1. Trang chủ
  2. » Ngoại Ngữ

Bai 22 Cac doi khi hau tren Trai Dat

4 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 4
Dung lượng 509,61 KB

Nội dung

 Trình bày vị trí của đai nhiệt, các đới khí hậu, đặc điểm khí hậu theo vĩ độ trên trái.. đất.[r]

(1)

Tuần:27 Tiết 26 ND:5/3/14

1 MỤC TIÊU: -Hoạt động 1: 1.1 Kiến thức: *Học sinh biết :

 Biết trình bày giới hạn đặc điểm đới

*Học sinh hiểu:

 Trình bày vị trí đai nhiệt, đới khí hậu, đặc điểm khí hậu theo vĩ độ trái

đất 1.2 Kỹ năng:

 Học sinh thực đượcquan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ tầng lớp vỏ

khí; đai khí áp gió, đới khí hậu Trái Đất

 Học sinh thực thành thạo biết xác lập mối quan hệ nhân góc

chiếu sáng thời gian chiếu sáng Mặt trời với nhiệt độ khơng khí 1.3 Thái độ:

 Thói quen giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường

 Tính cách Yêu thiên nhiên - hiểu qui luật tự nhiên

-Hoạt động 2: 2.1 Kiến thức: *Học sinh biết :

 Biết đới khí hậu Trái Đất

*Học sinh hiểu:

 Trình bày vị trí đai nhiệt, đới khí hậu, đặc điểm khí hậu theo vĩ độ trái

đất 2.2 Kỹ năng:

 Học sinh thực đượcquan sát, nhận xét sơ đồ, hình vẽ tầng lớp vỏ

khí; đai khí áp gió, đới khí hậu Trái Đất

 Học sinh thực thành thạo biết xác lập mối quan hệ nhân góc

chiếu sáng thời gian chiếu sáng Mặt trời với nhiệt độ khơng khí 2.3 Thái độ:

 Thói quen giáo dục ý thức bảo vệ mơi trường

 Tính cách Yêu thiên nhiên - hiểu qui luật tự nhiên

2/ NỘI DUNG HỌC TẬP:

 Biết đới khí hậu Trái Đất ; trình bày giới hạn đặc điểm

của đới 3 CHUẨN BỊ:

3.1 GV: Tranh đới khí hậu Trái đất + Quả địa cầu

3.2 HS: Tập đồ

(2)

4.1 Ổn định tổ chức kiểm diện Kiểm tra sĩ số lớp

Lớp: 6a1 37/ Lớp: 6a2 35/ Lớp: 6a3 34/ 4.2 Kiểm tra miệng Không

4.3 Tiến trình học: 37’

Hoạt động GV - HS Nội dung học

GTB :

- HS nhắc lại khái niệm khí hậu

- GV: Trên trái đất khí hậu có giống nơi không? Những nhân tố ảnh hưởng đến khí hậu?

Hoạt động 1:Cả lớp (19’)

GV: yêu cầu HS xem lại H24 SGK/28 để nhận biết các đường chí tuyến (Bắc, Nam), vịng cực (Bắc, Nam) vĩ độ

 HS Quả địa cầu, đồ giới đường chí tuyến, vịng cực nêu vĩ độ

GV: HS quan sát H24 SGK/28 cho biết:

 Ngày 22/6: tia sáng Mặt trời chiêu vng góc vĩ độ nào? Khu vực có ngày dài 24 giờ? Đêm dài 24 giờ?

 Ngày 22/12: tia sáng Mặt trời chiêu vng góc vĩ độ nào? Khu vực có ngày dài 24 giờ? Đêm dài 24 giờ?

GV: Các chí tuyến giới hạn cuối nơi có tia sáng Mặt trời chiếu vng góc vào lúc trưa; vòng cực giới hạn vùng có ngày đêm đặc biệt (dài 24 tới tháng) Chúng đường ranh giới chia bề mặt Trái đất thành vành đai nhiệt khác theo vĩ độ

 Dựa vào SGK cho biết Trái đất có vành đai nhiệt song song với xích đạo? Đó vành đai nhiệt nào? Ở

đâu

1 Các chí tuyến vịng cực

- Chí tuyến Bắc: 23027’Bắc

- Chí tuyến Nam: 23027’Nam

- Vòng cực Bắc: 66033’Bắc

- Vòng cực Nam: 66033’Nam

(3)

HS: đai nóng, vành đai ơn hịa, 2vành đai lạnh GV liên hệ:Việt Nam vành đai nóng.

HS giỏi: bề mặt Trái Đất phân chia thành đới khí hậu khác nhau?

HS: Phụ thuộc vào nhiều nhân tố: Vĩ độ, biển – đại dương, hồn lưu khí

Hoạt động 2: Theo nhóm (18’)

GV:Sự phân chia đới khí hậu theo vĩ độ tương ứng vành đai nhiệt đới khí hậu

Dựa vào Hình 58/ SGK + kiến thức kênh chữ làm tập 22 tập đồ

Nhóm 1: Đới nóng (nhiệt đới). Nhóm 2+3: On hịa.

Nhóm 4:Đới lạnh (hàn đới)

HS thảo luận – đại diện nhóm báo cáo, nhóm nhận xét , bổ sung

GV chuẩn kiến thức:

- Vành đai nóng: vị trí từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam

-Hai vành đai ơn hịa: Vị trí từ chí tuyến đến vịng cực

-Hai vành đai lạnh: Vị trí từ vòng cực đến cực Bắc Nam

2/ Sự phân chia bề mặt Trái Đất đới khí hậu theo vĩ độ:

Tên đới khí

hậu (nhiệt đới)Đới nóng

Hai đới ơn hồ (ơn đới)

Hai đới lạnh (hàn đới)

VÞ trÝ

(Vĩ độ) Từ 23 0 27 B

230 27 N 23

0 27 B,N

660 33 B,N

66

6600 33 B,N 33 B,N c

2 cựực B, Nc B, N

Góc chiếu ánh sáng Mặt Trời - Độ chênh lệch thời gian

chiếu sáng

- Quanh năm lớn

- Thời gian chiếu sáng năm chênh

Góc chiếu thời gian chiếu sáng năm chênh lớn Quanh năm nhỏ - Thời gian

chiếu sáng năm dao

ng ln

Đặc điểm

khí hậu

Nhit Nỳng quanh nm

Nhit

trung bình lạnh giáQuanh năm

Gió Tớn phong Tõy ụn i ụng cc

Lợng ma (TB năm)

1000 2000 mm Lớn

500 – 1000 mm

(4)

5 Tổng kết hướng dẫn học tập:(3’) 5.1 Tổng kết:

- Trò chơi gắn chữ số vào sơ đồ:

1 Lượng nhiệt hấp thụ nhiều Lượng nhiệt hấp thụ

3 Lượng nhiệt hấp thụ vào loại trung bình Nóng quanh năm Giá lạnh Ơn hịa

* Sơ đồ trị chơi đáp án:

4.5 Hướng dẫn học tập:

Đối với tiết học này:

 Học + làm tập đồ (tt)  Chí tuyến vịng cực, đới khí hậu  Đối với tiết học tiếp theo:

 chuẩn bị : Ôn tập

 Xem lại từ đầu HK II đến 22 để tiết sau ôn tập

6 PHỤ LỤC:

Góc chiếu sáng t ngươ

4

Vùng

chí tuyến

Chênh lệch thời gian chiếu sáng năm

Từ chí tuyến đến

2 vịng cực chiếu sáng chênh nhiềuGóc chiếu sáng thời gian

Từ vòng cực

Ngày đăng: 05/03/2021, 17:59

w