Câu 14: Trong giới hạn đàn hồi, với một thanh bị biến dạng kéo thì lực đàn hồi có tính chất nào sau đây.. Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạngB[r]
(1)KIỂM TRA HỌC KÌ II Mơn: VẬT LÝ - 10A
Thời gian: 45 phút Tổng số câu: 30 câu trắc nghiệm Họ tên: ……… Lớp: …10A…
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01 11 21
02 12 22
03 13 23
04 14 24
05 15 25
06 16 26
07 17 27
08 18 28
09 19 29
10 20 30
Chọn đáp án cách tô đen vào đáp án phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Một thước thép dài 1m 00C, dùng thước để đo chiều dài vật 400C, kết đo
được 2m Hỏi chiều dài vật bao nhiêu? Biết hệ số nở dài thép 12.10-6K-1
A 1,999m B 2m C 2,01m D 2,001m
Câu 2: Phát biểu sau sai nói chất khí?
A Chất khí ln chiếm tồn thể tích bình chứa nén dẽ dàng B Lực tương tác nguyên tử ,phân tử yếu
C Chất khí khơng có hình dạng thể tích riêng D Các phân tử khí gần
Câu 3: Phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mối quan hệ : A Nhiệt độ, thể tích áp suất B Thể tích áp suất C Nhiệt độ áp suất D Nhiệt độ thể tích Câu 4: Phát biểu sau nói động năng
A Các phát biểu phươngán
B Động đại lượng vô hướng dương khơng C Động dạng lượng vật có chuyển động
D Động xác định biểu thứcWd = mv2/2 m khối lượng v vận tốc vật
Câu 5: Trong hệ tọa độ (V, T ) đường biểu diễn sau đường đẳng áp ? A Đường thẳng song song với trục hoành B Đường hypebol
C Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ D Đường thẳng song song vớí trục tung
Câu 6: Gọi α góc hợp phương lực phương dịch chuyển ; trường hợp sau đây ứng với cơng phát động ?
A Góc α góc nhọn B Góc α π C Góc α π /2 D Góc α góc tù Câu 7: Đối với hệ vật lò xo , đàn hồi :
A Thế đàn hồi lò xo B Động vật
ĐIỂM
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
A B C D
(2)C Động vật đàn hồi lò xo D Tổng động vật đàn hồi lò xo
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng, công biểu thị tích của: A Lực quảng đường
B Năng lượng khoảng thời gian
C Lực, quảng đường khoảng thời gian D Lực vận tốc
Câu 9: Trộn lẫn rượu vào nước, ta thu hỗn hợp nặng 140g nhiệt độ t = 360C, Biết
nhiệt độ ban đầu rượu nước 190C 1000C, nhiệt dung riêng rượu là
2500J/kg.độ, nước 4200J/kg.độ Khối lượng nước rượu phalần lượt giá trị nào sau đây:
A 120g 20g B 110,82g 99,18g C 120,82g 19,18g D 182,2g 18,19g Câu 10: Một bọt khí hồ sâu 4,2 m lên đến mặt nước Hỏi thể tích bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10m/s2.
A 1,24 B 1.42 C 4,2 D 0,42
Câu 11: Phân loại chất rắn theo cách đúng A Chất rắn đơn tinh thể chất rắn vơ định hình
B Chất rắn đơn tinh thể chất rắn đa tinh thể C Chất rắn đa tinh thể chất rắn vô định hình D Chất rắn kết tinh chất rắn vơ định hình
Câu 12: Một súng khối lượng M = 4kg bắn viên đạn khối lượng m = 20g Vận tốc viên đạn khỏi nòng súng v = 600m/s Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là?
A 1,2m/s B 3m/s C -3m/s D -1,2m/s
Câu 13: Hãy cho biết áp suất khí trơ đèn tăng lần đèn sáng? Cho biết nhiệt độ đèn tắt 250C sáng 3230C
A 1,08 lần B 12,9 lần C 2 lần D 2,18 lần
Câu 14: Trong giới hạn đàn hồi, với bị biến dạng kéo lực đàn hồi có tính chất nào sau đây
A Ngược chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng B Cùng chiều, tỉ lệ với độ biến dạng
C Ngược chiều, tỉ lệ với độ biến dạng D Cùng chiều, tỉ lệ nghịch với độ biến dạng Câu 15: Điều sau sai nói động lượng?
A Trong hệ kín, động lượng hệ đại lượng bảo tồn B Động lượng có đơn vị kg.m/s2
C Động lượng xác định tích khối lượng vật vectơ vận tốc vật D Động lượng đại lượng vectơ
Câu 16: Kết luận sau nói mối quan hệ hệ số nở khối hệ số nở dài ?
A β = α3 B β = 3α. C β = 3α. D β = α/3.
Câu 17: Biết thể tích lượng khí khơng đổi.Chất khí 00C có áp suất p
0, cần đun nóng chất
khí lên độ để áp suất tăng lên lần?
A 10920C. B 2730C. C 8190C. D 5460C.
Câu 18: Trường hợp sau không liên quan đến tượng căng bề mặt chất lỏng ? A Bong bóng xà phịng lơ lửng có dạng gần hình cầu
B Chiếc đinh ghim nhờn mỡ mặt nước C Giọt nước đọng sen
D Nước chảy từ vịi ngồi
Câu 19: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc v1 = 600m/s xuyên
qua gỗ dày 10cm Sau xuyên qua gỗ viên đạn có vận tốc v2 = 400m/s Lực cản trung
bình gỗ là:
A 4000N B 1000N C 10000N D 6000N
(3)A Trong chuyển động , phân tử khí va chạm với va chạm vào thành bình B Chất khí thường đựng bình kín
C Chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ D Chất khí thường tích lớn
Câu 21: Súng lò xo lần nạp đạn lò xo bị nén lại cm( độ cứng K=400N/m) Vận tốc viên đạn nhựa có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng là?
A 0,8m/s B 4m/s C 5m/s D 8m/s
Câu 22: Quả bóng có dung tích 2lít bị xẹp Dùng ống bơm lần đẩy 50cm3 khơng khí ở
áp suất 1atm vào bóng Sau 60 lần bơm, áp suất khí bóng là:
A 2,5atm B 1,5atm C 2atm D 1,25atm
Câu 23: Độ cứng vật rắn phụ thuộc yếu tố đây A Chất liệu vật rắn B Tiết diện vật rắn C Độ dài ban đầu vật rắn D Cả ba yếu tố nêu Câu 24: Điều sau sai nói áp suất chất lỏng ?
A Tại điểm chất lỏng , áp suất theo phương B Áp suất điểm có độ sâu khác khác
C Đơn vị áp suất chất lỏng paxcan (Pa)
D Áp suất chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng chất lỏng Câu 25: Điều sau không với điều kiện chảy ổn định chất lỏng?
A Khi chất lỏng chảy , có xốy nhẹ B Chất lỏng không nén chảy không ma sát
C Vận tốc chảy chất lỏng không phụ thuộc vào thời gian D Chất lỏng đồng tính
Câu 26: Một lốp tơ chứa khơng khí áp suất 6,4 bar nhiệt độ 270C Khi xe chạy nhanh ,
lốp xe nóng lên , làm nhiệt độ khơng khí tăng lên 630C Áp suất lốp xe lúc là?
A 7,0 (bar) B 14,9 (bar) C 7.17(bar) D 64,7 (bar)
Câu 27: Nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối lên lần giảm thể tích lần áp suất của một khối lượng khí xác định sẽ:
A khơng đổi B Tăng lần C giảm lần D tăng lần Câu 28: Khi khối lượng giảm nửa vận tốc vật tăng gấp đơi động sẽ:
A Tăng gấp đôi B Tăng gấp C Tăng gấp D Không đổi
Câu 29: Nén lượng khí lý tưởng bình kín q trình đẳng nhiệt xảy sau: A Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi
B Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp suất C Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi
D Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất
Câu 30: Nén khí đẳng nhiệt từ thẻ tích 16 lít đến lít thấy áp suất tăng lượng Δp = 60 kPa Hỏi áp suất ban đầu khí bao nhiêu?
A 4 kPa B 20 kPa C 20 Pa D 60 kPa