1. Trang chủ
  2. » Vật lý

De thi DH lan II PTT2010

6 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 6
Dung lượng 112,6 KB

Nội dung

Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lụcB[r]

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO- NA

TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM2010

MÔN VẬT LÝ,KHỐI A

Thời gian làm bài: 90 phút;

( Đề thi có 06 trang ) Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh: Số báo danh:

I PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu đến câu 40):

Câu 1: Chọn câu sai:

A Sóng ánh sáng có tần số lớn vận tốc truyền mơi trường suốt nhỏ

B Chiết suất chất làm lăng kính ánh sáng đỏ nhỏ ánh sáng màu lục

C Vận tốc ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền

D Đại lượng đặt trưng cho ánh sáng đơn sắc tần số

Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 0,5 mm, khoảng cách

từ hai khe tới D = 2m Nguồn sáng dùng thí nghiệm gồm hai xạ λ1 = 450nm λ2 = 0,6μm Số vân sáng màu với vân trung tàm đoạn MN (với M, N vân sáng bậc λ1 vân sáng bậc 10 màu λ2 phía so với vân trung tâm )

A 3 B 2 C 4 D 5

Câu 3: Một dây đàn hồi dài có đầu N dao động với tần số f theo phương vng góc với sợi

dây Biên độ dao động a, vận tốc truyền sóng dây 4m/s Xét điểm M dây cách N đoạn 14cm, người ta thấy M dao động ngược pha với N Biết tần số f có giá trị khoảng từ 98Hz đến 102Hz Bước sóng sóng có giá trị

A 7cm B 5cm C 4cm D 2cm

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ

hai khe tới D = 2m Nguồn sáng dùng thí nghiệm gồm hai xạ λ1 = 0,4μm λ2 = 0,5μm Với bề rộng trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 λ2 trùng là:

A 9 vân B 5 vân C 7 vân D 3 vân

Câu 5: Chùm sáng đơn sắc đỏ truyền chân khơng có bước sóng 0,75mm.Nếu chùm sáng

này truyền vào thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) lượng phơtơn ứng với ánh sáng ( cho c=3.108 m/s , h= 6,625.10-34 Js)

A 3,98.10-19 J B 2,65.10-19 J C 1,77.10-19 J D 1,99.10-19 J

Câu 6: Con lắc lị xo có khối lượng m = 6g, biên độ A = 4cm chu kì dao động 12s Nếu

ta thay đổi biên độ đến A = 12cm chu kì dao động lúc

A 36s B 4s C 12s D 24s

Câu 7: Trong động không đồng pha, từ trường hai cuộn dây tạo lệch pha

A 600 B 450 C 1800 D 900

Câu 8: Dung kháng mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ cảm kháng Muốn

xảy tượng cộng hưởng điện mạch ta phải

A tăng hệ số tự cảm cuộn dây B tăng điện dung tụ điện

C giảm điện trở mạch D giảm tần số dòng điện xoay chiều

Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần

số 20 Hz, điểm M cách A B 16cm 20cm, sóng có biên độ cực đại, M đường trung trực AB có dãy cực đại khác Vận tốc truyền sóng mặt nước ?

A v = 40 cm/s B v = 20 cm/s C v = 53,4 cm/s D v = 26,7 cm/s

Câu 10: Trong trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ Bvà véctơ điện trường E luôn

(2)

A dao động vuông pha

B dao động phương với phương truyền sóng

C cùng phương vng góc với phương truyền sóng

D dao động pha

Câu 11: Chọn câu câu sau nói sóng vơ tuyến:

A Sóng ngắn có lượng nhỏ sóng trung

B Sóng dài lượng sóng lớn

C Sóng dài bị nước hấp thụ mạnh

D Ban đêm sóng trung truyền xa ban ngày

Câu 12: Tia sau thể rõ tính sóng ánh sáng

A Tia màu lam B Tia hồng ngoại C Tia tử ngoại D Tia màu vàng

Câu 13: Tụ điện mạch dao động có điện dung C = 1F, ban đầu tích điện đến hiệu điện

thế 100V, sau cho mạch thực dao động điện từ tắt dần Năng lượng mát mạch từ bắt đầu thực dao động đến dao động điện từ tắt bao nhiêu?

A W = 10kJ B W = 10mJ C W = 5kJ D W =5mJ

Câu 14: Một lăc đơn có vật nặng m = 80g, đặt môi điện trường có véc tơ cường độ

điện trường E thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800V/m Khi chưa tích điện cho nặng,

chu kì dao động lắc với biên độ góc nhỏ T0 =2s, nơi có g = 10m/s2 Tích điện cho nặng điện tích q = 6.10-5C chu kì dao động bằng.

A 1,5s B 1,6s C 2,5s D 1,72s

Câu 15: Một máy biến áp có số vịng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp Hai đầu

cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện hiệu dụng U1=220(V) Điện trở

cuộn sơ cấp r1= r2=2() Xem mạch từ khép kín hao phí dịng Phucơ

khơng đáng kể Hai đầu cuộn thứ cấp nối vào điện trở R=20() Điện áp hiệu

dụng hai đầu cuộn thứ cấp

A 20V B 15V C 25V D 30V

Câu 16: Biến điệu sóng điện từ hệ thống phát

A tách sóng âm khỏi sóng điện từ có tần số cao

B làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên

C trộn sóng âm (tín hiệu âm tần) với sóng điện từ có tần số cao

D biến đổi sóng thơng qua micrơ thành sóng điện từ

Câu 17: Tia hồng ngoại khơng có tính chất sau đây?

A Tác dụng nhiệt mạnh B Phản xạ, khúc xạ, giao thoa

C Tác dụng lên kính ảnh D Làm ion hóa khơng khí

Câu 18: Trong quang phổ vạch hiđrô , bước sóng vạch thứ dãy Laiman ứng với

sự chuyển êlectrôn từ quỹ đạo L quỹ đạo K 0,1217μm , vạch thứ dãy Banme ứng với chuyển M  L 0,6563 μm Bước sóng vạch quang phổ thứ hai dãy Laiman ứng với chuyển M  K bằng

A 0,7780 μm B 0,1027 μm C 0,3890 μm D 0,5346 μm

Câu 19: Chọn câu đúng:

A Ánh sáng kích thích có bước sóng ánh sáng phát quang có bước sóng

B Ánh sáng phát quang có bước sóng nhỏ bước sóng ánh sáng kích thích

C Ánh sáng phát quang có bước sóng dài bước sóng ánh sáng kích thích

D Ánh sáng phát quang có bước sóng phụ thuộc vào vật phát quang

Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ có điện dung 0,1/

(mF) Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz Thay đổi R người ta thấy với giá trị R R1 R2 cơng suất mạch Tích R1.R2

(3)

C L

A R M B

Câu 21: Đối với âm họa âm bậc đàn phát

A tần số họa âm bậc gấp đôi tần số âm

B độ cao âm bậc gấp đôi độ cao âm

C tốc độ âm gấp đôi tốc độ họa âm bậc

D họa âm bậc có cường độ lớn cường độ âm

Câu 22: Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây cảm) L C không đổi R

thay đổi Đặt vào hai đầu mạch nguồn điện xoay chiều có hiệu điện hiệu dụng tần số không đổi, điều chỉnh R đến công suất mạch đạt cực đại, lúc độ lệch pha u i

A π

6 B π4 C π2 D π3

Câu 23: Trong động không đồng ba pha, nam châm bắt đầu quay với vận tốc góc 

Phát biểu sau đúng?

A Khung dây quay chiều với nam châm với vận tốc 0 < 

B Khung dây quay chiều với nam châm với vận tốc 0 >  vận tốc góc quay nam

châm

C Lực điện từ tác dụng lên khung dây làm quay ngược chiều với nam châm

D Khung dây quay ngược chiều với nam châm với vận tốc 0 > 

Câu 24: Một lắc đơn gồm bi nhỏ khối lượng m, treo vào sợi dây không giãn,

khối lượng dây không đáng kể Khi lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 3s hịn bi chuyển động cung tròn 4cm Thời gian để bi 5cm kể từ vị trí cân

A 21

12s. B

7

12s. C

18

12s. D 2 s.

Câu 25: Một sóng dừng dây có dạng

π u = 2sinax.cos(10πt + )cm

2 Trong u li

độ thời điểm t phần tử M dây, x (cm) khoảng cách từ đầu O dây đến điểm M Vận tốc truyền sóng 30cm/s Giá trị a

A π

3 B

0,1π

3 C

100π

3 D

10π 3

Câu 26: Một lắc có chiều dài 0,3m treo vào trần toa xe lửa Con

lắc bị kích động mỡi bánh xe toa gặp chỗ nối đoạn ray Biết khoảng cách hai mối nối ray 12,5m gia tốc trọng trường 9,8m/s2 Biên độ lắc đơn lớn đoàn tàu chuyển động thẳng với tốc độ xấp xỉ

A 41m/s B 12,5m/s C 11,5m/s D 60m/s

Câu 27: Tai người nghe âm có mức cường độ âm khoảng nào?

A Từ dB đến 1000 dB B Từ dB đến 130 dB

C Từ -10 dB đến 100dB D Từ 10 dB đến 130 dB

Câu 28: Khi nói dao động điều hồ lắc lị xo nằm ngang, phát biểu sau đúng?

A Vận tốc vật dao động điều hoà triệt tiêu qua vị trí cân

B Gia tốc vật dao động đièu hoà triệt tiêu vị trí biên

C Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hồ ln hướng vị trí cân

D Lực hồi phục ln hướng vị trí biên

Câu 29: Kim loại làm catốt tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Chiếu

tới bề mặt catốt hai xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm λ2 = 0,5μm vận tốc ban đầu cực đại

các electron bắn khác 1,5 lần Bước sóng λ0 :

A λ0 = 0,775μm B λ0= 0,625μm C λ0 = 0,6μm D λ0 = 025μm

Câu 30: Cho mạch điện hình vẽ Khi đặt

(4)

trị hiệu hiệu dụng 100V tần số 50Hz pha ban đầu khơng

điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM 60V điện áp hai đầu đoạn MB có biểu thức

uMB = 80 2cos(100πt +

)V Biểu thức điện áp hai đầu đoạn AM là:

A uAM = 60cos(100πt + 

)V B uAM = 60cos(100πt +

 )V

C uAM = 60 2cos(100πt -

)V D uAM = 60 2cos(100πt -

 )V

Câu 31: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L cảm tụ điện C Khoảng thời gian

hai lần liên tiếp có lượng điện trường tụ lượng từ trường cuộn dây

A 4

LC

B 3

LC

C LC D 2

LC

Câu 32: Mạch dao động LC thực dao động điện từ tự do, điện tích cực đại tụ

điện Q0 = (4/).10-7(C), cường độ dòng điện cực đại mạch I0=2(A), bước sóng sóng

điện từ mà mạch cộng hưởng

A 30m B 180m C 120m D 90m

Câu 33: Phôtôn khơng có

A khối lượng tĩnh B Năng lượng C động lượng D tính chất sóng

Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều có cơng suất 10 MW Dòng điện phát sau tăng

lên đến 500 KV truyền xa đường dây tải có điện trở 50  Tìm cơng suất hao phí

đường dây

P = 20 kW P = 80 W CP = 20W DP = 40 kW

Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai phần tử mắc nối tiếp Hiệu điện

giữa đầu đoạn mạch cường độ dòng điện chạy mạch là: uAB= 100

π 2cos(100πt - )

2 (V) i = 10 2cos(100πt - 4

 )(A)

A Tổng trở mạch 10 2Ω B Hai phần tử R, C

C Hai phần tử L,C D Hai phần tử R, C

Câu 36: Để hai sóng giao thoa với chúng phải có:

A Cùng tần số hiệu pha không đổi theo thời gian

B Cùng tần số, biên độ pha

C Cùng tần số, biên độ hiệu pha không đổi theo thời gian

D Cùng tần số pha

Câu 37: Ống Rơnghen hoạt động điện áp 2.104V, electron phát xạ nhiệt từ catốt

có vận tốc ban đầu v0 =1,6.108m/s bước sóng nhỏ tia Rơnghen phát là

A 0,23m B 13pm C 13m D 0,13pm

Câu 38: Phương trình chuyển động vật có dạng:

2 π

x = 6Cos (5πt + ) +1(cm)

4 Vật dao động

với biên độ

A 6cm B 4cm C 2cm D 3cm

Câu 39: Một chất điểm chuyển động đoạn thẳng có toạ độ gia tốc liên hệ với biểu

(5)

A 2s, 5rad/s B 1s, 5rad/s C 1,256s, 25rad/s D 1,256s, 5rad/s

Câu 40: Vật dao động điều hồ có phương trình x =4cos (2t-)cm Vật đến biên điểm dương

lần thứ vào thời điểm

A 2,5s B 4,5s C 2s D 0,5s

PHẦN RIÊNG -Thí sinh làm phần: phần I phần II -Phần I Theo chương trình KHƠNG phân ban ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ):

Câu 41: Một nguồn âm nguồn điểm phát âm đẳng hướng khơng gian Giả sử khơng có

hấp thụ phản xạ âm Tại điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm 80dB Tại điểm cách nguồn âm 1m mức cường độ âm

A 120dB B 90dB C 100dB D 110dB

Câu 42: Trong nguyên tử hiđrô, electron chuyển động quỹ đạo dừng có bán kính rn =r0.n2

(với r0 = 0.53A0 n = 1,2,3 ) Tốc độ electron quỹ đạo dừng thứ ba là

A 2,18.106 m/s B 0,76.106 m/s C 0,76.105 m/s D 1,09.106 m/s

Câu 43: Cho A,M,B điểm liên tiếp đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết

biểu thức hiệu điện đoạn AM, MB là: uAM=40cos(ωt+π/6)(V); uMB=50cos(ωt+π/2)(V) Xác định hiệu điện cực đại hai điểm A,B?

A 90(V) B 78,1(V); C 72,5(V); D 60,23(V);

Câu 44: Mơt lăng kính có góc chiết quang A = 6° Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên lăng

kính với góc tới nhỏ Chiết suất lăng kính ánh sáng đỏ 1,5 ánh sáng tím 1,54 Góc hợp tia ló màu đỏ màu tím :

A 0,24° B 6,24° C D 3,24°

Câu 45: Đối với dao động điều hồ nhận định sau sai?

A Vận tốc cực đại cực tiểu

B Li độ cực đại lực hồi phục có cường độ lớn

C Vận tốc cực đại

D Li độ vận tốc

Câu 46: Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:

y1= Acos(t – 0,1x) y2= Acos(t – 0,1x - /2) Biên độ sóng tổng hợp là:

A 2Acos(/4) B A 2[1cos( 4)] C 2Acos(/2) D A 2cos( 2)

Câu 47: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5t - /3) + ( cm) Trong giây

đầu tiên vật qua vị trí x = cm theo chiều âm lần?

A 5 lần B 4 lần C 2 lần D 3 lần

Câu 48: Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz, điện

áp hiệu dụng U = 220V Biết đèn sáng điện áp hai cực đèn đạt giá trị u 155(V) Thời gian đèn sáng 1s ?

A 1/3 (s) B 5/3 (s) C 2/3 (s) D 4/3 (s)

Câu 49: Do có tán sắc ánh sáng trắng truyên qua thấu kính (TK) thủy tinh nên

A Tiêu điểm ứng với tia sáng đỏ xa TK tiêu điểm ứng với tia tím

B tiêu điểm TKPK với tia đỏ gần

C Tiêu điểm TKHT với tia đỏ gần

D Tiêu điểm ứng với tia sáng đỏ gần TK tiêu điểm ứng với tia tím

Câu 50: Trong thí nghiện Iâng chiếu đồng thời xạ đơn sắc 1 0, 4m,2 0,7m Cho a=2mm, D=2m Xác định số vân sáng trùng xạ đoạn AB=2cm A,B đối xứng qua vân trung tâm

(6)

Phần II Theo chương trình phân ban ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ):

Câu 51: Một đĩa đồng chất có khối lượng m, bán kính R = 20cm quay xung quanh

trục vng góc với mặt đĩa qua tâm đĩa với tốc độ góc 4rad/s Tác dụng dụng lên đĩa

mơ men hãm có độ lớn M = 0,25N.m đĩa quay chậm dần dừng lại sau quay vòng Khối lượng m đĩa

A 2,99kg B 2,19kg C 1,99kg D 1,29kg

Câu 52: Một vật rắn quay với tốc độ góc ω quanh trục cố định xuyên qua vật Nếu tốc

độ góc vật giảm ba lần momen động lượng vật trục quay

A tăng ba lần B giảm ba lần C giảm sáu lần D tăng sáu lần

Câu 53: Trong nguyên tử hiđrơ, electron kích thích lên quỹ đạo M ngun tử phát

ra xạ

A 3 B 4 C 2 D 1

Câu 54: Hai bánh xe B C quay xung quanh trục qua tâm chúng, động quay B

bằng nửa động quay C, tốc độ góc B gấp bốn lần tốc độ góc C Momen qn tính trục quay qua tâm B C IA IB Tỉ số B

C

I I

có giá trị sau ?

A 8 B 16 C 32 D 4

Câu 55: Một sóng truyền mơi trường với tần số 10Hz, tốc độ truyền sóng

120cm/s Khoảng cách hai điểm gần phương truyền sóng dao động vng pha

A 6m B 9cm C 12cm D 3m

Câu 56: Cho sóng sau

1 Ánh sáng hồng ngoại Sóng siêu âm

3 Tia rơn ghen

4 Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình Hãy xếp theo thứ tự tần số tăng dần

A 4   3. B 2    3. C 1    4. D 2    3.

Câu 57: Momen quán tính vật rắn không phụ thuộc vào

A khối lượng vật B vị trí trục quay vật

C kích thước hình dạng vật D tốc độ góc vật

Câu 58: Khi vật rắn quay quanh trục cố định với tốc độ góc ω (ω = số) điểm vật rắn cách trục quay khoảng r có tốc độ dài v Gia tốc góc γ của vật rắn

A  2r B r

v2  

C 0. D  r.

Câu 59: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 1,2mm, Khoảng cách từ

S1S2 đến 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,38m đến 0,76m Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có xạ cho vân sáng

A 3 B 2 C 1 D 4

Câu 60: Trong TN giao thoa ánh sáng đơn săc qua khe Iâng, dịch chuyển S theo phương

song song với S1S2 phía S1 thì:

A Hệ vân dịch chuyển phía S2 B Vân trung tâm dịch phía S1

Ngày đăng: 05/03/2021, 11:34

w