1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nghiên cứu khả năng kháng khuẩn và thành phần hóa học trong cao chiết ethanol nhân trần tía adenosma bracteosum bonati

96 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 96
Dung lượng 2,25 MB

Nội dung

LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, số liệu kết nghiên cứu đồ án hồn tồn trung thực Tơi xin cam đoan rằng, giúp đỡ việc hoàn thành đồ án cảm ơn thông tin trích dẫn đồ án ghi rõ nguồn gốc i LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, xin cảm ơn ban chủ nhiệm Viện Khoa Học Ứng dụng Hutech trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh tận tình truyền đạt kiến thức cho tơi thời gian cịn ngồi ghế giảng đường để làm hành trang vững nhờ đủ kiến thức tự tin để thực đồ án tốt nghiệp Tôi xin chân thành cảm ơn đến Cha Mẹ gia đình tơi, tạo điều kiện tốt để tơi học tập Trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM Cảm ơn Cha Mẹ động viên để tơi hồn thành tốt khố học Xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến cô T.S Nguyễn Ngọc Hồng KS Phạm Quang Thắng tạo điều kiện cho người đồng hành bước Nhờ Cô bảo, hướng dẫn tiếp lửa để vượt qua gặp vấn đề khó khăn lúc thực đề tài Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình bạn bè giúp đỡ, động viên tạo điều kiện tốt để đạt kết ngày hơm ii TĨM TẮT Nước ta nằm vùng nhiệt đới chịu ảnh hưởng sâu sắc khí hậu ẩm thấp, nóng kéo dài quanh năm Đây điều kiện thuận lợi cho loại vi khuẩn gây bệnh phát triển Mặt khác, việc sử dụng thuốc kháng sinh tuỳ tiện nhận thức chưa đầy đủ người dân cách sử dụng thuốc dẫn đến thực tế thuốc kháng sinh tổng Kết nhận sau khảo sát khả kháng khuẩn cao chiết Nhân Trần cao chiết có khả kháng chủng là: Staphylococcus aureus, Shigella sp., Salmonella sp Còn chủng Escherichia coli không bị kháng loại cao chiết Định lượng polyphenol tổng số flavonoid tổng số cao cồn cao cao nước Mẫu cao chiết cồn sau phân tích GC-MS cho kết có 15 chất định danh Đồng thời để tạo sản phẩm dễ dàng sử dụng nên qui trình sản xuất bột hịa tan từ Nhân Trần thơng qua kỹ thuật sấy phun (được xác lập) với thông số chất trợ sấy, nhiệt độ đầu vào xác định iii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1 Nhân Trần tía Hình 2.2 Hình cấu tạo carvacrol Hình 2.3 Hình cấu tạo 1,8-cineol Hình 2.4 Hình cấu tạo morphin Hình 2.5 Hình cấu tạo coumarin Hình 2.6 Hình cấu tạo umbelliferin Hình 2.7 Hình cấu tạo vitamin K Hình 2.8 Hình cấu tạo osthol iv Hình 2.9 Hình cấu tạo seselin Hình 2.10 Hình cấu tạo marmesin Hình 2.11 Hình cấu tạo 7-hydroxy-4-methyl coumarin 10 Hình 2.12 Hình Staphylococcus aureus 11 Hình 2.13 Escherichia coli 12 Hình 2.14 Salmonella sp 14 Hình 2.15 Shigella sp 16 Hình 2.16 Thiết bị sấy phun SD-Basic 18 v Hình 2.17 Hệ thống sắc ký khí ghép nối khối phổ liên tục 17 Hình Sơ 3.1 đồ nghiên cứu 23 Hình 3.2 Bột Nhân Trần ngâm dung môi ethanol 96% 25 Hình 3.3 Thiết bị quay chân khơng 26 Hình 3.4 Cao ethanol Nhân Trần 26 Hình Cao 3.5 nước Nhân Trần 27 Hình 3.6 Sơ đồ quy trình sấy phun cao chiết Nhân Trần 30 Hình 3.7 Qui trình xử lý cao cồn trước chạy GC-MS 32 Hình 4.1 Khả kháng khuẩn Staphylococcus aureus cao chiết ethanol Nhân Trần vi 36 Hình 4.2 Khả kháng khuẩn Staphylococcus aureus cao chiết nước Nhân Trần 36 Hình 4.3 Khả kháng khuẩn Staphylococcus aureus kháng sinh ampicillin 37 Hình 4.4 Khả kháng khuẩn Shigella sp cao chiết ethanol Nhân Trần 39 Hình 4.5 Khả kháng khuẩn Shigella sp cao chiết nước Nhân Trần 39 Hình 4.6 Khả kháng khuẩn Shigella sp kháng sinh ampicillin 40 Hình 4.7 Khả kháng khuẩn Salmonella sp cao chiết ethanol Nhân Trần 42 Hình 4.8 Khả kháng khuẩn Salmonella sp cao chiết nước Nhân Trần 42 vii Hình 4.9 Khả kháng khuẩn Salmonella sp kháng sinh ampicillin 43 Hình 4.10 Khả kháng khuẩn Escherichia coli cao chiết ethanol Nhân Trần 45 Hình 4.11 Khả kháng khuẩn Escherichia coli cao chiết nước Nhân Trần 46 Hình 4.12 Khả kháng khuẩn Escherichia coli kháng sinh ampicillin 46 Hình 4.13 Dung dịch dựng đường chuẩn acid gallic 47 Hình 4.14 Đường chuẩn acid gallic 47 Hình 4.15 Dung dịch rutin chuẩn 49 Hình 4.16 Đường chuẩn rutin 49 viii Hình 4.17 Bột Nhân Trần hòa tan 55 Hình Sơ 4.18 đồ qui trình sấy phun 55 Hình 4.19 Bột hịa tan Nhân Trần máy SD-Basic 57 ix DANH MỤC BẢNG Bảng Đặc 2.1 điểm sinh hóa Salmonella sp 15 Bảng Độ 4.1 ẩm dược liệu 34 Bảng 4.2 Hàm lượng cao chiết theo dung môi 34 Bảng 4.3 Hoạt tính kháng khuẩn Staphylococcus aureus loại cao chiết Nhân Trần kháng sinh ampicillin 35 Bảng 4.4 Hoạt tính kháng khuẩn Shigella sp loại cao chiết Nhân Trần kháng sinh ampicillin 38 Bảng 4.5 Hoạt tính kháng khuẩn Salmonella sp loại cao chiết Nhân Trần kháng sinh ampicillin 41 Bảng 4.6 Hoạt tính kháng khuẩn Escherichia coli loại cao chiết Nhân Trần kháng sinh ampicillin 45 x Dependent Variable: KHANGKHUANSA Sum of Source DF Model Error Squares Mean Square F Value Pr > F 35.40000000 1.50000000 Corrected Total 8.85000000 29.50 0.0011 0.30000000 36.90000000 R-Square Coeff Var Root MSE KHANGKHUANSA Mean 0.959350 4.526633 0.547723 Source AMPICI DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F 35.40000000 The SAS System The ANOVA Procedure 65 12.10000 8.85000000 29.50 0.0011 13:55 Tuesday, July 27, 2018 11 t Tests (LSD) for KHANGKHUANSA NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom Error Mean Square Critical Value of t 0.3 2.57058 Least Significant Difference 1.408 Means with the same letter are not significantly different t Grouping Mean N AMPICI A 15.0000 2000 B 13.5000 1280 C 11.5000 640 C D C 10.5000 320 D D 10.0000 160 1.3 Khả kháng khuẩn cao nước lên Shigella sp The SAS System 66 13:55 Tuesday, July 27, 2018 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values CAONUOC 1280 160 2000 320 640 KHANGKHUANSHI 11 12 13 14 15 16 Number of observations 10 The SAS System 13:55 Tuesday, July 27, 2018 14 The ANOVA Procedure Dependent Variable: KHANGKHUANSHI Sum of Source DF Model Error Corrected Total R-Square Squares Mean Square F Value Pr > F 25.00000000 1.00000000 6.25000000 31.25 0.0010 0.20000000 26.00000000 Coeff Var Root MSE KHANGKHUANSHI Mean 67 0.961538 Source 3.440105 DF CAONUOC 0.447214 Anova SS 13.00000 Mean Square F Value Pr > F 25.00000000 6.25000000 31.25 0.0010 1.4 Khả kháng khuẩn ampicillin lên Shigella sp The SAS System 13:55 Tuesday, July 27, 2018 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values AMPICI 1280 160 2000 320 640 KHANGKHUANSHI 10 11 12 13 14 15 Number of observations 10 The SAS System The ANOVA Procedure 68 13:55 Tuesday, July 27, 2018 22 Dependent Variable: KHANGKHUANSHI Sum of Source DF Model Error Squares Mean Square F Value Pr > F 23.40000000 1.50000000 Corrected Total 5.85000000 19.50 0.0030 0.30000000 24.90000000 R-Square Coeff Var Root MSE KHANGKHUANSHI Mean 0.939759 4.526633 0.547723 Source AMPICI DF Anova SS 12.10000 Mean Square F Value Pr > F 23.40000000 The SAS System 5.85000000 13:55 Tuesday, July 27, 2018 23 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for KHANGKHUANSHI 69 19.50 0.0030 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom Error Mean Square Critical Value of t 0.3 2.57058 Least Significant Difference 1.408 Means with the same letter are not significantly different t Grouping Mean N AMPICI A 14.5000 2000 B 13.0000 1280 C 11.5000 320 C 11.5000 640 D 10.0000 160 C 1.5 Khả kháng khuẩn cao nước lên Salmonella sp The SAS System The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values 70 13:55 Tuesday, July 27, 2018 CAONUOC 1280 160 2000 320 640 KHANGKHUANSAL 11 12 13 Number of observations 10 The SAS System 13:55 Tuesday, July 27, 2018 26 The ANOVA Procedure Dependent Variable: KHANGKHUANSAL Sum of Source DF Model Error Squares 340.4000000 Corrected Total Mean Square 0.5000000 85.1000000 F Value Pr > F 851.00 F 340.4000000 71 7.100000 85.1000000 851.00 F 22.60000000 1.00000000 5.65000000 0.20000000 23.60000000 73 28.25 0.0013 R-Square Coeff Var Root MSE KHANGKHUANSAL Mean 0.957627 3.240678 0.447214 Source AMPICI DF Anova SS 13.80000 Mean Square F Value Pr > F 22.60000000 The SAS System 5.65000000 13:55 Tuesday, July 27, 2018 31 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for KHANGKHUANSAL 74 28.25 0.0013 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom Error Mean Square Critical Value of t 0.2 2.57058 Least Significant Difference 1.1496 Means with the same letter are not significantly different t Grouping A Mean N AMPICI 16.0000 2000 A 15.0000 1280 B 13.5000 640 A B C B 12.5000 320 C C 12.0000 160 1.7 Khả kháng khuẩn ampicillin lên Escherichia coli The SAS System 33 The ANOVA Procedure Class Level Information 75 13:55 Tuesday, July 27, 2018 Class Levels Values AMPICI 1280 160 2000 320 640 KHANGKHUANEC 12 13 14 15 16 Number of observations 10 The SAS System 13:55 Tuesday, July 27, 2018 34 The ANOVA Procedure Dependent Variable: KHANGKHUANEC Sum of Source DF Model Error Corrected Total Source Squares Mean Square F Value Pr > F 18.60000000 1.00000000 4.65000000 23.25 0.0020 0.20000000 19.60000000 R-Square Coeff Var Root MSE KHANGKHUANEC Mean 0.948980 3.240678 0.447214 DF Anova SS 76 13.80000 Mean Square F Value Pr > F AMPICI 18.60000000 4.65000000 The SAS System 23.25 0.0020 13:55 Tuesday, July 27, 2018 35 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for KHANGKHUANEC NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom Error Mean Square Critical Value of t 0.2 2.57058 Least Significant Difference 1.1496 Means with the same letter are not significantly different t Grouping Mean N AMPICI A 16.0000 2000 B 14.5000 1280 77 B C B 13.5000 640 13.0000 320 C C D D D 12.0000 160 Sắc ký đồ phân đoạn cao Nhân Trần 78 79 ... cao chiết qua cao cồn Bước đầu xây dựng qui trình từ sản xuất bột hịa tan Nhân Trần tía 1.3 Ý NGHĨA NGHIÊN CỨU Khảo sát khả kháng khuẩn cao chiết nhằm biết mức độ kháng khuẩn loại cao chiết cao. .. nước bay thấy cao chiết đặc lại Hình 3.5 Cao nước Nhân Trần 3.2.3 Phương pháp khảo sát hoạt tính kháng khuẩn loại cao chiết từ Nhân Trần Hoạt tính kháng khuẩn loại cao chiết Nhân Trần khảo sát phương... Shigella sp, trực khuẩn đường ruột (Escheriechia coli) 1.2 MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU Khảo sát khả kháng khuẩn cao chiết ethanol cao chiết nước từ Nhân Trần tía (Adenosma bracteosum Bonati) Định lượng

Ngày đăng: 05/03/2021, 16:43

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
2. PGS. TS. Cao Minh Nga. Các phương pháp chuẩn đoán bệnh nhiễm vi sih vật, BM vi sinh – Khoa Y – ĐH Y dược TP.HCM, 2016, https://www.slideshare.net/ssuserb4924d/cc-phng-php-chn-on-bnh-nhim-vi-sinh-vt Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các phương pháp chuẩn đoán bệnh nhiễm vi sih vật
Tác giả: PGS. TS. Cao Minh Nga
Nhà XB: BM vi sinh – Khoa Y – ĐH Y dược TP.HCM
Năm: 2016
4. Nguyễn Kim Phụng (2007). Khảo sát khả năng kháng khuẩn và kháng nấm của dịch chiết từ cây lan huệ và lan huệ mạng Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khảo sát khả năng kháng khuẩn và kháng nấm của dịch chiết từ cây lan huệ và lan huệ mạng
Tác giả: Nguyễn Kim Phụng
Năm: 2007
5. Nguyễn Thị Thanh Liên (2013). Sấy phun và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sấy phun và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Liên
Năm: 2013
6. Võ Thị Tú Anh, Trần Chí Linh,...(2017). Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và kháng oxy hóa của các cao chiết từ thân và lá cây Bọ Mắm (Pouzolzia zeylanica L.) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn và kháng oxy hóa của các cao chiết từ thân và lá cây Bọ Mắm (Pouzolzia zeylanica L.)
Tác giả: Võ Thị Tú Anh, Trần Chí Linh
Năm: 2017
7. Nguyễn Quang Hùng (2011). Luận văn nghiên cứu sản xuất thức uống đóng chai từ Nhân Trần Sách, tạp chí
Tiêu đề: Luận văn nghiên cứu sản xuất thức uống đóng chai từ Nhân Trần
Tác giả: Nguyễn Quang Hùng
Năm: 2011
12. Dentinox, 1997. Nghiên cứu hợp chất carvacrol từ cây xạ hương trong điều trị bệnh viêm phế quản Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu hợp chất carvacrol từ cây xạ hương trong điều trị bệnh viêm phế quản
Tác giả: Dentinox
Năm: 1997
14. Hà Nam , 2-Ethyl Hexanol, Công ty TNHH một thành viên hóa chất Hà Nam GP, 2013, http://vn.gpcchem.asia/plasticizers-and-rubber/2-ethyl-hexanol.html Sách, tạp chí
Tiêu đề: 2-Ethyl Hexanol
Tác giả: Hà Nam
Nhà XB: Công ty TNHH một thành viên hóa chất Hà Nam GP
Năm: 2013
15. Hoàng Thị Lệ Hằng (2011), Nghiên cứu quy trình chế biến trà từ lá dâu tằm, luận văn, Viện nghiên cứu rau quả - Trẩu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu quy trình chế biến trà từ lá dâu tằm
Tác giả: Hoàng Thị Lệ Hằng
Nhà XB: Viện nghiên cứu rau quả - Trẩu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội
Năm: 2011
18. Woisky và Salatino (1998), phương pháp quang với thuốc thử AlCl 3 nhằm xác định flavonoid tổng số Sách, tạp chí
Tiêu đề: phương pháp quang với thuốc thử AlCl 3 nhằm xác định flavonoid tổng số
Tác giả: Woisky, Salatino
Năm: 1998
19. Nguyễn Xuân Duy, Hồ Bá Vương (2013). Hoạt chất chống oxy hóa và ức chế enzyme polyphenoloxydase của một số loài thực vật ăn được ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học và phát triển 2013, tập 11, số 3: 364-372 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hoạt chất chống oxy hóa và ức chế enzyme polyphenoloxydase của một số loài thực vật ăn được ở Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Xuân Duy, Hồ Bá Vương
Nhà XB: Tạp chí Khoa học và phát triển
Năm: 2013
20. Nguyễn Diệu Liên Hoa và Phạm Đình Hùng (2015), Hóa học các hợp chất tự nhiên, Nhà xuất bản Đh Quốc Gia Tp.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hóa học các hợp chất tự nhiên
Tác giả: Nguyễn Diệu Liên Hoa, Phạm Đình Hùng
Nhà XB: Nhà xuất bản Đh Quốc Gia Tp.HCM
Năm: 2015
21. MARIA CAROLINA A. DA SILVA and SELMA R. PAIVA, (2012), Antioxidant activity and flavonoid content of Clusia fluminensis Planch. &Triana.Phụ lục Sách, tạp chí
Tiêu đề: Antioxidant activity and flavonoid content of Clusia fluminensis Planch. & Triana
Tác giả: MARIA CAROLINA A. DA SILVA, SELMA R. PAIVA
Năm: 2012
1. Phan Đức Việt (2013). Quy trình sản xuất nước đóng chai Nhân Trần, Luận án Khác
3. Nguyễn Thị Tuyết Mai (2016). Tìm hiểu về sắc ký khí ghép khối phổ, đồ án môn học, Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm, Thành phố Hồ Chí Minh Khác
8. Nguyễn Hoàng Lợi, Nguyễn Minh Tú, Hoàng Đình Hòa (2013). Nghiên cứu tách chiết và xác định hoạt tính sinh học của các thành phần tạo hương trong tinh dầu vỏ bưởi và vỏ cam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 51 (2) (2013) 153-162 Khác
13. Hợp chất hữu cơ đơn chức và đa chức tập 2 (Nhà xuất bản y học y học Hà Nội – 2006) Khác
16. Bộ y tế Ban Hành Theo QĐ 5388/QĐ-BYT (2018), Dược điển Việt Nam V, Nhà xuất bản y học Khác
17. Waterhouse (2002), Phương pháp quang phổ sử dụng thuốc thử Folin–Ciocalteau nhằm xác định polyphenol tổng số Khác
1.1 Khả năng kháng khuẩn của cao ethanol lên Staphylococcus aureus Khác

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w