Tuần 34 Thứ hai ngày 10 tháng năm 2021 Tập đọc LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG I Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm văn, đọc tên riêng nước - Hiểu nội dung: Sự quan tâm tới trẻ em cụ Vi - ta - li hiếu học Rê - mi ( Trả lời câu hỏi 1,2,3 ; HSNK câu 4) - GDHS: Chăm học tập cho tốt II Đồ dùng: Tranh minh hoạ đọc sgk -Bảng phụ viết sẵn đoạn văn đọc diễn cảm III Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài cũ: HS đọc HTL thơ : Sang năm -2HS HTL thơ trả lời câu hỏi /sgk lên bảy, trả lời câu hỏi /sgk -Lớp nhận xét, bổ sung - GV nhận xét Bài mới: HĐ1 Luyện đọc: GV đọc mẫu văn: -Lắng nghe, cảm nhận -Giọng kể chậm -1HS đọc to trước lớp Chia đoạn: đoạn -Dùng bút chì đánh dấu sgk -HS luyện đọc đoạn văn kết hợp Luyện đọc: luyện đọc từ, tiếng câu Vi-ta-li, Ca-pi, Rê-mi, - HS luyện đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp -HS đọc nối tiếp văn -HS đọc nối tiếp văn - HS đọc nối tiếp phần giải/sgk - HS đọc nối tiếp phần giải/sgk GV đọc mẫu văn:Giọng kể chậm -Lắng nghe, cảm nhận HĐ2 Tìm hiểu : Đọc thầm đoạn 1: Rê-mi học chữ hoàn cảnh Rê-mi học chữ đường hai thầy trị hát nào? rong kiếm ăn Ý đoạn nói lên điều ? Ý1: Hồn cảnh học chữ Rê – mi Đọc thầm đoạn 2: Lớp học Rê-mi có ngộ nghĩnh? Rê-mi học chữ đường hai thầy trò hát rong kiếm ăn.Lớp học đặc biệt.Có sách miếng gỗ mỏng khắc chữ cắt từ mảnh gỗ nhặc đường Kết học tập Ca-pi Rê-mi Ca-pi đọc, biết lấy khác nào? chữ mà thầy giáo đọc lên ….Rê-mi lúc đầu học tới Ca-pi có lúc quên mặt chữ, đọc sai, bị thầy chê Từ đó, … -Lúc túi đầy miếng gỗ dẹp nên chẳng thuộc tất chữ Ý2: Kết học tập ca pi Rê –mi Ý đoạn nói lên điều ? Đọc thầm đoạn 3: Tìm chi tiết cho thấy Rê-mi cậu bé hiếu học ? Ý đoạn nói lên điều ? Nội dung văn nói lên điều ? HĐ3 Luyện đọc diễn cảm : -Gạch chân TN cần nhấn giọng/sgk, Giọng kể chậm Đọc đoạn 3: - GV đọc mẫu trước lớp - HS luyện đọc trước lớp - Thi đọc diễn cảm trước lớp - GV nhận xét Củng cố - dặn dò: Nhắc lại nội dung văn GDHS: Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ quyền học tập trẻ em ? -Bị thầy chê trách, “Ca-pi biết đọc trước Rê-mi”.Từ đó, khơng dám nhãng phút nên lâu sau đọc -Khi thầy hỏi có thích học hát khơng, trả lời: Đấy điều thích … Ý3:Sự hiếu học Rê- mi Nội dung: Ca ngợi quan tâm giáo dục trẻ cụ già nhân hậu Vi-ta-li khao khát học tập, hiểu biết cậu bé nghèo Rê-mi -Dùng bút chì đánh dấu sgk -3 HS đọc nối tiếp văn -Lắng nghe, cảm nhận - HS luyện đọc trước lớp - Thi đọc diễn cảm trước lớp - Lớp nhận xét bạn đọc -1HS nêu Trẻ em cần dạy dỗ, học hành - Người lớn cần quan tâm, chăm sóc trẻ em, tạo đ/kiện cho trẻ em học tập Về nhà: Tiếp tục luyện đọc diễn cảm cho hay Chuẩn bị sau GV nhận xét tiết học Nhận xét chung: Toán LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức kĩ giải toán chuyển động - Học sinh giải được: Bài 1; Bài 2; Bài '(HSNK) - GDHS: Rèn tính tốn cẩn thận, xác II Đồ dùng: - Bảng nhóm, bảng con, vở, sgk III Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài cũ: Nhắc lại: Quy tắc cơng thức tính vận -3HS nêu tốc, qng đường, thời gian - GV nhận xét Luyện tập: Bài 1: -HS đọc y/cầu đề -H/dẫn HS làm -HS làm vào bảng nhóm, -Nhận xét, chữa -Lớp nhận xét, bổ sung Bảng nhóm,vở: a) 30 phút = 2,5 Vận tốc ô tô được: 120 : 2,5 = 48 (km/giờ) b) Nửa = 0,5 Quãng đường từ nhà Bình đến bến xe dài: 15 x 0,5 = 7,5 (km) c) Thời gian người hết: 6:5 = 1,2 (giờ) (hay 1giờ 12phút) Đáp số: a) 48 km/giờ b) 7,5 km; c) 1giừ 12 phút Bài 2: Bảng nhóm,vở: Muốn tính thời gian xe máy phải tính Vận tốc tơ được: vận tốc xe máy, vận tốc ô tô lần 90 : 1,5 km = 60 (km/giờ) vận tốc xe máy Vận tốc xe máy được: -Tính vận tốc ô tô 60 : = 30 (km/giờ) Thời gian xe máy quãng đuớng AB hết: 90 : 30 = (giờ) Thời gian ô tô đến trước xe máy khoảng: – 1,5 = 1,5 (giờ) Đáp số: 30 phút Bài 3: (HSNK) Bảng nhóm,vở: Dạng toán: " Chuyển động ngược Tổng vận tốc hai ô tô: chiều"cùng lúc 180 : = 90 ( km/giờ) - Tổng vận tốc hai ô tô độ dài Vận tốc xe ô tô từ A : quãng đường AB chia cho thời gian 90 : ( + ) x = 36(km/giờ) để gặp Vận tốc ô tô từ B : - "Tìm hai số biết tổng tỉ số hai 90 – 36 = 54(km) số đó" để tính vận tốc tơ từ A Đáp số : VA : 36km/giờ ô tô từ B." VB : 54km/giờ Củng cố - dặn dị: Nhắc lại: Quy tắc cơng thức tính vận -3HS nêu tốc, quãng đường, thời gian Về nhà: Ôn lại KT học xem lại BT làm Chuẩn bị: Luyện tập GV nhận xét t Nhận xét chung: ết học Buổi chiều: Khoa học TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ VÀ NƯỚC I Mục tiêu: -Nêu nguyên nhân dẫn đến mơi trường khơng khí nước bị nhiễm -Nêu tác hại việc nhiễm khơng khí nước GDKNS: KN phê phán thấy môi trường khơng khí nước bị nhiễm; KN đảm nhiệm trách nhiệm với thân tuyên truyền tới người thân, cộng đồng việc bảo vệ môi trường không khí nước II Đồ dùng: -Hình vẽ sgk /trang 138, 139 -Bảng nhóm, vở, sgk III Các hoạt động: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Bài cũ: Con người sử dụng đất trồng vào -2HS nêu việc ? -Lớp nhận xét, bổ sung - GV nhận xét Bài mới: HĐ1 Ngun nhân dẫn đến việc làm Thảo luận nhóm 4: nhiễm mơi trường khơng khí, nước Ngun nhân gây ô nhiễn không khí : Nguyên nhân dẫn đến việc làm nhiễm Khí thải , tiếng ồn hoạt động mơi trường khơng khí? nhà máy phương tiện giao thông gây Nguyên nhân dẫn đến việc làm ô nhiễm môi trường nước: Nguyên nhân dẫn đến việc làm ô nhiễm +Nước thải từ thành phố , nhà máy môi trường nước ? đồng ruộng bị phun thuốc trừ sâu , bón phân hố học chảy sơng biển +Sự lại tàu thuyền sông biển , thải khí độc , dầu nhớt Điều xảy tàu biển bị đắm Tàu biển bị đắm đường ống dẫn đường ống dẫn dầu qua đại dầu qua đại dương bị rò rỉ dẫn đến dương bị rị rỉ ? tượng bị nhiễm làm chết động vật , thực vật sống biển chết loài chim kiếm ăn biển Tại số hình 5/139 bị Trong khơng khí chứa nhiều khí thải độc hại trụi ? Nêu mối liên quan ô nhiễm nhà máy , khu công nghiệp Khi trời mơi trường khơng khí với nhiễm mơi mưa theo chất độc hại xuống trường đất nước làm ô nhiễm môi trường đất môi trường nước , khiến cho cối vùng bị trụi Có nhiều ngun nhân dẫn đến nhiễm