Giả sử A là một biến cố liên quan đến một phép thử với không gian mẫu Ω chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện... CÁC BƯỚC TÌM XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ BẰNG ĐỊNH NGHĨA.[r]
(1)BÀI : PPCT tiết 32
Đ I S VÀ GI I TÍCH 11 (CHẠ Ố Ả ƯƠNG TRÌNH CHU N )Ẩ
TRƯỜNG THPT VĨNH ĐINH
(2)KIỂM TRA BÀI CŨ
Gieo súc sắc cân đối đồng chất lần. a.Liệt kê khơng gian mẫu Tính n(Ω)
b Xác định tính số phần tử biến cố sau : A: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”;
B: “Xuất mặt có số chấm chia hết cho 2”; C: “Xuất mặt có số chấm chia hết cho 4”. Giải
(3)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
I – Định nghĩa cổ điển xác suất Định nghĩa :
Giả sử A biến cố liên quan đến phép thử với khơng gian mẫu Ω có số hữu hạn kết đồng khả xuất hiện Ta gọi tỉ số xác suất biến cố A, kí hiệu P(A).
� ( � )= � ( �)
(4)CÁC BƯỚC TÌM XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ BẰNG ĐỊNH NGHĨA
CÁC BƯỚC TÌM XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ BẰNG ĐỊNH NGHĨA
Các ví dụ.
Ví dụ 1: Gieo súc sắc cân đối đồng chất lần
Tính xác suất biến cố sau: a) A: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”;
b) B: “Xuất mặt có số chấm chia hết cho 2”; c) C: “Xuất mặt có số chấm chia hết cho 4”. + Bước Tính n(Ω)
+ Bước Xác định biến cố A Tính n(A).
(5)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Ví dụ 2: Từ hộp dựng cầu đỏ cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời cầu Hãy tính xác suất biến cố: a A: ”Ba cầu lấy có màu đỏ”;
b B: ”Ba cầu lấy có màu xanh”;
c C: ”Ba lấy màu”; d D: “Ba cầu khác màu”.
II – Tính chất xác suất Định lí:
Hệ : Với biến cố A ta có : P(Ᾱ) = – P(A)
a) P() = 0, P(Ω) = 1
b) ≤ P(A) ≤ 1, với biến cố A. c) Nếu A B xung khắc, thì
(6)Giải ví dụ 2.
Số phần tử không gian mẫu n(Ω) = a n(A) = P(A) = =
b n(B) = P(B) = =
(7)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
II – Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất.
Ví dụ 3: Bạn thứ có đồng tiền, bạn thứ hai có súc sắc (đều cân đối, đồng chất) Xét phép thử “ Bạn thứ
gieo đồng tiền, sau bạn thứ hai gieo súc sắc”. a Mô tả khơng gian mẫu phép thử này.
b Tính xác suất biến cố sau: A : “Đồng tiền xuất mặt sấp”;
B : “Con súc sắc xuất mặt chấm”; C : “Con súc sắc xuất mặt lẻ”.
(8)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ II – Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất.
Ví dụ 4.
Giải
a Ω = {S1, S2, S3, S4, S5, S6, N1, N2, N3, N4, N5, N6} n(Ω) = 12 b Ta thấy: A = {S1, S2, S3, S4, S5, S6} n(A) = P(A) =
(9)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ II – Các biến cố độc lập, công thức nhân xác suất.
Định lý: A B hai biến cố độc lập khi
P(A).P(B) = P(A.B)
Ví dụ 4: Chứng minh hai biến cố A C ví dụ hai biến cố độc lập.
Giải
Rõ ràng : A.C = {S1, S3, S5} n(A.C) = P(A.C) = Ta có : P(A.C) = = P(A).P(C)
(10)Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Tiết 31 §5 XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Củng cố dặn dò:
- Nắm vững định nghĩa để vận dụng tính xác suất
của biến cố.
- Nắm vững tính chất xác suất. - Biến cố độc lập công thức nhân
(11)C©u hái
TRỊ CHƠI TOÁN HỌC
TRỊ CHƠI TỐN HỌC
(12)C1
Câu hỏi 1:
Gieo ngẫu nhiên súc sắc cân đối đồng chất hai lần Tính xác suất biến cố:
a) A : “ Số chấm hai lần gieo ” Đáp số :
* Không gian mẫu
gồm 36 kết đồng khả xuất hay
*
Vậy
i j 6
11 12 13 14 15 16 21 22 23 24 25 26 31 32 33 34 35 36 41 42 43 44 45 46 51 52 53 54 55 56 61 62 63 64 65 66
i, j \i, j 1,2,3,4,5,6
n( ) 36
A (1,1);(2,2);(3,3);(4,4);(5,5);(6,6) n(A) 6
(13)Câu hỏi 2:
Gieo ngẫu nhiên súc sắc cân đối đồng chất hai lần Tính xác suất biến cố:
b) B : “ Số chấm hai lần gieo khác ”
i j 6
11 12 13 14 15 16 21 22 23 24 25 26 31 32 33 34 35 36 41 42 43 44 45 46 51 52 53 54 55 56 61 62 63 64 65 66
Đáp số:
n(B)
P(B)
n( )
n( ) 36. n(B) 30.
(14)Câu hỏi 3: Từ hộp chứa cầu xanh, cầu đỏ Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
Tính xác suất biến cố :
a) A : “Hai cầu màu đỏ”
Đáp số:
* Lấy ngẫu nhiên đồng thời cho ta tổ hợp chập phần tử
Do đó, khơng gian mẫu gồm tổ hợp chập phần tử * Trong hộp có cầu đỏ nên có cách lấy cầu đỏ hay
2
n( ) C 10
n(A) 1
n(A) P(A)
(15)Câu hỏi 4: Từ hộp chứa cầu xanh, cầu đỏ Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
Tính xác suất biến cố :
B : “Hai cầu màu xanh”
Đáp số:
2
n( ) C 10 n(B) C
3
n(B)
P(B) n( )
3 10
(16)Câu hỏi 5: Từ hộp chứa cầu xanh, cầu đỏ Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
Tính xác suất biến cố :
C : “Hai cầu màu”
Đáp số:
2
2 n( ) C 10 n(C) C
3 n(C)
P(C) n( )
4 10
(17)ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 HOÀN THÀNH CÁC NỘI DUNG TRONG BẢNG SAU Ký hiệu
∅
Ω A Ᾱ AB =
Ngôn ngữ biến cố
Biến cố không
Biến cố chắn Biến cố A
Biến cố đối biến cố A
A B hai biến cố xung khắc
Số phần tử
n() = 0 n(Ω)
0 ≤ n(A) ≤ n(Ω)
(18)Xin chân thành cảm ơn thầy cô giáo và em học sinh.