Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày..[r]
(1)MA TRẬN ĐỀ LIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ NĂM HỌC: 2013 – 2014 Cấp độ
Tên Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Dựa vào định nghĩa, tính chất để xác định hệ số tỉ lệ
và tính giá trị đại lượng biết giá trị đại lượng tương
ứng
Vận dụng tính chất đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để giải toán
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 10% 0,5 5% 1,5 15% 3 đ 30% Hàm số, mặt phẳng tọa độ.
Nắm khái niệm tọa độ điểm, hệ trục TĐ
để xác định yếu tố
MPTĐ
Biết xá định tọa độ
điểm mặt phẳng tọa độ
Biết tính giá trị hàm số giá
trị biến
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 10% 2,5 25% 10% 4,5đ 45%
Đồ thị hàm số
Vẽ xác đồ thị hàm số y = ax
Vận dụng tính chất điểm thuộc đồ thị hàm
số để xác định điểm thuộc hay không thuộc
đồ thị h/ số Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1 0,5 5% 10% 10% 2,5đ 25% Tổng số câu
T/số điểm Tỉ lệ %
(2)TƯ LUYỆN CHƯƠNG II – ĐẠI 7 ĐỀ 1
I TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời nhất: Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x Tại x = , f(2) có giá trị
A B C D
Câu 2: Cho hàm số y =
x
3 khi đđó hệ số tỉ lệ k là:
A B C
1
3 D 4
Câu 3: Cho hàm số y = 4.x , với x = y có giá trị
A B 12 C 13 D 14
Câu 4: Cho hàm số y =
3x , với x = y có giá trị là
A B C D 14
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) Nếu f(1) = 2, giá trị của:
A x = B y = C x =1 D f(x) =
Câu 6: Hai đại lượng y x tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ thuận
2 Khi x = 2, y bằng:
A B C 11 D
Câu 7: Điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = x ?
A (1; -1) B.(1; 1) C.(-1; 1) D.(0; -1)
Câu 8: Hình chữ nhật có diện tích khơng đổi, chiều dài tăng gấp đơi chiều rộng sẽ: A Tăng gấp đơi B Không thay đổi C Giảm nửa D Giảm lần Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số a, x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A a B -a C
1
a D
1 a
Câu 10: Cho biết hai đai lượng x y tỉ lệ nghịch với x = y =15 hệ số tỉ lệ
A B 120 C 115 D 26
Câu 11: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số k, x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số là:
A k B -k C
1
k D
1 k II TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2điểm) Một người với vận tốc km/h
a Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người thời gian x (giờ) b Vẽ đồ thị hàm số
c Từ đồ thị hàm số cho biết giờ người km? Bài 2:(2điểm) Cho hàm số y = ax
a Tìm a biết điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số b Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số khơng?
Bài 3:(3điểm) Ba lớp 7A1 , 7A2 , 7A3 hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ thu tổng cộng 370kg giấy vụn Hãy tính số giấy vụn lớp, biết số giấy vụn thu ba lớp tỉ lệ nghịch với 4; 6;
ĐỀ 2:
I/TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời nhất:
Caâu 1: Cho biết x y tỉ lệ thuận với nhau, x = y = 15 Hệ số tỉ lệ k :
A B 75 C
1
3 D 10
(3)A y = 30x B y =
3x C x = 30y D x = 3y Caâu 3: Cho biết x y tỉ lệ nghịch với nhau, x = 10 y = Hệ số tỉ lệ a : A
5
3 B
5 C 60 D
1 60 Caâu 4: Gọi x y độ dài hai cạnh hình chữ nhật có diện tích 60cm2 Ta có
A x y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 60 C x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ 60 B y x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 60 D x y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ
1 60 Caâu 5: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = – 2x :
A M(– 1; – 2) B N
;
C P(0; – 2) D Q(– 1; 2) Caâu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 + f(x) = 21 Giá trị x :
A 21 – 21 B 18 – 18 C – 9 D – 3 II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Hàm số y = f(x) cho bảng sau :
1) Tính f(– 4) ; f(– 2) ; f(1) ; f(3,5) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị hàm số (1đ)
3) Hàm số cho công thức ? (1,5đ) 4) Cho hai điểm M(– 1; 2) ; N
1 ;
điểm thuộc , không thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ) 5) Tìm điều kiện x cho y nhận giá trị dương? (1đ)
6) Gọi B điểm thuộc đồ thị hàm số Tìm tọa độ điểm B biết yB + 3xB = 5? (1đ)
ĐỀ
ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Khoanh tròn vào chữ đứng trước câu trả lời đúng: Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k B x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k C y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k D x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k Nếu y = f(x) = 2x f(3) = ?
A B C D
3 Nếu điểm A có hồnh độ 2, tung độ tọa độ điểm A :
A (3 ;2) B (2 ;3) C (2 ;2) D (3 ;3)
4 Điểm A(1; 2) mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A I ; B II ; C III ; D IV
5 Điểm thuộc trục hồnh có tung độ bằng:
A ; B C ; D
6 Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y
theo hệ số tỉ lệ là: A
1
a ; B. a ; C. - a ; D.
1 a
II/ TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1:(2điểm) Cho biết 30 công nhân xây xong nhà hết 90 ngày Hỏi 15 cơng nhân xây ngơi nhà hết ngày? (giả sử suất làm việc công nhân nhau)
Bài 2: (4điểm)
x – – – 2 3,5
(4)a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x
b/ Điểm A(2; 4) có thuộc đồ thị hàm số khơng? Vì sao?
c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số B có tung độ
Bài 3: (1điểm) Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ Hỏi z x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch hệ số tỉ lệ bao nhiêu?
ĐÁP ÁN:
I/ TR C NGHI MẮ Ệ : (3 i m): Khoanh tròn câu tr l i úng (đ ể ả đ m i câu 0,25 ).ỗ đ
Câu 10 11 12
Đáp án D C B C C B C D A B A A
II/ TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài Nội dung Điểm
1 a/ Vẽ đồ thị y= 5x
b Đồ thị y = 5x tia OA O(0;0) A(2;10) c Từ đồ thị y = 5x ta có x = y = 10
Trong h người 10 km
1,0
0,5 0,5 2 a Do M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số y = ax nên :
a = yx=¿ −1
3 => a = −
3 => y = − x b Điểm N(-5;2) không thuộc đồ thị hàm số y = −1
3 x Vì N(-5;2) nên với x = -5; y = −1
3 (-5)= ≠
1
1 3 Gọi số giấy vụn thu chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 x, y, z (kg)
Theo ra, ta có:
x y z
1 1
4 5 x + y + z = 370.
x y z x y z 370 370
600
1 1 1 15 10 12 37
4 6 60 60
x = 150(kg), y = 100(kg), z = 120(kg)
Vậy Số giấy vụn thu chi đội 7A1 , 7A2 , 7A3 : 150(kg), 100(kg), 120(kg)
0,75
1 0,25 y(km)
x(h) O
5 A
(5)