Ñeå baét ñaàu laøm vieäc vôùi phaàn meàm ta Ñeå baét ñaàu laøm vieäc vôùi phaàn meàm ta nhaùy chuoät taïi vò trí:A. nhaùy chuoät taïi vò trí:.[r]
(1)PHÒNG GD-ĐT THÀNH PHỐ QUY NHƠN
TIN HỌC 7BÀI GIẢNGBÀI GIẢNG
TRƯỜNG THCS NHƠN PHÚ
(2)KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:
Chuyển biểu thức sau thành cơng thức:
Các phép tốn Kí hiệu phép toán Excel Cộng
Trừ Nhân Chia
(3)ĐÁP ÁN
Điền nội dung thích hợp vào bảng sau:
Chuyển thành cơng thức:
Các phép tốn Kí hiệu phép tốn Excel
Cộng +
Trừ
-Nhaân *
Chia /
Lũy thừa ^
(4) Kiểm tra kết phép toán sau:
a 1/5 + 3/4 = 0,95
b ((2/5)*(3^2) + 20)/4 = 118/5 = 5.9
Kiểm tra cách ?
BÀI TẬP
(5)(6)Nội dung học Giới thiệu phần mÒm
2 Khởi động phần mềm
(7)Toolkit Math phần mềm học tốn đơn giản hữu ích
Hỗ trợ giải tập, tính tốn vẽ đồ thị
Tên đầy đủ Toolkit for Interactive Mathematics (TIM): cơng cụ tương tác học tốn
Toolkit Math có nghĩa gì? Phần mềm hỗ trợ làm gì?
Toolkit Math gì?
(8)Để làm việc với phần mềm Toolkit Math phải khởi động nó?
(9)Bước 1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng hình nền.
Bước 2: Nháy chuột vào ô (ô công cụ đại số) để bắt đầu.
2 Khởi động phần mềm:
(10)Sau khởi động phần mềm, thông thường nhận kết gì ?
(11)Thanh bảng chọn
Cửa sổ làm việc
chính
Cửa sổ vẽ đồ thị
Cửa sổ dòng lệnh
(12)Là nơi thể kết lệnh vẽ đồ thị
Là nơi thể tất lệnh đ ợc thực phn mm
a Thanh bảng chọn:
Chứa bảng chọn Là nơi thực lệnh phần mềm
b Cửa sổ dòng lệnh:
L nơi ta gõ lệnh vào, gõ xong nhấn phím Enter để thực lệnh
c Cưa sỉ lµm viÖc chÝnh:
d Cửa sổ vẽ đồ thị:
3.Màn hình làm việc phần mềm
(13)(14)THẢO LUẬN, THỰC HÀNH NHĨM
Trong Excel, chuyển biểu thức sau thành công thức:
* Nhóm 1, 3: * Nhóm 2, 4:
•(0,24 (-15)) : 0,24 15 :
•8 12345 + 52 (98765 - 5) :
(15)THẢO LUẬN, THỰC HÀNH NHĨM
Biểu thức sau chuyển thành cơng thức:
* Nhóm 1, 3: * Nhóm 2, 4:
•(0.24 * (-15)) / 0.24 * 15 /
•8 * 12345 + ^ (98765 - 5) /
(16)a Tính tốn biểu thức đơn gin:
Cách 1: Bằng cửa sổ dòng lệnh Cú pháp:
Simplify <Biểu thức cần tính>
Gõ biểu thức
vào v nhn Enter
Ví dụ 1: Tính?
Simplify 1/5 + 3/4
Lưu ý: Các kí hiệu phép tốn sử dụng phần mềm hoàn toàn giống chương trình bảng tính Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/), luỹ thừa (^), phần trăm (%)
Lưu ý: Các kí hiệu phép tốn sử dụng phần mềm hồn tồn giống chương trình bảng tính
Cộng (+), Trừ (-), Nhân (*), Chia (/), luỹ
thừa (^), phần trăm (%)
1
5
4.Các lệnh tính tốn đơn giản
(17)a.Tính tốn biểu thức đơn giản:
Cách 2: Bằng bảng chọn:
c 2
B1:Vào Algebra chän Simplify B2: Gâ biĨu thøc cÇn tÝnh
B3: Nháy OK để thực
ướ
VÝ dơ: TÝnh biĨu thøc:
Bước 1
1
4.Các lệnh tính tốn đơn giản
(18)b Vẽ đồ thị đơn giản
Plot <hàm số > Cú pháp:
Vớ d:
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 1
Gâ hàm số
vµo v nhn Enter
Cách 1: Bằng cửa sỉ dßng lƯnh
Plot y = 3*x +
4.Các lệnh tính tốn đơn giản
(19)b Vẽ đồ thị đơn giản
Cách 2: Bằng bảng chọn
B íc B1.Vµo Plot 2D Graph Function
B2 Gõ biểu thức chứa x cần vẽ đồ thị B4 Nháy OK
B íc
Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số
y = 3x + 1
(20)Các em quan sát đọan phim sau cho biết…….?
- Biểu thức thực tính tốn ?
- Có cách thực tính tốn biểu thức ?
=> Có cách thực tính tốn
(21)Các em quan sát đọan phim sau cho biết…….?
- Cho biết có đồ thị vẽ vẽ cách nào?
(22)THẢO LUẬN, THỰC HÀNH NHĨM
* Nhóm 1,3
-Thực phép toán sau: 0,24 (-15) : 4; (8 12345) + 5; - Vẽ đồ thị hàm số sau: y = 4.x + 1; y = 3/x ; * Nhoùm 2,4
(23)THẢO LUẬN, THỰC HÀNH NHĨM
* Nhóm 1,3
- Simplify 0.24 * (-15) / 4; - Simplify (8 * 12345) + 5;
- Plot y = 4*x + 1; Plot y = 3/x ; * Nhoùm 2,4
(24)1.
1. Toolkit Math laø phần mềm:Toolkit Math phần mềm:
A Là phần mềm hệ thống.
A Là phần mềm hệ thống.
B Là phần mềm Bảng tính.
B Là phần mềm Bảng tính.
C Là phần mềm hỗ trợ cho việc học Toán.
C Là phần mềm hỗ trợ cho việc học Toán.
Chọn đáp án
D Là phần mềm hỗ trợ cho việc học a lí.Đị
(25)2.
2. Để bắt đầu làm việc với phần mềm ta Để bắt đầu làm việc với phần mềm ta nháy chuột vị trí:
nháy chuột vị trí:
A TIMText Tools.
A TIMText Tools.
B Data Tools. B Data Tools.
C Algebra Tools. C Algebra Tools.
D
(26)3 Cửa sổ dòng lệnh nơi:
3 Cửa sổ dòng lệnh nơi:
A Hiển thị tất lệnh thực
A Hiển thị tất lệnh thực
hieän phần mềm.
hiện phần mềm.
B Là nơi gõ lệnh để thực thi. B Là nơi gõ lệnh để thực thi.
C Chứa lệnh làm việc chương C Chứa lệnh làm việc chương
trình. trình.
D
(27)4
4 LLệnh sau không thực được?ệnh sau không thực được?
A Simplify 4/5 – + 9/12 + x
A Simplify 4/5 – + 9/12 + x
B SIMPLFY 4/5 – + 9/12 + x
B SIMPLFY 4/5 – + 9/12 + x
C simplify 4/5 – + 9/12 + x
C simplify 4/5 – + 9/12 + x
D Simplify y = 4/5 – + 9/12 + x
(28)A Plot y = 1/2x + 3
A Plot y = 1/2x + 3
B Plot 1/2x + 3
B Plot 1/2x + 3
C Plot = 1/2x + 3
C Plot = 1/2x + 3
D
D Plot y : 1/2x + 3Plot y : 1/2x + 3
5. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + ta sử
(29)(30) Soạn nội dung phần Các lệnh tính tốn Soạn nội dung phần Các lệnh tính tốn
nâng cao phần Các chức khác.
nâng cao phần Các chức khác.
Làm tập a, b trang 118 sách giáo khoa.
(31)