thiết kế
- GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi mục - HS đọc mục trả lời câu hỏi, ghi vào - vài HS đọc lại câu trả lời
- GV nhận xét, đánh giá điểm cho HS
KÕt ln:
Níc rÊt cÇn cho cây, nhng cần nhiều hay phụ thuộc vào loại cây, giai đoạn sống , phận khác Nhu cầu muối khoáng
Kết luận:
- R cõy hấp thụ muối khống hồ tan đất, cần loại muối khống là: đạm, lân, kali
4 Cđng cè (6Phót)
- HS tr¶ lời câu hỏi GSK 5 Hớng dẫn học nhà (1Phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
(25)Ngày dạy: 6a: / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
TiÕt 11
Bài 11: Sự hút nớc muối khoáng rƠ (tiÕp theo)
I Mơc tiªu 1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc cấu tạo chức phận miền hút rễ
- Bằng quan sát nhận xét thấy đợc đặc điểm cấu tạo phận phù hợp với chức chúng
- Biết sử dụng kiến thức học giải thích số tợng thực tế có liên quan đến rễ 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát tranh, mẫu 3 Thái
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: - Giáo án, SGK, SGV. -Tranh phãng to h×nh 11.2;
2 HS: Ôn lại kiến thức cấu toạ, chức miền rễ, lông hút, biểu bì, thịt vỏ, III Tiến trình tổ chức dạy - học
1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng
2 Kiểm tra cị(6Phót)
- Vai trị nớc muối khống i vi cõy?
- Những giai đoạn cần nhiều nớc muối khoáng? -Đáp án: + Nớc cần cho sống cây, thiếu nớc chết
+ Muối khoáng cần cho sinh trởng, phát triển, sinh sản
+ Giai đoạn sinh trởng, phát triển, sinh sản cần nhiều nớc muối khoáng
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
(26)*Hoạt động 1: Tìm hiểu đờng rễ hút nớc và muối khống(16Phút)
- GV cho HS nghiªn cøu SGK lµm bµi tËp mơc SGK trang 37
- GV viết nhanh tập lên bảng, treo tranh phãng to h×nh 11.2 SGK
- HS quan sát kĩ hình 11.2 ý đờng đọc phần thích
- HS chọn từ điền vào chỗ trống sau đọc lại câu xem phù hợp cha
- HS lên chữa tập bảng lớp theo dõi để nhận xét
- Sau HS điền nhận xét, GV hoàn thiện để HS cha sửa
- Gọi HS đọc tập chữa lên bảng - GV cho HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi:
? Bé phËn nµo cđa rƠ chđ u lµm nhiƯm vơ hút nớc và muối khoáng hoà tan?
- HS: Lông hút phận chủ yếu rễ hút nớc muối khoáng hoà tan
? Tại hút nớc muối khoáng rễ không thĨ t¸ch rêi nhau?
- HS: Vì rễ hút đợc muối khống hồ tan - GV gọi đối tợng HS trung bình trớc trả lời đợc GV khen, đánh giá điểm
*Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện bên ngồi ảnh hởng tới hút nớc muối khoáng ca cõy. (16Phỳt)
- GV thông báo điều kiện ảnh hởng tới hút nớc muối khoáng cây: Đất trồng, thời tiết, khí hậu
a- Các loại đất trồng khác
- Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: Đất trồng ảnh hởng tới hút nớc muối khoáng nh nào? VD cụ thể?
- HS đọc mục SGK tr.38 trả lời câu hỏi GV có loại đất:
+ Đất đá ong: Nớc muối khống đất hút rễ khó khăn
+ §Êt phï sa: Nớc muối khoáng nhiều hút rễ thn lỵi
+ Đất đỏ bazan
- Em cho biết địa phơng em có đất trồng thuộc loại nào?
b- Thêi tiÕt khÝ hËu
- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu SGK Trả lời câu hỏi thời tiết, khí hậu ảnh hởng nh đến hút nớc muối khoáng cây?
- GV gợi ý: nhiệt độ xuống dới 0oC nớc đóng
kho¸ng cđa rƠ
1 Rễ hút nớc muối khoáng
Kết luận:
- Rễ hút nớc muối khoáng hoà tan nhờ lông hút
(27)bng, muối khống khơng hồ tan, rễ khơng hút đợc
- HS đọc thông tin SGK tr.38 trao đổi nhanh lớp ảnh hởng băng giá, ngập úng lâu ngày hút nớc muối khoáng bị ngừng hay
- Để củng cố phần GV cho HS đọc trả lời câu hỏi mục
- GV dùng tranh câm hình 11.2 SGK, tr.37 để học sinh điền mũi tên thích hình
- Nếu GV đánh giá điểm
- đến HS trả lời HS khác nhận xét bổ xung - HS đa điều kiện ảnh hởng tới hút nớc muối khoáng kết luận mục
Kết luận:
- Đất trồng, thời tiêt, khí hậu ảnh hởng tới hút nớc muối khoáng cđa c©y
4 Cđng cè (5Phót)
- HS trả lời câu hỏi 1SGK
- Tr li mt số câu hỏi thực tế HS đúng, GV đánh giá điểm ? Vì cần bón đủ phân, loại, lúc?
? Tại trời nắng, nhiệt độ cao cần tới nhiều nớc cho cây? ? Cày, cuốc, xới đất có lợi gì?
5 Híng dÉn học nhà(1Phút)
- Học trả lời câu hỏi 2, SGK trang 39 - Đọc mục Em có biết
- Giải ô chữ SGK trang 39
- Chuẩn bị mẫu theo nhóm: củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, vạn niên thanh, tầm gửi (nếu có), dây tơ hồng, tranh loại cây: bụt mọc, mắm, đớc (có nhiều r trờn mt t)
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
Tiết 12
Thực hành : quan sát loại rễ và miền lông hút rễ, Biến dạng cđa rƠ I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh phân biẹt loại biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút Hiểu đợc đặc điểm loại rễ biến dạng phù hợp với chức chúng
- Nhận dạng đợc số rễ biến dạng đơn giản thờng gặp
- HS giải thích đợc phải thu hoạch có rễ củ trớc hoa 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh 3 Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
(28)2 HS: Mỗi nhóm chuẩn bị; củ sắn, củ cà rốt, cành trầu không, tranh bần, bụt mọc kẻ bảng trang 40 vµo vë
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra bµi cị (5Phót)
- Bé phËn rễ có chức chủ yếu hấp thụ nớc muối khoáng? Đáp án: - Lông hút rƠ…
3 Bµi míi:
Hoạt động GV- HS Nội dung
*Hoạt động 1: Quan sát loại rễ miền lông hút rễ (7Phút)
- GVhái cã mÊy lo¹i rƠ chÝnh?
- HS có hai loại rễ rễ cọc rễ chùm - GV cho HS quan sát hình 9.1 SGK tr 29 - GVhỏi chức rễlà gì?
- HS hút nớc muối khoáng
- GV bé phËn nµo lµm nhiƯm vơ hót níc vµ mi khoáng?
- HS : Lông hút
- GV cho HS quan sát hình 10.1,10.2 SGK tr.32
*Hot động 2: Tìm hiểu đặc điểm hình thái của rễ biến dạng(12Phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Đặt mẫu lên bàn quan sát, phân chia rễ thành nhóm
- GV gợi ý: xem rễ dới đất hay
*HS hoạt động nhóm(5Phút)
- HS nhóm đặt tất mẫu tranh lên bàn, quan sát
- Dựa vào hình thái, màu sắc cách mọc để phân chia rễ vào nhóm nhỏ
- HS phân chia: rễ dới mặt đất, rễ mọc thân hay rễ bám vào tng, r mc ngc lờn mt t
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV củng cố thêm môi trờng sống bần, mắm, bụt mọc nơi ngập mặn, hay gần ao, hồ
- GV không chữa nội dung hay sai nhận xét hoạt động nhóm, HS tự sửa mục sau
*Hoạt động 3: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức rễ biến dạng(15Phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân - HS hoàn thành bảng trang 40
1 Quan sát loại rễ miền lông hót cđa rƠ
2 Quan sát đặc điểm hình thái rễ biến dạng
(29)- GV treo bảng mẫu để HS tự sửa lỗi (nếu có)
- HS so sánh với phần nội dung mục để sửa chữa chỗ cha loại rễ, tên
- GV:TiÕp tơc cho HS lµm nhanh bµi tËp SGK trang 41
- GV đa số câu hỏi củng cố ? Có loại rễ biến dạng?
- đến HS đọc kết mình, HS khác bổ sung
? Chức rễ biến dạng gì?
- HS đọc phần trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung (nếu cần)
- GV cho HS tự kiểm tra cách gọi HS đứng lên, HS hỏi HS trả lời nhanh
- Thay trả lời, trả lời nhiều GV đánh giá điểm
TT Tên
rễ biến dạng
Tên cây
Đặc ®iĨm cđa rƠ biÕn d¹ng
Chức năng đối với cõy
1 Rễ củ
Cây củ cải,cà rốt, sắn
Rễ phình to
Chứa chất dự chữ cho hoa, tạo Rễ
móc Cây trầu không
R ph mc t thõn cành mặt đất, móc vào trụ bám
Giúp leo lên cao
3 Rễ thở
C©y bơt mäc
Sống điều kiện thiếu khơng khớ.R mc ngc lờn mt t
Giúp hô hấp không khí Giác
mút
Cây tầm gửi
Rễ biến thành giác mút đâm vào thân cành khác
Giúp lấy thức ăn từ chủ 4 Củng cố(4Phút)
- Cho HS trả lời câu hỏi1, SGK tr.42 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(1Phót)
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK - Làm tập SGK tr 42
(30)Ngày dạy: 6a: … …… / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
Chơng III- Thân Tiết 13
Bài 13: Cấu tạo thân - Thân dài đâu? I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Học sinh nắm đợc phận cấu tạo thân gồm: thân chính, cành, chồi chồi nách
- Phân biệt đợc loại chồi nách: chồi chồi hoa
- Nhận biết, phân biệt đợc loại thân: thân đứng, thân leo, thân bị - Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài phần
- Biết vận dụng sở khoa học bấm ngọn, tỉa cành để giải thích số tợng thực tế sản xut
2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích mẫu, tranh 3 Thái
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên II chuẩn bị
1 GV: - Tranh phãng to h×nh 13.2 SGk trang 43. 2 HS: - Báo cáo kết thí nghiệm
- Ngọn bí đỏ, ngồng cải,bảng phân loại thân cây.Cành cây: râm bụt, hoa hồng, rau đay, bí đỏ, rau má, cỏ
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng………
2 KiĨm tra bµi cị ( Xen kÏ bµi míi) 3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo thân (10Phút)
a Xác định phận ngồi thân, vị trí chồi ngọn, chồi nách
- GV yêu cầu: + HS đặt mẫu bàn + Hoạt động cá nhân
+ Quan sát thân cành từ xuống trả lời câu hỏi SGK - HS: Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả lời câu hỏi SGK
- GV kiểm tra cách gọi HS trình bày trớc lớp
- HS mang cành quan sát lên trớc lớp phận thân, HS khác bổ sung
- GV gợi ý HS đặt cành gần nhỏ để tìm đặc điểm giống
- HS tiếp tục trả lời câu hỏi, yêu cầu nêu đợc:
(31)+ Thân, cành có phận giống nhau: l cú chi, lỏ
+ Chồi ngọn: đầu thân, chồi nách, nách
- Cõu hi th HS trả lời khơng đúng, GV gợi ý: vị trí chồi đâu phát triển thành phận
- GV dùng tranh 13.1 nhắc lại bọ phận thân, hay mẫu để HS ghi nhớ
b Quan sát cấu tạo chồi hoa chồi
- GV nhấn mạnh: chồi nách gồm loại: chồi l¸, chåi hoa Chåi hoa, chåi l¸ n»m ë kÏ l¸
- GV u cầu: HS hoạt động nhóm
- GV cho HS quan s¸t chåi l¸ (bÝ ngô) chồi hoa (hoa hồng) , GV tách vảy nhỏ cho HS quan sát
- GV hi: Những vảy nhỏ tách đợc phận chồi hoa chồi lá?
- HS nghiªn cøu mơc th«ng tin SGk trang 43 ghi nhí kiến thức loại chồi chồi hoa
- HS quan sát thao tác mẫu GV kết hợp hình 13.2 SGK trang 43, ghi nhớ kiến thức cấu tạo chồi lá, chồi hoa
- HS xác định đợc vảy nhỏ mà GV tách đa mầm - HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi SGK
- Nêu đợc: + Giống nhau: có mầm bao bọc
+ Khác nhau: Mô phân sinh , mầm hoa Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung - GV treo tranh h×nh 13.2 SGK trang 43
- GV cho HS nhắc lại bé phËn cđa th©n
* Hoạt động 2: Phân biệt loại thân (8Phút)
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
- GV cho HS quan sát hình 13.3 SGK trang 44, yêu cầu HS đặt mẫu tranh lên bàn, quan sát chia nhóm
- GV gợi ý số vấn đề phân chia: + Vị trí thân mặt đất
+ Độ cứng mền thân + Sự phân cành
+ Thân tự đứng hay phải leo, bám
- HS quan sát hình, mẫu để chia nhóm kết hợp với gợi ý GV đọc thơng tin SGK trang 44 để hồn thành bảng trang 45 SGK
- GV gọi HS lên điền tiếp vào bảng phụ chuẩn bị sẵn - HS lên điền vào bảng phụ Các SH lại nhận xét, bổ sung
- GV chữa bảng phụ để HS theo dõi sửa lỗi bng ca mỡnh
? Có loại thân? cho VD?
*Hoạt động 3: Tìm hiểu dài thân (10phút)
- GV cho HS b¸o c¸o kết thí nghệm
- thân cành có chồi ngọn, dọc thân cành có chồi nách Chồi nách gồm loại; chồi hoa chồi
2 Các loại thân
- Cú loại thân: thân đứng, thân leo, thân bò
(32)- GV ghi nhanh kết lên b¶ng
- GV cho HS thảo luận nhóm theo mục SGK trang 46 * HS hoạt động nhóm (5phút)
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi SGK trang 46 đa đợc nhận xét:
C©y bị bấm thấp không bấm ngọn, thân dài ra do phần ngọn.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: có mô phân sinh ngọn, quan sát hình 13.1 GV giải thích thêm
+ Khi bm ngn, không cao thêm đợc, chất dinh dỡng tập trung cho chồi chồi hoa phát triển
+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với lấy gỗ, sợi mà không bấm cần thân, sợi dµi
- HS đọc thơng tin SGK trang 47 ý nghe GV giải thích ý nghĩa bấm ngọn, tỉa cành
- Cho HS rót kÕt luËn
*Hoạt động 4: Giải thích tợng thực tế
(10phót)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm mục SGK tr 47 * HS hoạt động nhóm (5phút)
- Nhãm thảo luận câu hỏi GSK trang 47 dựa phần giải thích GV mục
- Yêu cầu đa đợc nhận xét: đậu, bông, cà phê lấy quả, cần nhiều cành nên ngi ta ct ngn
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nghe phần trả lời, bổ sung nhóm
? Những loại ngời ta thờng bấm ngọn, tỉa cành?
- Sau häc sinh tr¶ lêi xong GV hái:
Vậy tợng cắt thân rau ngót đầu nêu nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét giời học, giải đáp thắc mắc HS
- Thân dài phần (mô phân sinh ngọn)
4 Giải thích t-ợng thực tÕ
- Bấm loại lấy quả, hạt, thân để ăn tỉa cành với lấy gỗ, lấy sợi
4 Cđng cè (5Phót)
- GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2.3SGKtr.45 tr.47 - Yêu cầu HS làm tËp vµ ë SGK vµo vë
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(1Phót)
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK
(33)Ngày dạy
Tiết 13
Bài 14: Thân dài đâu? I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Qua thí nghiệm HS tự phát hiện: thân dài phần
- Bit dng sở khoa học bấm ngọn, tỉa cành để giải thích số tợng thực tế sản xut
2 Kĩ năng
- Rốn k nng tiến hành thí nghịêm, quan sát, so sánh 3 Thái
- Giáo dục lòng yêu thích thực vật, bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: Gi¸o ¸n ,SGK, SGV
2 HS: Báo cáo kết thí nghiệm. III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức
2 KiĨm tra bµi cị (5phót)
- Các nhóm báo cáo kết làm từ tuần trớc 3 Bài mới
VB: Trong thùc tÕ; trồng rau ngót, ng ời ta cắt ngang thân, làm nh
có tác dơng g×?
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu dài thân (17phút)
- GV cho HS b¸o c¸o kÕt qu¶ thÝ nghƯm - GV ghi nhanh kÕt qu¶ lên bảng
- GV cho HS tho lun nhúm theo mục SGK trang 46 * HS hoạt động nhóm (5phút)
- Nhóm thảo luận theo câu hỏi SGK trang 46 đa đợc nhận xét:
Cây bị bấm thấp không bấm ngọn, thân dài phần ngọn.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Đối với câu hỏi * GV gợi ý: có mơ phân sinh ngọn, quan sát hình 13.1 GV giải thích thêm + Khi bấm ngọn, không cao thêm đợc, chất dinh d-ỡng tập trung cho chồi chồi hoa phát triển
+ Chỉ tỉa cành bị sâu, cành xấu với lấy gỗ, sợi mà không bấm cần thân, sợi dài
(34)- HS c thụng tin SGK trang 47 ý nghe GV giải thích ý nghĩa bấm ngọn, tỉa cành
- Cho HS rót kÕt luËn
*Hoạt động 2: Giải thích tợng thực tế
(16phót)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm mục SGK tr 47 * HS hoạt động nhóm (5phỳt)
- Nhóm thảo luận câu hỏi GSK trang 47 dựa phần giải thích GV môc
- Yêu cầu đa đợc nhận xét: đậu, bông, cà phê lấy quả, cần nhiều cành nên ngời ta cắt
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nghe phần trả lời, bổ sung nhóm
? Những loại ngời ta thờng bấm ngọn, tỉa cành?
- Sau học sinh trả lời xong GV hái:
Vậy tợng cắt thân rau ngót đầu nêu nhằm mục đích gì?
- GV nhận xét giời học, giải đáp thắc mc ca HS
- Thân dài phần (mô phân sinh ngọn)
2 Giải thích hiƯn tỵng thùc tÕ
- Bấm loại lấy quả, hạt, thân để ăn tỉa cành với lấy gỗ, lấy sợi 4 Củng cố (5phút)
- GV cho HS bµi tËp vµo vë
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào đợc sử dụng biện pháp bấm ngọn:
a Rau muống b Rau cải c Đu đủ d ổi e Khoai lang g Mp
Đáp án: a, e, g
Bài tập 2: Khoanh tròn vào không sử dụng biện pháp ngắt ngọn:
a Mây b Xà cừ c Mồng tơi d Bằng lăng e Bí ngô g Mía
Đáp án: a, b, d, g.
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(1phót)
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Ôn lại : Cấu tạo miền hút rễ ý cấu tạo
Ngày dạy: 6a: … …… / /08 6b: … …… / /08
6c: … …… / /08 6d: … …… / /08
Tiết 14
Bài 15: Cấu tạo thân non I Mục tiêu
1 Kiến thøc
- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo thân non, so sánh với cấu tạo rễ (miền hút)
(35)- Rèn kĩ quan sát, so sánh 3 Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, bảo vệ thùc vËt II chuÈn bÞ
1.GV: - Tranh phãng to hình 15.1; 10.1 SGK. - Bảng phụ: Cấu tạo thân non
2 HS: Ôn lại cấu tạo miền hút rễ, kẻ bảng cấu tạo chức thân non vào
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng
2 Kiểm tra cũ KiĨm tra 15 phót
C©u H·y chän tõ thích hợp từ lông hút, vỏ, mạch gỗ, hoà tan, mạch rây điền vào chỗ trống câu dới đây:
- Nc v mui khoỏng.(1)trong t,c .(2) hấp thụ , chuyển qua ………(3) tới ……….(4)
C©u HÃy dùng từ : Cơ quan dinh dỡng, nuôi dỡng, quan sinh sản, trì phát triển nòi giống điền vào chỗ trống cho phù hợp câu sau:
a Rễ , thân , : b Hoa , , hạt là:
c Chức chủ yếu quan sinh dỡng d Chức chủ yếu quan sinh sản Câu Kể tên loại rễ biến dạng chức chúng.
Đáp án:
Cõu Điền từ vào chỗ trống đợc (0,5 im)
Hoà tan Lông hút Vỏ Mạch gỗ
Cõu in ỳng vào chỗ trống đợc (0,5 điểm)
a C¬ quan dinh dỡng c Nuôi dỡng
b Cơ quan sinh s¶n
d Duy trì phát triển nịi giống Câu *Kể tên loại rễ đợc 0,5 điểm.
* Nêu choc loại rễ đợc 1điểm
– RƠ cđ : Chứa chất dự trữ cho hoa tạo - Rễ móc : Giúp leo lên cao
- Rễ thở : Giúp hô hấp không khí - Rễ giác mút : Giúp lấy thức ăn từ chủ 3 Bài mới
VB: GV giíi thiƯu th©n non cđa tất loại phần thân cành Thân non th ờng có màu xanh lôc.
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo thân non (14Phút)
+ Vấn đề 1: Xác định phận thân non - GV cho HS quan sát hình 15.1 SGK, hoạt động cá nhân (GV treo tranh phóng to hình 15.1)
- GV gọi HS lên bảng tranh trình bày cấu tạo thân non
- HS quan sỏt hỡnh 15.1 đọc phần thích xác định cấu tạo chi tiết phần thân non
- C¶ líp theo dõi phần trình bày bạn, nhận xét
(36)vµ bỉ sung
- u cầu nêu đợc thân đợc chia thành phần: Vỏ (biểu bì thịt vỏ) trụ (mạch ruột non) - GV nhận xét chuyển sang vấn đề
+ Vấn đề 2: Tìm hiểu cấu tạo phù hợp với chức phận thân non
- GV treo tranh, bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm, hồn thành bảng
* HS hoạt động nhóm (5phút)
- Các nhóm trao đổi thống ý kiến để hoàn thành bảng SGK trang 49 Chú ý cấu tạo phù hợp với chức nng ca tng b phn
- Đại diện 1-2 nhóm lên viết vào bảng phụ trình bày kết
- Nhóm khác theo dõi bổ sung - GV đa đáp án đúng:
+ BiĨu b× cã tác dụng bảo vệ phận bên + Thịt vỏ, dự trữ tham gia quang hợp
+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển chất hữu Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng nớc + Ruột: chứa chất dự trữ
- HS sửa lại làm cần
- HS c to ton cấu tạo chức phận thân non
*Hoạt động 2: So sánh cấu tạo thân non miền hút rễ (9Phỳt)
- GV treo tranh hình 15.1 10.1 phóng to lần lợt gọi HS lên phận cấu tạo thân non rễ - Yêu cầu HS làm tập SGK trang 50
- GV gợi ý: thân rễ đợc cấu tạo gì? Có phận nào? vị trí bó mạch? - HS thảo luận nội dung:
+ Tìm đặc điểm giống có phận + Tìm đặc điểm khác nhau: vị trí bú mch
- Đại diện HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiÕn thøc
GV đánh giá điểm cho HS làm tốt
KÕt luËn:
- Nội dung bảng hoàn thành 2 So sánh cấu tạo thân non miền hút rễ
* RƠ ( miỊn hót)
- Vỏ : + Biểu bì + lông hút
+ Thịt vỏ
- Trụ giữa: + Bó mạch : Mạch rây, mạch gỗ xếp xen kÏ nhau
+ Ruét * Th©n (non) - Vá : + BiĨu b× + Thịt vỏ
- Trụ giữa: + Bó mạch : Mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong
+ Rt 4 Cđng cè (5Phót)
(37)- Học trả lời câu hỏi SGK - Học thuộc mục Điều em nên biết - Mỗi nhóm chuẩn bị thớt gỗ Ngày d¹y: 6a: … …… / /08
6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … … / /08
TiÕt 15
Bµi 16: Thân to đâu ? I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Häc sinh tr¶ lêi câu hỏi: thân to đâu?
- Phân biệt đợc dác dòng : tập xác định tuổi qua việc đếm vòng gỗ hàng năm 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức 3 Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: Đoạn thân gỗ già ca ngang (thớt gỗ tròn) Tranh phóng to hình 15.1
2 HS: Chuẩn bị thớt,
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng
2 Kiểm tra cị (5Phót)
- Nêu đặc điểm cấu tạo chc nng ca thõn non?
- Đáp án: + Biểu bì có tác dụng bảo vệ phận bên + Thịt vỏ, dự trữ tham gia quang hợp
+ Bó mạch: Mạch rây: vận chuyển chất hữu Mạch gỗ: vận chuyển muối khoáng nớc
+ Ruột: chứa chất dự trữ 3 Bài míi
VB: HS biết dài phần nh ng dài mà to ra, to đâu?
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Xác định tầng phát sinh (13Phỳt)
- GV quan sát hình 15.1 16.1 trả lời câu hỏi: cấu tạo thân non nh thÕ nµo vµ lµm bµi tËp SGK trang 51?
* HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS quan sát tranh bảng, trao đổi nhóm ghi nhận xét vào giấy
- Yêu cầu: Phát đợc tầng sinh vỏ sinh trụ
- GV lu ý: hình 16.1 khơng có phần biểu bì, HS cho đặc điểm khác GV phải giải thích
- GV hớng dẫn HS xác định vị trí tầng phát sinh nh SGV
(38)- HS c¸c nhãm tập làm theo GV, tìm tầng sinh vỏ sinh trô
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, thảo luận theo nhóm câu hỏi phần cuối mục
- HS đọc mục thông tin SGK trang 51, trao đổi nhóm thống ý kin, ghi giy
- Yêu cầu:
+ TÇng sinh vá sinh vá
+ Tầng sinh trụ sinh lớp mạch rây mạch gỗ - GV gọi đại diện nhóm lên chữa
- HS cđa nhãm mang mÉu cđa nhãm lªn vị trí tầng phát sinh nội dung trả lời, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét phần trao đổi SH nhóm, yêu cầu HS rút kết luận cuối hoạt động
*Hoạt động 2: Nhận biết vòng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi (10Phút)
- GV cho HS đọc SGK, quan sát hình, tập đếm vòng gỗ, thảo luận theo câu hỏi
? Vòng gỗ hàng năm gì? có vòng gỗ sẫm vòng gỗ sáng màu?
? Lm để đếm đợc tuổi cây?
- HS đọc thông tin mục SGK trang 51 mục “Em có biết” (trang 53), quan sát hình 16.3 thảo luận
- GV gọi đại diện 1-2 HS mang miếng gỗ lên trớc lớp đếm số vòng gỗ xác định tuổi
- Các HS đếm số vịng gỗ miếng gỗ trình bày trớc lớp, HS khác bổ sung
- GV nhận xét đánh giá điểm cho HS có kết
*Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm dác ròng(9Phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập trả lời câu hỏi: ? Thế dác? Thế rịng?
? T×m sù khác dác ròng?
- HS c thơng tin quan sát hình 16.2 SGK tr 52 trả lời câu hỏi
- HS tr¶ lêi, c¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- HS dựa vào vị trí dác rịng để trả lời câu hỏi (phần bong dác, phần cứng rịng)
GV nhËn xÐt phÇn tr¶ lêi cđa HS, cã thĨ më réng: Ngêi ta chặt gỗ xoan ngâm xuống ao, sau thời gian vớt lên, có tợng phần bên thân bong nhiều lớp mỏng, phần cứng chắc, Em hÃy giải thích?
? Khi lm cột nhà, làm trụ cầu, thành tà vẹt (đờng ray tàu hoả) ngời ta sử dụng phần gỗ?
- HS: Dựa vào tính chất dác ròng để trả lời (ngời ta dùng phần ròng để làm)
KÕt luËn:
- Thân to phân chia tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ tầng sinh trụ 2 Vòng gỗ hàng năm, tập xác định tuổi cây
- Hằng năm sinh vòng gỗ, đếm số vòng gỗ xác định đợc tuổi
3 Dác ròng
(39)- GV ý giáo dục ý thức bảo vệ rõng rßng 4 Cđng cè (5Phót)
- Gäi HS lên trả lời câu hỏi: thân to ®©u?
- Xác định tuổi gỗ cách nào? Xác định tuổi gỗ miếng gỗ nhóm hay nhóm khác
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (2Phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK
- Tìm đọc “Vì sao? Thực vật học”, chuẩn bị thí nhiệm theo nhóm cho sau SGK trang 54
- Ôn lại phần cấu tạo chức bó mạch
- Chỳ ý nhắc HS đọc trớc 17, làm thí nghiệm (đặt cành hoa vào nớc dùng dao cắt bỏ đoạn nớc để bọt khí khơng làm tắc mạch dn)
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d: … … / /08
TiÕt 16
Bài 17: Vận chuyển chất thân I Mục tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh biết tự tiến hành thí nghiệm để chứng minh: nớc muối khoáng từ rễ lên thân, nhờ mạch gỗ, chất hữu đợc vận chuyển nhờ mạch rõy
2 Kĩ năng
- Rốn k nng thao tác thực hành 3 Thái độ
- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: Làm thí nghiệm nhiều loại hoa: hång, cóc, h KÝnh lóp
2 HS: Lµm thÝ nghiệm theo nhóm ghi lại kết quả, quan sát chỗ thân bị buộc dây thép III Tiến trình tỉ chøc d¹y - häc
1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng 2 Kiểm tra cũ (5Phút)
- Thân to đâu?
- Tìm khác dác ròng?
* Đáp án: - Cây to nhờ tầng sinh vỏ tầng sinh trụ
(40)Hoạt động GV - HS Nội dung *Hoạt động 1: Tìm hiểu vận chuyển nớc muối
khoáng hoà tan (18Phút)
- GV yêu cầu nhóm trình bày thí nghiệm nhà - GV quan sát kết nhóm, so sánh SGK, - Đại diện nhóm trình bày bớc tiến hành thí nghiệm, cho lớp quan sát kết nhóm mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV thông báo nhóm có kết tốt
- GV cho lớp xem thí nghiệm cành mang hoa (cành hoa huệ) cành mang (cành hồng) để nhằm mục đích chứng minh vận chuyển chất thân lên hoa
- Quan sát ghi lại kết
- GV hớng dẫn HS cắt lát mỏng qua cành nhóm, quan s¸t b»ng kÝnh lóp
- GV phát số cành chuẩn bị hớng dẫn HS bóc vỏ cành
- HS nhẹ tay bóc vỏ nhìn mắt thờng chỗ có bắt màu, quan sát màu gân l¸
- GV cho vài HS quan sát mẫu kính lúp, xác định chỗ nhuộm màu
- HS thảo luận: chỗ bị nhuộm màu phận thân? Nớc muối khoáng đợc chuyn qua phn no ca thõn?
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, đánh giá cho điểm nhóm làm tốt
*Hoạt động 2: Tìm hiểu vận chuyển chất hữu cơ
(15Phót)
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân -> thảo luận nhóm - GV lu ý bóc vỏ, bóc ln mạch nào?
*HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 17.2 SGK tr 55 - Thảo luận nhóm theo câu hi SGK trang 55
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung nhóm trình bày kết thảo luận, nhóm khác nhận xét, bỉ sung
- GV cã thĨ më réng: chÊt hữu chế toạ mang nuôi thân, cành, rễ
- GV nhn xột v giải thích nhân dân lợi dụng t-ợng để chiết cành
- GV hỏi: Khi bị cắt vỏ, làm đứt mạch rây thân có sống đợc không? sao?
- Giáo dục ý thức bảo vệ cây, tránh tớc vỏ để chơi đùa, chằng buộc dây thắt vào thân
1 Vận chuyển nớc muối khoáng hoà tan
- Nớc muối khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ 2.Vận chuyển chất hữu cơ
- Các chất hữu đợc vận chuyển nhờ mạch rây
4 Cđng cè (5Phót)
- Cho HS trả lời câu hỏi 1, SGK, làm tập cuối lớp 5 Hớng dẫn học nhà (1Phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK
(41)Ngày dạy: 6a: … …… / /08 6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d:… …… / /08
Tiết 17
Bài 18: Biến dạng thân I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nhận biết đợc đặc điểm chủ yếu hình thái phù hợp với chức số thân biến dạng qua quan sát mẫu tranh ảnh
- Nhận dạng đợc số thân biến dạng thiên nhiên 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát mẫu vật,nhận biết kiến thức qua quan sát, so sỏnh 3 Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thích môn học, yêu thiên nhiên bảo vệ thiên nhiên II chuẩn bị
1 GV: Tranh phóng to hình 18.1 SGK số mẫu vật.
2 HS:- Chuẩn bị số củ dặn trớc, que nhọn, giấy thấm. - Kẻ bảng SGK trang 59 vào
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng 2 Kiểm tra cũ (5Phút)
- Mô tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ thân vận chuyển nớc muối khoáng? - Chức mạch rây?
- ỏp ỏn: - Cm cnh hoa trắng vào bình nớc màu để chỗ thống - Vận chuyển chất hữu
3 Bµi míi
Hoạt động GV Hoạt động HS
*Hoạt động 1: Quan sát ghi lại thông tin về số thân biến dạng (18Phút)
a Quan sát loại củ, tìm đặc điểm chứng tỏ chúng thân
- GV yêu cầu HS quan sát loại củ xem chúng có đặc điểm chứng tỏ chúng thân
- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem có chồi, khơng?
- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách gừng có chồi để học sinh quan sát thêm
- GV cho HS phân chia loại củ thành nhóm dựa vị trí so với mặt đất hình dạng củ, chức
- HS quan sát tranh ảnh gợi ý GV để chia củ thành nhiều nhóm
- GV u cầu HS tìm đặc điểm giống khác loại củ
- GV lu ý HS bóc vỏ củ dong, tìm dọc củ có mắt nhỏ chồi nách, cịn vỏ (hình vẩy)
(42)- Yêu cầu HS nêu đợc:
+ Đặc điểm giống nhau: có chồi, thân + Đều phình to chứa chất dự tr÷
+ Đặc điểm khác nhau: dạng rễ; cue gừng, dong (có hình rễ), dới mặt đất gọi thõn r
Củ su hào, khoai tây (dạng tròn to) thân củ - GV cho HS trình bày tự bổ sung cho
- Đại diện 1HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời c©u hái trang 58
* HS hoạt động nhóm (5 phút)
- HS đọc mục SGK trang 58, trao đổi nhóm theo câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhËn xÐt vµ tổng kết: số loại thân biến dạng làm chức khác dự trữ chất hoa kết
b Quan sát thân xơng rồng
- GV cho HS quan sát thân xơng rồng, thảo luận theo câu hỏi:
? Thân xơng rồng chứa nhiều nớc có tác dụng gì? ? Sống điều kiện biến thành gai? ? Cây xơng rồng thờng sống đâu?
? Kể tên số mọng nớc?
- HS quan sát thân, gai, chồi xơng rồng Dùng que nhọn chọc vào thân, quan sát t-ợng, trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày, nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV cho HS nghiên cứu SGK rút kết luận chung cho hoạt động
- HS đọc mục SGK trang 58 để sửa chữa kết *Hoạt động 2: Đặc điểm số loại thân biến
d¹ng (15Phót)
- GV cho HS hoạt động độc lập theo yêu cầu SGK trang 59
- HS hoàn thành bảng tập
- HS đổi tập cho bạn bàn, theo dõi bảng giáo viên, chữa chéo cho
- GV treo bảng hoàn thành kiến thức để HS theo dõi sửa cho
- HS đọc to toàn nội dung bảng GV cho lớp nghe để ghi nhớ kiến thức
- GV tìm hiểu số cha cách gọi cho HS giơ tay, GV biết đợc tỉ lệ HS nắm đợc
- Thân biến dạng để chứa chất dự trữ hay d tr nc cho cõy
2 Đặc điểm số loại thân biến dạng
Tên vật mẫu
Đặc điểm thân biến dạng
Chc nng i vi cõy
Tên thân biến dạng
Su hµo
Thân củ nằm tren mặt đất
Dù trữ chất dinh dỡng Thân củ Củ khoai tây
Thân củ nằm dới mặt đất
Dù tr÷ chÊt dinh dìng
Th©n cđ
(43)gừng nằm đất
dinh dìng rƠ
Cđ dong ta
Thân rễ nằm đất
Dù tr÷ chất dinh dỡng
Thân rễ
Xơng rồng
Thân mọng n-ớc mọc mặt đất
Dù trữ nớc, quang hợp
Thân mọng nớc
4 Cđng cè (5Phót)
- GV cho HS lµm bµi tập lớp, GV thu 15 chấm ngày líp 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1Phót)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
- Chuẩn bị sau:Chuẩn bị kiến thức cho tiết sau ôn tập
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: …… / /08 6c: … …… / /08 6d:… …… / /08
Tiết 18
Thực hành: Quan sát cấu tạo thân, nhận biết số loại thân, biến dạng thân I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh củng cố đợc kiến thức học cấu tạo thân, loại thân, biến dạng thân
- Nhận biết rõ đặc điểm có tranh vẽ - Hiểu đợc chức phù hợp với cấu tạo
2 Kĩ năng
- Cú k nng quan sát mẫu vật,nhận biết kiến thức qua quan sát, so sánh 3 Thái độ
- Có thái độ yêu thích mơn học II chuẩn bị
1 GV: Tranh vẽ hình 18.1, 13.2 SGK. 2 HS: Ơn lại học
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… Vắng 2 Kiểm tra cũ (5Phút)
- Kể tên số loại thân biến dạng, chức chúng - Đáp án: + Thân củ : Dự trữ chất dinh dỡng
+ Thân rễ : Dự trữ chất dinh dỡng
+ Thân mọng nớc: Dự trữ nớc, quang hợp 3 Bài míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngồi thân (12Phút)
a Xác định phận thân, vị trí chồi ngọn,
(44)chåi n¸ch
- GV yêu cầu: + HS đặt mẫu bàn + Hoạt động cá nhân
+ Quan sát thân cành từ xuống trả lời câu hỏi SGK - HS: Đặt cây, cành lên bàn quan sát đối chiếu với hình 13.1 SGK trang 43 trả lời câu hỏi SGK
- GV gäi HS trình bày trớc lớp
- HS mang cnh quan sát lên trớc lớp phận thân, HS khác bổ sung
- GV gợi ý HS đặt cành gần nhỏ để tìm đặc điểm giống
- HS tiếp tục trả lời câu hỏi, yêu cầu nêu đợc:
+ Thân, cành có phận giống nhau: có chồi,
+ Chåi ngọn: đầu thân, chồi nách nách
- GV dùng cành yêu cầu HS nhắc lại phận thân mẫu để HS ghi nh
b Quan sát cấu tạo chồi hoa chồi
- GV nhấn mạnh: chồi nách gồm loại: chồi lá, chồi hoa Chồi hoa, chåi l¸ n»m ë kÏ l¸
- GV yêu cầu: HS hoạt động nhóm
- GV cho HS quan s¸t chåi l¸, chåi hoa (hoa hång), GV cã thể tách vảy nhỏ cho HS quan sát
- GV hỏi: Những vảy nhỏ tách đợc phận chồi hoa chồi lá?
- HS nghiên cứu mục thông tin SGk trang 43 ghi nhớ kiến thức loại chồi chồi hoa
- HS quan sát thao tác mẫu GV kết hợp hình 13.2 SGK trang 43, ghi nhớ kiến thức cấu tạo chồi lá, chồi hoa
- HS xác định đợc vảy nhỏ mà GV tách đa mầm - HS trao đổi nhóm trả lời câu hỏi SGK
- Nêu đợc: + Giống nhau: có mầm bao bọc
+ Khác nhau: Mô phân sinh , mầm hoa Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV treo tranh hình 13.2 SGK trang 43
- GV cho HS nhắc lại phận thân * Hoạt động 2: Phân biệt loại thân (8Phút)
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân
- GV cho HS quan sát hình 13.3 SGK trang 44, yêu cầu HS đặt mẫu tranh lên bàn, quan sát chia nhóm
- HS quan sát tranh mẫu vật chia làm nhóm ? Có loại thân? cho VD?
*Hoạt động 3: Quan sát số thân biến dạng (13phút) a Quan sát loại củ, tìm đặc điểm chứng tỏ chúng là thân
- GV yêu cầu HS quan sát loại củ xem chúng có đặc điểm chứng tỏ chúng thân
- HS đặt mẫu lên bàn quan sát tìm xem có chi, lỏ khụng?
- thân cành có chồi
- Dọc thân cành có chồi nách
- Chồi nách gồm loại: + Chåi hoa
+ Chåi l¸ 2 Các loại thân
- Cú loi thõn: thõn đứng, thân leo, thân bò
(45)- GV lu ý tìm củ su hào có chồi nách gừng có chồi để học sinh quan sát thêm
- GV cho HS phân chia loại củ thành nhóm dựa vị trí so với mặt đất hình dạng củ, chức
- HS quan sát tranh ảnh gợi ý GV để chia củ thành nhiều nhóm
- GV yêu cầu HS tìm đặc điểm giống khác loại củ
- GV lu ý HS bóc vỏ củ nghệ, tìm dọc củ có mắt nhỏ chồi nách, cịn vỏ (hình vẩy)
- Yêu cầu HS nêu đợc: + Đều phình to chứa chất dự trữ + Đặc điểm giống nhau: có chồi, thân
+ Đặc điểm khác nhau: dạng rễ; củ nghệ, cỏ tranh (có hình rễ), dới mặt đất gi l thõn r
Củ su hào, khoai tây (dạng tròn to) thân củ - GV cho HS trình bµy vµ tù bỉ sung cho
- Đại diện 1HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung - GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi trang 58 * HS hoạt động nhóm (5 phút)
- HS đọc mục SGK tr.58, trao đổi theo câu hỏi SGK - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét tổng kết: số loại thân biến dạng làm chức khác dự trữ chất hoa kt qu
b Quan sát thân xơng rồng
- GV yờu cu HS quan sát xơng rồng, tìm có đặc điểm giống xơng rồng
- HS quan s¸t , tìm hiểu số nh: giao
- Có loại thân biến dạng: + Thân rễ: củ gõng, nghƯ, cá tranh, cá gÊu… + Th©n cđ: Khoai tây, su hào
+ Thân mọng nớc: xơng rồng, c©y giao…
4 Cđng cè ( phót)
- GV củng cố nội dung đánh giá học 5 Hớng dẫn học nhà (1 phỳt)
- HS học bài, ôn tập lại - Chuẩn bị tiết sau ôn tập Ngày dạy: 6a: … …… / /08
6b: … …… / /08 6c: … …… / /08 6d:… …… / /08
Tiết 19
Ôn tập I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh củng cố đợc kiến thức học từ chơng I đến chơng III - Nhận biết rõ đặc điểm có tranh vẽ
- Hiểu đợc chức phù hợp với cấu tạo 2 Kĩ năng
- Có kĩ quan sát kính hiển vi thành thạo 3 Thái độ
- Có thái độ u thích mơn học II chuẩn bị
(46)2 HS: Chuẩn bị theo nội dung dặn. III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng 2 Kiểm tra cũ : Xen kÏ bµi míi
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
- GV híng dẫn HS ôn tập theo chơng
- GV gợi ý câu hỏi để HS đa nội dung:
* Hoạt động 1: Chơng I: Tế bào thực vật
(14phót)
- KÝnh lóp, kÝnh hiển vi: + Đặc điểm cấu tạo + Cách sử dụng - Quan sát tế bào thực vật:
+ Làm tiêu (phơng pháp) + Cách quan sát vẽ hình - Cấu tạo tế bào thực vật:
+ Tìm đợc phận tế bào (trên tranh câm)
+ BiÕt c¸ch quan s¸t
- Sự lớn lên phân chia tế bào: + Tế bào lớn lên đâu? + Sự phân chia tế bào đâu? *Hoạt động 2: Chơng II: Rễ (13phỳt)
- Các loại rễ, miền rễ:
+ lo¹i rƠ chÝnh: rƠ cäc, rƠ chïm + Lấy VD
+ Cấu tạo chức miỊn hót cđa rƠ - Sù hót níc vµ mi khoáng rễ:
+ Sự cần nớc loại muối khoáng + Sự hút nớc muối khoáng rễ mạch gỗ
+ Biện pháp bảo vệ - Biến dạng rễ:
+ Kể tên loại rễ biến dạng
+ Đặc điểm loại rễ phù hợp với chức
*Hoạt động 3: Chơng III: Thân (13phút)
- CÊu tạo thân
- Thân dài do:
- Cấu tạo thân non:
1 Chơng I: Tế bào thực vật a Kính lóp, kÝnh hiĨn vi: SGK tr 17
b Quan sát tế bào thực vật: SGK tr 23
c Cấu tạo tế bào thùc vËt: - V¸ch TB
- Mµng sinh chÊt - ChÊt TB
- Nhân
- Không bào
d Sự lớn lên phân chia tế bào: SGK tr 27
2 Ch¬ng II: RƠ
a Các loại rễ, miền rễ: SGK tr 29
b Sự hút nớc muối khoáng cđa rƠ:
d BiÕn d¹ng cđa rƠ:
- lo¹i rƠ biÕn d¹ng: rƠ cđ, rƠ móc, rễ thở, giác mút
- Đặc điểm chức năng: SGK tr 40 3 Chơng III: Thân
a Cấu tạo thân
+ Thân chính, cành, chồi chồi nách
+ Các loại thân: đứng, leo, bò b Thân dài do:
+ PhÇn ngän
+ VËn dơng vµo thùc tÕ: bÊm ngän, tỉa cành
(47)+ Đặc điểm cấu tạo (so sánh với cấu tạo rễ)
+ Đặc điểm cấu tạo vỏ, trụ phù hợp với chức
- Thân to do:
- Vận chuyển chất thân: - Biến dạng thân:
+ Kể tên loại thân biến dạng: Thân củ, thân rễ, thân mọng nớc
+ Chức
- GV yêu cầu HS lần lợt trình bày nội dung - GV nhận xét
SGK tr 49
d Th©n to do:
+ Tầng sinh vỏ sinh trụ + Dác ròng
+ Xỏc nh tui qua việc đếm số vịng gỗ
® Vận chuyển chất thân + Nớc muối khoáng: mạch gỗ
+ Chất hữu cơ: mạch rây g Biến dạng thân:
+ Th©n cđ, th©n rƠ, th©n mäng n-íc
+ Chøc 4 Củng cố (3phút)
- GV cng c nội dung đánh giá học 5 Hớng dẫn học nhà (1phút)
- HS häc bài, ôn tập lại
(48)Ngày d¹y: 6a: … …… / /08 6b: … …… / /08 6c: 29/ 10 / 08 6d:… …… / /08
TiÕt 20
KiĨm tra 45 phót I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh hiểu rõ ràng kiến thức học cấu tạo tế bào, rễ, thân - Biết cô đọng kin thc chớnh theo yờu cu
2 Kỹ năng
- Rèn kỹ làm bài, t lơgíc, óc sáng tạo 3 Thái độ
- Có thái độ nghiêm túc kiểm tra, thi cử II chuẩn bị
1.GV: Đề , đáp án , biểu điểm
2 HS: Chuẩn bị ôn tập kiến thúc học III Tiến trình tổ chức dạy - học
1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 Bµi míi
A MA TRËN
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
TÕ bµo thùc vËt
0,5
1
1
3
1,5
RÔ
3
0,75
1
0,25
1
2,5
5
3,5
Th©n
1
0,25
3
2
1
2,5
1
0,25
6
5
Tæng
6
1, 5
5
5,5
3
3
14
10
b Đề bài
HVT:
Líp 6…
KiĨm tra 45 phót
M«n : Sinh học 6
Điểm Lời phê thầy cô giáo
Đề bài
I Trắc nghiệm khách quan
(49)a Vách tế bào, màng sinh chất, nhân, không bào b Màng sinh chất, chất tế bào, không bào
c Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân, không bào d Chất tế bào, nhân, không bào
Câu 2: Các tế bào mô có khả phân chia:
a Mụ che ch b Mụ nâng đỡ c Mô mềm d Mô phân sinh Câu 3: Rễ hút đợc nớc muối khoáng nhờ b phn:
a Mạch dẫn b Lông hút c MiỊn sinh trëng d MiỊn chãp rƠ C©u 4: MiỊn hút phần quan trọng rễ vì:
a Gồm hai phần: vỏ trụ giữ
b Có mạch gỗ mạch rây vận chuyển chất
c Có nhiều lông hút giữ chức hút nớc muối khoáng hoà tan d Có ruột chứa chất dự trữ
Câu 5: Trong nhóm sau đây, nhóm gồm toàn có rễ cọc: a Cây xoài, ớt, đậu
b Cây bởi, hành , đậu c Cây táo, mít, ngôd Cây lúa, dừa, chanh Câu 6: Tại ngời ta phải thu hoạch rƠ cđ tríc c©y hoa
a Để thu đợc củ có nhiều chất dự trữ
b Để giải phóng đất chuẩn bị cho vụ sau c Để hạn chế sâu bọ gây hại củd Cả b c Câu 7: Thân dài do:
a Sự lớn lên phân chia tế bào
b Chồi c Mô phân sinh ngọnd.Sự phân chia tế bào mô phân sinh Câu 8: Để xác định đợc tuổi loại ta phải áp dụng phơng pháp nào?
a Chặt thử độ cứng
b Đếm số vòng gỗ c Dựa vào chiều cao câyd Đo đờng kính Câu 9: Trong nhóm sau, nhóm thuộc thân biến dạng
a Cây khoai tây, mít, su hào, mÝa b C©y gõng, c©y nh·n, c©y khoai lang, c©y c Cây khoai tây, gừng, su hào, dong ta d Cây su hào, dong ta, mít, nghệ
Câu 10: HÃy chọn từ thích hợp từ : tế bào có vách hoá gỗ dày, tế bào sống, vách mỏng, chuyển chất hữu nuôi cây, vận chuyển nớc muối khoáng Điền vào chỗ trống câu sau:
a Mạch gỗ gồm (1) , chất tế bào, có chức (2) b Mạch rây gồm (3), có chức
năng (4)
Cõu 11: Hóyin ch vo cõu trả lời đúng, chữ S vào câu trả lời sai
Cấu tạo thân non Đ S
1 Vỏ bảo vệ phận bên trong, dự trữ tham gia quang hợp Trụ có chức bảo vệ thân
3 Trụ có chức vận chuyển nớc muối khoáng II Tự luËn
Câu 12: Sự phân chia tế bào có ý nghĩa thực vật?
……… ……… ………
Câu 13: Nêu vai trò nớc muối khoáng đời sống cây?
……… ……… ……… ………
(50)
………
………
Câu 14: Thân gồm phận nào? có loại thân? kể tên số có loại thân đó?
……… ………
……… ……… ……… ………
……… ……… ………
Đáp án:
I Trắc nghiệm khách quan
*Khoanh tròn vào đầu câu trả lời từ câu 1- 9: ý đợc 0,25 điểm
C©u
ý c d b c a a d b c
Câu 10: Điền từ vào chỗ trống 1,2,3,4 đợc 0,25 điểm (1) Tế bào có vách hố gỗ dày
(2) VËn chun níc vµ mi khoáng
(3) Tế bào sống, vách mỏng
(4) Chuyển chất hữu nuôi Câu 11: Diền câu đợc 0,25 điểm
1 § S Đ
II Tự luận Câu 12: (1 điểm)
- Làm cho thực vật lớn lên chiều cao bề ngang Câu 13: (2,5 điểm)
- Nớc cần cho cây, nhng cần nhiều hay phụ thuộc vào loại cây, giai đoạn sống , phận khác cây, nớc chết
- Rễ hấp thụ muối khống hồ tan đất, muối khoáng giúp cho sinh tr ởng phát triển, cần loại muối khống l: m, lõn, kali
Câu 14: (2,5 điểm)
- Thân gồm : Thân chính, cành, chồi nách chồi - Chồi nách : + Chồi phát triển thành cành mang + Chồi hoa phát triển thành cành mang hoa
(51)Câu 3: Cấu tạo thân non:
a Trụ có chức dự trữ tham gia quang hợp
b Trụ có chức vận chuyển chất hữu cơ, nớc, muối khoáng chất dự trữ c Trụ có chức vận chuyển nớc, muối khoáng chứa chất dự trữ
Câu 4: Thân to do: a Tầng sinh vỏ b Tàng sinh trụ c Cả a b
Cõu 5: Câu có nội dung là: a Củ su hào thân củ b Củ khoai tây thân rễ
c Cây xơng rồng có thân mọng nớc để bảo vệ Câu 2: Cây mớp thuộc loại thân:
a Thân bò
b Thân leo (tua cuốn) c Thân leo (thân quấn)
B Đáp án - BiĨu ®iĨm Tù ln: ®iĨm
+ CÊu tạo: 2,5 diểm + Chức năng: 2,5 điểm Trắc nghiệm
C©u 1: b C©u 2: b C©u 3: b C©u 4: c C©u 5: a 3 Cđng cè
- GV nhận xét
- Chữa thời gian 4 Hớng dẫn học nhà
- Ôn tập lại nội dung học - Chuẩn bị cho sau:
MÉu vËt: l¸ hoa hồng, đậu, dừa cạn, dây huỳnh, sen, l¸ lèt, kinh giíi, rau mng
(52)Ngày dạy: 6a: /11/08 6b: /11/08
6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
Ch¬ng IV- Lá Tiết 21
Bài 19: Đặc điểm bên lá I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm bên cách xếp phù hợp với chức thu nhận ánh sáng, cần thiết cho việc chế tạo chất hữu
- Phân biệt đợc kiểu gân lá, phân biệt đợc đơn, kép 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh nhận biết - Kĩ hoạt động nhóm
3 Thái độ
- Gi¸o dục ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: - Su tầm lá, cành có đủ chồi nách, cành có kiểu mọc lá. 2 HS: - Su tầm loại cành có nh bài.
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra bµi cị: Xen kÏ bµi míi
3 Bài mới
VB: Cho biết tên phận lá? Chức lá?
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Đặc điểm bên (20Phút)
a PhiÕn l¸
- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo luận vấn đề SGK trang 61, 62
- HS đặt tất lên bàn quan sát thảo luận theo câu hỏi SGK, ghi chép ý kiến thống nhóm
- Yªu cầu: Phiến có nhiều hình dạng, dẹt thu nhËn ¸nh s¸ng
- GV quan sát nhóm hoạt động, giúp đỡ nhóm yếu - GV cho HS tr li, b sung cho
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV đa đáp án (nh SGV), nhóm cịn sai sót tự sửa chữa
b G©n
- GV cho HS quan sát lá, nghiên cøu SGK
- HS đọc mục SGK, quan sát mặt dới lá, phân biệt đủ loại gân
- Đại diện 1-3 nhóm mang có đủ loại gân lên trình bày trớc lớp, nhóm khác nhận xét
- GV kiểm tra nhóm theo mục tập phần b ? Ngồi mang cịn có kiểu gân nh (nếu HS không trả lời đợc không sao)
c Phân biệt đơn, kép
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu, nghiên cứu SGK phân biệt đợc đơn, kép
- GV đa câu hỏi, HS trao đổi nhóm
? Vì mồng tơi thuộc loại đơn, hoa hồng thuộc loại hoa kép?
- HS quan sát cành mồng tơi, cành hoa hồng kết hợp với
1 Đặc điểm bên của lá
a Phiến
- Phiến dẹt có màu sắc hình dạng, kích thớc khác
b Gân
- Có kiểu gân chính: gân hình mạng, gân hình song song, gân hình cung
(53)c mc SGK để hoàn thành yêu cầu GV Chú ý vo v trớ ca tri nỏch
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung 1-2 nhóm mang cành mồng tơi cành hoa hồng trả lời trớc lớp, nhóm khác nhận xét
- Các nhóm chọn đơn kép, trao đổi nhóm gần
- GV cho nhóm chọn đơn kép chuẩn bị
- GV gọi HS lên chọn đơn kép số GV bàn, cho lớp quan sát
- GV cho HS rót kÕt luËn - HS rót kÕt luËn
*Hoạt động 2: Các kiểu xếp thân cành
(18Phót)
* Quan s¸t c¸ch mäc l¸
- GV cho HS quan sát cành mang đến lớp, xác định cách xếp
* Lµm bµi tËp t¹i líp
- HS nhóm quan sát cành nhóm đối chiếu hình 19.5 SGK trang 63, xác định cách xếp là: mọc cách, mc i, mc vũng
- Mỗi HS kẻ bảng SGk trang 63 hoµn thµnh vµo vë bµi tËp - HS tự chữa cho kết điền bảng
* Tìm hiểu ý nghĩa sinh học cách xếp
- GV cho HS nghiên cứu SGK tự quan sát GV hớng dẫn nh SGV
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo câu hỏi SGK tr 64 - HS quan sát cành kết hợp với hớng dẫn SGK tr 63 - HS thảo luận đa ý kiến: kiểu xếp giúp nhận đợc nhiều ánh sáng
- HS trình bày kết trớc lớp
- GV nhận xét đa đáp án đúng, HS rút kết luận
2 C¸c kiĨu xÕp thân và cành
- Cú kiểu xếp cây: mọc cách, mọc đối, mọc vòng Lá mấu thân xếp so le giúp nhận đợc nhiều ánh sáng
Yªu cÇu:4 Cđng cè (5Phót)
- GV sử dụng câu hỏi cuối để kiểm tra, HS trả lời đúng, GV đánh giá Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn vào ý trả lời nhất
1 Trong c¸c sau nhóm có gân song song a Lá hành, nhÃn,
b Lá rau muống, cải
c Lỏ lỳa, lỏ mồng tơi, bí đỏ d Lá tre, lúa, cỏ
2 Trong sau đây, nhóm thuộc đơn a Lá dâm bụt, phợng, dâu
b Lá trúc đào, hoa hồng, lốt c Lá ổi, dâu, trúc nhật d Lá hoa hồng, phợng, khế
Đáp án: 1-d, 2- c. 5 Hớng dẫn học nhà (1Phút)
(54)Ngày dạy: 6a: … /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
Tiết 22
Bài 20: Cấu tạo phiến lá I Mục tiêu
1 Kiến thøc
- Học sinh nắm đợc cấu tạo bên phù hợp với chức phiến - Giải thích đợc đặc điểm màu sắc mặt phin lỏ
2 Kĩ năng
- Rốn k quan sát, nhận biết 3 Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học II chuẩn bị
1.GV: Mô hình cấu tạo phần phiến lá. 2 HS: xen trớc mới
III Tiến trình tổ chức dạy – học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra cũ (5Phút)
- Đặc điểm cấu tạo lá?
- Lỏ sp xp nh th no nhn c nhiu ỏnh sỏng?
- Đáp án: - Phiến dẹt có màu sắc hình dạng, kích thớc khác nhau
- Có kiểu xếp cây: mọc cách, mọc đối, mọc vòng Lá mấu thân xếp so le giúp nhận đợc nhiều ánh sáng
3 Bµi míi
Më bµi nh SGV.
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Biểu bì (13Phút)
- GV cho HS nhóm nghiên cứu SGK trả lời c©u hái mơc SGK trang 65
* HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS đọc thơng tin mục SGK, quan sát hình 20.2 20.3 trao đổi theo câu hỏi SGK
- Yêu cầu HS phi nờu c:
Biểu bì có tác dụng bảo vệ: tế bào phải xếp sát
(55)Lỗ khí đóng mở giúp nớc
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung
- GV yêu cầu HS thảo luận toàn lớp - GV chốt lại kiến thức
- GV giải thích thêm hoạt động đóng mở lỗ khí trời nắng râm
? Tại lỗ khí thờng tập trung nhiều mặt dới lá? *Hoạt động 2: Thịt (12Phút)
- GV giíi thiƯu vµ cho HS quan sát mô hình, hình 20.4 SGK, nghiên cứu SGK
- GV gợi ý so sánh, ý đặc điểm: hình dạng tế bào, cách xếp tế bào, số lợng lục lạp
- HS nghe quan sát mơ hình bảng, đọc mục quan sát hình 20.4 SGK trang 66
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi mục , ghi giấy
- GV cho HS thảo luận lớp sau tự trả lời
- HS trao đổi theo gợi ý GV thống ý kiến
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung - GV ghi lại ý kiến HS lên bảng để HS khác theo dõi nhận xét, b sung
- GV nhận xét phần trả lời HS, GV chốt lại kiến thức nh SGV, cho HS rót kÕt ln
? T¹i nhiều loại mặt có màu sẫm mặt dới?
*Hot ng 3: Gõn lỏ (8phỳt)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 66 trả lời câu hỏi:Gân có chức g×?
- HS đọc mục SGK trang 66 quan sát hình 20.4 kết hợp với kiến thức chức bó mạch rễ thân, trả lời câu hỏi SGK
- HS tr¶ lêi tríc lớp, HS khác bổ sung cần - GV kiểm tra 1-3 HS, cho HS rót kÕt luËn
? Qua học em biết đợc điều gì?
- GV cho HS quan sát mô hình hình 20.4 giới thiệu toàn cấu tạo phiến
- Lớp tế bào biểu bì có vách ngồi dày dùng để bảo vệ, có nhiều lỗ khí để trao đổi khí nớc
2 ThÞt l¸
- Các tế bào thịt chứa nhiều lục lạp để chế tạo chất hữu
3 Gân lá
- Gân gồm bó mạch có chức vận chuyển chất
Yêu cầu:4 Cđng cè (5phót)
- GV phát tờ photo tập cho HS (nôi dung nh SGV) - Trao đổi nhóm cho HS chấm cho
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1phót)
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
- Ôn lại kiến thức tiểu học: Chức lá, chất khí trì sù ch¸y
(56)6d:… / 11/08
Tiết 23
Bài 21: Quang hợp I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh tìm hiểu phân tích thí nghiệm để tự rút kết luận: có ánh sáng chế tạo đợc tinh bột nhả khí oxi
- Giải thích đợc vài tợng thực tế nh: nên trồng nơi có nhiều ánh sáng, nên thả rong vào bể ni cá cảnh
2 Kĩ năng
- Rốn k nng phõn tích thí nghiệm, quan sát tợng rút kết luận 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thực vật, chăm sóc II chuẩn bị
1 GV: Dung dịch iôt, khoai lang, ống nhỏ
2 HS: Ôn lại kiến thức tiểu học chức lá. III Tiến trình tổ chøc d¹y häc
1 ổn định tổ chức (1phút)
6a:………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 Kiểm tra cũ (5phút)
- Cấu tạo phiến gồm phần nào? chức năng? - Đáp án: + Gồm biểu bì, thịt lá, gân lá
+ Chức năng: 3 Bài míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Xác định chất mà chế tạo đợc khi có ánh sáng (18phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, nghiên cứu SGK trang 68, 69
- GV cho HS thảo luận nhóm trao đổi để trả lời câu hỏi mục
*HS th¶o ln nhãm(5phót)
- HS đọc mục , kết hợp với hình 21.1 SGK trang 68, 69
- HS tr¶ lêi câu hỏi mục
- HS mang phần tự trả lời thảo luận nhóm, thống nhÊt ý kiÕn
Nêu đợc: + Nhằm mục đích so sánh với phần đối chứng đợc chiếu sáng
+Chỉ có phần khơng bị bịt chế tạo đợc tinh bột + Lá chế tạo đợc tinh bt cú ỏnh sỏng
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS quan sát kết thí nghiệm SGK
- GV nghe, bổ sung, sửa chữa nêu ý kiến đúng, cho HS quan sát kết thí nghiệm để khẳng định kết luận thí nghiệm
- GV cho HS rót kÕt luËn
- GV qs hình u cầu HS nhắc lại thí nghiệm kết luận hoạt động
- GV mở rộng: Từ tinh bột muối khoáng hoà tan khác tạo chất hữu cần thiết cho *Hoạt động 2: Xác định chất khí thải q trình chế tạo tinh bột (15phút)
- GV cho HS th¶o luËn nhãm, nghiªn cøu SGK trang 69
1 Xác định chất mà chế tạo đợc có ánh sáng
+ Lá chế tạo đợc tinh bột có ánh sáng
(57)- GV gợi ý: HS dựa vào kết thí nghiệm ý quan sát đáy ống nghiệm
- GV quan sát lớp, ý nhóm HS yếu để hớng dẫn thêm (chất khí trì cháy)
*HS th¶o ln nhãm(5phót)
- HS đọc mục , quan sát hình 21.2, trao đổi nhóm trả lời câu hỏi mục , thống nht ý kin
- Yêu cầu:
+ Da vào kết thí nghiệm 1, xác định cành rong cốc B chế tạo đợc tinh bột
+ ChÊt khÝ ë cèc B lµ khÝ oxi
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung nhóm lên trình bày kết quả, lớp thảo luận bổ sung
- GV cho nhóm thảo luận kết tìm ý kiến - GV nhận xét đa đáp án đúng, cho HS rút kết luận
? Tại mùa hè trời nắng nóng đứng dới bóng vây to lại thấy mát dễ thở?
- HS suy nghĩ trả lời
- Các nhóm nghe tự sửa cần
- GV cho HS nhắc lại kết luận nhỏ hoạt động
- Lá nhả khí oxi trình chế tạo tinh bột
Yêu cầu:4 Củng cố (5phút)
- GV cho HS trả lời câu hỏi SGK trang 70, đánh giá điểm 1-2 HS
- GV gọi HS nhắc lại thí nghiệm rút kết luận, cho điểm 1-2 HS trả lời 5 Hớng dẫn học nhà (1phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Ôn lại kiến thức chức rễ
Ngày d¹y: 6a: … /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
TiÕt 24
Bµi 21: Quang hợp (Tiếp theo)
I Mục tiêu 1 Kiến thức
- Học sinh vận dụng kiến thức hcọ kĩ phân tích thí nghiệm để biết đợc chất cần sử dụng để chế tạo tinh bột
- Phát biểu đợc khái niệm đơn giản quang hợp - Viết sơ đồ tóm tắt tợng quang hợp 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh phân tích thí nghiệm, khái qt 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật, yêu thích môn học II chuÈn bÞ
1 GV: Bảng phụ sơ đồ quang hp
2 HS: Ôn lại kiến thức cấu tạo lá, vận chuyển nớc rễ, ôn lại quang hợp tiết trớc
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1phút)
6a:………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
(58)- Nêu nội dung thí nghiệm chế tạo tinh bột có ánh sáng? - Đáp án : SGKtr 69
Bµi míi
Cho HS nhắc lại kết luận chung trớc, ? Vậy cần chất để chế tạo tinh bột?
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Cây cần chất để chế tạo tinh bột? (20phút)
- GV yêu cầu: HS nghiên cứu độc lập SGK trang 70, 71, thảo luận nhóm trả lời câu hỏi SGK
* HS hoạt động nhóm (7phút)
- Mỗi HS đọc kĩ thông tin mục thao tác thí nghiệm mục
- HS tãm t¾t thÝ nghiƯm cho c¶ líp cïng nghe
- HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời đúng, ghi vào giấy - Yêu cầu nêu đợc:
+ Chuông A có thêm cốc chứa nớc vơi + Lá chuông A không chế tạo đợc tinh bột + Lá chuông B chế tạo đợc tinh bột
- HS th¶o ln kÕt qu¶ ý kiÕn cđa nhãm bổ sung - GV gợi ý:
? S dụng kết tiết trớc để xác định chng có tinh bột chng khơng có tinh bột? + Cây chng A sống điều kiện khơng khí khơng có cacbonic
+ Cây chuông B sống điều kiện không khí có cacbonic
- Cho HS nhóm thảo luËn kÕt qu¶
- GV lu ý HS: ý vào điều kiện thí nghiệm điều kiện làm thay đổi kết thí nghiệm - Sau HS thảo luận GV cho HS rút kết luận nhỏ cho hoạt động
? Tại xung quanh nhà nơi công cộng cần trồng nhiều xanh?
*Hot ng 2: Khái niệm quang hợp (13phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, nghiên cứu SGK - GV gọi HS viết lại sơ đồ quang hợp lên bảng
- HS viết sơ đồ quang hợp, trao đổi khái niệm quang hợp
- GV cho HS nhận xét sơ đồ bảng, bổ sung thảo luận khái niệm quang hợp
- HS trình bày kết bổ sung sơ đồ quang hợp (nếu cần)
- GV cho HS quan sát lại sơ đồ quang hợp SGK trang 72 trả lời câu hỏi:
? Lá sử dụng nguyên liệu để chế tạo tinh bột? Nguyờn liu ú ly t õu?
? Lá chế tạo tinh bột điều kiện nào? - HS trả lời câu hỏi rút kết luận
- GV cho HS đọc thông tin trả lời câu hỏi: Ngồi tinh bột cịn tạo sản phẩm hữu khác?
1 Cây cần chất để chế tạo tinh bột?
- Khơng có khí cacbonic khơng thể chế tạo đợc tinh bột 2 Khái niệm quang hợp
- Quang hợp tợng chế tạo tinh bột ánh sáng nhờ nớc, khí cacbonic diệp lục
Yêu cầu:4 Củng cố (5phút)
- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm quang hợp, trả lời câu hỏi SGK trang 72 - Làm tập trắc nghiệm:
Khoanh trũn vo cõu tr li ỳng:
Câu 1: Trong phận sau lá, phận nơi xảy trình quang hợp:
a Lỗ khí b Gân c Diệp lục
(59)a Khí oxi b Khí cacbonic c Khí nitơ Đáp ¸n: 1c; 2b
5 Híng dÉn häc bµi ë nhà (1phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
Ngày d¹y: 6a: … /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
TiÕt 25
Bài 22: ảnh hởng điều kiện bên ngoài đến quang hợp - ý nghĩa quang hợp I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc điều kiện bên ảnh hởng đến quang hợp
- Vận dụng kiến thức, giải thích đợc ý nghĩa vài biện pháp kĩ thuật trồng trọt
- Tìm đợc VD thực tế chứng tỏ ý nghĩa quan trọng quang hợp 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ khai thác thông tin, nắm bắt thông tin 3 Thái độ
- Giáo dục ý thức tham gia bảo vệ, phát triển xanh địa phơng II chuẩn bị
1 GV: Su tầm tranh ảnh số a sáng a bóng Tìm tranh ảnh vai trị quang hợp với đời sống động vật ngời
2 HS: Ôn tập kiến thức tiểu học chất khí cần thiết cho động vật thực vật. III Tiến trình tổ chức dạy học
1 ổn định tổ chức (1phút)
6a:………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra bµi cị (5phót)
- Viết sơ đồ tóm tắt trình quang hợp? Những yếu tố cần thiết cho quang hợp? - Đáp án: Nớc + Khí cacbonic ⃗anhsang Tinh bột + Khí oxi
ChÊt diƯp lơc
- ¸nh s¸nh, khÝ cacbonic… 3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Những điều kiện bên ảnh h-ởng đến quang hợp? (18phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, trả lời câu hỏi mục SGK tr.75
*HS hoạt động nhóm (6phút)
- HS tự đọc thơng tin SGK trang 75, suy nghĩ trả lời câu hỏi mục
- Trao đổi nhóm, thống ý kiến trả lời - Yêu cầu nêu đợc kiến thức:
+ Các điều kiện ảnh hởng đến quang hợp: khí CO2, n-ớc, ánh sáng, nhiệt độ
+ Trång dầy dẫn tới thiếu ánh sáng
- GV quan sát, giúp đỡ nhóm cịn lúng túng - GV gợi ý cho câu hỏi thảo luận: ý vào điều kiện ảnh hởng đến quang hợp
- Các nhóm thảo luận kết tìm câu trả lời
- GV nhận xét phần trao đổi nhóm HS, GV đa đáp
(60)án để nhóm sửa hay bổ sung vào phần trả lời
- GV cho HS liên hệ: bụi lốt dới gốc hồng xiêm, khóm chuối cằn gần nhiều lò gạch để thấy đợc ảnh hởng ánh sáng lợng khí CO2
- Cho HS rót kÕt ln
*Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa quang hợp ở cây xanh (15phút)
- GV cho HS th¶o luËn nhãm theo c©u hái mơc SGk trang 75, 76
* HS hot ng nhúm (7phỳt)
- Mỗi HS tự suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Trao đổi nhóm ý kiến cá nhân, thống nht cõu tr li ca nhúm
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV lu ý nhóm: khẳng định đợc tầm quan trọng chất hữu khí oxi quang hợp xanh tạo
- GV nghe giúp đỡ HS hoàn thành đáp án ý nghĩa quang hợp nh SGV
- GV chó ý th¾c m¾c cđa HS nh: giun sống ruột ngời không cần chất hữu khí oxi xanh chế tạo thải
? Qua giúp em hiểu đợc điều gì? - Từ phần thảo luận lớp, HS rút kết luận
- Các điều kiện: ánh sáng, nhiệt độ, hàm lợng CO2, n-ớc ảnh hng n quang hp
2 Quang hợp xanh cã ý nghÜa g×?
- Nhờ q trình quang hợp xanh tạo chất cần cho s sng ca cỏc sinh vt
Yêu cầu:4 Cđng cè (5phót)
- GV u cầu HS trả lời câu hỏi cuối - GV đánh giá học
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết
- Ôn lại quang hợp
- Đọc trớc bài: có hô hấp không?
Ngày dạy: 6a: /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
Tiết 26
Bài 23: Cây có hô hấp không? I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh phân tích thí nghiệm tham gia thiết kế thí nghiệm đơn giản HS phát đ-ợc có tợng hơ hấp
- Nhó đợc khái niệm đơn giản tợng hô hấp hiểu đợc ý nghĩa hô hấp đời sống
- Giải thích vài ứng dụng trồng trọt liên quan đến tợng hô hấp 2 Kĩ năng
(61)3 Thái
- Giáo dục lòng say mê môn học II Chn bÞ
1 GV: Có điều kiện làm thí nghiệm trớc giờ. Các dụng cụ để lm thớ nghim nh SGK
2 HS: Ôn lại quang hợp, kiến thức tiểu học vai trò khí oxi. III Tiến trình tổ chức dạy häc
1 ổn định tổ chức (1phút)
6a:………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra cũ (5phút)
- Nêu khái niệm quang hỵp?
- Khơng khí thiếu oxi có trì s chỏy c khụng?
- Đáp án: + Quang hợp tợng chế tạo tinh bột ánh sáng nhờ nớc, khí cacbonic diệp lơc
+ Thiếu oxi khơng trì cháy đợc 3 Bài mới
MB: Nh SGK trang 77.
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Các thí nghiệm chứng minh t-ợng hô hấp cây? (20phút)
a ThÝ nghiệm 1: nhóm Lan Hải
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK trang 77, nắm cách tiến hành, kết thí nghiệm
- GV cho HS trình bày lại thí nghiệm trớc lớp
- HS đọc thí nghiệm quan sát hình 23.1 ghi lại tóm tắt thí nghiệm gồm: chuẩn bị , tiến hành, kết
- HS đọc thông tin SGk trang 77, thảo luận nhóm theo câu hỏi SGk trang 77
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- u cầu HS nêu đợc lợng khí CO2 chng A tăng lên thải
- GV lu ý HS phải giải thích lớp váng trắng đục cốc A dày có nhiều khí cacbonic GV nên hỏi thêm: Vậy chng A đâu mà lợng khí cacbonic nhiều lên?
- GV giúp HS hoàn thiện đáp án rút kết luận b Thí nghiệm 2: Thí nghiệm An Dũng - GV yêu cầu HS thiết kế đợc thí nghiệm dựa dụng cụ có sẵn kết thí nghiệm - GV cho HS nghiên cứu SGK, trả lời câu hỏi: Các bạn An Dũng làm thí nghiệm nhằm mục đích gì?
- GV u cầu nhóm thiết kế thí nghiệm, GV tới nhóm quan sát, hớng dẫn, gợi ý cách bố trí thí nghiệm * HS hoạt động nhóm (7phút)
- HS đọc thơng tin SGK, quan sát hình 23.2 trang 78 tra lời câu hỏi
- HS nhãm cïng tiÕn hµnh thảo luận bớc thí nghiệm
1 Các thí nghiệm chứng minh hiện tợng hô hấp
a Thí nghiệm 1: nhóm Lan Hải
(62)- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS nghe bổ sung vào chỗ cha
- GV lu ý: nÕu HS lớp có học lực trung bình em cã thĨ kh«ng biÕt bè trÝ thÝ nghiƯm, GV ph¶i híng dÉn tØ mØ tõng bíc
- GV nhận xét giúp HS hồn thiện thí nghiệm giải thích rõ: đặt vào cốc thuỷ tinh đạy miếng kính lên, lúc đầu cốc cịn O2 khơgn khí, đến khẽ dịch kính để đa que đóm cháy vào, đóm tắt chứng tỏ cốc khơng cịn khí O2 nhả CO2
- GV thử kết thí nghiệm chuẩn bị cho lớp quan sát, chốt lại kiến thức cho thí nghiệm, HS nhắc lại
*Hoạt động 2: Hô hấp (13phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập với SGK, trả lời câu hỏi:
? Hô hấp gì? Hơ hấp có ý nghĩa nh đời sống cây?
? Những quan tham gia hô hấp trao đổi khí trực tiếp với mơi trờng ngồi?
? Cây hô hấp vào thời gian nào?
? Ngi ta dùng biện pháp để giúp rễ hạt gieo hô hấp?
- HS đọc thông tin SGK trang 78, 79 suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Viết đợc sơ đồ hô hấp
+ Mô tả quan hô hấp + Biện pháp làm tơi xốp đất
- GV gọi HS tra lời câu hỏi SGK, HS khác nổ sung - Một HS trả lời HS khác nhận xét, bổ sung - GV chốt lại kiến thức ý HS trả lời: ban đêm hơ hấp GV giải thích
- GV yêu cầu HS trả lời mục SGK trang 79
- HS đọc yêu cầu, trao đổi nhanh lớp đa biện pháp nh; cuốc, tháo nớc ngp
- GV giải thích biện pháp kÜ tht cho c¶ líp nghe cho HS rót kÕt luËn
? Tại ngủ đêm rừng ta thấy khó thở, cịn ban ngày mát v d th?
- Cây nhả khí cacbonic hút khí oxi
2 Hô hấp cây
- Cây hô hấp suốt ngày đêm, tất quan tham gia Yêu cầu:4 Củng cố (5phút)
- HS trả lời câu hỏi 1, 2, SGK
- u cầu HS giải thích: Một hịn đất nỏ giỏ phân 5 Hớng dẫn học bi nh (1phỳt)
(63)- Ôn lại bài: Cấu tạo phiến
Ngày d¹y: 6a: … /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d: / 11/08
Tiết 27
Bài 24: Phần lớn nớc vào đâu? Biến dạng lá
I Mơc tiªu 1 KiÕn thøc
- Học sinh lựa chọn cách thiết kế thí nghiệm chứng minh cho kết luận: phần lớn nớc rễ hút vào đợc thải thoát nớc
- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng thoát nớc qua - Nắm đợc ý nghĩa quan trọng thoát nớc qua
- Gi¶i thÝch ý nghÜa cđa mét sè biƯn ph¸p kÜ tht trång trät
- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái chức số biến dạng, từ hiểu đ-ợc ý nghĩa biến dạng
2 KÜ năng
- Rốn k nng quan sỏt, nhn bit so sánh kết thí nghiệm tìm kiến thức 3 Thỏi
- Giáo dục lòng say mê môn học, ham hiểu biết II chuẩn bị
1 GV: - Tranh vÏ phãng to h×nh 25.1 >25.7 SGK. 2 HS: - Xem lại bài: Cấu tạo phiến lá.
- Su tầm loại mẫu vật bài, kẻ bảng SGK trang 85 vào III Tiến trình tổ chức dạy học
1 ổn định tổ chức (1phút)
6a:………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: Vắng 2 Kiểm tra cũ : Xen kÏ bµi míi
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Thí nghiệm xác định phần lớn nớc vào cây đi đâu? (12phút)
- GV cho HS nghiên cứu độc lập SGK trả lời câu hỏi + Một số HS dự đốn điều gì?
+ Để chứng minh cho dự đốn họ làm gì?
- HS đọc mục thơng tin SGK trả lời câu hỏi giáo viên - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để lựa chọn thí nghiệm * HS hoạt động nhóm(5phút)
- HS nhóm tự nghiên cứu thí nghiệm quan sát hình 24.3 trả lời câu hỏi mục SGK trang 81, sau thảo luận nhóm để thống câu trả lời
- HS phải biết lớp nhóm lựa chän thÝ nghiƯm cđa Dịng, Tó vµ nhãm nµo chän thí nghiệm Tuấn, Hải
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung nhóm giải thích lựa chọn nhóm theo gợi ý giáo viên
- GV tìm hiểu số nhãm chän thÝ nghiƯm hc thÝ nghiƯm
(64)(ghi vào góc bảng)
- GV u cầu đại diện nhóm trình bày tên thí nghiệm giải thích lí chọn nhóm
- GV lu ý tạo điều kiện cho nhóm trình bày ý kiến có nhiều ý kiến cha thống cho tranh luận nhng theo gợi ý GV VD: cho HS nhắc lại dự đoán ban đầu sau xem lại thí nghiệm nhóm Dũng Tú chứng minh đợc điều dự đốn, cịn nội dung cha chứng minh đ-ợc? Thí nghiệm nhóm Tuấn, Hải chứng minh đợc nội dung nào? giải thích?
- Sau thảo luận xong GV hỏi: Sự lựa chọn
- GV chốt lại đáp án nh sách giáo viên cho HS rút kết luận
- GV cho HS nghiên cứu SGK hình 24.3 SGK tr 81
- HS qs hình 24.3 SGK tr.81 ý chiều mũi tên màu đỏ để biết đờng mà nớc ngồi qua
*Hoạt động 2: ý nghĩa thoát nớc qua (5phút) - GV cho HS đọc SGK trả lời câu hỏi:
? Vì nớc qua có ý nghĩa quan trọng đời sống cây?
-HS: +Tạo sức hút để vận chuyển nớc muối khoáng từ rễ lên
+ Làm dịu mát cho
- GV tng kết lại ý kiến HS, cho HS rút kết luận *Hoạt động 3: Những điều kiện bên ảnh hởng đến thoát nớc qua lá?(6phút)
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trả lêi c©u hái SGK trang 82
- GV gợi ý HS sử dụng kết luận hoạt động câu hỏi nhỏ sau để trả lời:
? Khi thoát nớc nhiều? ? Nếu thiếu nớc xảy tợng g×?
- HS đọc thơng tin mục SGK trả lời câu hỏi mục SGK trang 82
- Đại diện HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung - GV cho HS nhËn xÐt bỉ sung ý kiÕn cho nhau, rót kÕt luËn
*Hoạt động 4: Tìm hiểu số loại biến dạng (12phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát hình trả lời câu hỏi SGK trang 83
*HS hoạt động nhóm (7phút)
- HS cïng quan s¸t mÉu kết hợp với hình 25.1 25.7 SGK trang 84
- HS tự đọc mục trả lời câu hỏi mục SGk tr 83 - Trong nhóm thống ý kiến, cá nhân hồn thành bảng SGK trang 85 vào vở.- HS nhắc lại loại biến dạng, đặc
- Phần lớn nớc rễ hút vào đợc thải thoát nớc qua
2 ý nghÜa thoát hơi nớc qua lá
- Hiện tợng thoát nớc qua giúp cho việc vận chuyển nớc muối khoáng từ rễ lên lá, giữ cho khỏi bị khô
3 Nhng iu kiện bên ngồi ảnh hởng đến sự nc qua lỏ?
(65)điểm hình thái chức chủ yếu
- GV quan sát nhóm, giúp đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học u cầu có kết nhanh - GV cho nhóm trao i kt qu
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV chữa cách cho chơi trò chơi Thi điền bảng liệt kª”
+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu vật nhóm cần điền
+ Yêu cầu nhóm thặt mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức gài vào cho phù hợp
+ GV thông báo luật chơi: thành viên nhóm chọn gài vào phần nhóm
- Sau HS bốc thăm tên mẫu cử ngời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí
Chú ý: Trớc lên bảng HS nên quan sát lại mẫu tranh để gắn bìa cho phù hợp
- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhận xét kết cho điểm nhóm làm tốt - GV thơng báo đáp án để HS điều chỉnh
- HS nhắc lại loại biến dạng, đặc điểm hình thái chức chủ yếu
- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có biết” để biết thêm loại biến dạng (lá hạt bớ)
ST T
Tên vật mẫu
Đặc điẻm hình thái của lá biến dạng
Chức của lá biến dạng
Tên lá biến dạng
1 Xơng rồng - Dạng gai nhọn - Làm giảm thoát nớc
- Lá biến thành gai Đậu Hà
Lan
- Lá nhọn có dạng tua
- Giúp leo
cao - Tua Lá mây - Lá có dạng tay
móc
- Giúp leo
cao - Tay mãc Cđ giỊng
- Lá phủ thân rễ, vảy mỏng, nâu nhạt
- Che chở bảo vệ cho chồi thân rễ
- Lá vảy
5 Củ hành - Bẹ phình to thành vảy, màu trắng
- Chøa chÊt dù
trữ - Lá dự trữ Cõy bốo t
- Trên có nhiều lông, tuyến tiết chất dính, thu hút hiêu hóa mồi
- Bắt tiêu hoá
mồi - Lá bắt mồi
7 Cây nắp ấm
- Gân phát triển thành bình có nắp đậy Có tuyến tiết chất dịch thu hút tiêu hóa mồi
- Bắt tiêu hoá sâu bọ chúng chui vào bình
- Lá bắt mồi
*Hoạt động 5: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng (5phút) - GV yêu cầu HS xem lại bảng hoạt động 1, nêu ý nghĩa biến dạng lá?
- GV gỵi ý:
? Nhận xét đặc điểm hình thái biến dạng so với thờng?
? Những đặc điểm biến dạng có tác dụng cây? - HS xem lại đặc điểm hình thái chức chủ yếu biến dạng hoạt động kết hợp với gợi ý GV để thấy đ-ợc ý nghĩa biến dạng
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
Nội dung bảng bên
5 ý nghĩa biến dạng của lá
- Lỏ số loại biến đổi hình thái thích hợp với chức điều kiện sống khác
(66)- HS trả lời câu hái SGK trang 82,85 5 Híng dÉn häc bµi ë nhà (1phút)
- Học trả lời câu hái SGK
(67)TuÇn 15
TiÕt 29
Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 25: Biến dạng lá I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Học sinh nắm đợc đặc điểm hình thái chức số biến dạng, từ hiểu đ-ợc ý nghĩa biến dạng
2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, nhận biết kiến thức từ mẫu 3 Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II Đồ dùng dạy học
- GV: Mu cõy mây, đậu Hà Lan, hành xanh, củ dong ta, cành xơng rồng Tranh nắp ấm, cõy bốo t
Chuẩn bị trò chơi nh SGV
- HS: Su tầm mẫu theo nhóm phân công Kẻ bảng SGK trang 85 vào III Tiến trình giảng
1 ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số 2 Kiểm tra cũ - Nêu chức lá? 3 Bài học
GV treo tranh nắp ấm giới thiệu cho HS so sánh với bình thờng để suy biến dạng nhằm thực chức khác
Hoạt động 1: Tìm hiểu số loại biến dạng
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát hình trả lời câu hỏi SGK trang 83
- GV quan sát nhóm, giúp đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học u cầu có kết nhanh - GV cho nhóm trao đổi kết - GV chữa cách cho chơi trò chơi “Thi điền bảng liệt kê”
+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu vật nhóm cần điền
+ Yêu cầu nhóm thặt mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức gài vào cho phự hp
+ GV thông báo luật chơi: thành viên nhóm chọn gài vào phần nhóm
- GV nhận xét kết cho ®iĨm nhãm lµm tèt
- GV thơng báo đáp án để HS điều chỉnh
- GV yêu cầu HS đọc mục “Em có biết” để biết thêm loại biến dạng (lá hạt bí)
*HS hoạt động nhóm (7phút)
- HS quan sát mẫu kết hợp với hình 25.1 25.7 SGK trang 84 - HS tự đọc mục trả lời câu hỏi mục SGk trang 83
- Trong nhãm thèng nhÊt ý kiÕn, cá nhân hoàn thành bảng SGK trang 85 vào
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung
- Sau HS bốc thăm tên mẫu cử ngời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí
Chú ý: Trớc lên bảng HS nên quan sát lại mẫu tranh để gắn bìa cho phù hợp
- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bæ sung
- HS nhắc lại loại biến dạng, đặc điểm hình thái v chc nng ch yu ca nú
Yêu cầu: TiĨu kÕt:
S T T
Tªn vËt
mẫu Đặc điẻm hình thái lábiến dạng Chức củalá biến dạng Tênbiến dạnglá
(68)thoát nớc thành gai Đậu Hà Lan - Lá nhọn có dạng tua - Giúp leo cao - Tua Lá mây - Lá có dạng tay móc - Giúp leo cao - Tay móc Củ giềng - Lá phủ thân rễ, vảymỏng, nâu nhạt - Che chở bảovệ cho chồi
thân rễ - Lá vảy Củ hành - Bẹ phình to thành vảy,màu trắng - Chứa chất dự trữ - Lá dự trữ
6 Cây bèo đất - Trên có nhiều lơng,tuyến tiết chất dính, thu hút hiêu hóa mồi
- Bắt tiêu hoá
mồi - Lá bắtmồi
7 Cây nắp ấm
- Gân phát triển thành bình có nắp đậy Có tuyến tiết chất dịch thu hút tiêu hóa mồi
- Bắt tiêu hoá sâu bọ chúng chui vào bình
- Lá bắt mồi
Hot ng 2: Tìm hiểu ý nghĩa biến dạng lá
Mục tiêu: So sánh đặc điểm hình thái chức chủ yếu biến dạng so với bình thờng để khái quát ý nghĩa biến dạng
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS xem lại bảng hoạt động 1, nêu ý nghĩa biến dạng lá? - GV gợi ý:
? Nhận xét đặc điểm hình thái biến dạng so với thờng?
? Những đặc điểm biến dạng có tác dụng cây?
- HS xem lại đặc điểm hình thái chức chủ yếu biến dạng hoạt động kết hợp với gợi ý GV để thấy đợc ý nghĩa biến dạng - Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
TiÓu kÕt:
- Lá số loại biến đổi hình thái thích hợp với chức điều kiện sống khác
4 Củng cố
- HS trả lời câu hỏi 1, SGK
- Tìm hiểu địa phơng hay qua tài liệu biến dạng 5 Hớng dẫn học nhà
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị theo nhóm mẫu: đoạn rau má, củ khoai lang có mầm, củ gừng, nghệ có mầm, thuốc bỏng
Ngày dạy: 6a: / /08 6b: … / /08 6c:… … / / 08 6d:… … / /08
TiÕt 28
Thùc hµnh :
quan sát đăc điểm bên - Biến dạng lá I Mục tiêu
1 Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố lại KT đặc điểm bên lá:phiến lá, gân
- Giúp học sinh củng cố lại KT đặc điểm hình thái chức số biến dạng, từ hiểu đợc ý nghĩa biến dạng ca lỏ
2 Kĩ năng
- Rốn k quan sát, nhận biết kiến thức từ mẫu 3 Thỏi
- Giáo dục ý thức bảo vệ thùc vËt II chuÈn bÞ
1 GV: - Su tầm lá, mẫu mây, đậu Hà Lan, hành xanh, củ dong ta, cành x¬ng rång
- Tranh nắp ấm, bèo đất
2 HS: - Su tầm loại cành có nh bài. - Su tầm mẫu theo nhóm phân cơng
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
(69)6c: ………… V¾ng……… 6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra bµi cị: Xen kÏ bµi míi
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Đặc điểm bên (20Phút)
a PhiÕn l¸
- GV cho HS quan sát phiến lá, thảo luận vấn đề SGK trang 61, 62
- HS đặt tất lên bàn quan sát thảo luận theo câu hỏi SGK, ghi chép ý kiến thống nhúm
- Yêu cầu: Phiến có nhiều hình dạng, dẹt thu nhận ánh sáng
- GV quan sát nhóm hoạt động, giúp đỡ nhóm yếu - GV cho HS trả lời, bổ sung cho
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV đa đáp án (nh SGV), nhóm cịn sai sót tự sửa cha
b Gân
- GV cho HS quan sát lá, nghiên cứu SGK
- HS c mục SGK, quan sát mặt dới lá, phân biệt đủ loại gân
- Đại diện 1-3 nhóm mang có đủ loại gân lên trình bày trớc lớp, nhóm khác nhận xét
- GV kiểm tra nhóm theo mục tập phần b ? Ngồi mang cịn có kiểu gân nh (nếu HS không trả lời đợc không sao)
*Hoạt động 2: Một số loại biến dạng (15phút)
- GV u cầu HS hoạt động nhóm: Quan sát hình trả lời câu hỏi SGK trang 83
*HS hoạt động nhóm (7phút)
- HS cïng quan sát mẫu kết hợp với hình 25.1 25.7 SGK trang 84
- HS tự đọc mục trả lời câu hỏi mục SGk tr 83 - Trong nhóm thống ý kiến, cá nhân hồn thành bảng SGK trang 85 vào vở.- HS nhắc lại loại biến dạng, đặc điểm hình thái chức chủ yếu
- GV quan sát nhóm, giúp đỡ động viên nhóm yếu, nhóm học u cầu có kết nhanh - GV cho nhóm trao đổi kết qu
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- GV chữa cách cho chơi trò chơi Thi điền bảng liệt kê
+ GV treo bảng liệt kê lên bảng, gọi nhóm tham gia, bốc thăm xác định tên mẫu vật nhóm cần điền
+ Yêu cầu nhóm thặt mảnh bìa có ghi sẵn đặc điểm, hình thái, chức gài vào ô cho phù hợp
+ GV thông báo luật chơi: thành viên nhóm chọn gài vào phần nhóm
- Sau HS bốc thăm tên mẫu cử ngời lên chọn mảnh bìa để gắn vào vị trí
Chú ý: Trớc lên bảng HS nên quan sát lại mẫu tranh để gắn bìa cho phù hợp
- C¸c nhãm theo dâi nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhận xét kết cho điểm nhóm làm tốt - GV thơng báo đáp án để HS điều chỉnh
- HS nhắc lại loại biến dạng, đặc điểm hình thái chức nng ch yu ca nú
1 Đặc điểm bên của lá
b Phiến
- Phiến dẹt có màu sắc hình dạng, kích thớc khác
b Gân
- Có kiểu gân chính: gân hình mạng, gân hình song song, gân hình cung
2 Các loại biến dạng
(70)- GV yêu cầu HS cho biết có loại biến dạng cho
ví dụ? - VD: Xơng rồng, đậu Hà Lan, mây, củ dong ta, củ hành, bèo t
Yêu cầu:4 Củng cố (7Phút)
- GV: yêu cầu hệ thống lại nội dung bµi
- Tìm hiểu địa phơng hay qua tài liệu biến dạng 5 Hớng dẫn học nhà (2Phút)
- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK
- ễn li tồn chơng trình học Ngày dạy: 6a: … … / /08
6b: … … / /08 6c:… … / / 08 6d:… … / /08
Tiết 29
Bài tập
Chữa số tËp vë bµi tËp sinh häc nxbgd 2006 I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Giúp học sinh nắm đợc cách giải số dạng tập sinh học 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ so sánh, nhận biết kiến thức t logic 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc yêu thích môn II chuẩn bị
1 GV: - phiÕu häc tËp 2 HS: - «n tËp kiÕn thøc cị
III Tiến trình tổ chức dạy - học 1 ổn định tổ chức (1Phút)
6a: ………… V¾ng………
6b: ………… V¾ng………
6c: ………… V¾ng………
6d: ………… V¾ng……… 2 KiĨm tra bµi cị: Xen kÏ bµi míi
3 Bµi míi
Hoạt động GV- HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu dạng tập nhận biết (23phút)
- GV:Giới thiệu dạng tập quan sát, so sánh đa nhận định đối tợng vừa đợc quan sát
* Bµi tập 1: Quan sát xanh khác nhau , điền vào bảng sau:
TT Tên
cõy Nơi sống ngờiCông dụng
2
- HS nghiên cứu hoàn thành tập - HS trình bày đáp án , lớp nhận xét, bổ sung
- GV nhËn xÐt chèt l¹i kiến thức
* Bài tập 2:Quan sát thiên nhiên, tìm số loại rễ biến dạng, ghi vào theo mẫu sau:
TT Tên
cây Loại rễ biến dạng Chức Cơng dụng ngời
1 D¹ng bµi tËp nhËn biÕt
* Bµi tËp 1: Quan sát xanh khác , điền vào bảng sau:
T
T Tên Nơi sống Công dng ivi ngi
1 Cây lúa Ruộng Lơng thực
2 Cây nghệ Vờn Gia vị, thuốc
3 Cây keo Đồi Lấy gỗ
4 Ci bp Vn, Làm rau ăn Cây mía Vờn, đồi Lấy ng
* Bài tập 2: Quan sát thiên nhiên, tìm số loại rễ biến dạng, ghi vào theo mẫu sau:
TT Tên
cây Loại rễ biến dạng
Chức
(71)3
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm hồn thành tập
* Hoạt động nhóm (5phút)
- HS trao đổi nhóm thống , thống câu trả lời hoàn chỉnh bảng
- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác nhận xÐt , bæ sung
- GV nhận xét chốt lại kiến thức chuẩn *Hoạt động 1: Tìm hiểu dạng tập tự luận (15phút)
- Gv yêu cầu HS nghiên cứu độc lập SGK tr.45 làm tập
- HS nghiên cứu thông tin hàn thành tập
- Đại diện vài HS trả lêi , HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung
- GV chốt lại kiến thức
- Gv yêu cầu HS làm tập tr.56 SGK - HS làm , HS trả lời HS khác nhận xÐt , bæ sung
- Gv chốt lại kiến thc ỳng
đậu củ trữ cho dùng hoa, tạo Trầu
không Rễ móc Giúp leo ăn trầu
3 Củ
cải Rễ củ Chứa chất dựtrữ cho dùng hoa, tạo
Thức ăn
4 Dây tơ hồng
Giác
mút Lấy thức ăn từ chủ Có hại 2 Dạng tập tự luận
BT2 (SGK tr 45) Thứ tự là:
+ Thân chính, cành, chồi , chồi nách + Chồi l¸
+ Chồi hoa + Quả + Thân leo + Tua + Thân leo + Thân quấn BT SGKtr 56 Thứ tự đúng:
+ TÕ bµo cã vách hoá gỗ dày
+ Vận chuyển nớc muối khoáng + Tế bào sống, vách mỏng
+ Chuyển chất hữu nuôi 4 Củng cố : (5phút)
- GV hệ thống lại dạng bµi tËp
- Cho HS nắm đợc dạng tập 5 Hớng dẫn học sinh học nhà : (1phút)
- Xem lại dạng tập làm - Ôn tập Kiến thou học
- Xem tríc bµi 26
(72)Tiết 30
Ngày soạn:
Ngày dạy: 6a: … /11/08 6b: … /11/08 6c:… /11/ 08 6d:… / 11/08
Chơng V- Sinh sản sinh dỡng
Bài 26: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản sinh sản sinh dỡng tự nhiên - Tìm đợc số VD sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Nắm đợc biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại trồng giải thích sở khoa học biện pháp
2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sát, so sánh, phân tích mẫu 3 Thái độ
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vật II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh vẽ hình 16.4 SGk, kẻ bảng SGK trang 88 vào bảng phô
Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, bỏng, hoa đá có mầm
- HS: Chuẩn bị mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức biến dạng thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào
III Tiến trình giảng 1 ổn định tổ chức
- KiĨm tra sÜ sè 2 KiĨm tra bµi cị
- Nêu ý nghĩa biến dạng lá? 3 Bài học
Cho HS xem bỏng có chồi giới thiệu: tợng gọi sinh sản sinh d-ỡng tự nhên Vậy sinh sản sinh dd-ỡng gì? khác có nh vËy kh«ng?
(73)Mục tiêu: HS thấy đợc quan sinh dỡng số có khả mọc chồi, tạo thành
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1 đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu mang đi, đặt lên bàn quan sát
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: thực yêu cầu mục SGK trang 87
- GV cho HS nhóm trao i kt qu
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng tập
- GV cha bi cách gọi HS lên tự điền vào mục bảng GV chuẩn bị sẵn
- GV theo dõi bảng, công bố kết
- HS quan s¸t tranh, mÉu
- Hoạt động nhóm thống ý kiến trả lời
- Trao đổi phiu
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân nhớ lại kiến thức loại rễ thân biến dạng, kết hợp với câu trả lời nhóm, hoàn thành bảng tập
- Một số HS lên bảng điền vào mục, HS khác bổ sung cần
Yêu cầu: Tiểu kết:
- Mt số điều kiện đất ẩm có khả tạo đợc từ quan sinh dỡng Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên cây
Mục tiêu: HS hiểu đợc khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực yêu cầu mục trang 88
- Yêu cầu vài HS đứng lên c kt qu
- Sau chữa bài, GV cho HS hình thành khái niệm sinh sản sinh dỡng tù nhiªn
? Tìm thực tế có khả sinh sản sinh dỡng tự nhiên? ? Tại thực tế tiêu diệt cỏ dại khó (nhất cỏ gấu) Vậy cần có biện pháp gì? dựa sở khoa học để diệt hết cỏ dại?
- HS xem lại bảng tập hoàn thành yêu cầu mục SGK trang 88 - Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, bổ sung
+ Cỏ tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang
+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rễ
Tiểu kết:
- Khả tạo thành từ quan sinh dỡng gọi sinh sản sinh dỡng tự nhiªn 4 Cđng cè
- GV cđng cè néi dung bµi
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sinh sản sinh dỡng tự nhiên - GV đánh giá học
5 Híng dÉn häc bµi nhà
(74)- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống vờn nhà cho mọc rễ - Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng ngời
Ngày dạy: 6a: /12/08 6b:/12/08 6c: … /12/08 6d: … /12/08
Ch¬ng V- Sinh sản sinh dỡng Tiết 30
Bài 26: Sinh sản sinh dìng tù nhiªn I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh nắm đợc khái niệm đơn giản sinh sản sinh dỡng tự nhiên - Tìm đợc số VD sinh sản sinh dỡng tự nhiên
- Nắm đợc biện pháp tiêu diệt cỏ dại hại trồng giải thích sở khoa học biện pháp
2 KÜ năng
- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phân tích mẫu 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức bảo vệ thực vật II chuẩn bị
1 GV: - Mẫu: Rau má, sài đất, củ gừng, củ nghệ có mầm, cỏ gấu, củ khoai lang có chồi, lá bỏng, hoa đá có mầm
2 HS: Chuẩn bị mẫu nh hình 26.4 SGK theo nhóm, ôn lại kiến thức biến dạng thân rễ, kẻ bảng SGK trang 88 vào
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1phút)
6a: ………….V¾ng………
6b: V¾ng
………… ………
6c: ………….V¾ng………
6d: .Vắng
2 Kiểm tra cũ (5phút)
- Nêu ý nghĩa biến dạng cđa l¸?
- Đáp án: + Lá số loại biến đổi hình thái thích hợp với chức điều kiện sống khác
3 Bài mới
Cho HS xem bỏng có chồi giới thiệu: tợng gọi sinh sản sinh d-ỡng tự nhiên Vậy sinh sản sinh dd-ỡng gì? khác có nh kh«ng?
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khả tạo thành cây mới từ rễ, thân, số có hoa (15phút)
- GV yêu cầu HS quan sát hình 26.1 đến 26.4, yêu cầu HS bỏ vật mẫu mang đi, đặt lên bàn quan sát
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm: thực yêu cầu mục s SGK trang 87
* HS hoạt động nhóm (5phút) - HS quan sát tranh, mẫu
- Hoạt động nhóm thống ý kiến trả lời - GV cho HS nhóm trao đổi kết - Trao đổi phiếu
(75)- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu HS hoàn thành bảng tập - HS: Cá nhân nhớ lại kiến thức loại rễ thân biến dạng, kết hợp với câu trả lời nhóm, hoàn thành bảng ë vë bµi tËp
- GV chữa cách gọi HS lên tự điền vào mục bảng GV chuẩn bị sẵn
- Mét sè HS lên bảng điền vào mục, HS khác bổ sung nÕu cÇn
- GV theo dõi bảng, cơng bố kết
Hoạt động 2: Sinh sản sinh dỡng tự nhiên của cây(15phút)
- Yêu cầu HS hoạt động độc lập, thực yêu cầu mc s trang 88
- HS xem lại bảng tập hoàn thành yêu cầu mục s SGK trang 88
- Yêu cầu vài HS đứng lên đọc kết
- Một vài HS đọc kết quả, HS khác theo dõi, bổ sung
- Sau chữa bài, GV cho HS hình thành khái niệm sinh sản sinh dỡng tự nhiên
? Tìm thực tế có khả sinh sản sinh dỡng tự nhiên?
+ C tranh, cỏ gấu, hoa đá, khoai lang
? Tại thực tế tiêu diệt cỏ dại khó (nhất cỏ gấu) Vậy cần có biện pháp gì? dựa sở khoa học để diệt ht c di?
+ Nhặt bỏ toàn phần thân, rÔ
- Một số điều kiện đất ẩm có khả tạo đợc từ quan sinh dỡng
2 Sinh s¶n sinh dìng tù nhiên của cây
- Khả tạo thành từ quan sinh dỡng gọi sinh sản sinh dỡng tự nhiên
4 Củng cố(7phút)
- GV cđng cè néi dung bµi
- u cầu HS nhắc lại nội dung sinh sản sinh dỡng tự nhiên - GV đánh giá học
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(2phót)
- Häc trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị theo nhóm: ngâm đoạn rau muống vờn nhà cho mọc rễ - Đọc trớc bài: Sinh sản sinh dỡng ngời
Ngày dạy: 6a: /12/08 6b: /12/08 6c:…… /12/08 6d:…… /12/08
TiÕt 31
Bµi 27: Sinh sản sinh dỡng ngwee I Mục tiêu
(76)- Biết đợc u việt hình thức nhân giống vơ tính ống nghiệm 2 Kĩ : - Rèn kĩ quan sát, so sánh.
3 Thái độ: - Giáo dục lòng yêu thích mơn, ham mê tìm hiểu thơng tin khoa học. II chuẩn bị
1 GV: Tranh phóng to hình 27.1 đến 27.4.
Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, mía, rau muống mọc rễ 2 HS: Cành rau muống cắm bát đất.
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1phút)
6a: ………….V¾ng………
6b: ………….V¾ng………
6c: .Vắng
6d: .Vắng
2 Kiểm tra cũ(5phút)
- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên gì? Cho ví dụ?
- Đáp án: + Khả tạo thành từ quan sinh dỡng gọi sinh sản sinh dỡng tự nhiên
3 Bµi míi
Hoạt động GV - HS Nội dung
*Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành (10phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, quan sát hình 27.1 mẫu mang đi, trả lời câu hỏi SGK
- HS hoạt động độc lập, quan sát hình 27.1 mẫu mang đi, trả lời câu hỏi SGK
- Yêu cu nờu c:
+ Cành sắn hút ẩm mọc rÔ
+ Cắm cành xuống đất ẩm, rễ, mọc thành - Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
- GV giới thiệu mắt cành sắn, lu ý cành giâm phải cành bánh tẻ
- GV cho HS lớp trao đổi kết với
- Lu ý: câu hỏi HS không trả lời đợc GV phải giải thích: cành có khả rễ phụ nhanh
- HS rót kÕt luËn
? Những loại thờng áp dụng biện pháp này? *Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành(8phút)
- GV cho HS hoạt động cá nhân, quan sát hình 27.2 SGK trả lời câu hỏi mục s
- HS quan sát hình 27.2, ý bớc tiến hành chiết, kết HS trả lời câu hỏi mục s trang 90
- GV nghe nhận xét phần trao đổi lớp nhng GV phải giải thích thêm kĩ thuật chiết cành cắt đoạn vỏ gồm mạch rây để trả lời câu hỏi
- HS vận dụng kiến thức vận chuyển chất thân để trả lời câu hỏi
- HS lớp trao đổi với đáp án để tìm câu trả lời
- GV lu ý HS không trả lời đợc câu hỏi GV phải giải thích: chậm rễ nên phải chiết cành - HS tiếp thu kiến thức
? Ngời ta chiết cành với loại nào? *Hoạt động 3: Tìm hiểu (7phút)
- GV cho HS nghiªn cøu SGK thùc yêu cầu mục Ê SGK trang 90 trả lêi c©u hái:
? Em hiểu ghép cây? có cách ghép cây? - HS đọc mục Ê SGK trang 90, quan sát hình 27.3 tr
1 Giâm cành
- Giõm cnh l cắt đoạn thân hay cành mẹ cắm xuống đất ẩm cho rễ, sau cành phát triển thành
2 ChiÕt cµnh
- Chiết cành làm cho cành rễ sau đem trồng thành
(77)lời câu hỏi trang 90
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bỉ sung
*Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính ống nghiệm
(8phót)
- GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời câu hỏi: ? Nhân giống vơ tính gì?
? Em h·y cho biết thành tựu nhân giống vô tính mà em biết qua phơng tiện thông tin?
- HS đọc mục Ê SGK trang 90 kết hợp quan sát hình 27.4 SGK trả lời câu hỏi
- Mét số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung - GV lu ý: giíi thiƯu thªm
VD: + Nhân giống hoa phong lan cho hàng trăm míi
+ Nhân giống khoai tây: từ củ cho 2000 triệu mầm giống đủ trồng 40
- HS: L¾ng nghe GV giíi thiƯu
GhÐp dùng mắt chồi gắn vào khác cho tiếp tục phát triển 4.Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
- Nhân giống vô tính ph-ơng pháp tạo nhiều từ mô
4 Cđng cè (5phót)
- GV cđng cè néi dung bµi
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung sinh sản sinh dỡng ngời - GV đánh giá học
5 Híng dÉn häc nhà (1phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục Em có biết?
(78)TuÇn 16
TiÕt 31
Ngày soạn: Ngày dạy:
Bài 27: Sinh sản sinh dìng ngêi I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh hiểu đợc giâm cành, chiết cành, ghép cây, nhân giống vơ tính ống nghiệm
- Biết đợc u việt hình thức nhân giống vơ tính ống nghiệm 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sỏnh 3 Thỏi
- Giáo dục lòng yêu thích môn, ham mê tìm hiểu thông tin khoa học II Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh phóng to hình 27.1 đến 27.4
Mẫu vật: Cành sắn, cành dâu, mía, rau muống mọc rễ - HS: Cành rau muống cắm bát đất
III Tiến trình giảng 1 ổn định tổ chức
- KiÓm tra sÜ sè 2 KiÓm tra cũ
- Sinh sản sinh dỡng tự nhiên gì? Cho ví dụ? 3 Bài học
Nh SGK
Hoạt động 1: Tìm hiểu giâm cành
Mục tiêu: HS biết đợc giâm cành tách đoạn thân, cành mẹ cắm xuống đất để cành mọc thành
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS hoạt động độc lập, quan sát hình 27.1 mẫu mang đi, trả lời câu hỏi SGK
- GV giới thiệu mắt cành sắn, lu ý cành giâm phải cành bánh tẻ
- GV cho HS lớp trao đổi kết với
- Lu ý: câu hỏi HS khơng trả lời đợc GV phải giải thích: cành có khả rễ phụ nhanh HS rút kết luận
? Nh÷ng loại thờng áp dụng biện pháp này?
- HS hoạt động độc lập, quan sát hình 27.1 mẫu mang đi, trả lời câu hỏi SGK
- Yêu cầu nêu đợc:
+ Cµnh s¾n hót Èm mäc rƠ
+ Cắm cành xuống đất ẩm, rễ, mọc thành
- Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
Yêu cầu: Tiểu kết:
- Giâm cành cắt đoạn thân hay cành mẹ cắm xuống đất ẩm cho rễ, sau cành phát triển thành
Hoạt động 2: Tìm hiểu chiết cành
(79)Hoạt động GV Hoạt động HS - GV cho HS hot ng cỏ nhõn, quan
sát hình 27.2 SGK trả lời câu hỏi mục
- GV nghe nhận xét phần trao đổi lớp nhng GV phải giải thích thêm kĩ thuật chiết cành cắt đoạn vỏ gồm mạch rây để trả lời câu hỏi - GV lu ý HS khơng trả lời đợc câu hỏi GV phải giải thích: chậm rễ nên phải chiết cành
? Ngêi ta chiÕt cµnh víi loại nào?
- HS quan sát hình 27.2, ý bớc tiến hành chiết, kết HS trả lời câu hỏi mục trang 90
- HS vận dụng kiến thức vận chuyển chất thân để trả lời câu hỏi
- HS lớp trao đổi với nahu đáp án để tìm câu trả lời - HS tiếp thu kiến thức
TiÓu kÕt:
- Chiết cành làm cho cành rễ sau đem trồng thành Hoạt động 3: Tìm hiểu ghép cây
Mơc tiªu: HS biÕt bớc ghép mắt cây.
Hot ng ca GV Hoạt động HS
- GV cho HS nghiên cứu SGK thực yêu cầu mục SGK trang 90 trả lời câu hỏi:
? Em hiểu ghép cây? có cách ghép c©y?
- HS đọc mục SGK trang 90, quan sát hình 27.3 trả lời câu hỏi trang 90 - Đại diện HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung
TiÓu kÕt:
- Ghép dùng mắt chồi gắn vào khác cho tiếp tục phát triển Hoạt động 4: Nhân giống vơ tính ống nghiệm.
Hoạt động GV Hoạt động HS
- GV yêu cầu HS đọc SGK trả lời câuhỏi:
? Nhân giống vô tính gì?
? Em hÃy cho biết thành tựu nhân giống vô tính mà em biết qua ph-ơng tiện thông tin?
- GV lu ý: giới thiệu thêm
VD: + Nhân giống hoa phong lan cho hàng trăm
+ Nhân giống khoai tây: từ củ cho 2000 triệu mầm giống đủ trồng 40
- HS đọc mục SGK trang 90 kết hợp quan sát hình 27.4 SGK trả lời câu hỏi - Một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung
- L¾ng nghe GV giíi thiƯu
TiĨu kết:
- Nhân giống vô tính phơng pháp tạo nhiều từ mô 4 Củng cố
- GV cđng cè néi dung bµi
(80)5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ
- Học trả lời câu hỏi SGK - §äc mơc “Em cã biÕt”?
(81)Ngµy dạy: 6a:/12/08 6b:/12/08 6c:/12/08 6d:/12/08
Chơng VI: Hoa sinh sản hữu tính Tiết 32
Bài 28: Cấu tạo chức hoa I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh phân biệt đợc phận hoa, đặc điểm cấu tạo chức phận
- Giải thích đợc nhị nhuỵ phận sinh sản chủ yếu hoa 2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh, phân tích, tách phận thực vật 3 Thái
- Giáo dục ý thức bảo vệ thực vËt, hoa II chn bÞ
1 GV: Tranh phóng to hình 28.1 đến 27.3.
Mẫu vật: Râm bụt, hoa bởi, hoa loa kèn, hoa cúc, hoa hồng Kính lúp 2 HS: Một số loại hoa dặn.
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1phút)
6a: ………… V¾ng: ………
6b: ………… V¾ng: ………
6c: ………… V¾ng: ………
6d: Vắng:
2 Kiểm tra cũ: (5phút)
- Cách nhân giống nhanh tiết kiệm giống nhất? sao? - Đáp án: Nhân giống vô tính
3 Bài mới
Hot động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu phận hoa(17phút)
- GV cho HS quan sát hoa thật xác định phận hoa
- GV yêu cầu HS đối chiếu hình 28.1 SGK trang 94, ghi nhớ kiến thức
- GV cho HS tách hoa để quan sát đặc điểm số lợng, màu sắc, nhị, nhuỵ
* HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS nhóm quan sát hoa nở, kết hợp với hiểu biết hoa, xác định b phn ca hoa
- Một vài HS cầm hoa nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bỉ sung
- HS nhóm tách hoa đặt lên giấy: đếm số cánh hoa, xác định màu sắc
+ Quan sát nhị: đếm số nhị, tách riêng nhị dùng dao cắt ngang bao phấn, dầm nhẹ bao phấn, dùng kính lúp quan sát hạt phấn
+ Quan sát nhuỵ; tách riêng nhuỵ dùng dao cắt ngang bầu kết hợp hình 28.3 SGk trang 94 xem: nhuỵ gồm phần nào? noÃn nằm đâu?
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung
- GV nhóm quan sát thao tác HS giúp đỡ nhóm yếu, lúng túng hay làm cha đúng, nhắc nhở nhóm xếp phận tách giấy cho gọn gàng
- GV cho HS tìm đĩa mật (nếu có)
- GV cho HS trao đổi kết nhóm chủ yếu phận nhị nhuỵ
- GV chốt lại kiến thức cách treo tranh giới thiệu hoa, cấu tạo nhị, nhuỵ
1 Các phận cña hoa
(82)- GV gọi HS lên bàn tách hoa râm bụt cịn nhóm tách loại hoa Sau HS trình bày phận hoa râm bụt, HS khác theo dõi, nhận xét *Hoạt động 2: Tìm hiểu chức phận hoa(13phút)
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi SGK trang 95
- GV gợi ý: tìm tế bào sinh dục đực nằm đâu? chúng thuộc phận hoa? có cịn phận hoa chứa tế bào sinh dục không?
- HS đọc mục SGK trang 95 quan sát lại hoa trả lời câu hỏi SGK trang 95
- Yêu cầu xác định đợc:
+ Tế bào sinh dục đực hạt phấn nhị + Tế bào sinh dục noãn nhuỵ
+ Đài, tràng có tác dụng bảo vệ phận bên - GV cho HS lớp trao đổi kết với - GV chốt lại kiến thức chuẩn
- GV giới thiệu thêm hoa hồng hoa cúc cho lớp quan sát
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức
+ Nhị gồm: nhị bao phấn (chứa hạt phấn)
+ Nhuỵ gồm: đầu, vòi, bầu nhuỵ, noÃn bầu nhuỵ
2 Chức phận hoa
- Đài tràng có tác dụng bảo vệ phận bên
- Nhị, nhuỵ có chức sinh sản, trì nòi giống
- Nh: cú nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực
- Nhuỵ: có bầu chứa noÃn mang tế bào sinh dục Yêu cầu:4 Củng cố (8phút)
- GV cho HS ghép hoa ghép nhị, nhuỵ a GhÐp hoa:
- Gọi HS lên chọn phận hoa gắn vào mơ hình ghép thành bơng hoa hồn chỉnh gồm cuống, đài, tràng, bu, nh, nhu
b Ghép nhị, nhuỵ
- GV treo tranh câm nhị nhuỵ nh hình 28.2 28.3
- Yêu cầu HS chọn mẩu giấy có chữ để gắn vào cho phù hợp GV nhận xét, đánh giá điểm
5 Híng dÉn häc bµi nhà (1phút)
- Học trả lời câu hỏi SGK, làm tập SGK 95
- Chuẩn bị: Hoa bí, mớp, hoa râm bụt, hoa loa kèn, hoa huệ, tranh ảnh loại hoa khác
Ngày dạy: 6a: ./ 12/ 08 6b: ./ 12/ 08 6c: ……./ 12/ 08 6d ……./ 12/ 08
Tiết 33
Bài 29: Các loại hoa I Mục tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh phân biệt đợc loại hoa: đơn tính hoa lỡng tính
- Phân biệt đợc cách xếp hoa biết đợc ý nghĩa sinh học cách xp hoa thnh cm
2 Kĩ năng
- Rèn kĩ quan sát, so sánh, hoạt động nhóm 3 Thỏi
- Giáo dục ý thức yêu thích thực vật, bảo vệ hoa thực vật II chuÈn bÞ
1 GV: Mẫu vật: số mẫu hoa đơn tính hoa lỡng tính, hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm, tranh ảnh loại hoa
2 HS: Mang loại hoa nh ó dn.
Kẻ bảng SGK trang 97 vào Xem lại kiến thức loại hoa III Tiến trình tổ chức dạy học
1 n nh t chức (1phút)
6a: ………V¾ng ………
6b: ………V¾ng ………
(83)6d: ………V¾ng ……… 2 KiĨm tra bµi cị (5phót)
- Nêu tên, đặc điểm chức phận hoa? - Đáp án: - Đài tràng có tác dụng bảo vệ phận bên
- Nhị, nhuỵ có chức sinh sản, trì nịi giống - Nhị: có nhiều hạt phấn mang tế bào bào sinh dục đực - Nhuỵ: có bầu chứa nỗn mang tế bào sinh dục 3 Bài mới
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Phân chia nhóm hoa vào phận sinh sản chủ yếu hoa(18phút)
- GV yêu cầu nhóm đặt hoa lên bàn để quan sát, hoàn thành cột 1, 2,
- GV yêu cầu HS chia hoa thành nhóm * HS hoạt động nhóm(5 phút)
- Từng HS lần lợt quan sát hoa nhóm, hoàn thành cột 1, 2, bảng vë bµi tËp
- HS tự phân chia hoa thành nhóm, viết giấy - Một số HS đọc mình, HS khác ý bổ sung
- HS nêu đợc:
Nhóm 1: Có đủ nhị, nhuỵ Nhóm 2: có nhị có nhuỵ
- GV cho HS lớp đợc thảo luận kết
- GV gióp HS sưa b»ng c¸ch thèng cách phân chia theo phận sinh sản chủ yếu hoa
- GV yêu cầu HS làm tập dới bảng SGK
- HS chọn từ thích hợp hoàn thành tập SGK trang 97
- GV cho HS hoàn thiện nốt bảng liệt kê - HS tự điền nốt vào cột bảng - vài HS đọc kết cột 4, HS khác góp ý - GV giúp HS điều chỉnh chỗ cịn sai sót
- GV đa câu hỏi củng cố: dựa vào phận sinh sản chia thành loại hoa? hoa đơn tính hoa lỡng tính?
- HS suy nghÜ tr¶ lêi
- GV gọi HS lên bảng nhặt bàn để riêng hoa đơn tính hoa lỡng tính
*Hoạt động 2: Phân chia nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa (12phút)
- GV bổ sung thêm số VD khác hoa mọc thành cụm nh: hoa ngâu, hoa huệ, hoa phợng mẫu thật hay tranh (đối với hoa cúc, GV nên tách hoa nhỏ để HS biết)
- HS đọc mục , quan sát hình 29.2 tranh ảnh hoa su tầm để phân biệt cách xếp hoa nhận biết qua tranh mẫu
- HS trình bày trớc lớp, HS khác nhận xét, bổ sung ? Qua học em biết đợc điều gì?
1 Ph©n chia nhóm hoa căn cứ vào phận sinh sản chủ yếu của hoa
- Có loại hoa:
+ Hoa đơn tính: có nhị nhu
+ Hoa lỡng tính: có nhị nhuỵ 2 Phân chia nhóm hoa dựa vào cách xếp hoa cây
- Căn vào cách xếp hoa cây, chia c¸ch mäc hoa
+ Mọc đơn độc + Mọc thành cụm Yêu cầu:4 Củng cố (8phút)
- GV củng cố nội dung - GV đánh giá gi hc
- Yêu cầu HS trả lời câu hái ci bµi 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(1phót)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Ôn nội dung học
(84)Ngày dạy: 6a:/12/08 6b:/12/08 6c:/12/08 6d:/12/08
Tiết 34
Ôn tập học kì I I Mục tiêu
1 KiÕn thøc
- Học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức học - Biết cô đọng kiến thức nội dung - Hiểu đợc chức phù hợp với cấu tạo
2 Kỹ năng
- Cú k nng quan sát, so sánh, nhận biết kiến thức 3 Thái độ
- Có thái độ u thích mơn học II chuẩn bị
1 GV: Tranh vẽ hình nội dung chơng 4, 5, 6. 2 HS: Chuẩn bị theo nội dung học.
III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức(1phút)
6a: ………….V¾ng: ………
6b: ………….V¾ng: ………
6c: ………….V¾ng: ………
6d: .Vắng:
2 Kiểm tra cũ
- Kết hợp với ôn 3 Bài mới
Hoạt động GV - HS Nội dung
GV hớng dẫn HS ôn tập theo nội dung chơng: * Hoạt động : Chơng IV: Lá (20phút)
- Đặc điểm bên lá:
+ Nêu cấu tạo, cách xếp + Chức
- Cấu tạo trong: + Cấu tạo + Chức - Quang hợp:
+ Nờu c thớ nghiệm chất mà chế tạo đ-ợc có ánh snág
+ Xác định đợc chất khỉ thải trình chế tạo tinh bột
+ Xác định đợc chất cần thiết để chế tạo tinh bột
+ Nêu đợc khái niệm quang hợp
+ Nêu đợc điều kiện bên ảnh hởn đến quang hợp
+ ý nghÜa quang hợp - Hô hấp cây:
+ Nêu đợc thí nghiệm chứng minh t-ợng hơ hp cõy
1 Chơng IV: Lá
- Đặc điểm bên ngoài, cấu tạo lá:
- Quang hợp:
(85)+ Khái niệm
- Sự thoát nớc ý nghĩa - Biến dạng lá:
+ Các loại biến dạng + ý nghĩa
*Hot ng 2: Chơng V: Sinh sản sinh dỡng
(8phót)
- Hình thức sinh sản sinh dỡng tự nhiên - Hình thøc sinh s¶n sinh dìng ngêi
* Hoạt động 3: Chơng VI: Hoa sinh sản hữu tính (10phỳt)
- Cấu tạo chức hoa: + Nêu cấu tạo
+ Nêu chức phận - Các loại hoa
+ S phân chia thành: hoa đơn tính, hoa lỡng tính
+ Sự phân chia thành: hoa mọc đơn độc hoa mọc thành cụm
* Lu ý: GV dùng tranh bài, chơng để HS quan sát Yêu cầu HS tự nêu đặc điểm chức
- Sự thoát nớc ý nghĩa - Biến dạng lá:
2 Chơng V: Sinh s¶n sinh dìng - Sinh s¶n sinh dìng tù nhiên - Sinh sản sinh dỡng ngwee 3 Chơng VI: Hoa sinh sản hữu tính
- Cấu tạo chức hoa: - Các loại hoa
4 Cđng cè (5phót)
- GV cđng cè néi dung bµi
- Khắc sâu kiến thức cần ghi nhớ - GV nhận xét, đánh giá học 5 Hớng dẫn học nhà (1phút)
- HS ôn
- Ôn nội dung tiết 34
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I
Ngày dạy: 6a: / 01/09 6b: / 01/09 6c: ……/ 01/09 6d: ……/ 01/09
TiÕt 35
Thi Kiểm tra học kì I I Mục tiêu
1 Kiến thức: Học sinh thực nội dung kiểm tra theo yêu cầu. 2 Kỹ năng: Có kĩ t làm bài.
3 Thái độ: Có thái độ nghiêm túc kiểm tra, thi cử. II chuẩn bị
(86)2 HS: Chuẩn bị theo nội dung ơn tập. III tiến trình tổ chức day học 1 ổn định tổ chức(1phút)
6a: ………….V¾ng: ………
6b: ………….V¾ng: ………
6c: ………….V¾ng: ………
6d: .Vắng:
2 Kiểm tra cũ: - Kết hợp với ôn. 3 Bài mới
A MA TRËN
Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
RÔ 2 0,5 1 0,25 3 0,75 Th©n 1 1 1 0,25 2 1,25 L¸ 3 0,75 1 3 3 0,75 1 0,25 8 4,75 Sinh s¶n sinh dìng
1 0,25 1 3 2 3,25 Tæng 4 3,75 6 2,25 5 4 15 10 b.Đề bài HVT:
Lớp
Thi Kiểm tra học kì I
Môn : Sinh học 6
Điểm Lời phê thầy cô giáo
Đề bài
I Trắc nghiệm kh¸ch quan
Khoanh trịn vào trớc ý trả lời câu sau (từ câu đến câu 12)
Câu 1: Những giai đoạn sống cần nhiều nớc muối khoáng là: a Cây sinh trởng mạnh: mọc cành, đẻ nhánh
c C©y thu hoạch, rụng
b Cây hoa, kết d Cả a b
Câu 2: Chức miền hút rễ là: a Dẫn truyền
c Hấp thụ nớc muối khoáng
b Lµm cho rƠ dµi d Che chë cho đầu rễ
Câu 3: Căn vào hình dạng bên ngời ta chia rễ làm hai loại lµ: a RƠ cäc vµ rƠ chïm
c RƠ mầm rễ chùm
b Rễ cọc rễ mầm d Rễ rễ chùm
Cõu 4: Ngời ta thờng tỉa cành sâu, cành xấu mà không bấm loại trồng sau:
a Bạch đàn, lim, đay, gai c Bạch đàn, đậu, bớ, gai
b Mồng tơi, mớp, đay, gai d Mồng tơi, mớp, đậu, bí
(87)a Khí oxi b Khí cacbonic c Nớc d Cả a, b, c ỳng
Câu 6: Trong trình hô hấp, nhả ra:
a Khớ oxi b Khí cacbonic c Hơi nớc d Cả b, c
Câu 7: Lá xơng rồng biến thành gai để:
a Bảo vệ b Giảm thoát nớc c Quang hợp d Tất sai
Câu 8: Trong phận sau lá, phận nơi xảy trình quang hỵp:
a Lỗ khí b Gân c Diệp lục d Cả a, b, c
Câu 9: Lá cần khí chất khí sau để chế tạo tinh bột
a Khí oxi b Khí cacbonic c Khí nitơ d Cả a, b, c
Câu 10: Vì cần trồng theo thời vụ? a.Vì đáp ứng nhu cầu ánh sáng cho quang hợp b.Vì đáp ứng nhu cầu nhiệt độ cho quang hợp c.Vì đợc phát triển điều kiện thời tiết thích hợp d Cả a b
C©u 11: Lá biến thành vảy thân:
a Bầu, bí , mây c Xơng rồng, bí, mây c Gừng, nghệ, dong ta d Hành, tỏi , bầu
Câu 12: Cách nhân giống nhanh tiết kiệm giống là: a Giâm cành
c Ghép
b Chiết cành
d Nhân giống vô tÝnh èng nghiÖm
Câu 13: Hãy điền chữ “Đ” vào câu trả lời đúng, chữ “S” vào câu trả lời sai cấu tạo chức phận thân non:
CÊu t¹o chức phận thân non: Đ S a Vỏ gồm có biểu bì thịt vỏ
b Vỏ vận chuyển nớc muối khoáng
c Trụ có vòng bó nạch (mạch rây , mạch gỗ trong) ruột
d Trụ gồm thịt vỏ, vòng bó mạch ruột II Tự luận
Câu 14: HÃy kể tên cỏ dại có cách sinh sản thân rễ Muốn diệt cỏ dại ngời ta phải làm nh nào? Vì lại làm nh vậy?
……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ……… ………
Câu 15: Nêu khái niệm quang hỵp?
(88)……… ……… ……… ………
Đáp án:
I Trắc nghiệm khách quan
*Khoanh tròn vào trớc ý trả lời câu sau (từ câu đến câu 12), ý 0,25 điểm
C©u 10 11 12
Đáp
án d c a a a d b c b d c d
Câu 13: (1 điểm) Điền ý đợc 0,25 điểm
a § b S c § d S
II Tr¾c nghiƯm tù ln Câu 14: (3điểm)
- Hai loại cỏ dại có cách sinh sản thân rễ là: Cỏ tranh
2 Cá gÊu
- Muốn diệt cỏ dại ta phải nhặt tồn phần thân rễngầm trơng đất Vì cỏ dại có khả sinh sản thân rễ Nên cần sót lại mẩu thân rễ từ mọc rễ phát trin thnh cõy mi rt nhanh
Câu 15: (3điểm)
- Quang hợp trình nhờ cã chÊt diƯp lơc , sư dơng níc, khÝ cacbonic l-ợng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột nhả khí oxi
Nc v mui khoáng đợc vận chuyển từ rễ lên thân nhờ:
a Mạch rây b Mạch gỗ c Mạch rây mạch gỗ d Cả a, b, c sai Những trồng đợc ngắt thu hoạch cao:
a Mång t¬i, chÌ, bÝ , rau mng c Mång t¬i, chÌ, mÝt, mÝa
(89)Đề bài
Câu 2: Chọn mục tơng ứng cột A B
A B Đáp án
1 Bảo vệ góp phần phát tán hạt Hấp thụ nớc muối khoáng cho Nảy mầm thành con, trì phát triển nòi gièng
4 Vận chuyển nớc muối khoáng từ rễ lên chất hữu từ đến tất quan khác
5 Thu nhận ánh sáng để quang hợp, trao đổi khí với mơi trờng nớc
a M¹ch gỗ mạch rây b Quả
c Lá d Hạt e Lông hút
IV Biểu điểm A Tự luËn
Câu 1: điểm: Nêu đợc trình sinh sản sinh dỡng tự nhiên thực vật
Câu 2: điểm: Nêu đợc khái niệm quang hợp B Trắc nghiệm
Câu 1: điểm: câu điểm
Câu 2: điểm: Chọn ý mục A với mục B V Củng cố
- GV củng cố, nhận xét - Chữa thời gian VI Hớng dẫn học nhµ
- HS ơn tập lại cá phần hc - c trc bi: Th phn
Ngày dạy: 6a: ……/ 01/09 6b: ……/ 01/09 6c: ……/ 01/09 6d: ……/ 01/09
TiÕt 36
Bµi 30: Thơ phÊn I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh phát biểu đợc khái niệm thụ phấn
- Nêu đợc đặc điểm hoa tự thụ phấn Phân biệt hoa tự thụ phấn hoa giao phấn
- Nhận biết đặc điểm hoa thích hợp với lối thụ phấn nhờ sâu bọ 2 Kĩ năng
- Rèn luyện củng cố kĩ năng: Làm việc nhóm nhỏ, quan sát mẫu vật, tranh vẽ 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thức yêu bảo vệ thiên nhiên II chuẩn bÞ
1 GV: MÉu vËt: hoa tù thơ phÊn, hoa thơ phÊn nhê s©u bä.
(90)1 ổn định tổ chức(1phút)
6a: ………….V¾ng: ………
6b: ………….V¾ng: ………
6c: ………….V¾ng: ………
6d: .Vắng:
2 Kiểm tra cũ: - Kết hợp mới 3 Bài mới
Hot ng ca GV - HS Nội dung
- GV: Tìm hiểu tợng thụ phấn, cho HS đọc khái niệm tợng thụ phấn SGK
*Hoạt động 1: Tìm hiểu hoa tự thụ phấn hoa giao phấn(18phút)
a Hoa tù thô phÊn
- Hớng dẫn HS quan sát hình 30.1 để trả lời câu hỏi:
? Thế tợng thụ phấn?
- GV đa vấn đề: Hoa tự thụ phấn cần điều kiện nào?
- HS tự quan sát hình 30.19 ý vị trí nhị nhuỵ), suy nghĩ để trả lời câu hỏi
- HS làm SGK (lựa chọn đặc điểm ghi vào giấy nháp)
+ Trao đổi câu trả lời tìm đợc giải thích + HS nhận xét, bổ sung cần
- GV chốt lại đặc điểm hoa tự thụ phấn b Hoa giao phấn
- GV yêu cầu HS đọc thông tin trả lời câu hỏi mục 1b
- Tổ chức thảo luận nhóm, trao đổi đáp án câu hỏi
* HS hoạt động nhóm(5phút)
- HS đọc thông tin tr 99 Thảo luận câu trả lời nhóm (gợi ý giao phấn tợng hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ hoa khác)
- HS tự bổ sung hoàn thiện đáp án - Yêu cầu kiến thức:
+ Nêu đợc đặc điểm hoa đơn tính hoa lỡng tính có nhị nhuỵ khơng chín lúc
+ Hoa giao phấn thực đợc nhờ nhiều yếu tố: sâu bọ, gió, ngời
- GV kÕt luËn
+ Thơ phÊn b»ng c¸ch giao phÊn nhê nhiỊu u tè
*Hoạt động 2: Đặc điểm hoa thụ phấn nh sõu b(16phỳt)
- GVyêu cầu HS bỏ mẫu mang lên bàn quan sát - GV treo tranh, giới thiệu thêm hoa thụ phấn nhờ sâu bä
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi mục SGK ? Hoa có đặc điểm để thu hút sâu bọ? * HS hoạt động nhóm (5phút)
- HS quan sát mẫu vật, hình30.2 SGK tr 99 ý đặc điểm nhị, nhuỵ, màu hoa) suy nghĩ trả lời
1 Hoa tù thơ phÊn vµ hoa giao phÊn
a Hoa tự thụ phấn
- Đặc điểm hoa tự thụ phÊn: + Hoa lìng tÝnh
+ Nhị nhuỵ chín đồng thời b Hoa giao phấn
- Đặc điểm hoa đơn tính hoa lỡng tính có nhị nhuỵ khơng chín lúc
* Kết luận
- Thụ phấn tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ
- Hoa cú hạt phấn rơi vào đầu nhuỵ hoa gọi hoa tự thụ phấn
- Những hoa có hạt phấn chuyển đến đầu nhuỵ hoa khác gọi hoa giao phấn
(91)4 câu hỏi SGK
- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- GV nhận xét
- GV nhấn mạnh điểm cđa hoa thơ phÊn nhê s©u bä
- HS lắng nghe tiếp thu kiến thức - Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ có đặcđiểm: + Có màu sắc sặc sỡ, có mùi thơm + Đĩa mật nằm ỏy hoa
+ Hạt phấn đầu nhuỵ có chất dính Yêu cầu:4 Củng cố(8phút)
- GV củng cè néi dung bµi
- GV yêu cầu HS nhắc lại đặc điểm hoa tự thụ phấ, hoa giao phấn, hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ(2phót)
- Häc bµi trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị: ngô có hoa, hoa bí ngô, bông, que - Đọc trớc bài: thụ phấn (tiếp)
Ngày dạy: 6a: ……/ 01/09 6b: ……/ 01/09 6c: ……/ 01/09 6d: ……/ 01/09
TiÕt 37
Bµi 30: Thơ phÊn (tiÕp) I Mơc tiªu
1 KiÕn thøc
- Học sinh giải thích đợc tác dụng đặc đỉem có hoa thụ phấn nhờ gió, so sánh với thụ phấn nhờ sâu bọ
- HiĨu hiƯn tỵng giao phÊn
- Biết đợc vai trị ngời từ thụ phấn cho hoa góp phần nâng cao suất phẩm chất trồng
2 Kĩ năng
- Rốn k nng quan sỏt, thc hành 3 Thái độ
- Gi¸o dơc ý thøc bảo vệ thiên nhiên Vận dụng kiến thức góp phần thụ phấn cho II Chuẩn bị
1 GV: - Cây ngơ có hoa, hoa bí ngơ. - Dụng cụ thụ phấn cho hoa 2 HS : Cây ngơ có hoa, hoa bí ngơ. III Tiến trình tổ chức dạy học 1 ổn định tổ chức (1phút)
6a: ………….V¾ng: ………
6b: ………….V¾ng: ………
6c: ………….V¾ng: ………
6d: ………….V¾ng: ………
2 KiĨm tra bµi cị (5phót)
- ThÕ nµo lµ hiƯn tợng thụ phấn?
- Tự thụ phấn khác với giao phấn điểm nào?
*Đáp án: - Thụ phấn tợng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhuỵ - Đặc điểm hoa tự thụ phấn:
+ Hoa lìng tÝnh
+ Nhị nhuỵ chín đồng thời
- Đặc điểm hoa đơn tính hoa lỡng tính có nhị nhuỵ khơng chín lúc 3 Bài mới
Ngồi thụ phấn nhờ sâu bọ, hoa đợc thụ phấn nhờ gió nhờ ngời
Hoạt động GV - HS Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hoa thụ phấn nhờ gió (18phút)
- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu vật hình 30.3, 30.4, trả lời câu hỏi:
? Nhn xét vị trí hoa ngơ đực cái?
? Vị trí có tác dụng cách thụ phấn nhờ
(92)giã?
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục làm tập mục SGK tr.101
- HS quan sát mẫu vật hình SGK để tìm câu trả lời
- Yêu cầu: hoa đực để tung hạt phấn - HS thảo luận, trao đổi tập mục SGK tr.101 - 1, HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung
- GV chữa tập, đánh giá điểm số HS làm tốt
- Yªu cầu HS so sánh hoa thụ phấn nhờ sâu gió hoa thụ phấn nhờ sâu bọ?
- GV chuÈn kiÕn thøc
* Hoạt động 2: ứng dụng kiến thức thụ phấn
(15phót)
- Yêu cầu HS đọc thông tin mục để trả lời câu hỏi cuối mục
- H·y kĨ nh÷ng øng dơng vỊ sù thơ phÊn cđa ng-ời? GV gợi ý câu hỏi nhỏ
? Khi hoa cần thụ phấn bổ sung?
? Con ngời làm để tạo điều kiện cho hoa thụ phấn?
- HS tự thu thập thơng tin cách đọc mục 4, tự tìm câu trả lời Yêu cầu nêu đợc:
+ Khi thụ phấn tự nhiên gặp khó khăn
+ Con ngêi nu«i ong, trùc tiÕp thơ phÊn cho hoa - GV chốt lại ứng dụng thụ phấn
- GV đặt câu hỏi củng cố:
? Hoa thụ phấn nhờ gió có đặc điểm gì? ? Trong trờng hợp thụ phấn nhờ ngời cần thiết?
- HS tù rót nh÷ng øng dụng thụ phấn ngời
Đặc ®iĨm hoa thơ phÊn nhê giã: - Hoa thêng tËp trung - Bao hoa thờng tiêu giảm
- Chỉ nhị dài bao phấn treo lủng lẳng
Hạt phấn nhiều, nhỏ nhẹ - Đầu nhuỵ dài , có nhiều lông 2 ứng dụng kiến thức vỊ thơ phÊn
- Con ngời chủ động th phn cho hoa nhm:
+ Tăng sản lợng hạt + Tạo giống lai có phẩm chất tốt suất cao
Yêu cÇu:4 Cđng cè (5phót)
- GV củng cố nội dung - GV đánh giá học
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi cuối 5 Híng dÉn häc bµi ë nhµ (1phót)
- Học trả lời câu hỏi SGK - Làm tập đọc mục em có biết
- Xem tríc bµi 31
3
4
5
6
7
8
9
10
(93)12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30