1. Trang chủ
  2. » Ôn tập Toán học

Đề thi thử đại học số 15

5 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 18,12 KB

Nội dung

Hãy cho biết phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp :.. CH 3 CH 2 Cl và.[r]

(1)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (35)

Câu Ngun tử X có cấu hình electron lớp ngồi 3s2 Ngun tử Y có cấu hình electron lớp ngồi 3s23p1 Hãy cho biết

kết luận sau đúng?

A tính kim loại X > Y B độ âm điện X > Y C bán kính ion X2+ < ion Y3+ D bán kính X < Y.

Câu Nguyên tử kim loại X có tổng số hạt 40; số hạt mang điện nhiều hạt mang điện 12 hạt Hãy cho biết , để điều chế đơn chất X, người ta sử dụng phương pháp sau đây? Cho biết Na(Z=11) ; Mg (Z=12) ; Al(Z=13) ; Fe(Z=26) ; Cu(Z=29)

A kim loại mạnh đẩy khỏi dung dịch muối X B điện phân dung dịch muối X C điện phân nóng chảy oxit X D điện phân nóng chảy muối clorua

Câu Một ion đơn có cấu hình electron lớp ngồi 3s2 3p6 Tổng số hạt mang điện ion 35 Tính chất hóa học đặc trưng

của ion là:

A tính bazơ B tính axit C tính khử B tính oxi hóa

Câu Cho phản ứng sau: (1) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 ; (2) 2Fe + 6H2SO4 đ,n  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ;

(3) Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O ; (4) 3Cu + 2KNO3 + 4H2SO4  3CuSO4 + K2SO4 + 4H2O ;

(5) FeSO3 + H2SO4  FeSO4 + SO2 + H2O ; (6) ZnS + H2SO4  ZnSO4 + H2S ;

Hãy cho biết phản ứng nào, H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa?

A (1) (2) B (1) (2) (3) (4) C (2) (4) (5) (6) D (2) (3) (4) (5)

Câu Người ta sử dụng dd Br2, dd KMnO4, dd NaOH, dd Na2SO3, dd nước Javen để hấp thụ khí SO2 Hãy cho biết số

phản ứng xảy có phản ứng phản ứng oxi hóa-khử ?

A B C D

Câu Hãy cho biết sử dụng quỳ tím, phân biệt dãy dung dịch sau ?

A NaOH, NH4Cl, (NH4)2SO4 B MgCl2, BaCl2, HCl C NaHSO4, Na2SO4, H2SO4 D NaOH, AlCl3, NaCl

Câu Cho pt ion thu gọn sau: HCO

-3 + OH- + Ca2+ CaCO3 + H2O Hãy cho biết PƯ sau có phương trình thu gọn trên?

A NaOH + Ca(HCO3)2 dư B NaOH dư + Ca(HCO3)2 C Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 D Ca(OH)2 + NaHCO3 dư

Câu Cho ống nghiệm đựng dung dịch MgSO4, BaCl2, NaHCO3, HNO3 Nếu dung dịch chất có ion tồn sau

khi trộn, cho biết thể tích dung dịch có nồng độ mol/lít A Na+, Cl-, H+, NO

-3 B Na+, Cl-, Mg2+, NO-3 C Na+, Mg2+, Cl-, NO-3, HCO-3 D Na+, Mg2+, NO-3, HCO-3

Câu Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu dung dịch X hỗn hợp khí N2, N2O Rót từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung

dịch X thấy có khí mùi khai Hãy cho biết có phản ứng xảy ?

A B C D

Câu 10 Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1)

Hãy cho biết có chất X thỏa mãn sơ đồ Biết X có chứa nguyên tố số oxi hóa sắt < +3

A B C D

Câu 11 Cho a mol P2O5 dd chứa 3,5 a mol NaOH thu dung dịch X Hãy cho biết thành phần chất tan dd X?

A H3PO4 NaH2PO4 B NaH2PO4 Na2HPO4 C Na2HPO4 Na3PO4 D Na3PO4 NaOH dư

Câu 12 Hãy cho biết sử dụng hóa chất sau để phân biệt supephotphat đơn supephotphat kép ?

A dd NaOH B nước vôi C dd H2SO4 D nước

Câu 13 Trong dãy điện hóa , vị trí số cặp oxi hóa-khử xếp sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/ Ag Hãy cho biết

phản ứng sau không xảy ra?

A Fe + dd CuSO4 B Cu + dd FeCl3 C Fe(NO3)2 + dd AgNO3 D Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3

Câu 14 Để hạn chế tốc độ bị ăn mòn kim loại, số trường hợp, người ta nhúng kim loại số chất hữu Hãy cho biết phương pháp bảo vệ thuộc vào phương pháp nào?

A dùng chất kìm hãm B cách ly C tạo hợp kim khơng gỉ D điện hóa

Câu 15 Cho hóa chất sau : (1) dd FeCl3 ; (2) dd HCl + KNO3 ; (3) dd KNO3 + KOH ; (5) dd HCl ; (6) dd H2SO4 đặc,nóng

Hãy cho biết dung dịch hòa tan Cu ?

A (1) (2) (3) B (4) (5) (6) C (1) (2) (6) D (3) (4) (5)

Câu 16 Đốt 8,4 gam Fe khí clo thu 16,92 gam hỗn hợp chất rắn X Cho toàn lượng X vào dung dịch CuCl2 dư Xác định

khối lượng kết tủa sau phản ứng?

A 1,92 gam B 3,84 gam C 4,48 gam D 5,12 gam

Câu 17 Hãy cho biết cho lượng Al vào dung dịch sau đây, thể tích khí nhất?

A dd HCl dư B dd H2SO4 đặc, nóng C dd NaOH lỗng, dư D dd HNO3 đặc, nóng

Câu 18 Trộn 5,4 gam Al với m gam FexOy nung nhiệt độ cao Sau nung, để nguội, nghiền nhỏ sau cho hỗn hợp vào dung dịch

H2SO4 lỗng dư thu 6,72 lít H2 (đktc) Vậy cơng thức oxit sắt :

A Fe2O3 B Fe3O4 C FeO D Fe3O4 FeO

Câu 19 Một hỗn hợp X gồm Fe Cu có số mol nhau, đốt m gam hh X cần V1 lít O2 (đktc) thu hỗn hợp oxit Mặt khác, cho m

gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu V2 (lít) H2 (đktc) So sánh V1 với V2

A V1 = V2 B V1 > V2 C V1 < V2 D không so sánh

Câu 20 Hỗn hợp X gồm Na Al có tỷ lệ mol : Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu dung dịch Y 4,48 lít H2 (đktc) Cho

200 ml dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch Y thu gam kết tủa?

A 5,2 gam B 2,6 gam C 7,8 gam D 1,3 gam

Câu 21 Cho hh X gồm Al, Fe, Zn tan hồn tồn dd H2SO4 lỗng dư thu 5,6 lít H2 (đktc) Cho dd NaOH dư vào dd sau phản ứng

thu kết tủa có khối lượng gam Hãy cho biết cho tồn hh X vào dd HNO3 lỗng, nóng dư thu lít khí NO

(giả thiết nhất) thoát điều kiện tiêu chuẩn

A 4,48 lít C 5,6 lít C 6,72 lít D 4,032 lít

Câu 22 Một tàu biển có vỏ tàu làm gang (hợp kim Fe-C ) bị ăn mòn nơi vỏ tàu Hãy cho biết chất ăn mịn q trình là gì? Biết nước biển có mơi trường gần trung tính

A H+ B O

(2)

Câu 23 Một hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu khí NO nhất, dung dịch Y kim loại

chưa tan Hãy cho biết dung dịch Y chứa ion ? (Bỏ qua điện ly nước thủy phân ion)

A B C D

Câu 24 Hỗn hợp X gồm Al Al2O3 Cho 7,8 gam hỗn hợp X vào 200 ml dd NaOH 1,5M thu ddY 3,36 lít H2 (đktc) Xác định thể

tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch Y để thu kết tủa có khối lượng lớn nhất?

A 100 ml B 200 ml C 300 ml D 400 ml

Câu 25 Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu dung dịch X số mol Fe2(SO4)2 gấp lần số

mol FeSO4 Mặt khác, hịa tan hồn tồn 39,2 gam hỗn hợp X H2SO4 đặc, nóng thu lít SO2 (đktc)?

A 1,12 lít B 1,68 lít C 2,24 lít D 3,36 lít

Câu 26 Chất sau thực phản ứng cộng Br2 (dd) cho dẫn xuất đibrom đồng phân cấu tạo nhau?

A propan B propen C propin D butađien-1,3

Câu 27 Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon khơng no mạch hở X thu isopentan X tác dụng với Ag2O/NH3 thu kết tủa Hãy cho

biết X có cơng thức cấu tạo?

A B C D

Câu 28 Nhóm nguyên tử sau liên kết với vòng benzen làm tăng khả phản ứng vòng benzen

A -OH B -NO2 C -Cl D -COOH

Câu 29 Clo hóa isobutan thu số dẫn xuất có dẫn xuất Y Thủy phân Y NaOH thu hợp chất Y đa chức phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường Hãy cho biết tên gọi Y

A 1,1-điclo-2-metylpropan B 1,2-điclo-2-metylpropan C 1,2-điclobutan D 2,3-điclobutan

Câu 30.Cho dẫn xuất halogen sau: (1) etyl clorua; (2) phenyl clorua; (3) benzyl clorua; (4) p-clo toluen; (5) 1,2-đicloetan Hãy cho biết dẫn xuất bị thủy phân dung dịch NaOH đun nóng

A (1) (2) (3) B (2) (3) (5) C (1) (3) (5) D (2) (4) (5)

Câu 31 Hãy cho biết chất sau có đồng phân hình học ?

A 1-clo-3-metyl buten-2 B 2-clo-3-metylbuten-2 C 3-clo-3-metylbuten-1 D 1-clo-2-metylbuten-2 Câu 32 Rượu có lẫn H2O Hãy cho biết hóa chất sau sử dụng để làm khơ rượu?

A CuSO4 khan B muối ăn khan C H2SO4 đặc D Na dư

Câu 33 Hãy cho biết phản ứng sau sử dụng để điều chế rượu etylic công nghiệp :

A C2H4 + H2O (xt dd H2SO4)  CH3CH2OH B C6H12O6 (men rượu)  2C2H5OH + 2CO2

C C2H5Cl + NaOH (t0)  C2H5OH + NaCl D CH3CH=O + H2 ( Ni,t0)  CH3CH2OH

Câu 34 Cho sơ đồ sau: rượu etylic  X1  CH3COONa  CH4  X2  rượu metylic Biết X1 , X2 thuộc dãy đồng đẳng

Vậy X1 X2 là:

A CH3CHO HCHO B CH3COOH HCOOH C CH2=CH2 CH2=CH-CH3 D CH3CH2Cl

CH3Cl

Câu 35.Cho dd chất sau:phenol; natriphenolat; rượu benzylic axit picric Hóa chất sau sử dụng để phân biệt dd

A Na dung dịch Br2 B quỳ tím dung dịch Br2 C NaHCO3 dung dịch Br2 D NaOH dung dịch Br2

Câu 36 Từ axetilen, điều chế trực tiếp dãy hóa chất sau đây?

A rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic B anđehit axetic, benzen, vinyl axetilen C axit axetic, etilen , vinyl clorua D anđehit axetic, etyl axetat, etilen

Câu 37 Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm C2H2 CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O dung dịch NH3 thu 5,64 gam hỗn

hợp rắn Phần trăm khối lượng C2H2 CH3CH=O tương ứng là:

A 27,95% 72,05% B 26,74% 73,26% C 25,73% 74,27% D 28,26% 71,74% Câu 38 Nhựa phenol fomanđehit mạch thẳng điều chế cách đun nóng phenol dư với dung dịch:

A CH3CH=O, H+, t0 B HCHO, H+, t0 C HCOOH, H+, t0 D HCH=O, OH-, t0

Câu 39 Dãy gồm dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 là:

A glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat B glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic C glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic D glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat

Câu 40 Cho axit hữu no: G1 đơn chức, G2 hai chức G2 G1 nguyên tử cacbon phân tử Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3

mol hỗn hợp X gồm axit thu 11,2 lít CO2 đktc Hãy cho biết để trung hòa 0,3 mol hh X cần ml dd NaOH 1M

A 400 ml B 350 ml C 450 ml D 500 ml

Câu 41 Một hỗn hợp gồm metyl axetat etyl axetat Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với NaOH thu 8,2 gam muối 3,76 gam hỗn hợp rượu Oxi hóa hồn tồn hỗn hợp rượu CuO sau cho tồn sản phẩm tác dụng với Ag2O dư/ NH3 thu gam

Ag ?

A 21,6 gam B 30,24 gam C 34,56 gam D 37,8 gam

Câu 43 Một hỗn hợp X gồm rượu etylic, axit axetic etyl axetat Cho đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu số mol H2O nhiều

hơn số mol CO2 0,02 mol Hãy cho biết 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng vừa dủ với ml dung dịch NaOH 1M đun nóng?

A 90 ml B 100 ml C 110 ml D 120 ml

Câu 44 Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành rượu etylic với hiệu suất 80% Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh vào dung dịch nước vôi

trong thu 20 gam kết tủa Lọc tác kết tủa tiếp tục đun nóng nước lọc lại thu thêm 10 gam kết tủa Giá trị m là:

A 45 gam B 90 gam C 22,5 gam D 14,4 gam

Câu 45 Chất khơng có khả tham gia phản ứng trùng hợp là:

A Isopren B propilen C stiren D toluen

Câu 46 Đốt cháy hoàn toàn lượng este đơn chức thể tích CO2 sinh ln thể tích O2 cần cho phản ứng đốt cháy (đo

điều kiện nhiệt độ áp suất ) Hãy cho biết có este thỏa mãn Biết este chứa khơng q liên kết 

(3)

Câu 47 Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300ml NaOH 1M chưng cất lấy hết rượu Y chưng khô 20,4g chất rắn khan Cho hết rươu Y vào bình Na dư khối lượng bình đựng Na tăng gam Cơng thức este X (Các PƯ xảy hồn tồn)

A HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3

Câu 48 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren p-Xilen thu CO2 nước Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy 450

ml dung dịch NaOH 2M Hãy cho biết cho dd BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu gam kết tủa

A 29,55 gam B 39,4 gam C 19,7 gam D 59,1 gam

Câu 49 Cho hiđrocacbon X chất khí nhiệt độ thường tác dụng với Ag2O/NH3 thu kết tủa Y có MY > MX 214 đvC Trong phân

tử X, hiđro chiếm 4% khối lượng Lựa chọn công thức cấu tạo X

A CHCH B CHC-CH3 C CHC-CH=CH2 D HCC-CCH

Câu 50 Một hỗn hợp X gồm ankan, anken ankađien Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu CO2 nước số

mol H2O số mol CO2 0,02 mol Hãy cho biết 0,1 mol hỗn hợp X làm màu tối đa gam dd Br2 16%

A 100 gam B 120 gam C 80 gam D 90 gam

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC

Câu Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngồi 3s2 Ngun tử Y có cấu hình electron lớp ngồi 3s23p1 Hãy cho biết

kết luận sau đúng?

A tính kim loại X > Y B độ âm điện X > Y C bán kính ion X2+ < ion Y3+ D bán kính X < Y.

Câu Nguyên tử kim loại X có tổng số hạt 40; số hạt mang điện nhiều hạt mang điện 12 hạt Hãy cho biết , để điều chế đơn chất X, người ta sử dụng phương pháp sau đây? Cho biết Na(Z=11) ; Mg (Z=12) ; Al(Z=13) ; Fe(Z=26) ; Cu(Z=29)

A kim loại mạnh đẩy khỏi dung dịch muối X B điện phân dung dịch muối X

C điện phân nóng chảy oxit X D điện phân nóng chảy muối clorua

Câu Một ion đơn có cấu hình electron lớp ngồi 3s2 3p6 Tổng số hạt mang điện ion 35 Tính chất hóa học đặc trưng

của ion là:

A tính bazơ B tính axit C tính khử D tính oxi hóa

Câu Cho phản ứng sau: (1) H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 ; (2) 2Fe + 6H2SO4 đ,n  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O ;

(3) Fe3O4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O ; (4) 3Cu + 2KNO3 + 4H2SO4  3CuSO4 + K2SO4 + 4H2O ;

(5) FeSO3 + H2SO4  FeSO4 + SO2 + H2O ; (6) ZnS + H2SO4  ZnSO4 + H2S ;

Hãy cho biết phản ứng nào, H2SO4 đóng vai trị chất oxi hóa?

A (1) (2) B (1) (2) (3) (4) C (2) (4) (5) (6) D (2) (3) (4) (5)

Câu Người ta sử dụng dd Br2, dd KMnO4, dd NaOH, dd Na2SO3, dd nước Javen để hấp thụ khí SO2 Hãy cho biết số

phản ứng xảy có phản ứng phản ứng oxi hóa-khử ?

A B C D

Câu Hãy cho biết sử dụng quỳ tím, phân biệt dãy dung dịch sau ?

A NaOH, NH4Cl, (NH4)2SO4 B MgCl2, BaCl2, HCl C NaHSO4, Na2SO4, H2SO4 D NaOH, AlCl3, NaCl

Câu Cho pt ion thu gọn sau: HCO

-3 + OH- + Ca2+ CaCO3 + H2O Hãy cho biết PƯ sau có phương trình thu gọn trên?

A NaOH + Ca(HCO3)2 dư B NaOH dư + Ca(HCO3)2 C Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 D Ca(OH)2 + NaHCO3 dư

Câu Cho ống nghiệm đựng dung dịch MgSO4, BaCl2, NaHCO3, HNO3 Nếu dung dịch chất có ion tồn sau

khi trộn, cho biết thể tích dung dịch có nồng độ mol/lít A Na+, Cl-, H+, NO

-3 B Na+, Cl-, Mg2+, NO-3 C Na+, Mg2+, Cl-, NO-3, HCO-3 D Na+, Mg2+, NO-3, HCO-3

Câu Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư thu dung dịch X hỗn hợp khí N2, N2O Rót từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung

dịch X thấy có khí mùi khai Hãy cho biết có phản ứng xảy ?

A B C D

Câu 10 Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O (1)

Hãy cho biết có chất X thỏa mãn sơ đồ Biết X có chứa nguyên tố số oxi hóa sắt < +3

A B C D

Câu 11 Cho a mol P2O5 dd chứa 3,5 a mol NaOH thu dung dịch X Hãy cho biết thành phần chất tan dd X?

A H3PO4 NaH2PO4 B NaH2PO4 Na2HPO4 C Na2HPO4 Na3PO4 D Na3PO4 NaOH dư

Câu 12 Hãy cho biết sử dụng hóa chất sau để phân biệt supephotphat đơn supephotphat kép ?

A dd NaOH B nước vôi C dd H2SO4 D nước

Câu 13 Trong dãy điện hóa , vị trí số cặp oxi hóa-khử xếp sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu ; Fe3+/Fe2+ ; Ag+/ Ag Hãy cho biết

phản ứng sau không xảy ra?

A Fe + dd CuSO4 B Cu + dd FeCl3 C Fe(NO3)2 + dd AgNO3 D Cu(NO3)2 + Fe(NO3)3

Câu 14 Để hạn chế tốc độ bị ăn mòn kim loại, số trường hợp, người ta nhúng kim loại số chất hữu Hãy cho biết phương pháp bảo vệ thuộc vào phương pháp nào?

A dùng chất kìm hãm B cách ly C tạo hợp kim khơng gỉ D điện hóa

Câu 15 Cho hóa chất sau : (1) dd FeCl3 ; (2) dd HCl + KNO3 ; (3) dd KNO3 + KOH ; (5) dd HCl ; (6) dd H2SO4 đặc,nóng

Hãy cho biết dung dịch hòa tan Cu ?

A (1) (2) (3) B (4) (5) (6) C (1) (2) (6) D (3) (4) (5)

Câu 16 Đốt 8,4 gam Fe khí clo thu 16,92 gam hỗn hợp chất rắn X Cho toàn lượng X vào dung dịch CuCl2 dư Xác định

khối lượng kết tủa sau phản ứng?

A 1,92 gam B 3,84 gam C 4,48 gam D 5,12 gam

Câu 17 Hãy cho biết cho lượng Al vào dung dịch sau đây, thể tích khí nhất?

A dd HCl dư B dd H2SO4 đặc, nóng C dd NaOH lỗng, dư D dd HNO3 đặc, nóng

Câu 18 Trộn 5,4 gam Al với m gam FexOy nung nhiệt độ cao Sau nung, để nguội, nghiền nhỏ sau cho hỗn hợp vào dung dịch

H2SO4 lỗng dư thu 6,72 lít H2 (đktc) Vậy công thức oxit sắt :

(4)

Câu 19 Một hỗn hợp X gồm Fe Cu có số mol nhau, đốt m gam hh X cần V1 lít O2 (đktc) thu hỗn hợp oxit Mặt khác, cho m

gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu V2 (lít) H2 (đktc) So sánh V1 với V2

A V1 = V2 B V1 > V2 C V1 < V2 D không so sánh

Câu 20 Hỗn hợp X gồm Na Al có tỷ lệ mol : Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu dung dịch Y 4,48 lít H2 (đktc) Cho

200 ml dung dịch HCl 0,5 M vào dung dịch Y thu gam kết tủa?

A 5,2 gam B 2,6 gam C 7,8 gam D 1,3 gam

Câu 21 Cho hh X gồm Al, Fe, Zn tan hoàn tồn dd H2SO4 lỗng dư thu 5,6 lít H2 (đktc) Cho dd NaOH dư vào dd sau phản ứng

thu kết tủa có khối lượng gam Hãy cho biết cho toàn hh X vào dd HNO3 lỗng, nóng dư thu lít khí NO

(giả thiết nhất) thoát điều kiện tiêu chuẩn

A 4,48 lít C 5,6 lít C 6,72 lít D 4,032 lít

Câu 22 Một tàu biển có vỏ tàu làm gang (hợp kim Fe-C ) bị ăn mòn nơi vỏ tàu Hãy cho biết chất ăn mòn q trình là gì? Biết nước biển có mơi trường gần trung tính

A H+ B O

2 (kk) C H2O D O2 H+

Câu 23 Một hỗn hợp X gồm Cu, Fe3O4 Cho X vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu khí NO nhất, dung dịch Y kim loại

chưa tan Hãy cho biết dung dịch Y chứa ion ? (Bỏ qua điện ly nước thủy phân ion)

A B C D

Câu 24 Hỗn hợp X gồm Al Al2O3 Cho 7,8 gam hỗn hợp X vào 200 ml dd NaOH 1,5M thu ddY 3,36 lít H2 (đktc) Xác định thể

tích dung dịch HCl 1M cần cho vào dung dịch Y để thu kết tủa có khối lượng lớn nhất?

A 100 ml B 200 ml C 300 ml D 400 ml

Câu 25 Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu dung dịch X số mol Fe2(SO4)2 gấp lần số

mol FeSO4 Mặt khác, hịa tan hồn tồn 39,2 gam hỗn hợp X H2SO4 đặc, nóng thu lít SO2 (đktc)?

A 1,12 lít B 1,68 lít C 2,24 lít D 3,36 lít

Câu 26 Chất sau thực phản ứng cộng Br2 (dd) cho dẫn xuất đibrom đồng phân cấu tạo nhau?

A propan B propen C propin D butađien-1,3

Câu 27 Hiđro hóa hồn tồn hiđrocacbon không no mạch hở X thu isopentan X tác dụng với Ag2O/NH3 thu kết tủa Hãy cho

biết X có cơng thức cấu tạo?

A B C D

Câu 28 Nhóm nguyên tử sau liên kết với vòng benzen làm tăng khả phản ứng vòng benzen

A -OH B -NO2 C -Cl D -COOH

Câu 29 Clo hóa isobutan thu số dẫn xuất có dẫn xuất Y Thủy phân Y NaOH thu hợp chất Y đa chức phản ứng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường Hãy cho biết tên gọi Y

A 1,1-điclo-2-metylpropan B 1,2-điclo-2-metylpropan C 1,2-điclobutan D 2,3-điclobutan

Câu 30.Cho dẫn xuất halogen sau: (1) etyl clorua; (2) phenyl clorua; (3) benzyl clorua; (4) p-clo toluen; (5) 1,2-đicloetan Hãy cho biết dẫn xuất bị thủy phân dung dịch NaOH đun nóng

A (1) (2) (3) B (2) (3) (5) C (1) (3) (5) D (2) (4) (5)

Câu 31 Hãy cho biết chất sau có đồng phân hình học ?

A 1-clo-3-metyl buten-2 B 2-clo-3-metylbuten-2 C 3-clo-3-metylbuten-1 D 1-clo-2-metylbuten-2 Câu 32 Rượu có lẫn H2O Hãy cho biết hóa chất sau sử dụng để làm khơ rượu?

A CuSO4 khan B muối ăn khan C H2SO4 đặc D Na dư

Câu 33 Hãy cho biết phản ứng sau sử dụng để điều chế rượu etylic công nghiệp :

A C2H4 + H2O (xt dd H2SO4)  CH3CH2OH B C6H12O6 (men rượu)  2C2H5OH + 2CO2

C C2H5Cl + NaOH (t0)  C2H5OH + NaCl D CH3CH=O + H2 ( Ni,t0)  CH3CH2OH

Câu 34 Cho sơ đồ sau: rượu etylic  X1  CH3COONa  CH4  X2  rượu metylic Biết X1 , X2 thuộc dãy đồng đẳng

Vậy X1 X2 là:

A CH3CHO HCHO B CH3COOH HCOOH C CH2=CH2 CH2=CH-CH3 D CH3CH2Cl

CH3Cl

Câu 35.Cho dd chất sau:phenol; natriphenolat; rượu benzylic axit picric Hóa chất sau sử dụng để phân biệt dd

A Na dung dịch Br2 B quỳ tím dung dịch Br2 C NaHCO3 dung dịch Br2 D NaOH dung dịch Br2

Câu 36 Từ axetilen, điều chế trực tiếp dãy hóa chất sau đây?

A rượu etylic, anđehit axetic, axit axetic B anđehit axetic, benzen, vinyl axetilen C axit axetic, etilen , vinyl clorua D anđehit axetic, etyl axetat, etilen

Câu 37 Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm C2H2 CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O dung dịch NH3 thu 5,64 gam hỗn

hợp rắn Phần trăm khối lượng C2H2 CH3CH=O tương ứng là:

A 27,95% 72,05% B 26,74% 73,26% C 25,73% 74,27% D 28,26% 71,74% Câu 38 Nhựa phenol fomanđehit mạch thẳng điều chế cách đun nóng phenol dư với dung dịch:

A CH3CH=O, H+, t0 B HCHO, H+, t0 C HCOOH, H+, t0 D HCH=O, OH-, t0

Câu 39 Dãy gồm dung dịch tác dụng với Cu(OH)2 là:

A glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat B glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic

C glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic D glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat

Câu 40 Cho axit hữu no: G1 đơn chức, G2 hai chức G2 G1 nguyên tử cacbon phân tử Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3

mol hỗn hợp X gồm axit thu 11,2 lít CO2 đktc Hãy cho biết để trung hịa 0,3 mol hh X cần ml dd NaOH 1M

A 400 ml B 350 ml C 450 ml D 500 ml

Câu 41 Một hỗn hợp gồm metyl axetat etyl axetat Cho hỗn hợp tác dụng vừa đủ với NaOH thu 8,2 gam muối 3,76 gam hỗn hợp rượu Oxi hóa hồn tồn hh rượu CuO sau cho tồn sản phẩm tác dụng với Ag2O dư/ NH3 thu gam Ag ?

(5)

Câu 43 Một hỗn hợp X gồm rượu etylic, axit axetic etyl axetat Cho đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X thu số mol H2O nhiều

hơn số mol CO2 0,02 mol Hãy cho biết 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng vừa dủ với ml dung dịch NaOH 1M đun nóng?

A 90 ml B 100 ml C 110 ml D 120 ml

Câu 44 Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành rượu etylic với hiệu suất 80% Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh vào dung dịch nước vôi

trong thu 20 gam kết tủa Lọc tác kết tủa tiếp tục đun nóng nước lọc lại thu thêm 10 gam kết tủa Giá trị m là:

A 45 gam B 90 gam C 22,5 gam D 14,4 gam

Câu 45 Chất khơng có khả tham gia phản ứng trùng hợp là:

A Isopren B propilen C stiren D toluen

Câu 46 Đốt cháy hoàn toàn lượng este đơn chức thể tích CO2 sinh ln thể tích O2 cần cho phản ứng đốt cháy (đo

điều kiện nhiệt độ áp suất ) Hãy cho biết có este thỏa mãn Biết este chứa khơng q liên kết 

A B C D

Câu 47 Đun 0,2 mol este đơn chức X với 300ml NaOH 1M chưng cất lấy hết rượu Y chưng khô 20,4g chất rắn khan Cho hết rươu Y vào bình Na dư khối lượng bình đựng Na tăng gam Cơng thức este X (Các PƯ xảy hoàn toàn)

A HCOOC2H5 B CH3COOC2H5 C HCOOCH3 D CH3COOCH3

Câu 48 Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm stiren p-Xilen thu CO2 nước Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy 450

ml dung dịch NaOH 2M Hãy cho biết cho dd BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng thu gam kết tủa

A 29,55 gam B 39,4 gam C 19,7 gam D 59,1 gam

Câu 49 Cho hiđrocacbon X chất khí nhiệt độ thường tác dụng với Ag2O/NH3 thu kết tủa Y có MY > MX 214 đvC Trong phân

tử X, hiđro chiếm 4% khối lượng Lựa chọn công thức cấu tạo X

A CHCH B CHC-CH3 C CHC-CH=CH2 D HCC-CCH

Câu 50 Một hỗn hợp X gồm ankan, anken ankađien Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp X thu CO2 nước số

mol H2O số mol CO2 0,02 mol Hãy cho biết 0,1 mol hỗn hợp X làm màu tối đa gam dd Br2 16%

Ngày đăng: 06/03/2021, 02:03

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w