Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra doøng điện và nhận biết các nguồn điện thường dùng với hai cực chung ( cực dương và cực âm của pin hay acquy).. Nhận biết trên thực t[r]
(1)PHÒNG GD – ĐT TÂN CHÂU TRƯỜNG THCS SUỐI NGƠ.
KẾ HOẠCH DẠY TĂNG TIẾT HKI MƠN VẬT LÍ 9.
(Hướng dẫn HS học theo tài liệu ơn tập SGD biên soạn)
NĂM HOÏC: 2013 – 2014.
STT TUẦN CM NỘI DUNG GHI CHÚ
1 Chương I 1, 2: I U tỉ lệ thuận, đồ thị đường thẳng qua góc tọa độ, R có tính cản trở dịng điện, định luật Ơm, I = U/R (câu -> 48 )
2 Chương I 4: công thức đoạn mạch nối tiếp ( câu 49 -> 82 )
3 Chương I 5: công thức đoạn mạch song song ( câu 83 -> 111 )
4 Chương I 7,8: R tỉ lệ thuận với l, tỉ lệ nghịch với S, ( câu 112 -> 150 )
5 10 Chương I 9,10: R phụ thuộc điện trở suất tìm hiểu biến trở ( câu 151 -> 191 )
6 11 Chương I 12: cơng suất dịng điện P = U.I ( câu 192 -> 222 )
7 12 Chương I 13: A = Q = U.I.t ( câu 223 -> 246 ) 13 Chương I 16: định luật Jun-Len-Xơ Q = A (câu
247 -> 270
9 14 Chương I 19, Chương II 21: sử dụng an toàn tiết kiệm điện, tìm hiểu nam châm vỉnh cửu ( câu 271 -> 284 )
10 15 Chương II 22,23: Tác dụng từ dòng điện – Từ trường, Từ phổ - Đường sức từ ( câu 285 -> 298 )
11 16 Chương II 24,25: Từ trường ống dây có dịng điện chạy qua, Sự nhiễm từ sắt, thép – Nam châm điện ( câu 299 -> 330 )
12 17 Chương II 26,27: Ứng dụng nam châm, Lực điện từ ( câu 331 -> 354 )
13 18
HẾT HKI Chương II 28,31,32:
Động điện chiều, Hiện tượng cảm ứng điện từ, Điều kiện xuất dòng điện cảm ứng ( câu 355 -> 3381 )
14 20
HKII
Chương II 33,34: dòng điện xoay chiều, máy phát điện xoay chiều câu đến câu 24
(2)15 22 Chương II, III 37,40: máy biến thế, tượng khúc xạ ánh sáng câu 54 đến câu 89
17 23 Chương III 42: thấu kính hội tụ câu 90 đến câu 131
18 24 Chương III 43: ảnh vật tạo thấu kính hội tụ câu 132 đến câu 149
19 25 Chương III 44: thấu kính phân kì câu 150 đến câu 167
20 26 Chương III 45: ảnh vật tạo thấu kính phân kì câu 168 đến câu 180
21 27 Chương III 47, 48 tạo ảnh máy ảnh, mắt câu 181 đến 219
22 28 Chương III 49, 50 mắt cận mắt lão, kính lúp câu 220 đến 265
23 29 Chương III 52, 53 ánh sáng trắng ánh sáng màu, phân tích ánh sáng trắng câu 266 đến 299
24 30 Chương III 55, 56 màu sắc vật sáng trắng vá ánh sáng màu, tác dụng ánh sáng câu 315 đến 352
25 31 Chương IV 59, 60 lượng chuyển hóa lượng, định luật bảo tồn lượng câu 353 đến 368
26 32 Chương IV 61, 62 sản xuất điện năng-nhiệt điện thủy điện, điện gió-điện mặt trời-điện hạt nhân câu 369 đến 380
GVBM
NGUYỄN VĂN HIẾU
(3)KẾ HOẠCH DẠY NÂNG CAO HKI MƠN VẬT LÍ 7. NĂM HỌC: 2013 – 2014.
STT TUẦN CM NỘI DUNG GHI CHÚ
1 Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng, vật sáng, Sự truyền ánh sáng( giải thích ánh sáng truyền theo đường cong )
2 Ứng dụng ĐL truyền thẳng ánh sáng, ( vận dụng vẽ hình, kết hợp với tốn hình học )
3 Định luật phản xạ ánh sáng
4 Ảnh vật tạo gương phẳng ( ta lại gọi ảnh ảo )
5 10 Gương cầu lồi ( cách so sánh ảnh với gương phẳng )
6 11 Gương cầu lõm ( cách so sánh ảnh với gương phẳng )
7 12 Nguồn âm ( tìm hiểu xung quanh dao động để phát âm )
8 13 Độ cao âm ( ứng dụng để xác định âm cao âm thấp )
9 14 Độ to âm ( âm to phụ thuộc ? phân biệt biên độ tần số ? )
10 15 Môi trường truyền âm ( giải thích âm khơng truyền chân không )
11 16 Phản xạ âm – Tiếng vang ( có tiếng vang áp dụng làm tốn tính khoảng cách tối thiểu để có tiếng vang )
12 17
HẾT HKI
Chống nhiễm tiếng ồn ( âm có cường gọi nhiễm, gọi ngưỡng đau )
13 20
HKII
Sự nhiễm điện cọ xát Nêu hai biểu vật nhiễm điện hút vật khác làm sáng bút thử điện
14 21 Hai loại điện tích Nêu dấu hiệu tác dụng lực chứng tỏ có loại điện tích điện tích dương điện tích âm, hai điện tích dấu đẩy nhau, trái dấu hút
15 22 Dịng điện - nguồn điện Nêu tác dụng chung nguồn điện tạo doøng điện nhận biết nguồn điện thường dùng với hai cực chung ( cực dương cực âm pin hay acquy)
16 23 Chất dẫn điện – chất cách điện, dòng điện kim loại Nhận biết thực tế chất dẫn điện chất cho doøng điện qua, chất cách điện chất khơng cho dòng điện qua Kể tên số vật dẫn điện (hoặc vật liệu dẫn điện) vật cách điện (hoặc vật liệu cách điện) thường dùng Nêu doøng điện kim loại doøng êlectrơn tự dịch chuyển có hướng
(4)một mạch điện thực (hoặc ảnh vẽ, ảnh chụp mạch điện thật) loại đơn giản Mắc mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ cho Biểu diễn mũi tên chiều doøng điện chạy sơ đồ mạch điện chiều dòng điện chạy mạch điện thực Có kỹ vẽ sơ đồ mạch điện loại đơn giản – mắc mạch điện loại đơn giản theo sơ đồ
18 25 Tác dụng nhiệt tác dụng phát sáng dòng điện Kể tên tác dụng nhiệt, quang dòng điện nêu biểu tác dụng
19 26 Tác dụng từ, tác dụng hóa học tác dụng sinh lí dịng điện - Kể tên tác dụng từ, hóa học, sinh lý dịng điện nêu biểu tác dụng
20 27 Cường độ dịng điện Nêu dòng điện mạnh cường độ lớn tác dụng doøng điện mạnh Nêu đơn vị cđdđ ampe, kí hiệu A
21 28 Hiệu điện - Biết hai cực nguồn điện có nhiễm điện khác chúng có hiệu điện Nêu đơn vị hiệu điện vôn (V) Sử dụng vôn kế để đo hiệu điện hai cực để hở
22 29 Hiệu điện hai đầu dụng cụ dùng điện Nêu hđt hai đầu bóng đèn khơng khơng có dòng điện chạy qua bóng đèn Hiểu hđt hai đầu bóng đèn lớn dòng điện qua đèn có cường độ lớn Hiểu dụng cụ điện hoạt động bình thường sử dụng với hđt định mức có giá trị số vơn ghi dụng cụ
23 30 An tồn sử dụng điện Biết giới hạn nguy hiểm doøng điện thể người Biết thực số quy tắc ban đầu để đảm bảo an toàn sử dụng điện An toàn sử dụng điện
24 31 Ôn tập
25 32 Ôn tập
GVBM