* Hoạt động 1: - Học sinh biết các kí hiệu của các phép toán sử dụng trong chương trình bảng tính; biết được trong chương trình bảng tính công thức được thực hiện theo trình tự thông [r]
(1)Tuần - Tiết 13 Ngày dạy: 05/10/2015
BÀI 3: THỰC HIỆN TÍNH TỐN TRÊN TRANG TÍNH
1 MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết kí hiệu phép tốn sử dụng chương trình bảng tính; biết chương trình bảng tính cơng thức thực theo trình tự thơng thường tốn học
- Học sinh hiểu nhận thức rõ việc viết cơng thức bảng tính phải tn thủ theo cú pháp ký hiệu quy định * Hoạt động 2: - Học sinh biết bước nhập công thức vào ô tính
chương trình bảng tính; biết dấu = kí tự bắt buộc - Học sinh hiểu bước nhập công thức vào tính
chương trình bảng tính 1.2 Kĩ năng:
Hs thực được:
- Sử dụng kí hiệu phép tốn chương trình bảng tính để chuyển đổi cơng thức tốn học khác sang cơng thức chương trình bảng tính - Nhập cơng thức vào tính chương trình bảng tính
Hs thực thành thạo:
- Sử dụng kí hiệu phép tốn chương trình bảng tính để chuyển đổi cơng thức tốn học khác sang cơng thức chương trình bảng tính - Nhập cơng thức vào tính chương trình bảng tính
1.3 Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện mơn học có ý thức học tập mơn, ham thích tìm hiểu tư khoa học
Tính cách:
- Thái độ học tập nghiêm túc, u thích mơn học 2 NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Sử dụng công thức để tính tốn - Cách nhập cơng thức bảng tính 3 CHUẨN BỊ:
3.1 Giáo viên: Phịng máy, chương trình bảng tính hoạt động tốt 3.2 Học sinh: Học cũ, đọc trước nhà
(2)4.1.
Ổn định tổ chức kiểm diện (2p)
Giáo viên ổn định tổ chức kiểm diện học sinh 4.2.
Kiểm tra miệng (5p)
Câu 1: Phần mềm Typing Test dùng để làm phần mềm có trị chơi? Câu 2: Hãy nêu trình tự thực phép toán sau: (3+6/3)^2-5
4.3.
Tiến trình học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Sử dụng cơng thức để tính tốn (15p)
Gv: Em cho thầy biết phép tốn tốn học?
Hs: Cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, phần trăm Gv: Nhận xét câu trả lời Ký hiệu phép toán toán học
Hs: Trả lời +; -; x; :; %
Gv: Nhận xét tổng kết lại: Chúng ta thực tất phép tốn chương trình bảng tính Nhưng ký hiệu phép tốn có số thay đổi sau: Gv: Trình chiếu lên hình bảng ký hiệu phép toán toán học chương trình bảng tính
Hs: Quan sát, nghe giảng
Gv: Yêu cầu Hs thực phép tính lớp Sau 1, phút, gọi học sinh lên đọc đáp án Cả lớp nhận xét góp ý
a (23+4)/3-6 b 8-2^3+5 c 50+5*3^2-9 d (20-30/3)^2-80 e (7*7-9):5
Gv: Đưa đáp án, nêu phương án sai để học sinh nhận thức rõ việc viết cơng thức bảng tính phải tuân thủ theo cú pháp ký hiệu quy định
1 Sử dụng công thức để tính tốn :
- Trong bảng tính sử dụng phép tính: +, -, *, /, ^, % để tính tốn - Trong bảng tính cần thực thứ tự phép tính: Biểu thức có dấu ngoặc đơn “(“ “ )”được thực trước; sau đến phép nâng lên lũy thừa; phép nhân phép chia; cuối phép cộng trừ
+ Các phép toán lũy thừa, *, /, +, -
Hoạt động 2: Cách nhập cơng thức trong bảng tính (10p)
Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 22 SGK Hs:Quan sát
Gv: Mở bảng tính Excel nhập cơng thức
2. Nhập cơng thức:
Phép tốn Tốn
học
Chương trình bảng
tính
(3)(40 – 12)/7+ ( 58+24)*6
Hs: Quan sát giáo viên thực
Gv: Có bước để nhập cơng thức vào tính?
Hs: Trả lời
Gv: Thực mẫu thao tác bảng tính Hs:Quan sát, thực trực tiếp máy
Gv: Nhận xét
Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 23 SGK trang 23 ?
Hs:Quan sát
Gv: Nếu chọn ô công thức quan sát công thức, em thấy nội dung công thức giống với liệu Cịn công thức nôi dung dung khác
Hs: Chú ý quan sát nghe giảng
Có bước để nhập cơng thức vào tính:
+ Chọn cần nhập công thức + Gõ dấu =
+ Nhập công thức
+ Nhấn Enter để chấp nhận
Lưu ý: Dấu = kí tự em cần gõ nhập công thức vào ô
4.4.
Tổng kết (10p)
- Gọi Hs thực lại thao tác học tiết
- Đưa số cơng thức tốn học để học sinh chuyển đổi nhập công thức vào ô tính
4.5.
Hướng dẫn học tập (3p) Đối với học tiết này:
- Về nhà em xem lại kiến thức học học hôm - Thực lại thao tác học (nếu có điều kiện)
- Làm tập tập Sgk Đối với học tiết tiếp theo:
- Xem trước nội dung mục để chuẩn bị cho tiết học sau - Địa gì?
5 PHỤ LỤC.