1. Trang chủ
  2. » Vật lí lớp 11

Bai 37 Axit Bazo Muoi

11 12 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 11
Dung lượng 852 KB

Nội dung

một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.. Công thức hóa học:[r]

(1)

TRƯỜNG THCS BIÊN GIỚI

HÓA HỌC 8

GV: NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO

(2)

Nêu khái niệm phân tử axit?

Viết CTHH Axit có góc axit

(3)

Tiết: 47

I Muối 1

Khái niệm

Ví dụ : NaCl , Na2CO3,

Al2 ( SO4)3 , Ca3(PO4)2

Nhận xét thành phần phân tử của phân tử muối ?

Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tử kim loại gốc axit.

Hãy cho biết số nguyên tử kim loại, số góc Axit có phân tử muối?Trong phân tử muối có hay nhiều nguyên tử kim loại

hay nhiều gốc axit

Nêu khái niệm phân tử muối ?

Phân tử muối gồm có một

hay nhiều

(4)

Tiết: 57

I Muối

1 Khái niệm

Phân tử muối gồm có

(5)

Tiết: 57 Bài 37

I Muối

Khái niệm

2 Công thức hóa học:

? Hãy nêu cơng thức chung axit bazơ HxA M(OH)y

? Thành phần muối giống bazơ đặc điểm ?

y

M

? Thành phần muối giống axít đặc điểm ?

x

A

x y

Trong :

M nguyên tử kim loại A gốc axit

x hóa trị gốc axit y hóa trị kim loại

Ví dụ : Na2CO3, NaHCO3 Gốc axit : = CO3 - HCO3

Công thức chung MxAy

(6)

Tiết: 57

I Muối Khái niệm

2 Cơng thức hóa học:

3 Tên gọi :

Tên muối : Tên kim loại (kèm theo hóa trị kim loại có nhiều hóa trị )

+tên gốc axit + Ví dụ :

FeCl2 NaHSO4

Sắt (II) clorua Natri hiđro sunfat

Gọi tên muối có cơng thức: ZnCl2, ZnSO4 ?

ZnCl2 : Kẽm clorua

ZnSO4 : Kẽm sunfat

? Hãy nêu cách gọi tên muối?

(7)

Tiết: 57

I Muối

1 Khái niệm

2 Cơng thức hóa học: 3 Tên gọi :

4 Phân loại:

Dựa vào thành phần, chia muối sau thành nhóm riêng biệt Na2SO4, KNO3, NaHSO4, KCl, Ca(H2PO4)2, MgSO4, KHCO3

Na2SO4, KNO3, KCl,

MgSO4

NaHSO4, Ca(H2PO4)2,

KHCO3

Muối trung

hòa Muối axit

Cho biết muối chia làm loại? Kể ?

2 loại:

Thế muối trung hòa?

a Muối trung hòa:

muối mà gốc

axit khơng có ngun tử hiđro

Ví dụ : Na2SO4 , KNO3…

Thế muối axit? b Muối axit: muối

mà gốc axit nguyên tử hiđro H

Ví dụ : NaHSO4, KHCO3 ….

(8)

Bài tập : Viết cơng thức hóa học muối sau: a Canxi nitrat.

b Magiê clorua. c KaLi sunfit.

(9)

Điền vào chổ trống

Oxit bazơ Bazơ tương ứng

Oxit axit Axit tương ứng

Muối ( KL bazơ gốc axit )

K2O FeO

SO3 P2O5

KOH Fe(OH)2

H2SO4 H3PO4

KSO4

K3PO4 .

. .

(10)

- Làm BT sgk / 130

- Chuẩn bị : Bài luyện tập 7

- Xem lại phần kiến thức nước

axit-bazơ-muối, loại phản ứng hóa học.

(11)

Ngày đăng: 05/03/2021, 10:41

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w